Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HỌC VẦN
<b>TIẾT PPCT 113,114. ONG - ÔNG </b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
Đọc được : ong– ông – cái võng - dịng sơng. ; từ và các câu ứng dụng
Viết được : ong– ông – cái võng - dịng sơng..
Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề : “ Đá bóng”
u thích ngơn ngữ tiếng Việt
GDKNS: Ky ̃năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
<i>1/. Giáo viên: </i>
Tranh minh họa cái võng, dịng sơng, cơng viên, cây thơng.
Chuẩn bị ĐDHT trị chơi thi đua viết vần ong, ơng vào chỗ chấm
<i>2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết .</i>
III/ CÁC PP/KTDH: KT đọc hợp tác
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
1’
15’
<b>TIẾT 1</b>
<b>1/. Ổn định </b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b>
Nêu lại bài cũ
- Học sinh đọc bài SGK
- Viết bảng lớp, bảng con
- Nhận xét – tuyên dương
<i><b>3/. Bài mới </b></i>
<b>Giới thiệu bài:</b>
Hôm nay, chúng ta học vần ong – ông
<b>*Dạy vần mới</b>
a)Giới thiệu vần: ong
HD phân tích vần ong
HD đọc vần ong
HD HS cài vần ong
Có vần ong rồi, muốn có tiếng
<b>võng ta làm thế nào?</b>
HD HS cài tiếng võng
Phân tích tiếng võng
GV giới thiệu tranh, giảng tranh
rút ra từ khố: cái võng
Phân tích từ cái võng
HD đọc từ
Hát
Ơn tập vần có âm n đứng cuối
2 HS đọc tiếng, từ ứng dụng
1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con:
<b>cuồn cuộn, con vượn</b>
HS nhắc lại
HS phân tích
HS đánh vần CN, ĐT
HS thực hành cài vần
Ghép thêm âm v và thanh ngã
HS cài tiếng võng
HS phân tích
HS đánh vần CN, ĐT
5’
5’
3’
5’
5’
Gọi học sinh đọc trơn toàn bài
trên bảng:
<b>ong - võng – cái võng </b>
* Giới thiệu vần ông (t. tự vần ong)
Gọi HS so sánh 2 vần ong, ơng.
Đọc tổng hợp tồn bài
<b> ong - võng – cái võng </b>
<b> ơng –sơng – dịng sơng</b>
GV nhận xét – tuyên dương
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
c Đọc từ ứng dụng: GV viết bảng:
Cho HS đọc thầm từ ngữ ứng
dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng: ong, vòng,
<b>thơng , cơng</b>
+Đọc trơn từ GV giải thích (hoặc có hình
vẽ, vật mẫu)cho HS dễ hình dung
d Luy<b> ện viết bảng con</b>
GV viết mẫu – nêu quy trình
ong ơng cái võng dịng sơng
GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
*Gọi HS đọc bài
Tìm tiếng mang vần mới học.
Nhận xét - tuyên dương
<b>TIẾT 2</b>
* Đọc bài tiết 1
GV nhận
xét
*HD xem tranh, giảng tranh rút ra từ
câu ứng dụng:
GV viết bảng câu ứng dụng:
“ Sóng nối sóng
<b> Mãi khơng thơi</b>
<b> Sóng sóng sóng</b>
HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Giống ng ở cuối
+ khác o và ô ở đầu
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS đọc thầm từ ứng dụng
<b>Ong, vịng, thơng , cơng</b>
HS đọc:cá nhân, nhóm, ĐT
HS viết vào bảng con:
- HS tìm và trả lời
HS đọc CN+ĐT tồn bài
HS đọc thứ tự và không theo
thứ tự các vần, đọc các từ (tiếng)
ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
HS quan sát tranh đọc nhẩm
5’
12’
5’
2’
1’
<b> Đến chân trời”</b>
HD HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm gạch chân tiếng mang vần vừa học
+ HD HS đọc câu
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Đọc bài SGK
GV hướng dẫn HS cách đọc
Đọc mẫu
GV nhận xét - tuyên dương
<b>* Nghỉ giữa tiết</b>
3. Luyện viết:
-HDHS viết từng dòng trong vở tập viết
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết : lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
GV theo dõi giúp đỡ HS hoàn
thành bài viết
GV thu 5 vở – nhận xét
c) Luyện nói:Chủ đề: “ Đá bóng”
HD HS quan sát tranh
+Trong tranh vẽ gì?
- Ở nhà em thường chơi trị chơi gì ?
- Khi chơi đá bóng thì nên chơi ở đâu?
Chơi đá bóng có ích lợi gì ?
Em đã chơi đá bóng bao giờ chưa
? ở đâu ? chơi với ai ?
<b>GV giáo dục HS : u thích trị chơi đá </b>
bóng vì đây là mơn thể thao bổ ích.
<b>4. Củng cố </b>
GV cho HS đọc bài trong SGK
Thi tìm tiếng có vần mới học
GV nhận xét tuyên dương
<b>5. Dặn dò:</b>
<b>+ Về nhà học bài và C.bị bài: ăng -âng</b>
+ GV nhận xét tiết học
2-3 HS đọc
HS đọc CN+ĐT
HS đọc: cá nhân, đồng thanh
HS viết bài trong vở tập viết
HS quan sát nhóm đôi và trả
lời:
Các bạn đang chơi“ Đá bóng”
Nhảy dây, đá cầu , đá bóng . . .
Em chơi ở sân bãi ,vườn…….
Không chơi ở giữa đường .
Giúp cho cơ thể khoẻ mạnh
HS tự trả lời
HS đọc lại toàn bài
HS thi đua tìm tiếng có vần ong
ơng:
<b>+</b> <b>Bé thả bóng bay.</b>
<b>+</b> <b>Mẹ kho cá bống.</b>
<b>+</b> <b>Bố chơi cầu lông.</b>