Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.01 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 CHÆÅNG I. SỐ HỮU TỈ SỐ THỰC. Tiết 1 § 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. A.. Muûc tiãu. HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. HS biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, so sánh được các số hữu tỉ. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Baíng phuû. HS: ôn lại kiến thức phân số. C.. Tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy, trò Näüi dung Hoạt động1 GIỚI THIỆU CHƯƠNH TRÌNH SGK(5’) GV: chương trình Đại số lớp 7 có 4 chæång GV: giới thiệu sơ lược về chương I Hoạt động 2 SỐ HỮU TỈ (12’) 2 3 9 12 Giả sử ta có các số 3; 0,5; 2 thành 3 = 1 3 4 3 1 2 10 3 phân số bằng nó 0.5= 2 4 20 HS: thực hiện 2 8 16 16 2 3 3 6 6 GV: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó gọi là số hữu tè. Và các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ HS: trả lời GV: yêu cầu hs làm ?1. Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số a với a, b, Z; b 0; b 6 3 ?1 0,6 = 10 5 125 5 1,25 = 100 4. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 GV: Vì sao các số 0,6; 1,25; 1. 1 laì 3. 1 4 1 3 3. các số hữu tỉ. HS: vì mỗi số viết được dưới dạng các phân số bằng nhau. GV: gọi hs đứng tại chổ trả lời ?2 Hoạt động 3 BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ (8’) GV: yêu cầu hs làm ?3 7 2hs lên bảng thực hiện 4 cả lớp nhận xét 0 1 2 GV: cho hs âoüc vê duû 1vaì vê duû 2 yãu 2 7 cầu 2hs lên bảng biểu diễn số trên 3 4 1 0 1 trục số, cả lớp làm vào vở. Hoảt âäüng 4 GV: yêu cầu hs thực hiện ?4 So sánh hai phân số Hs thực hiện. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ (12’). GV: cho hs đọc ví dụ sgk rồi so sánh 1 7 các số hữu tỉ 0,5 với ; 0 vaì -3 18 2. GV: qua hai ví dụ trên hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? HS: viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương. So sánh hai phân số có cùng mẫu dæång. GV: giới thiệu về số hữu tỉ dương, số 2. 2 10 4 4 12 ; 3 15 5 5 15 12 10 4 2 vç nãn 15 15 5 3 7 ví dụ: so sánh 0,5 với ; 18 1 9 9 7 7 0,5 = vç nãn 0,5 > 2 18 18 18 18 1 so sánh hai số hữu tỉ 0 và -3 2 1 7 0 -3 = ; 0 = ; 2 2 2 7 0 1 < -3 < 0; 2 2 2. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 hữu tỉ âm, số 0. GV: cho hs laìm ?5 HS: trả lời tại chổ Hoạt động 5 LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (6’) Thế nào là số hữu tỉ, cho ví dụ ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: trả lời Hoạt động nhóm làm bài tập 3 3 2 2 22 3 21 a) x = ; vaì y = ; a) = ; = ; 7 7 77 77 11 11 3 3 22 21 2 c) x = 0,75 vaì y = ; < < 77 77 7 4 11 3 HS: thực hiện c) 0,75 = ; 4 GV: gọi đại diện nhóm trình bày GV: đối với câu c em có nhận xét gì về x vaì y ? HS: x và y là hai cách viết khác nahu của cùng một số hữu tỉ Hoạt động 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ (2’) Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. BTVN 2; 4; 5 sgk; 1; 3; 4; 8 sbt Ôn lại qui tắc cộng, trừ phân số qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. Xem trước bài “cộng, trừ số hữu tỉ”. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 Tiết 2 § 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A.. Muûc tiãu. HS nắm được các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vvé trong tập hợp số hữu tỉ Có kĩ năng làm các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ nhanh đúng. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: Baíng phuû. HS: ôn lại qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc chuyển vế C.. Tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy, trò Näüi dung Hoạt động1 KIỂM TRA BAÌI CŨ (10’) GV: nêu yêu cầu kiểm tra Bài tập 3b HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 ví dụ x = 213 và y = 18 ; 300 25 về số hữu tỉ dương, âm, 0 18 216 Chữa bài tập 3b = ; 25 300 HS: thực hiện 213 216 213 18 > > 300 300 300 25 Bài tập 5 a b x ; y m m HS2: chữa bài tập 5 sgk (a, b, m Z; m 0) a b xy GV: như vậy trên trục số giữa hai số hữu tỉ bao giờ cũng có ít nhất một số 2a 2b ab ;y= ;z= hữu tỉ nằm giữa. Vậy trong tập hợp số ta có x = 2m 2m 2m hữu tỉ giữa hai số hữu tỉ bất vô số số vç a < b a + a < a + b < b + b hữu tỉ. Đây là sự khác biệt giữa tâp Z 2a < a + b < 2b và tập Q hay x < z < y; Hoạt động 2 CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ (15’) GV: cho hs đọc mục cộng, trừ hai số hữu tỉ 2 phút 4. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 GV: để cộng hai số hữu tỉ ta làm thế naìo ? HS: trả lời GV: hãy nêu qui tắc cộng hai phấn số không cùng mẫu. HS: trả lời GV: yêu cầu hs ghi công thức x + y ; x y; GV: yêu cầu hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc rồi thực hiện phép tính HS: thực hiện GV: yêu cầu hs làm ?1 Cả lớp làm tại chổ, hai hs lên bảng thực hiện. để cộng hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số a b ; y (a, b, m Z; m 0) m m a b ab ta coï xy m m m a b ab xy m m m 7 5 12 5 vê duû (2) = 6 6 6 6 x. ?1. 2 3 2 9 10 1 3 5 3 15 15 15 1 1 2 5 6 11 b) (0,4 ) 3 3 5 15 15 15 a) 0,6 +. GV: yêu cầu hs làm bài tập 6 sgk 2 hs lãn baíng laìm hai cáu a vaì b Hoạt động 3 QUI TẮC CHUYỂN VẾ (10’) GV: yêu cầu 1hs thực hiện phép tính Tìm số nguyên x biết GV: hãy nhắc lại qui tắc chuyển vế x + 5 = 16 HS: trả lời x = 16 5 = 9 GV: tæång tæû nhæ trong Z trong Q ta cũng có qui tắc như vậy GV: đưa bảng phụ ghi qui tắc yêu cầu Ví dụ: Tìm x biết 1 4 4 1 4 3 1 1hs đọc to qui tắc. x x 5 15 15 5 15 15 15 ? 2 Tìm x biết GV: yêu cầu hs làm ?2 1 2 2 1 1 2hs lên bảng thực hiện a) x x 2 3 3 2 6 2 3 2 3 29 b) x x 7 4 7 4 28 GV: yêu cầu hs đọc chú ý sgk Hoạt động 4 LUYỆN TẬP , CỦNG CỐ (8’) Bài tập 8 (sgk) Tính. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 3 5 3 7 2 5 4 2 7 b) 5 7 10 a). 3 5 3 7 2 5 30 175 42 187 47 = 2 70 70 70 70 70 4 2 7 b) 5 7 10 56 20 49 27 = 70 70 70 70 Bài tập 9 5 4 a) x = ; c) x = ; 12 21 a). Hoạt động nhóm làm bài tập 9 a,c sgk. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ (2’) Học thuộc công thức tính tổng và hiệu của hai số hữu tỉ BTVN 7b; 8b,d; 9b,d; 10 sgk 12; 13 sbt Ôn tập các qui tắc nhân chia phân số các tính chất của phép nhân chia trong Z. Tiết 3 § 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A.. Muûc tiãu. HS: nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ. Có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng Giáo dục tính cẩn thận khi biến đổi B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. Baíng phuû C.. Tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy, trò Hoảt âäüng1 GV: nêu yêu cầu kiểm tra 6. Näüi dung KIỂM TRA BAÌI CŨ ( ‘). GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 HS1: muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d sgk. a b ; y (a, b, m Z; m 0) m m a b ab ta coï xy m m m a b ab xy m m m bài tập 8d tính 2 7 1 3 2 7 1 3 3 4 2 8 3 4 2 8 x. 16 42 12 9 79 7 3 24 24 24 bài tập 9d tìm x biết 4 1 4 1 12 7 5 x x 7 3 7 3 21 21 21 . HS2: phát biểu qui tắc chuyển vế Chữa bài tập 9d sgk HS: thực hiện. Hoạt động 2 NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ (10’) GV: để thực hiện phép tính trên ta làm Ví dụ : thực hiện phép tính 4 3 4 12 thế nào? 0,3. . 5 10 5 50 HS: trả lời GV: yêu cầu hs phát biểu qui tắc nhân hai số hữu tỉ HS: thực hiện. GV: cho hs làm bài tập 11a,b (sgk) 2 hs lên bảng thực hiện. Hoảt âäüng 3 GV: yêu cầu hs nêu qui tắc chia hai phân số. HS: trả lời. Tổng quát a c Với x = ; y = (b,d 0); b d a c a.c x.y = . = b d b.d ví dụ : thực hiện 4 2 14 2 28 13 2 . . 1 5 3 5 3 15 15 Bài tập 11 sgk 2 21 2.21 3 a) . 7 8 7.8 4 15 6 15 9 b) 0,24. . 4 25 4 10. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ (10’). GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 GV: để chia hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện chia hai phân số GV: yêu cầu hs lên bảng viết công thức chia hai phân số HS: thực hiện. GV: yêu cầu hs làm ? 5 2 a) 3,5. 1 ; b) : (2 ) 23 5 GV: yêu cầu hs làm bài tập 12 GV: goüi hs âoüc chuï yï sgk Hoảt âäüng 4. Tổng quát a c Với x = ; y = (y 0); b d a c a.d x: y = : = b d b.c 2 2 3 3 vê duû : tênh 0,4: . 3 5 2 5 ? kết quả 9 5 a) 4 ; b) 10 46 5 5 1 4 1 4 1 a) . . . ... 16 4 4 5 4 8 2 5 5 5 5 b) : 4 : (4 ) : 2 ... 16 4 4 8. LUYỆN TẬP, CŨNG CỐ (15’). Bài tập 13 GV: gọi 4 hs lên bảng thực hiện Cả lớp làm câu a. 3 12 25 3.12. 25 . . 4 5 6 4. 5.6 15 1 7 2 2 38 7 3 19 3 b) (2). . . 2 8 21 4 8 8 11 33 3 4 c) : . 12 16 5 15 7 8 15 7 23 d) . . 23 6 6 23 6 a). . Troì chåi GV: chia lớp ra 2 nhóm. Mỗi nhóm cử 5 người lần lượt điền vào ô trống trên baíng phuû GV: đưa 2 bảng phụ ghi bài tập 14. 7 1 1 6 6 1. x. =. :. 8. 1 8. 32. x :. 1. : =. 16. 2. = 1 256. 8. 4. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. = x. 2. = =. 1 128.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ (3’) BTVN 15;16 sgk; số 10; 11; 14; 15 Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên Xem trước bài “giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phán ”. Tiết 4 § 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A.. Muûc tiãu. HS: hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. Bảng phụ ghi bài tập 19sgk Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên C.. Tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy, trò Näüi dung Hoạt động1 KIỂM TRA BAÌI CŨ (8 ‘) GV: nêu yêu cầu kiểm tra Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên Thế nào là giá trị tuyệt đối của số trục số. nguyãn a Tçm 15; 3; 0 15= 15; 3= 3 ; 0= 0; Tìm x biết x= 2; x= 2 x = 2 HS: thực hiện Hoạt động 2 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (12’) GV: hoàn toàn tương tự giá trị tuyệt GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 đối của một số nguyên. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số GV: cho hs nhắc lại định nghĩa vài lần rồi tìm giá trị tuyệt đối của các số sau. Kí hiệu là x Tìm giá trị tuyệt đốicủa các số 53,5= 3,5; 1 1 = ; 2 2 14,3= 14,3; điền vào chổ trống GV: âæa baíng phuû ghi ?1 goüi 2 hs lãn a) Nếu x =3,5 thì x = 3,5; bảng thực hiện 4 4 b) Nếu x = thç x = ; 7 7 a) GV: từ các câu c,d,e ta thấy nếu x > c) Nếu x > 0 thì x = x d) Nếu x = 0 thì x = x 0 thì x = x, nếu x = 0 thì x = x , e) Nếu x < 0 thì x = x nếu x < 0 thì x = x. Vậy em nào nêu được công thức giá trị tuyệt đối của số x. x nếu x 0 HS trả lời GV ghi bảng x= x nếu x 0 GV: yêu cầu 2hs lên bảng thực hiện ?2 ?2 Tìm x 1 1 1 1 cả lớp làm tại chổ a)x= = ; b) x= = 7 7 7 7 ; 1 1 c)x=3 = ; c) x=0=0; 5 5 GV cho HS làm bài tập 17a GV gọi HS trả lời tại chổ Cáu a vaì cáu c âuïng cáu b sai GV: đưa bảng phụ ghi bài tập đúng sai: a) x 0 với mọi x Q; a) x x với mọi x Q; b) x= 2 x = 2; c) x= x; d) x= x x 0. a) b) c) d) e). Âuïng Âuïng Sai Sai Âuïng. Hoạt động 3 CỘNG, TRỪ , NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN (15’) GV: ta đã biết mọi số thập phân đều có thể viết dưới dạng phân số thập phân. Vê duû : (1,13) + (0,264) = 10. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 Vì vậy để cộng hai số thập phân ta viết 113 264 1130 (264 ) 100 1000 1000 dưới dạng phân số thập phân rồi cộng 1394 hai phân số thập phân. 1,394 1000 GV: đưa bảng phụ ghi lời giải sẳn ví duû GV: quan saït caïch trãn baíng vaì caïch giải (ví dụ a) ở sgk cho biết cách giải naìo nhanh hån. HS trả lời cách giải như sgk nhanh và Ví du:û tính b) 0,245 2,134 = 0,245 + (2,134) goün. = (2,134 0,245) = 1,889 GV: vậy muốn cộng trừ nhân chia số a) (5,2) . 3,14 = (5,2 . 3,14) = thập phân ta làm như thể nào? 16,328 HS : trong thực hành qui tắc cộng trừ nhân chia số thập phân ta áp dụng tương tự đối với số nguyên. d) (0,408):(0,34) = 0,408: 0,34 = 1,2 GV: yêu cầu hs thực hiện các ví dụ b e) 0,408:(0,34) = (0,408:0,34)= 1,2 vaì c GV: nêu qui tắc chia hai số thập phân : muốn chia số thập phân x cho số thập ?3 a) 3,116 + 0,263 = (3,1160,263) phân y ta chia x cho y dấu “” = 2,853 đằng trước nếu x và y khác dấu, dấu b) (3,7).(2,16) = 7,992 “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu. GV: yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện ví dụ d và e cả lớp theo dỏi nhận xét GV: yêu cầu học sinh cả lớp làm ?3 2 hoüc sinh lãn baíng Hoạt động 4 CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP (8’) GV: âæa baíng phuû ghi baìi 19 sgk yãu cầu học sinh quan sát nhận xét. HS: a) cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao hoán nhưng bạn Liên dã áp dụng hợp lí hơn nên tính toán đơn giản hån. b) nãn laìm theo caïch baûn Liãn Kết quả GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 20 c, c) 2,9 + 3,7 + (4.2) + (29) + 4,2 GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 d. 2hoüc sinh lãn baíng Cả lớp nhận xét. =(2,9 29)+ 3,7 + (4.2 4,2) = 37; a) (6,5) . 2,8 + 2,8 . (3,5) = 2,8(6,5 3,5) = 2,8 . (10) = 28. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ (2’) Học thuộc định nghĩa công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ Bài tập 21, 22, 24 sgk; 24, 25, 27 sbt Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.. Tiết 5 LUYỆN TẬP A.. Muûc tiãu. Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ tính giá trị biểu thức, sử dụng tốt máy tênh boí tuïi. Phát triển tư duy cho học sinh qua dạng bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Bảng phụ ghi bài tập 26. HS: maïy tênh boí tuïi. C.. Tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy, trò Näüi dung Hoạt động 1 KIỂM TRA BAÌI CŨ (8’) x nếu x 0 GV: nêu yêu cầu kiểm tra. x= HS1: nêu công thức tính giá trị tuyệt x nếu x 0 đối của một số hữu tỉ x Q. kết quả Chữa bài tập 24sbt 12. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 HS: thực hiện. a) x = 2,1 3 b) x = 4 c) khäng coï giaï trë naìo cuía x d) 0,35 bài tập 27 c) [(9,6) + (+4,5)] + [(+ 9,6) + (1,5)] =[(9,6) + (+ 9,6)] + [(+4,5) + (1,5)] =3 e) [(4,9 + 1,9)] + [(37,8) + 2,8] = (3) + (35) = 38. HS2: chữa bài tập 27 (c, d) sbt HS: thực hiện. Cả lớp nhận xét. Hoảt âäüng 2. LUYỆN TẬP (35’). GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 Chữa bài tập 28 sbt GV: yêu cầu hs nhắc lại. Tính giá trị của biểu thức A = (3,1 2,5) (2,5 + 3,1) = 3,1 2,5 + 2,5 3,1 = 0; B = (251.3 + 281) + 3.251 (1 281) = (281 281) + (3.251251.3) 1= 1;. Chữa bài tập 23 sgk. 4 ? 5 4 HS: tử nhỏ hơn mẫu nên < 1. 5 GV: vây ta nên so sánh với số nào? HS: so sánh với số 1 Có nhận xét gì về phân số. Cáu c. Bài tập 25 sgk GV: những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 HS : các số đó là 2,3 và 2,3 GV: gọi hs lên bảng thực hiện. 14. Dựa vào tính chất nếu x < y; y < z x < z haîy so saïnh 4 4 a) vaì 1,1 vç < 1 vaì 1< 1,1 5 5 4 < 1,1 5 b) 5000 vaì 0,0001 vç 5000 < 0 vaì 0 < 0,0001 5000 < 0,0001 13 12 12 12 12 c) vaì vç = < = 38 37 37 37 36 1 13 13 3 39 38 Bài tập (25 sgk) Tìm x biết a) x 1,7= 2,3 x - 1,7 2,3 x 4 x - 1,7 2,3 x 0,6 3 1 a) x + = 0 3 4 3 1 b) x + = 0 3 4. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gia ùo a ùn ñ a ïi s oá 7 GV: để giải bài toán này ta cần làm gì x + 3 = 1 3 4 trước ? HS: chuyển vế rồi thực hiện phép tính. x + 3 = 1 x = 5 4 3 12 HS lên bảng thực hiện 3 13 1 x + = x = 3 4 12 GV: giá trị tuyệt đối của một số hoặc a) x 1,5+2,5 x = 0 một biểu thức là như thế nào ? x 1,5 0 x 1,5 HS giá trị tuyệt đối của một số hoặc 2,5 x 0 x 2,5 một biểu thức là một số không âm điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thoả GV: yêu cầu HS quan sát bảng chỉ dẫn mãn Bài tập 26 sgk sử dụng máy tính ở bài tập 26 sgk rồi a) 5,5497 làm bài tập b) 1,3138 c) 0,42 d) 5,12 Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ (2’) BTVN 28, 30, 31 33 sbt Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia, luỹ thừa, cùng cơ số Xem trước bài “luỹ thừa của số hữu tỉ”. GV : Văn Đức Tịnh Lop7.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>