Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Các be trong đội mua lop Á 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.25 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 37 Bµi 37 Axit cacbonic và muối cacbonat
Ngày soạn: 22/ 12/ 2009


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>24/ 12/ 2009</sub>


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc:


+ Axit cácboníc là axits yếu, kh«ng bỊn.


+ Muối cácbonát có những tính chất của muối nh: Tác dụng với axít, với dd muối,
với dd kiềm. Ngồi ra muối cácbonát cịn bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí
cácboníc.


+ Muối cácbonát có ứng dụng trong sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng:


+ Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hố học của muối cácbonát.
Tác dụng với axít, với dd muối, dd kiềm.


+ BiÕt quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt
phân huỷ cử muối cácbonát.


3. Thái độ: HS thận trọng khi giải các bài tập hố học
<b>II. Chuẩn bị: </b>



1) Dơng cơ: èng nghiƯm, kĐp, èng hót.


2) Ho¸ chÊt: NaHCO3, Na2CO3, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2.


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định: </b><b> (1)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (không)</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


t <b>Hot động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


12


15


HS đọc sgk, nêu tóm tắt tính chất hố
học của axit cacbonic


GV: Thut tr×nh, häc sinh ghi bµi vµo
vë.


<b>Hoạt động2</b>


GV: Giíi thiƯu: cã hai lo¹i muối:
cacbonát trung hoà và cácbonát axit.


HS lấy ví dụ về các muối cácbonát, phân
loại theo 2 mục trên và gọi tên.


HS QS bảng tính tan , nhËn xÐt vỊ tÝnh
tan cđa mi cacbonat


GV đánh giá


I) AxÝt cácboníc.


<b>1) Trạng thái tự nhiên và tính chất </b>
<b>2) Tính chất hoá học</b>


+ H2CO3 là mét axit yÕu, dung dÞch


H2CO3 là q tím chuyển thành mầu đỏ.


+ H2CO3 lµ mét axit kh«ng bỊn, dễ bị


phân huỷ ngay thành CO2 và H2O:


H2CO3 H2O + CO2.


II) Muối cácbonát.
<b>1) Phân loại. </b>


a) Muối cácbónát trung hoà.
Na2CO3 (natri cacbonát)


CaCO3 (canxi cacbonát)



MgCO3 (magiê cacbonát)


b)Muối cacbonat axit


NaHCO3 (natri hiđrôcácbonát)


Ca(HCO3) (caxi hiđrôcácbonát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8


GV: Yêu cầu học sinh tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm: Cho dd NaHCO3 và NaCO3 lần


lợt tác dụng với dd HCl. -> nêu hiện
t-ợng? Viết PTPU


HS: Khỏc nhn xột
GV ỏnh giỏ


HS: Viết phơng trình phản ứng minh hoạ
GV: Giới thiệu muối hiđrôcácbonát tác
dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà
và nớc.


-HS viết phơng trình phản ứng.
GV: Giới thiệu tính chất này.


HS viết PTPU minh hoạ. HS kh¸c nhËn
xÐt



GV đánh giá


GV: Yêu cầu học sinh đọc sách giáo
khoa.


HS: Nªu øng dơng cđa c¸c mi
c¸cbon¸t?


GV: Sư dông tranh vÏ 3.17SGK giới
thiệu.


HS: Quan sát, trả lời câu hỏi


- Những hoạt động nào giải phóng khí
cacbonđioxit ?


- Hoạt động nào hấp thụ khí cacbon
đioxit?


GV gi¸o dục HS trồng nhiều cây xanh
nhằm giảm bớt khí CO2 trong không khí


vì lợng khí CO2 quá nhiều gây hiệu ứng
nhà kính


b) Tính chất hoá học.


* Tác dụng với dung dÞch axit:
+ PTHH:



NaHCO3+ HCl NaCl+ H2O+ CO2


(dd) (dd) (dd) (l) (k)
Na2CO3+ 2HCl2NaCl+H2O+ CO2


(dd) (dd) (dd) (l) (k)
* T¸c dơng víi dd baz¬.


K2CO3+Ca(OH)22KOH+CaCO3


NaHCO3+ NaOH  Na2CO3+ H2O


(dd) (dd) (dd) (l)
* T¸c dơng víi dd mi.


Na2CO3+ CaCl2 CaCO3 + 2NaCl


(dd) (dd) (r) (dd)
* Muối cácbonát bị nhiệt phân huỷ


+ NhiỊu mi c¸cbon¸t (trõ c¸c muèi
c¸cbon¸t trung hoà của kim loại kiềm) bị
nhiệt phân huỷ giải phóng khÝ c¸cbonÝc.
+ PTHH:


2NaHCO3 ⃗to Na2CO3+H2O +CO2


Ca(HCO3)2 ⃗to CaCO3+H2O+CO2



(dd) (r) (l) (k)
CaCO3(r) ⃗to CaO(r) + CO2 (k)


<b>3) øng dông</b>. (SGK)


III) Chu trình cácbon trong tự
nhiên. (SGK)


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> Lun tËp. </b></i>( 8’)


<b>Bài tập 1</b>:(HS: Trao đổi nhóm 3p -> Hồn thiện bài tập) Trình bày phơng pháp hố
học để phân biệt các chất bột: CaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, NaCl.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
Gi¶i.


- Đánh số các lọ hố chất và lấy mẫu thử.
- Cho nớc vào các ống nghiệm và lắc đều:
+ Nếu thấy chất bột không tan là CaCO3.


+ Nếu thấy chất bột tan tạo thành dd là: NaHCO3, Ca(HCO3)2, NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nếu thấy có hiện tợng sủi bọt, đồng thời có kết tủa (vẩn đục) là dd Ca(HCO3)2:


Ca(HCO3)2 ⃗to CaCO3 + H2O + CO2


(dd) (r) (l) (k)


+ NÕu thÊy cã bät khÝ tho¸t ra là NaHCO3 vì:



2NaHCO3 to Na2CO3+H2O+CO2


+ Nếu không có hiện tợng gì là NaCl.
<i><b>5. Dặn dò: (2 )</b></i>


+ Học bµi, lµm bµi tËp 1 – 4 / 91 SGK.
+ Đọc trớc bài 30


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết: 38 Bµi30 Silic. công nghiệp silicát
Ngày soạn: 25/ 12/ 2009


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>29/ 12/ 2009</sub>


9B


<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh biết đợc:


+ Silíc là phi kim hoạt động hố học yếu. Silíc là chất bán dẫn.


+ Silíc điơxít là chất có nhiều trong tự nhiên ở dới dạng đất sét, cao lanh, thạch
anh... Silíc điơxít là một ơxít axít.



+ Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kĩ thuật
khác nhau, cơng nghiệp Silicát đã sản xuất ra sản phẩm có nhiều ứng dụng nh: đồ gốm, s,
xi măng, thuỷ tinh...


<b>2. Kỹ năng: </b>


+ c thu thp nhng thụng tin về silíc, silíc ơxít và cơng nghiệp silicát.
+ Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.


+ Biết mơ tả q trình sản xuất từ sơ lũ quay sn xut lanhke.
<b>II. Chun b:</b>


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định</b><b> : (1’)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: (6) </b></i>


HS1: Nêu tính chất hoá học của muối cácbonát? Làm bài tập 3 SGK
HS2: Chữa bµi tËp 4 SGK?


<b>3. Bµi míi</b>


t <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Ni dung</b>



GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


HS: Nêu trạng thái tù nhiªn, tÝnh chÊt


I) SilÝc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8


vật lý của silíc?


GV: Đánh giá kết quả các nhóm


hoàn thiện kiến thức.


GV: Yêu cầu các nhóm quan sát mẫu
vật và nhận xét các tính chất vật lý.
HS trả lời. HS khác nhËn xÐt


GV đánh giá.
GV giới thiệu:


<b>2) TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


- Silíc là phi kim hoạt động yếu hơn
cácbon, clo.


Tác dụng với ôxi ở nhiệt độ cao:
Si (r) + O2 (k) ⃗to SiO2 (r)



- Silíc đợc dùng làm vật liệu bán dẫn trong
kỹ thuật điện tử và đợc dùng để chế tạo pin
mặt trời.


10


GV: Nêu vấn đề: SiO2 thuộc loại hợp


chÊt nào? Vì sao? Tính chất hoá học
của nó?


HS trả lời câu hỏi học sinh khác bổ
sung.


GV: Đánh giá kết quả


II) Silíc điôxít.
* SiO2 là ôxit axit.


* Tính chất hoá học của SiO2 là:


- Tỏc dng vi kim (ở nhiệt độ cao)
SiO2+ NaOH ⃗to NaSiO3 + H2O


(natri silicat)


- Tác dụng với ôxit bazơ (ở nhiệt độ cao)
SiO2 + CaO ⃗to CaSiO3



(CaSiO3 : Canxi silicat)


- SiO2 không phản ứng với nớc tạo thành


axit.
14 GV: Giíi thiƯu: C«ng nghiƯp silicat


gồm sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi
măng từ những hợp chất thiên nhiên
của silíc nh cát, đất sột...


GV: Yêu cầu học sinh quan s¸t mÉu
vËt, tranh ¶nh. (sgk)


HS: Kể tên những sản phẩm của
nghành công nghiệp sản xuất đồ gốm
sứ.


GV?: Nguyên liệu để sản xuất? Các
cơng đoạn chính?


HS Kể tên các cơ sở sản xuất đồ gốm
sứ Vit Nam?


GV: Yêu cầu häc sinh nghiªn cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


GV?: Thành phần chính của xi măng?
Nguyên liệu chính? Các công đoạn
chính? Cơ sở sản xuất xi măng ở nớc


ta?


III) Sơ lợc về công nghiệp
silicát.


<b>1) Sn xut gm sứ. </b>


* Sản phẩm đồ gốm sứ nh: gạch, gói, gch
chu la, snh, s...


a) Nguyên liệu chính.
Đất sét, thạh anh, fenpat.
b) Các công đoạn chính:


- Nho đất sét, thạch anh, fenpat với nớc
để tạo thành bột dẻo rồi tạo hình, sấy khơ
thành các đồ vật.


- Nung các đồ vật trong lị ở nhiệt độ cao
thích hp.


c) Cơ sở sản xuất: (Sgk)
<b>2) Sản xuất xi măng: </b>


* Thành phần chính của xi măng là caxi
silicát và caxi aluminát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS: trả lời câu hỏi.HS khác bổ sung.
GV: Đánh giá kết quả



GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


GV?: Thành phần chính của thuỷ tinh?
Nguyên liệu chính? Các công đoạn
chính? Cơ sở sản xuất thuỷ tinh ở nớc
ta?


HS: trả lời câu hỏi.HS khác bổ sung.
GV: Đánh giá kết quả


- Đất sét (có SiO2).


- Đá vôi (CaCO3); cát...


b) Các công đoạn chính. (SGK)
c) Các cơ sở sản xuất ở nớc ta.
(Sgk)


<b>3) Sản xuất thuỷ tinh. </b>


* Thành phÇn chÝnh cđa thuỷ tinh thờng
gồm hỗn hợp của natrisilicát (Na2SiO3) và


caxisilicát (CaSiO3).


a) Nguyên liệu chính:
- Cát thạch anh (cát trắng).
- Đá vối: CaCO3.



- Sôđa: Na2CO3.


b) Các công đoạn chính:


- Trn hn hp cát, đá vơi, sơđa theo tỷ lệ
thích hợp.


- Nung trong lò nung ở khoảng 900o<sub> thành</sub>


thuỷ tinh dạng nhÃo.


- Làm nguội từ từ, sau đó ép, thổi thuy tinh
theo hình các đồ vật.


- PTHH:


CaCO3 ⃗to CaO + CO2


CaO + SiO2 ⃗to CaSiO3


Na2CO3+ SiO2 ⃗to Na2SiO3+ CO2


c) Các cơ sở sản xuất.
<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Củng cố. </b><b> (4) </b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
GV: NhËn xÐt giê häc



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà:</b></i><b> (2 )</b>
+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1,2,3,4/95 SGK.


+ Đọc và nghiên cứu trớc bài Sơ lợc về bảng HTTH
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết: 39 Bài 31


<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyên tố hoá học.</b>



Ngày soạn: 02/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>05/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân
nguyên tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tích
chất cơ bản của nguyên tố và ngợc lại.


2. Kỹ năng:


+ Dự đoán tích chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần
hoàn.


+ Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Bảng tuần hoàn (lớp 9) phóng to.


* Yêu cầu học sinh ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử ở lớp 8.
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định</b><b> : (1’)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (6 )</b></i>


HS1: Công nghiệp Silícát là gì? Kể tên một số nghành công nghiệp silicát và nguyên
liệu chính?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


t <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>



GV: treo tranh. Giới thiệu về bảng hệ
thống tuần hoàn và nhà bác học
Menđeleep.


GV: Giới thiệu cơ sở sắp xếp của bảng
hệ thống tuần hoàn.


HS: Nghe và ghi bài.


I) Nguyên tắc sắp xếp.


Bng HTTH cú hn 1 trăm nguyên tố đợc
sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.


GV: Giíi thiƯu kh¸i qu¸t bảng hệ
thống tuần hoàn:


- Ô .
- Chu kỳ.
- Nhóm.


GV?: ô nguyên tố cho biết cho biết gì?
HS: Cá nhân suy nghÜ tr¶ lêi  häc
sinh kh¸c bỉ sung.


HS QS ô 12 phóng to: Cho biết ý nghĩa
của các con sè, ký hiƯu trong « sè 12.
HS: trả lời câu hỏi.



HS: khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả vµ hoµn thiƯn
kiÕn thøc.


<i>HS: Nghiên cứu thông tin SGK, tranh</i>
<i>vẽ, trao đổi nhóm </i><i> trả lời câu hỏi</i>.
Cho biết ý nghĩa của các con số, ký
hiệu trong ô s 13, 15, 17.


HS: Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm


hoàn thiện kiến thức.


II) Cấu tạo bảng tuần hoàn.
1) ô nguyên tố.


* « nguyªn tè cho biÕt:


- Số hiệu nguyên tử (số thứ tự của nguyên
tố): số hiệu nguyên tử có số trị bằng đơn
vị điện tích hạt nhân và bằng electron
trong nguyên tử.


- Ký hiÖu hoá học.
- Tên nguyên tố.
- Nguyên tử khối.



* Ví dụ: ô nguyên tử Mg:


- Số hiệu nguyên tử của magiê là 12 cho
biết:


+ Mg ë « sè 12


+ Điện tích hạt nhân là + 12.
+ Cã 12 electron ë lớp vỏ.


- Ký hiệu hoá học của nguyên tố: Mg.
- Tªn nguyªn tè: Magie.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK, bảng HTTH trả lời
câu hỏi.


- B¶ng HTTH cã bao nhiêu chu kỳ,
mỗi chu kỳ có bao nhiêu hàng?


- in tích hạt nhân các nguyên tử
trong một chu kỳ thay đổi nh thế nào?
- Lớp electron của các ngun tố trong
một chu kỳ có đặc điểm gì


- Chu kỳ là gì?


HS: trả lời câu hỏi.. HS: khác bổ sung.
GV: Đánh giá kết quả và hoµn thiƯn


kiÕn thøc.


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin SGK, bảng HTTH trả lời
câu hỏi.


- Bng HTTH cú bao nhiêu nhóm?
- Trong cùng 1 nhóm, điện tích hạt
nhân nguyên tử của các nguyên tố thay
đổi nh thế nào?


- Số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tố trong cùng 1 nhóm có đặc
điểm gì giống nhau? Nhóm là gì?
HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời  học
sinh khác bổ sung.GV đánh giá


2) Chu kú.


- Chu kú lµ dÃy các nguyên tố mà nguyên
tử của chúng có cùng số lớp electron và
đ-ợc sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần.


- Số thø tù cña chu kú b»ng sè líp
electron.


3) Nhãm.


- Nhóm gồm các ngun tố mà ngun tử


của chúng có số electron lớp ngồi cùng
bằng nhau (Do đó có tính chất hố học
t-ơng tự nhau), đợc xếp thành cột theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
<i><b>4. Luyện tập- Củng cố</b></i><b>.</b><i><b> </b></i><b> (6 )</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?


<i>GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập theo nhóm 5p trong phiếu học tập. </i>
<b>Bài tập 1:</b> Cho các nguyên tè cã sè thø tù: 15, 14, 20, 19 trong bảng HTTH. HÃy cho biết:


a) Vị trí của các nguyên tố trên trong bảng HTTH:
- Số thứ tự, tên nguyªn tè, kÝ hiƯu. Chu kú. Nhãm.


b) Đặc điểm cấu tạo ngun tử của các ngun tố đó:


- §iƯn tích hạt nhân. Số prôtôn trong hạt nhân. Số electron. Sè líp electron líp ngoµi.
GV: Híng dÉn häc sinh làm bài tập trên bằng cách điền các số liệu vào bảng


KH Tên
NT


KL
NT


Vị trí trên bảng HTTH Cấu tạo nguyên tử


STT Chu<sub>kỳ</sub> Nhóm tích hạtĐiện


nhân Số P Số e



Số


lớp e Sè líp ngoµi.


Si Silic 28 14 3 IV 4+ <i>14</i> <i>14</i> <i>3</i> <i>4</i>


P Ph«t pho <i>31</i> <i>15</i> <i>3</i> <i>V</i> 15+ 15 15 3 5


K Kali 39 19 4 I 19+ <i>19</i> <i>19</i> <i>4</i> <i>1</i>


Ca Caxi <i>40</i> <i>20</i> <i>4</i> <i>II</i> 20+ 20 20 4 2


HS các nhóm trao đổi thống nhất đáp án -> Báo cáo, nhận xét
GV đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2 SGK.


+ Đọc và nghiên cứu trớc bài Sơ lợc về bảng HTTH
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết : 40 Bài 31


<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn các </b>


<b>nguyên tố hoá học </b>

(Tiếp)<b>.</b>



Ngày soạn: 02/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>07/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết c.


+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân
nguyên tử.


+ Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn mới ở lớp 9 gồm ơ nghun tố, chu kỳ, nhóm.
+ Quy luật biến đổi tính chất trong chù kỳ, nhóm. áp dng vi nhúm 2, 3, nhúm I,
II.


+ Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tích
chất cơ bản của nguyên tố và ngợc lại.


2. Kỹ năng:


+ Dự đoán tích chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần
hoàn.


+ Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



1) Bảng tuần hoàn (lớp 9) phóng to.


* Yêu cầu học sinh ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử ở lớp 8. phiếu học tập
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định</b><b> : (1’) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c (5)</b></i>


HS1: Em hÃy nêu cấu tạo của bảng HTTH các NTHH?
HS2; Hai học sinh lên làm bµi tËp 1/101 SGK.


GV: Gäi mét sè häc sinh khác nhận xét, bổ sung GV chấm điểm.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


t <b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>


20


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lêi c©u hái.


HS: quan sát các nguyên tố thuộc chu
kỳ 2, 3, liên hệ với dãy hoạt động hoá
học của kim loại và nhận xét các nội
dung sau:


+ Đi từ đầu đến cuối chu kỳ (theo chiều


tăng dần của điện tích hạt nhân).


+ Sự thay đổi về số e lớp ngồi cùng nh
thế nào?


+ Tính kim loại, phi kim của các nguyên
tố thay đổi nh thế nào?


III) Sự biến đổi tính chất của
các nguyên tố trong tuần
hoàn.


<b>1) Trong mét chu kú. </b>


- Trong 1 chu kỳ, khi đi từ đầu đến cuối
chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân thì số electron lớp ngoài cùng
của các nguyên tử tăng dần từ 1- 8 e.


Đầu mỗi chu kỳ là 1 kim loại mạnh,
cuối chu kỳ là 1 phi kim mạnh (halôgen),
kết thúc chu kì là 1 khí hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS: trình bày học sinh khác bổ sung.
GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
<b>Bài tập 1</b>: Sắp xếp lại các nguyên tố sau
theo thứ tự:



a) Tính kim loại giảm dần: Si, Mg, Al,
Na.


b) Tính phi kim giảm dần: C, O,N, F.
(giải thích gắn gọn)


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


HS: Quan sỏt nhúm I và nhóm VII dựa
vào tính chất hố học của các nguyên tố
đã biết, hãy cho biết:


+ Số lớp e và số e lớp ngoài cùng của
các nguyên tố trong cùng1 nhóm có đặc
điểm nh thế nào?


+ Tính kim loại và tính phi kim của các
nguyên tố trong cùng 1 nhúm thay i
nh th no?


HS: trình bày học sinh khác bổ sung.
GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.Yêu cầu học sinh làm bài


<b>Bài tập 2:</b> Sắp xếp lại các nguyên tố sau
theo thứ tự:


a) Tính kim loại giảm dần K, Mg, Na,


Al.


b) Tính phi kim giảm dần: S, Cl, F, P.
(giải thích ngắn gọn)


<b>Bài tập 1: </b>


a) Tính kim loại giảm dần theo thứ tự sau:
Na. Mg, Al, Si.


b) Tính phi kim giảm dần theo thứ tự sau:
F, O, N, C.


* Vì: Các nguyên tố đều thuộc 1 chu
kỳ-theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân (từ trái sang phải):


+ TÝnh kim loại giảm dần.
+ Tính phi kim tăng dần.
<b>2) Trong mét nhãm. </b>


- Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống
dới (theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân) cấu tạo lớp vỏ của nguyên tử các
nguyên tố có đặc điểm nh sau:


+ Sè electron líp ngoµi cïng b»ng nhau.
+ Sè líp electron líp ngoµi cùng tăng dần
từ 1- 7.



- Tớnh cht của các nguyên tố thay đổi
nh sau: Tính kim loại tăng dần đồng thời
tính phi kim giảm dần.


<b>Bài tập 2: </b>


a) Tính kim loại của các nguyên tố giảm
dần theo thứ tự sau: K, Na, Mg, Al.


b) Tính phi kim của các nguyên tố giảm
dần theo thø tù sau: F, Cl, S, P.


* V×: Dùa vào sự biến thiên tính chất các
nguyên tố trong chu kú vµ trong 1 nhãm.


10


GV?: Khi biết vị trí của các nguyên tố
trong bảng HTTH, ta có thể suy đốn
đ-ợc những điểm gì về ngun tử đó?
HS:  trả lời câu hỏi.


GV: BiÕt nguyªn tè A cã sè hiƯu lµ 17,
chu kú 3, nhãm VII hÃy cho biết cấu
tạo nguyên tử và tính chất cđa nguyªn tè
A.


<i>HS: Nghiên cứu thơng tin trao đổi nhúm</i>
<i>3p </i><i> tr li cõu hi. </i>



HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


GV: Ngợc lại, nếu biết cấu tạo nguyên


IV) ý ngha của bảng tuần
hoàn các ngun tố hố học.
<b>1) Biết vị trí ngun tố, ta có thể suy</b>
<b>đốn đợc cấu tạo nguyên tử và tính</b>
<b>chất của ngun tố. </b>


VÝ dơ: CÊu tạo nguyên tử của nguyên tố
A nh sau:


- ZA = 17 .


+ Điện tích hạt nhân = 17+
+ Cã 17p, 17e.


- A ë chu kú 3  nguyªn tư A cã 3 líp e.
- A thc nhãm VII  líp ngoµi cïng cã
7 electron.


Vì A ở cuối chu kỳ III nên A là phi kim
mạnh.


<b>2) Bit cu to nguyờn t ca ngun</b>


<b>tố, ta có thể biết vị trí và tính chất của</b>
<b>nguyên tố đó. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tử của nguyên tố, ta có thể biết vị trí của
chúng trong bảng HTTH và dự đốn đợc
tính chất của ngun tố đó đợc không?
HS: Nghiên cứu thông tin  trả lời câu
hỏi. HS: khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


điện tích hạt nhân là + 12, 3 lớp electron,
lớp ngoài cùng có 2 electron. - Vị trí của
X trong b¶ng HTTH :


+ Sè thø tù 12.
+ Chu kú 3.
+ Nhãm 2.


- TÝnh chÊt: X là kim loại mạnh.
<b>4. Luyện tập- Củng cố. (7 )</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp 3 trong phiÕu häc tËp.


<b>Bµi tËp 3:</b> Em hÃy hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng dới đây?


TT Kí hiệu



Vị trí trên bảng HTTH Cấu tạo nguyên tử


Tính chất hoá học cơ bản
STT Chu kỳ Nhãm Sè P Sè e Sè


líp e


Sè líp
ngoµi.


1 Na 11 3 I


2 Br 35 35 4 7


3 Mg 12 3 II


4 O 8 8 2 6


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>(2’)
+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tËp vµo vë bµi tËp.
+ Nghiên cứu trớc bài 32


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


<b>Tiết 41 </b>

Luyện tập chơng III:




Phi kim - sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Ngày soạn: 9/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>12/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh hệ thống hoá lại kiến thức đã học trong chơng nh:


+ TÝnh chÊt cña phi kim, tÝnh chất của clo, cácbon, silíc, ôxít cácbon, axít cácboníc,
tính chất cđa mi c¸cbon¸t.


+ Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các ngun tố
trong chu kỳ, nhóm và ý ngha ca bng tun hon.


2. Kỹ năng: Học sinh biÕt.


+ Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển đổi giữa các chất. Viết PTHH cụ thể.
+ Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các loại chất và cụ thể hoá thành dãy chuyển
đổi cụ thể và ngợc lại. Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi đó.


+ BiÕt vËn dụng bảng tuần hoàn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Học sinh ôn tập nội dung cơ bản ở nhà.
2) Giáo viên chuẩn bị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dy hc đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định</b><b> : (1’) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (6’)</b></i>


HS1: Nêu qui luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng HTTH? 3<b>. Bài mới</b>


<b>t</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


5


GV: Treo sơ đồ 1 SGK  Yêu cầu học
sinh quan sát.







HS: Hồn chỉnh sơ đồ về tính chất hố
học của phi kim


GV đánh giá


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí. </b>


<b>1. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim</b>.



10


GV: u cầu HSHĐNhóm 6p viết PTPU
hoàn thiện sơ đồ 2 và 3 SGK.


2 HS Đại diện nhóm lên bảng viết
PTHH, HS nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


<b>2) Tính chÊt ho¸ häc cña mét sè phi</b>
<b>kim cơ thĨ</b>.


<i>a) TÝnh chÊt ho¸ häc cđa clo</i>.
PTHH:


(1) H2 + Cl2 ⃗to 2HCl


(2) Mg + Cl2 ⃗to MgCl2


(3) Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O


(níc gia-ven)
(4) Cl2 + H2O  HClO + HCl


(níc clo)


<i>b) Tính chất của cácbon và các hợp chất</i>
<i>của các bon. </i>



PTHH:


1) C + CO2 ⃗to 2CO


2) C + O2 ⃗to CO2


3) 2CO + O2 ⃗to 2CO2


4) CO2 + C ⃗to 2CO


5) CO2 + CaO  CaCO3


6) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


7) CaCO3 ⃗to CaO + CO2


8) Na2CO3+2HCl2NaCl+ CO2+H2O


<b>3) Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá</b>
<b>học</b>. (SGK)


25


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm
bµi tËp 1.


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hoá học
để phân biệt các chất khí khơng mầu
(đựng trong các bình riêng biệt bị mt


nhón) CO, CO2, H2.


HS: lên bảng hoàn thành bài tập.
HS: khác nhận xét


GV: Đánh giá kết quả c


<b>II) Bài tập</b>. <b> </b>
Bài tập 1:


- Lần lợt dẫn các khí vào dd nớc vôi trong
d:


+ Nu thấy dd nớc vơi trong vẩn đục là
khí CO2.


Ca(OH)2+ CO2 CaCO3 + H2O


+ Nếu dd nớc vôi trong khụng vn c l
CO, H2.


- Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn sản phẩm
cháy vào dd nớc v«i trong d:


+ Nếu thấy nớc vơi trong vẩn đục thì khí
đem đốt là CO.


2CO + O2 ⃗to 2CO2


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 2.


Bµi tËp 2: Cho 10,4g hỗn hợp gåm
MgO, MgCO3 hoµ tan hoµn toµn trong


dd HCl, tồn bộ khí sinh ra đợc hấp thụ
hồn tồn bắng dd Ca(OH)2 d, thấy thu


đợc 10g kết tủa. Tính khối lợng mỗi
chất trong hỗn hợp u.


HS: Cá nhân suy nghĩ lên bảng giải bài
tập học sinh khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


Bài tập 5/ 103 sgk


GV hớng dẫn HS giải bài tập
HS giải bài tập, hs khác nhận xét
GV đánh giá


2H2 + O2 ⃗to 2H2O .


<b>Bµi tËp 2: </b>
PTHH:



(1) MgO+ 2HCl  MgCl2+ H2O


(2) MgCO3+ 2HCl MgCl2+ H2O+ CO2


(3) CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O

n

CaCO3 =


<i>m</i>
<i>M</i> =


10


100 = 0,1 (mol)
Theo phơng trình 2,3:


n

CO2 (3) =

n

CO2 (2) =

n

MgCO3 = 0,1 (mol)


m

MgCO3 = n. M = 0,1. 84 = 8,4 (g)


n

MgO = 10,4 - 8,4 = 2 (g)


Bµi 5/103 sgk


a, Gäi CTHH của oxit sắt là FexOy


n FexOy = 32/ 160


n Fe = 22,4/ 56 = 0,4 mol
PTPU:



1) FexOy + yCO -> xFe + yCO2


1 mol -> x mol
32/160 -> 0,4 mol


Ta cã tØ sè: 160/32 = x/0,4 => x = 2
VËy CT oxit lµ Fe2O3


b, PTPU:


2) CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O


Theo (1) vµ (2)


n

CaCO3 =

n

CO2= 0,6 mol


m

CaCO3 = 0,6 . 100 = 60 g


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn vỊ nhà:</b><b> (2) </b></i>


+HS Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 4, 5, 6 SGK/103
+ Đọc và nghiên cứu trớc bài 33


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết 42 Bµi 33

<b> Thùc hành</b>




<b>Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng</b>.
Ngày soạn: 9/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>14/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc tr ng của muối
cacbonát, muối clorua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Thái độ: Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận... trong học tập, thực hành hoá học.
<b>II. Chuẩn bị: (Theo các thí nghiệm).</b>


1) <i>Dơng cơ</i>: èng nghiƯm 12, gi¸ TN 4, èng thủ tinh 8 , èng hót …


2) <i>Ho¸ chÊt</i>: CuO , bét than, ddCa(OH)2 ,NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCO3


GV kẻ mẫu tờng trình nh sau:


Tờn TN Hiện tợng quan sát đợc Kết luận Viết PTPU


<b>III. Ph¬ng ph¸p: </b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>



<i>1</i>


<i><b> . </b><b> ổ</b><b> n định</b>: <b> </b></i><b>(1 )</b>’
<i>2. </i>


<i><b> KiĨm tra bµi cị</b><b> ( không)</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>t</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>


25


10


HS đọc và tiến hành TN theo nhóm nh
h-ớng dẫn sgk / 104


GV: Hớng dẫn học sinh dùng đèn cồn hơ
nóng đều ống nghiệm, sau đó tập trung
đun vào đáy ống nghiệm chứa hỗn hợp
CuO v C.


HS. Quan sát kỹ hỗn hợp chất rắn trong
ống nghiệm (1).và dd nớc vôi trong


Vit phng trỡnh phn ứng, giải thích hiện
tợng quan sát đợc.


HS biĨu diƠn TN theo nhãm 5 p nh híng


dÉn sgk


<i>Chú ý</i>: + Đậy nút ống nghiệm kín để khí
CO2 đợc tạo thành đi qua ống dẫn sục vào


dd Ca(OH)2, đây là dấu hiiêụ chính để


nhËn biÕt cã ph¶n ứng xảy ra.


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hiện
t-ợng xảy ra, giải thích viết PTHH vào mẫu
tờng trình


Giỏo viên hớng dẫn học sinh nhận xét để
phân loại các chất và xác định tiiến hành
thí nghiệm.


HS trao đổi nhóm 7p thống nhất phơng án
nhận biết, tiến hành TN để nhận biết các
muối -> giải thích ,viết PTPU xảy ra ->
ghi chộp vo mu tng trỡnh


HS các nhóm hoàn thiện mÉu têng tr×nh


HS đại diện nhóm báo cáo kết quả TN đã
ghi chép trên mẫu thực hành


HS nhóm khác nhận xét bổ sung
GV đánh giá ( Nh nội dung đã nêu)
GV ? Ngoài phơng pháp nhận biết đã


nêu, nhóm nào cịn phơng pháp nhận biết


I, TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


<b>1) Thí nghiệm 1</b>: <i>Cácbon khử CuO ở</i>
<i>nhiệt độ cao </i>


Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm
chuyển từ màu đen sang màu đỏ, khí sục
vào dd Ca(OH)2 vẩn đục trắng vì đã có


c¸c ph¶n øng:


C + 2CuO  CO2  + 2Cu


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


<b>2) ThÝ nghiÖm 2</b>: <i>NhiÖt phân muối</i>
<i>NaHCO3.</i>


Khi đung nóng, NaHCO3 phân tích thµnh


Na2CO3, CO2 , H2O.


PTHH:


2NaHCO3 ⃗to Na2CO3 + H2O + CO2


<b>3) ThÝ nghiÖm 3: Nhận biết muối</b>
<i>cácbonát và muèi clorua </i>



Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là
NaCl, NaCO3 và CaCO3. Hãy nhận biết


mỗi chất trong các lọ trên.
Sơ đồ nhận biết:


- Dïng níc , thö tÝnh tan-> NhËn ra
CaCO3 khôngtan và 2 dung dịch


- Dùng axit HCl -> Nhận ra Na2CO3 vì có


khí thoát ra


Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2


- Còn lại là NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nào khác


HS nờu phng phỏp khỏc . GV đánh giá
...


<i><b>4. NhËn xÐt giê thùc hµnh</b></i><b> (8 )</b>’


HS thu håi ho¸ chÊt, rưa dơng cơ thÝ nghiƯm, thu dän, vƯ sinh phßng thÝ nghiƯm,
GV rót kinh nghiƯm giê thực hành


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 )</b>
HS nghiên cứu trớc bài 34



<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...




Chơng IV:


Hiđrôcacbon- nhiên liệu
<b>Tiết 43 </b> Bài 34


Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.


Ngày soạn: 17/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>19/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Thế nào là hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ.
+ Nắm đợc cách phõn loi cỏc hp cht hu c.



2. Kỹ năng:


+ Phân biệt đợc các chất hữu cơ thông thờng với các chất vô cơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1) Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
2) Hố chất: Bơng, (nến,) nc vụi.


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định: </b><b> (1’)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị (ko)</b></i>
3. Bµi míi


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


25


<b> Hoạt động 1</b>
GV: Giới thiệu H 4.1 sgk


HS: QS hình vễ , đọc thông tin sgk ->
Cho biết hợp chất hữu cơ có ở đâu



GV đánh giá. Giới thiệu thêm các thông
tin khác về hợp chất hữu cơ


GV: Lµm thÝ nghiƯm nh H 4.2 sgk, HS:


<b>I) Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>.
<i><b>1) Hợp chất hữu cơ có ở đâu. </b></i>


Hp cht hu c có ở xung quanh chúng
ta, trong hầu hết các loại lơng thực, thực
phẩm (gạo, thịt, cá, rau, quả...) trong các
loại đồ dùng (quần, áo, giấy...) và ngay
trong cơ thể chúng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhận xét hiện tợng? Giải thích hiện tợng?
Rút ra kết luận?


HS: khác bổ sung.


GV: Đa số các hợp chất của cácbon là
hợp chất hữu cơ. Chỉ có một số ít không
là hợp chất hữu cơ nh CO, CO2, H2CO3,


các muối cácbonat kim loại, ...
GV ?kết luận hợp chất hữu cơ là gì?
HS: Trả lời: ....


HS c sgk, quan sát sơ đồ, làm bài tập
sau. Hãy phân loại các hợp chất sau: CH4,



C2H6O, CH3Cl, C2H2, C2H4, C6H6,


CH3COOH . Dùa vµo đâu em phân loại


nh vậy


HS khỏc nhn xột, kt lun, cho biết sự
khác nhau về hiđrocacbon và dẫn xut
hirụcacbon. GV ỏnh giỏ


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm
bµi tËp 1.


Bµi tËp 1: Cho các hợp chÊt sau:
NaHCO3, C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl,


MgCO3, C2H4O2, CO.


a) Trong các hợp chất trên, hợp chất nào
là hợp chất vô cơ, hợp chất nào là hợp
chất hữu cơ.


b) Phân loại các hợp chất hữu cơ.


Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cácbon.
( Trừ CO, CO2, H2CO3, c¸c muối


cacbonat kim loại)


<i><b>3) Phân loại hợp chất hữu cơ</b></i>



Da vào thành phần phân tử, các hợp
chất hữu cơ đợc chia thành 2 loại chính:
- Hirụcacbon: CH4,C2H2,C2H4, C6H6


- Dẫn xuất hiđrôcacbon: C2H6O, CH3Cl,


CH3COOH


10


GV: Yờu cu học sinh nghiên cứu thông
tin  trả lời câu hỏi. Hố học hữu cơ là
gì? Hố học hữu cơ có vai trị quan trọng
nh thế nào đối với đời sống xã hội?


HS: C¸ nhân suy nghĩ trả lời học sinh
khác bổ sung.


GV: Đánh giá


<b>II) Khỏi nin v hoỏ hc hu cơ</b>.
- Hoá học hữu cơ là ngành hoá học
chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu
cơ và những chuyển đổi của chúng.
- Ngành Hoá học hữu cơ đóng vai trị
quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã
hội.


<i><b>4. Lun tËp- Cđng cè. (8’)</b></i>



GV: u cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài? Hợp chất hữu cơ là gì?
Hợp chất hữu c c phõn loi nh th no?


GV: Yêu cầu HS lµm bµi tËp 2.


Bài tập 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
a) K2CO3, CH3COONa, C2H6.


b) C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl.


c) CH3Cl, C2H6O, C3H8.


2) Nhóm các chất đều gồm các hiđrơ cácbon là:
a) C2H4, CH4, C2H5Cl.


b) C3H6, C4H10, C2H4.


c) C4H4, CH4, C3H7Cl.


Gi¶i


1) Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
c) CH3Cl, C2H6O, C3H8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) C3H6, C4H10, C2H4.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn học ở nhà:</b><b> (2)</b></i>
+ Học bài, trả lời câu hái SGK.


+ Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5/108 SGK.


+ Đọc và nghiên cứu trớc bài. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


<b>Tiết 44</b> Bài 35


<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.</b>



Ngày soạn: 17/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>21/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Hiểu đợc trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng
hoá trị, cácbon hoá trị IV, ơxi hố trị II, hiđrơ hố trị I.


+ Hiểu đợc mỗi chất hữu cơ có một cơng thức cấu tạo ứng với một trật tự liên kết
xác định, các nguyên tử cácbon có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch cácbon.



2. Kỹ năng:


+ Vit c cụng thc cu to ca một số chất đơn giản, phân biệt đợc các chất
khác nmhau qua cơng thức cấu tạo.


<b>II. Chn bÞ: </b>


Mô hình cấu tạo phân tử của hợp chất hữu cơ
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n nh: </b><b> (1)</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ (7) </b></i>


HS1: Khái niệm về hợp chất hữu cơ? Phân loại các hợp chất hữu cơ?
HS2: Chữa bài tập 4, 5/108 SGK?


3. Bµi míi.


t Hoạt động dạy- học Nội dung


20


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Thông báo về hoá trị của cácbon,
hiđrô, ôxi.



HS: Nghe và ghi bài.


GV: Hớng dẫn học sinh biểu diễn liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử.


HS c kt lun SGK.


<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất</b>
<b>hữu cơ</b>.


<i>1) Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử. </i>
- Trong các hợp chất hữu cơ, cácbon luôn
có hoá trị IV, hiđrô có hoá trị I, ôxi có
hoá trị II.


- Các nguyên tử liên kết với nhau theo
đúng hoá trị của chúng. Mỗi liên kết đợc
biểu diễn bằng 1 nét gạch nối giữa 2
nguyên tử.


- VÝ dô: Ph©n tư CH4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Híng dÉn häc sinh lắp mô hình phân
tử một số chất nh: CH4, CH3Cl, CH3OH,


C2H4...


HS Tiến hành lắp mơ hình theo nhóm 6p
GV Kim tra kt qu, ỏnh giỏ



HS lên bảng biểu diễn các liên kết trong
phân tử nh: C2H6, C3H8. C2H6O,


CH3COOC2H5


HS: Khác nhận xét. GV đánh giá
GV: yêu cầu HS đọc thông tin sgk
HS kết luận về mạch các bon


GV: Nêu vấn đề: Với cơng thức phân tử
C2H6O có hai chất khác nhau:


GV: Thuyết trình: Hai hợp chất trên có sự
khác nhau về trật tự liên kết giữa các
nguyên tử. Đó là ngun nhân làm cho
r-ợu etylíc có tính khác với đimetyl ete.
GV: Yêu cầu học sinh đọc kết luận trong
SGK/110.


H  C  H
|


H


<i>2) Mạch cácbon. </i>


- Trong ph©n tư hợp chất hữu cơ, các
nguyên tử cácbon có thể liên kết trực tiếp
với nhau tạo thành mạch cácbon.



- Có 3 loại mạch cácbon:
+ Mạch thẳng:


+ Mạch nhánh.
+ Mạch vòng.


<i>3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử</i>
<i>trong phân tử. </i>


- Ví dụ: Phân tử C2H6O:


+ Rợu êtylíc:
H H
| |


H - C - C - O - H
| |


H H
+ Đimêtylete:
H H
| |


H - C - O - C - H
| |


H H


- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên


kết xác định giữa các nguyên tử trong
phõn t.


10


<b>Hot ng 2</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


+ Thế nào là công thức cấu tạo?
+ ý nghĩa của công thức cấu tạo?
HS trả lời, HS khác bổ sung


GV ỏnh giỏ.


<b>II. Công thức cấu tạo</b>.


- Cụng thc biểu diễn đầy đủ liên kêt giữa
các nguyên tử trong phân tử gọi là công
thức cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Etylen: C2H4.


H H
C = C


H H
(thu gọn: H2C=CH2)



+ Rợu êtylíc: C2H5OH.


H H
| |


H - C - C - O - H
| |


H H
(thu gän: CH3-CH2-OH)


- C«ng thøc cấu tạo cho biết thành phần
phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử.


<i><b>4</b></i>


<i><b> </b>: <b> Lun tËp- Cđng cè.</b><b> (6’)</b></i>


GV: Yªu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 1.


Bài tập 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất có cơng thức phân
tử sau: C2H5Cl, C3H8, CH4O.


<b>Giải</b>
Viết công thức cấu tạo của:


a) C2H5Cl: b) C3H8: c) CH4O:


H H H H H H


| | | | | |


H - C - C - Cl H - C - C - C - H H – C – O – H
| | | | | |


H H H H H H


(thu gän: CH3-CH2-Cl) (thu gän: CH3-CH2-CH3) (thu gọn: CH3-OH)


HS: Cá nhân suy nghĩ lên bảng viết học sinh khác bổ sung.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b><b> (1)</b></i>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5/112 SGK.
+ Đọc và nghiên cứu trớc bài. Metan
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 44</b> Bài 35 Mê tan
Công thức phân tử: CH4


Ph©n tư khèi: 16.
Ngày soạn: 24/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chó


9A <sub>26/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>



1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hố học của metan.
+ Nắm đợc liên kết đơn, phản ứng thế.


+ Biết đợc trạng thái tự nhiên và ứng dụng của mêtan.
2. Kỹ năng:


+ Viết đợc PTHH của phản ứng thế, phản ứng cháy của mêtan.
<b>II. Chun b: </b>


1) Mô hình phân tả mêtan.
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b><b> (2’)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 15 phót<b> </b>


<b>Đề bài</b>


Cõu 1: Hóy vit công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các hợp chất hữu cơ sau:
C2H6, C2H6O, C2H4O2, C4H10.


C©u 2: Thế nào là công thức cấu tạo? Nêu ý nghĩa của công thức cấu tạo?
<b> Đáp án và biểu điểm</b>



H H H H


H – C – C – H => CH3 – CH3 H – C – C – O – H => CH3 –


CH2 - OH


H H ( 2 ®iĨm) H H ( 2 ®iĨm)
H O


H – C – C => CH3 – COOH (2 diÓm)


H O – H
H H H H


H – C – C – C – C – H => CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (2 ®iĨm)


H H H H
H H H H


H – C = C – C = C – H => CH2 = CH – CH = CH2 (2®iĨm)


Câu 2. HS nêu đúng mỗi ý đợc 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


5


<b> Hoạt động 1</b>



HS đọc thông tin sgk, QS H4.3,cho biết:
+ Khí metan có ở đâu?


+ So s¸nh tính chất vật lí của metan với
oxi và hiđrô?


HS khỏc tr li.
GV ỏnh giỏ


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm
bµi tËp 1.


Bµi tËp 1:


1) Trong phßng thÝ nghiƯm cã thĨ thu
khÝ mªtan b»ng cách sau:


a) Đẩy nớc.


b) Đẩy không khí (ngửa bình thu).
c) Cả hai cách trên.


GV gii thiu thông tin hiện tợng nổ mỏ
than do hút thuốc, ngạt th do tỏt ging
quỏ lõu ngy.


<b>1) Trạng thái tự nhiªn, tÝnh chÊt vËt lý</b>.
- Trong tù nhiªn, khÝ mªtan cã nhiỊu:
+ Trong c¸c má khÝ



+ Trong c¸c má dầu


+ Trong các mỏ than trong bùn ao
+ Trong khÝ biogas.


- TÝnh chÊt vËt lý:


Mªtan lµ chÊt khÝ, không màu, không
mùi, nhẹ hơn không khÝ (d = 16


29 ), rÊt
Ýt tan trong níc.


5


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Híng dÉn häc sinh l¾p mô hình
phân tử mêtan (dạng rỗng).


HS HĐNhóm 3p, lắp mô hình phân tử
mê tan dựa vào H 4.4


GV kiểm tra đánh giá . yc HS


+ Viết cơng thức cấu tạo của khí mêtan?
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của khí mêtan?
GV: Giới thiệu: Liên kt n bn.



<b>2) Cấu tạo phân tử</b>. <b> </b>


H


H – C – H


H


<i>Đặc điểm</i>: Trong phân tử mêtan có 4 liên
kết đơn.


12


<b>Hoạt động 3</b>


GV: Mô tả thí nghiệm( hoặc cho HS
nghe): đốt cháy khí mêtan, yêu cầu học
sinh trả lời: Đốt cháy khí mêtan thu đợc
những sản phẩm nào? Vì sao?


HS: ViÕt phơng trình phản øng minh
ho¹?


GV: Giíi thiƯu:


+ Phản ứng đốt cháy metan toả nhiều
nhiệt. Vì vậy, ngời ta thờng dùng mêtan


làm nhiên liệu.


+ Hỗn hợp 1 thể tích mêtan và 2 thể tích
oxi là hỗn hợp nổ mạnh.


GV: Mô tả thí nghiệm tác dụng với clo,
yêu cầu học sinh nghe và nhận xét.
HS: Nhận xét, nêu hiện tợng?


GV: Hớng dẫn học sinh viết phơng trình
phản ứng.


HS: Phản ứng giữa metan và clo thuộc
loại phản ứng gì?


GV: Nhìn chung các hợp chất


<b>3) Tính chất hoá học</b>. <b> </b>


a) Tác dụng với ôxi khí cacbonic và
n-íc.


PTHH:


CH4 + 2O2 ⃗to CO2 + 2H2O


(k) (k) (k) (h)


b) T¸c dơng víi clo
+ PTHH:



CH4 + Cl2 ⃗askt CH3Cl + HCl


(k) (k) (k) (h)
(mµu vµng lôc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hiđrôcacbon chỉ liên kết đơn, trong phân


tử đều có phản ứng thế. phản ứng thế.


<b>3</b>


<b>Hoạt động 4</b>


HS nghiªn cøu SGK. Nªu øng dơng cđa
mªtan?


GV đánh giá


<b>4) </b>


<b> ø ng dông</b>. <b> </b>


- Làm nhiên liệu trong đời sống và trong
sản xuất.


- Làm nguyên liệu để điều chế hiđrô, theo
sơ đồ:


CH4 + 2H2O ⃗to CO2 + 4H2



- Dùng để điều chế bột than và nhiều chất
khác.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> lun tËp.</b></i> (3’)


GV: Yªu cầu học sinh cầu học sinh nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4/116 SGK.
+ Đọc và nghiên cứu trớc bài Etilen
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết 46 Bµi 37

<b> Etilen.</b>


Công thức phân tử: C2H4


Phân tử khối: 28.
Ngày soạn: 24/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>28/ 01/ 2010</sub>


9B


<b>I.Mơc tiªu: </b>



1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, hố học của êtylen.
+ Hiểu đợc khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.


+ Hiểu đợc phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trng của
êtylen và các hiđrơcácbon có liên kết đơi.


+ Biết đợc một số ứng dụng quan trọng của êtylen.
2. Kỹ năng:


+ Biết cách viết PTHH của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt êtylen
bằng phản ứng với dd brôm.


<b>II.Chuẩn bị: </b>
Mô hình phân tử êtylen,
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b><b> (2’)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>(6’)


HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hố học của metan?
HS2: Lên chữa bài 3 SGK?


GV: Gäi mét sè häc sinh kh¸c nhận xét, bổ sung GV chấm điểm.


<i><b>3. Bài míi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3 <b>Hoạt động 1</b>


GV: Yªu cÇu häc sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hái.


H: Nêu tính chất vật lý của etylen?
HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời  học
sinh khác bổ sung. GV đánh giá


<b>1) TÝnh chất vật lý</b>.


Etilen là chất khí, không màu, không mùi,
ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí (d =


28
29 ).
5 GV: Híng dÉn häc sinh l¾p ráp mô


hình phân tử C2H4 (dạng rỗng) theo


nhóm 3p và cho học sinh quan sát mô
hình phân tư C2H4 (sgk).


<i>HS HĐNhóm 3p lắp mơ hình phân tử</i>
<i>etilen .Viết công thức cấu tạo của etilen</i>
<i>và nhận xét về c im?</i>


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm


khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm


hoàn thiện kiến thức.


GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào
vở.


<b>2) Cấu tạo phân tử</b>.
H H
> C = C <
H H
ViÕt gän : CH2 = CH2


<i>Đặc điểm:</i> Giữa 2 nguyên tử các bon có 2
liên kết gọi là liên kết đơi


Trong liên kết đơi có 1 liên kết kém bền.
Liên kết này dễ bị đứt trong các phản ứng
hố học


15


<b>Hoạt động 2</b>
GV: Thuyết trình:


Tơng tự nh mêtan, khi đốt etylen tạo
khí cácboníc, hơi nớc và toả nhiệt.
HS Viết phơng trình phản ứng minh


hoạ?


GV: Nêu vấn đề: Etilen có đặc điểm
cấu tạo khác với mêtan. Vậy phản ứng
đặc trng của chúng có khác khơng?
HS Nhắc lại tính chất hố học đặc trng
của mêtan?


HS QS TN H 4.8 sgk Nhận xét hiện
t-ợng? viết phơng trình ph¶n øng.


GV: đánh giá, giới thiệu phản ứng trên
gọi l phn ng cng.


Trong những điều kiện thích hợp, etilen
còn có phản ứng cộng với một số chất
khác nh hiđrô, clo, nớc.


HS viết PT etilen cộng H2, Cl2..


GV: Thông báo.


nhng iu kin thớch hp v cú xúc
tác, liên kết kém bền trong phân tử
etylen đứt ra. Khi đó, các phân tử
etylen kết hợp với nhau tạo thành phân
tử có khối lợng và kích thớc lớn, gọi là
polietilen (PE).


GV: Nêu cách viết phơng trình phản


ứng.


<b>3) Tính chất hoá học</b>.
a) Etilen có cháy không?


+ Etylen tạo khí cácboníc, hơi nớc và toả
nhiệt.


+ PTHH:


C2H4 + 3O2 ⃗to 2CO2 + 2H2O


b) Etilen có làm mất màu dd brơm khơng?
+ Etylen đã phản ứng với brôm trong dd 


+ PTHH:


C2H4=CH2 + Br2 CH2Br- CH2Br


(k) (dd) (dd)


(không màu) (da cam) (không màu)


=> Kt lun: Nhỡn chung, cỏc chất có liên
kết đơi trong phân tử (tơng tự etilen) d
tham gia phn ng cng.


c) Các phân tử etilen có kết hợp với nhau
không?



PTHH:


...CH2=CH2+CH2=CH2+CH2=CH2...


⃗<sub>to</sub><i><sub>,</sub></i><sub>xt</sub><i><sub>, P</sub></i>


..CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2...


ViÕt gän:


n CH2 = CH2 -> (- CH2 – CH2- )n


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Liên kết kém bền bị t;


+ Các phân tư etilen liªn kÕt l¹i víi
nhau.


GV: Giíi thiƯu chất dẻo PE và cho học
sinh xem một số mÃu vËt lµm b»ng PE.
4


GV: Giới thiệu sơ đồ ứng dụng của
etilen, yêu cầu học sinh quan sỏt.


HS: Tóm tắt các øng dơng cđa etilen
vµo vë.


<b>4) </b>


<b> ng dơngø</b> . (SGK)



<i><b>4. Lun tËp- Cđng cè. (10’)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm bµi tËp 1.


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt 3 chất khí dựng trong các
bình riêng biệt, khơng dán nhãn: CH4, C2H4, CO2.


<b>Híng dÉn</b>


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 3p  hoàn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


<b>Giải</b>
- Lần lợt dẫn 3 chất khí vào dd nớc vơi trong:
+ Nếu thấy nớc vôi trong vẩn đục là CO2:


CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


+ Nếu nớc vôi trong không vẩn đục là C2H4, CH4.


- DÉn 2 chÊt khÝ còn lại lần lợt vào dd brôm:
+ Nếu thấy dd brôm mất màu là: C2H4:


C2H4 + Br2 C2H4Br2


+ Còn lại là CH4 .


GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn thiƯn kiÕn thøc.



Bµi tËp 2: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H4 vào dd brôm d. Sau


phn ng, thy có 8g brơm đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp trên (giả thiết
phản ứng xảy ra hon ton).


GV: Gợi ý:


Dẫn hỗn hợp khí trên vào dd brôm, có phản ứng nào?
GV: Hớng dẫn học sinh giải bài tập.


Dẫn hỗn hợp khí trên vào dd brôm thì chỉ có etylen phản ứng, còn mêtan không
phản ứng, vì dd brôm d nên etylen phản øng hÕt.


PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2


nBr ❑2 = <i>m</i>
<i>M</i> =


8


160 = 0,05 mol
Theo ph¬ng tr×nh:


nC ❑2 H ❑4 = nBr ❑2 = 0,05 mol


 VC ❑2 H ❑4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (lÝt)


 VCH ❑4 = 3,36 - 1,12 = 2,24 (lÝt)



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ: </b><b> (2)</b></i>
+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.


+ Đọc và nghiên cøu tríc bµi “ Axetilen”
<b>V. Rót kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Công thức phân tử: C2H2


Ph©n tư khèi: 26
Ngày soạn: 31/ 01/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>2/ 02/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hố học của axêtylen.
+ Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.


+ Cñng cố kiến thức chung về hiđrôcácbon: không tan trong nớc, dễ cháy tạo ra CO2



v H2O, ng thi to nhit mạnh.


+ BiÕt mét sè øng dơng quan träng cđa axeetilen.
2. Kỹ năng:


+ Củng cố kỹ năng viết PTHH của phản ứng cộng, bớc đầu biết dự đoán tính chất
của các chất dựa vào thành phần cấu tạo.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


1) Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm có nhánh, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, bình thu khí,
giá ống nghiệm, Panh, diêm.


2) Hố cht: C2H2, Nc, t ốn, dd brụm.(iụt)


3) Mô hình ph©n tư axetylen.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định: </b><b> (1’)</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị (6’)</b></i>


+ Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của etylen?
+ Hai học sinh lên chữa bài tập 2, 4 SGK?


GV: Gäi mét sè häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung  GV chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


t Hot ng dy- hc Ni dung



5 <b>Hoạt động 1</b>


GV: Giới thiệu mục tiêu tiết học, giới
thiệu công thức phân tử, phân tử khối.
GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk đồng
thời quan sát tranh vẽ 4.9.


H: Rót ra tÝnh chÊt vËt lý cđa axetilen?


<b>1) TÝnh chÊt vËt lý</b>.


- Lµ chất khí, không màu, không mùi, ít tan
trong nớc.


- Nhẹ hơn không khí (d = 26
29 ).


<i>6</i> <b>Hot động 2</b>


<i>GV: Hớng dẫn học sinh hoạt động</i>
<i>nhóm 3p với các nội dung</i>:


+ Sử dụng bộ dụng cụ để lắp ráp mơ
hình phân tử axetilen (dạng rỗng,)+
Viết công thức cấu tạo của axetylen.
+ Nhận xét đặc điểm cấu tạo?


HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.



GV: Đánh giá kết quả các nhóm và
hoàn thiện kiến thức.


GV: Giới thiệu liên kết 3.


<b>2) Cấu tạo phân tử</b>.
- Công thức cấu tạo:
H- C H - C
ViÕt gän: CH CH
- Đặc điểm:


+ Gia 2 nguyờn t cỏcbon cú liên kết ba.
+ Trong liên kết 3, có hai liên kết kém bền,
dễ đứt lần lợt trong các phản ứng.


<b>10</b> <b>Hoạt động 3</b>


HS Dựa vào đặc điểm cấu tạo của
axetilen, dự đốn các tính chất hố học
của axetilen?


<b>3) TÝnh chÊt ho¸ häc</b>.
a) axetilen cã cháy không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV: Làm thí nghiệm, yêu cầu học sinh
quan sát. -> Nhận xét hiện tợng? Viết
phản ứng phản ứng minh hoạ?


GV: Phản øng táa nhiÒu nhiƯt 



axetilen đợc dùng làm nhiên liệu trong
đèn xì ơxi- axetilen.


GV: BiĨu diƠn TN H 4.sgk ( Thay dd
Brôm bằng dd iôt.)


HS: Nhận xét hiện tợng? ->Viết phơng
trình phản ứng minh hoạ?


HS: khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả vµ hoµn thiƯn
kiÕn thøc.


GV: Giíi thiƯu:


Trong ®iỊu kiƯn thích hợp, axetilen
cũng phản ứng cộng với H2 và một số


chất khác.


HS viÕt PTPU cđa C2H2 víi H2, I2, Cl2


HS khác nhận xét . GV đánh giá


GV?: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và tính
chất hố học của axetilen, etilen, mêtan
các em hãy so sánh?



<i>HS: Trao đổi nhóm 3p </i><i> trả li cõu</i>
<i>hi.</i>


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhãm vµ
hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- PTHH:


2C2H2 + 5O2 ⃗to 4CO2 + 2H2O


b) axetilen có làm mất màu đ brôm không?
- axetilen phản ứng céng víi dd br«m 


- PTHH:


CH CH + Br - Br  Br- CH = CH - Br.
(k) (dd) (l)


(kh«ng màu) (da cam) (không màu)


Sn phm sinh ra có liên kết đơi trong phân
tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm
nữa:


CH = CH + Br - Br  Br2-CH - CH - Br2.


(l) (dd) (l)


(không màu) (da cam) (không màu)


<b>5</b> <b>Hoạt động 4</b>


GV: Yªu cÇu häc sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


HS: Nêu ứng dụng của axetilen?


HS: Cá nh©n suy nghÜ trả lời học
sinh khác bổ sung.


Hàn hơi thờng gây o nhiễm kk do vậy
có thể thay bằng hàn điện


<b>4) ứng dụng</b>.


- Lm nguyờn liu cho ốn xỡ ụxi- axetilen


Để hàn cắt kim loại.


- Lm nguyờn liệu để sản xuất: Polivinyl
clorua (PVC); Cao su; axit axetic; nhiều
hoá chất khác.


<b>5</b> <b>Hoạt động 5</b>


GV: Cho HS Nhắc lại thí nghiệm điều
chế axetilen vừa làm ở thí nghiệm 4?


GV: Giới thiệu công thức của canxi
cácbua: CaC2. (t ốn)


GV Yêu cầu HS Viết phơng trình phản
ứng?


HS lên bảng viết PT


GV: Gii thiu: Hin nay, axetilen
th-ng đợc điều chế bằng cách nhiệt phân
mêtan ở nhiệt độ cao.


<b>5) §iỊu chÕ</b>.


- Trong phịng thí nghiệm axetilen đợc điều
chế bắng cách: Cho đất đèn (canxi cácbua)
tác dụng với nớc.


- PTHH:


CaC2 + H2O  C2H2 + Ca(OH)2


<i><b>4. Luyện tập- Củng cố. (6)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 1.


Bài tập 1: Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b) Trong các chất trên, chất nào phản ứng thế với clo? Chất nào phản ứng với dd


brôm. Viết phơng trình phản ứng.


<b>Giải</b>
a) Công thức cấu tạo: ..


b) - Chất có phản ứng với clo là: CH4


- ChÊt cã ph¶n øng céng víi dd brôm là: C2H4, C2H2 .


Bi tp 2: Trỡnh bày phơng pháp hố học để phân biệt 3 bình dựng các khí khơng
màu (bị mất nhãn) sau: C2H2 ; CO2 ; CH4 .


<b>Giải</b>
- Lần lợt dẫn 3 chất khí vào dd nớc vơi trong:
+ Nếu thấy nớc vôi trong vẩn đục là CO2:


CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


+ Nếu nớc vôi trong không vẩn đục l C2H2, CH4.


- Dẫn 2 chất khí còn lại lần lợt vào dd brôm:
+ Nếu thấy dd brôm mất màu là: C2H4:


C2H2 + Br2 2C2H4Br4


+ Còn lại lµ CH4 .


<i>HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 3p </i><i> hoàn thành bài tập</i>.
HS: Đại diện các nhúm trỡnh by, nhúm khỏc b sung.



GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i><b> (1 )</b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4,5 SGK.
+ Đọc trớc bài benzen


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết : 48 Bài39

<b>Benzen.</b>


Công thức phân tử: C6H6


Phân tư khèi: 78.
<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc công thức cấu tạo của benzen.


+ Nắm đợc tính chất vật lý, hoá học và ứng dụng của benzen.
2. K nng:


+ Củng cố kiến thức về hiđrôcácbon, viết công thức cấu tạo của các chất và các
PTHH, cách giải bài tập hoá học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



1) Dụng cụ: ống nghiệm, mô hình phân tử
2) Hoá chất: Benzen, dầu ăn, nớc.


3) Tranh vẽ mơ tả thí nghiệm phản ứng của benzen với brôm.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định: </b><b> (1’)</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>2. KiĨm tra bµi cò: (6’) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>5</b> <b>Hoạt động 1</b>


GV: Cho HS QS lọ đựng benzen
Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
+ Cho bezen vo nc.


+ Cho vài giọt dầu ăn vào benzen.
HS: NhËn xÐt về trạng thái, màu s¾c,
tÝnh chÊt tan... cđa benzen  kÕt ln
c¸c tÝnh chÊt vËt lý cđa benzen


<b>1) TÝnh chất vật lý</b>.


- Benzen là chất lỏng, không màu, không
tan trong nớc.



- Nhẹ hơn nớc.


- Hoà tan dầu ăn và nhiều chất khác nh:
nến, cao su, iốt...


- Benzen c.


<b>5</b>


<b>Hot ng 2</b>


GV: Ch HS QS mô hình phân tử benzen.
HS: Viết công thøc cÊu t¹o ph©n tư
benzen? -> NhËn xÐt vÒ cÊu tạo của
benzen ?


HS: Cá nhân HS lên bảng học sinh
khác bổ sung.


GV Yêu cầu HS nêu dặc điểm cấu tạo
của benzen?


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


H: Dựa vào công thức cấu tạo phân tử
của benzen, dự đoán xem benzen có tÝnh
chÊt ho¸ häc nh thÕ nµo? (benzen cã
tÝnh chÊt nµo gièng metan, etilen vµ
axetilen).



HS: Cấu tạo của benzen khác etilen và
axetilen ở điểm nào?


HS làm bài tập 1,2 / 125 sgk
HS khác nhận xét . GV đánh giá


1- C


2- §óng: H b,d,e. Sai:H a,c


<b>2) Cấu tạo phân tử</b>.
- Cấu tạo phân tử:


- Đặc điểm:


+ Sáu nguyên tử cácbon liên kết với nhau
tạo thành vòng 6 cạnh khép kÝn.


+ Có 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn.


<b>12</b> <b>Hoạt động 3</b>


GV: T¬ng tù mªtan, benzen cháy ->
CO2 và H2O


HS viết PTPU. Trả lời câu hỏi:


Giải thích tại sao benzen ch¸y trong


kh«ng khÝ thêng sinh ra nhiÒu muéi
than?


GV đánh giỏ


HS nhìn vào CTCT của benzen-> dự
đoán tÝnh chÊt ho¸ häc kh¸c cđa ben
zen. Giải thích .


GV: benzen không cã ph¶n øng céng
víi br«m trong dd (nh etilen vµ
axetilen).


<b>3) TÝnh chất hoá học</b>.
a) Benzen có cháy không?


- Benzen dễ cháy tạo ra khí cácboníc và
hơi nớc.


- PTHH:


2C6H6 + 15O2 ⃗to 12CO2 + 6H2O


b) Benzen cã ph¶n øng thÕ víi br«m
kh«ng?


- Tác dụng với dd brôm (phản ứng thế)


- PTHH:



C6H6 + Br2 ⃗Fe<i>,</i>to C6H5Br + HBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV giíi thiƯu TN H 4.16b sgk


HS nhËn xét hiện tợng và cho biết vai
trò của NaOH. ViÕt PTPU


HS viÕt PTPU benzen ph¶n øng thÕ Cl2


GV đánh giá


HS đọc thơng tin sgk-> Cho biết vì sao
benzen khó tham gia phản ứng cộng.
Hãy viết PTPU benzen cộng H2


HS tự đọc kết luận


c. Benzen cã ph¶n ứng cộng không?
Benzen khó tham gia phản ứng cộng
Ni


C6H6 + 3H2 -> C6H12


(Xiclohexan)


<b>5</b> <b>Hoạt động 4</b>


HS: Đọc thông tin sgk nªu øng dơng
cđa benzen trong c«ng nghiƯp?



GV đánh giá


<b>4) øng dơng</b>.


Là nguyên liệu sản xuất chất dẻo, phẩm
nhuộm, thuốc trừ sâu...


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> luyện tập: </b></i>(6)
<i>Bài tập 4/125 sgk</i>


Các chất làm mất màu dd brom
C6H6 + Br2 -> C6H5Br + HBr


C4H6 + Br2 -> C4H6Br4


C3H4 + Br2 -> C3H4Br4


Vì các chất này phân tử có liên kết đơi hoặc liên kết ba
<b>HS </b>HĐNhóm 5p -> Hồn thiện bài tập 4/125 sgk
HS các nhóm báo cáo kết quả, nhn xột


GV ỏnh giỏ


2) Chất nào có phản ứng thế.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà: </b><b> (1)</b></i>


+ Đọc kết luận cuối bài Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 3, SGK.


+ Đọc và nghiên cứu trớc bài Dầu mỏ và khí thiên nhiên


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết : 49 Bài40 dầu mỏ và khí thiên nhiên.
Ngày soạn: 04/ 02/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chó


9A <sub>06/ 02/ 2010</sub> <sub>Häc chiỊu</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, thành phần, cách khai thác chế biến
và ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


+ Biết crắckinh là một phơng pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2. Kỹ năng:


+ Biết cách bảo quản và phòng tránh cháy, nổ, ô nhiễm môi tr ờng khi sử dụng
dầu khí.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



Một số sản phẩm của dầu mỏ
<b>III. Phơng ph¸p: </b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định: </b><b> (1 )</b></i>’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị (6 )</b></i>’


HS1: Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của
benzen?


HS2: chữa bài tập 3, SGK?


GV: Gọi một số häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung  GV chÊm điểm.
3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới


t Hot ng dy- hc Ni dung


15


<b>Hot ng 1</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát mẫu dầu
mỏ trả lời câu hỏi.


HS Nhận xét về trạng thái, màu sắc, tính
tan, ... ?



GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
4.16 SGK. Cho biÕt :


+ DÇu mỏ có ở đâu? CÊu t¹o cđa mỏ
dầu? Cách khai thác nh thế nào?


GV: Thuyết trình, häc sinh ghi bµi vµo
vë.


GV: Cho häc sinh quan sát bộ mẫu:
Các sản phẩm chÕ biÕn tõ dÇu má”.
GV: Treo H 14.7 Yªu cầu học sinh
quan sát hình nêu cách chng cất dầu mỏ
và ứng dụng của các sản phẩm


HS khỏc nhn xột .GV ỏnh giỏ
GV: Gii thiệu:


Để tăng sản lợng xăng, ngời ta sử dụng
phơng pháp: crắckinh (nghĩa là bẻ gẫy
phân tử) để chế biến dầu nặng (dầu
điezen). thành xăng và các sản phẩm khí


<b>I) DÇu má</b>.


1<i>) TÝnh chÊt vËt lý.</i>
- Là chất lỏng, sánh.
- Màu nâu đen.


- Không tan trong nớc.


- Nhẹ hơn nớc.


2) <i>Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu</i>
<i>mỏ. </i>


- Du m có trong lịng đất
- Mỏ dầu thờng có 3 lớp:


+ Lớp khí mỏ dầu (khí đồng hành). Thành
phần chính của khí mỏ dầu là mêtan: CH4.


+ Lớp dầu lỏng: Là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hiđrôcácbon và những lợng nhỏ các
hợp chất khác.


+ Lớp nớc mặn.


- Cách khai thác dầu mỏ:


+ Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu
lỏng (còn gọi là giếng dầu).


+ Ban u du t phun lên. Về sau ngời ta
phải bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.


3) Các sản phẩm chế biến từ du m.
+ Khớ t


+ Xăng.



+ Dầu thắp. (Dỗu lửa)
+ Dầu điezen.


+ Du mazut.
+ Nha ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

có giá trị trong công nghiệp nh: metan,
etilen ... ..


<b>8</b> <b>Hoạt động 2</b>


HS đọc thông tin sgk cho biết:
+ Khí thiên nhiên có ở đâu?


+ QS H 4.18 so sánh hàm lợng metan có
trong mỏ khí và mỏ dầu


HS khỏc nhn xột. GV đánh giá, cung
cấp thông tin về tranh chấp về dầu khí ở
khu vực Trung Đơng và vụ cấm xuất
khẩu khí ga giữa Nga với Ucraina và các
nớc Đông Âu -> HS thấy đợc tầm quan
trọng của nghành đầ khí


<b>II) KhÝ thiªn nhiªn</b>.


- Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm
dới lịng đất. Thành phần chủ yếu là khí
mêtan (95%).



- Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu
trong đời sống và trong công nghiệp.


<b>8</b> <b>Hoạt động 3</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu


H 4.19 v H 4.20 SGK Nêu nhận xét về
sự phân bố mỏ dầu khí ở Việt Nam và
q trình khai thác dầu khí từ năm 1986
đến nay


GV cung cấp thông tin nhà máy lọc dầu
Dung Quất đã đi vào hoạt đông từ năm
2009 -> Tăng sản lợng khai thác dầu khí
ở Việt Nam


* Khai thác vận chuyển chế biến dầu
mỏ thờng gây ô nhiễm môi trờng và tai
nạn cháy nổ ( Tràn dầu trên biển VN)->
Cần tuân thủ nghiêm các quy định an
toàn


<b>III) Dầu mỏ và khÝ thiªn nhiªn ë ViÖt</b>
<b>Nam.</b> (SGK)


- Phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phiá Nam
- Trữ lợng : 3 – 4 t tn du



- Sản lợng khai t5hác hàng năm ngày càng
tăng , góp phần phát triển kinh tế


<i><b>4. Củng cố.</b></i><b> (5 )</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 1.


Bµi tËp 1:


<i>1) Hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: </i>
a) Dầu m l mt n cht.


b) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
c) Dầu mỏ là một hiđrôcácbon.


d) Dầu mỏ là một hỗ hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrôcácbon.
<b>GV đánh giá : d </b>


<i>2) Hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: </i>
a) Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ sôi nhất định.


b) Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tuỳ thuộc vào thành phần của dầu mỏ.
c) Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là mêtan.


d) Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
<b>GV đánh giá b</b>


<i>3) Phơng pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là: </i>
a) Khoan giếng dầu.



b) Cr¾ckinh.


c) Chng cÊt dÇu má.


d) khoan giếng dầu và bơm nớc hoặc khí xuống.
<b>GV đánh giá : c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Làm bài tập 2, 3, 4 SGK.


+ Đọc trớc bài Nhiên liệu`
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết : 50 Bµi 41

<b>nhiên liệu</b>

<b>.</b>


Ngày soạn: 26/ 02/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>27/ 02/ 2010</sub> Học chiỊu


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.



+ Nắm đợc nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.


+ Nắm đợc cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu
thông dụng.


2. Kỹ năng:


+ Nm c cỏch s dng hiu qu nhiên liệu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Biểu đồ hình 4. 21; 4.22 SGK.


<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định:</b><b> (2’)</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (8’)</b></i>


HS1: giải bài tập 2, 3,/ 129 sgk
B i 2


a) Xăng, dầu và nhiều sản phẩm khác.


b) Crăckinh; c) Mªtan; d) Thành phần
HS2: Nêu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?


? Thêm: Khí thiên nhiên có thành phần chính là khí nào?
Các HS khác và GV nhận xét cho ®iĨm.



3. Bµi míi


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>8</b> <b>Hoạt động 1</b>


GV: Đặt vấn đề: Em hãy kể tên một và
nhiên liệu thờng dùng?


GV: Các chất trên khi cháy đều toả nhiệt
và phát sáng, ngời ta gọi các chất đó là
<i>chất đốt</i>, hay nhiên liệu.


 VËy nhiªn liệu là gì?


GV: Cỏc nhiờn liệu đóng vai trò quan
trọng trong đời sống và sản xut.


+ Một số nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên
nh: Than, củ, dầu mỏ...


+ Mt số nhiên liệu đợc điều chế tự
nguồn ngun liệu có sẵn trong tự nhiên
nh: Cồn đốt, khí than...


<b>1) Nhiên liệu là gì</b>? <b> </b>


- Ví dụ: Than, củi, khí gas, dầu mỏ, cồn
đốt, khí than...



- Khái niệm: Nhiên liệu là những chất cháy
đợc, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.


<b>8</b> <b>Hot ng 2</b>


HS: Dựa vào trạng thái tự nhiên, em hÃy
phân loại các nhiên liệu?


GV: Thuyt trỡnh v quá trình hình thành
mỏ than. Và đặc điểm các loại than gầy,


<b>2) Nhiên liệu đợc phân loại nh thế nào</b>?
Có 3 loại: rắn, lỏng, khí...


a) Nhiªn liệu rắn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

than mỡ, than bùn, gỗ.


HS quan sát biểu đồ 4. 21 so sánh hàm
l-ợng C chứa trong mỗi loại than. Nêu
những ứng dụng của nhiên liệu rắn


<i>HS: (HĐNhóm 5p )</i>Cho ví dụ về nhiên
liệu khí? QS H 4.22 so sánh nhiệt lợng
toả ra khi đốt cháy các loại nhiên liệu.
Giải thích tại sao nhiên liệu khí cháy toả
nhiều nhiệt , chỏy hon ton?


- Vai trò của nhiên liệu liêụ vµ khÝ



GV: Giáo dục HS sử dụng tiết kiệm
nhiên liệu , chống chặt phá rừng, sử lí
rác thải để chống ô nhiễm MT và XS
nhiờn liu


b) Nhiên liệu lỏng:


- Gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
nh: xăng, dầu hoả... và rợu.


c) Nhiên liệu khí:


- Gồm các loại khí thiên nhiên, khí mỏ dầu,
khí lò cốc, khí lò cao, khÝ than...


<b>8</b> <b>Hoạt động 3</b>


GV: Đặt vấn đề: Vì sao chúng ta phải sử
dụng nhiên liệu cho hiệu quả? Sử dụng
nhiên liệu nh thế nào là hiệu quả?


HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời học sinh
khác bổ sung.


HS: Muốn sử dụng nhiên liệu hiệu quả,
chúng ta thêng ph¶i thực hiện những
biện pháp gì?


<b>3) Sư dơng nhiªn liÖu nh thÕ nào cho</b>
<b>hiệu quả</b>?



- Cung cấp đủ ôxi (khơng khí) cho q
trình chỏy.


- Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu víi
kh«ng khÝ («xi)


- Điều chỉnh lợng nhiên liệu để duy trì sự
cháy ở mức độ cần thiết phù hợp


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Cđng cè. </b><b> (8’</b></i>


GV: Yªu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4 sgk


GV: Đánh giá


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà: </b><b> (3’)</b></i>


+ Häc bµi, lµm bµi tËp 41.1 -> 41.4 sbt
+ Đọc va nghiên cứu trớc bài Luyện tập
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


TiÕt : 51 Bµi 42



Luyện tập ch ơng IV:


<b>hiđrocacbon- nhiên liệu.</b>
Ngày soạn: 01/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>02/ 03/ 2010</sub> Häc chiỊu


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Củng cố kiến thức đã học về hiđrơcácbon.


+ HƯ thèng mèi quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrôcácbon.
2. Kỹ năng:


+ Cng c cỏc phng phỏp gii bi tập nhận biết, xác định công thức hợp chất
hữu cơ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
HS: Ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> n định: </b><b> </b></i>(2)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Ko</i>
Kết hợp trong giê häc.
<i><b>3. B×a míi:</b></i>


t Hoạt động dạy- học Nội dung


15


20


<b>Hoạt động 1</b>


<i>GV: Kẻ bảng Hớng dẫn học sinh hoạt động nhóm</i>
<i>với các nội dung</i>:


+ CÊu t¹o, tÝnh chÊt cđa mêtan, etylen, axêtylen,
benzen?


+ Hoàn thành bảng tổng kết?


HS lên bảng hoàn thiện nội dung bảng
HS khác nhận xét. Gv ỏnh giỏ


<b>I) Kiến thức cần nhớ.</b>


Điểm so sánh. Mêtan



CH4 Etilen C2H2


Axetilen
C2H2


Benzen
C6H6


Công thức cấu


tạo H - C - H H
H


H H
C = C
H H


H - C  C - H


Đặc điểm cấu


to Liờn ktn Cú mt liờn kết đơi Có một liên kếtba - Mạch vịng 6 cạnh khépkín
- 3 liên kết đơi, 3 liên kết


đơn xen kẽ.
Phản ứng đặc


trng Ph¶n øngthÕ Phản ứng cộng (làm mất màudd brôm) Phản ứng cộng(làm mất màu
dd brôm)



Phản ứng thế với brôm
lỏng


<b>Hot ng 2</b>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 1.
Bài tập 1: Cho các hiđrôcácbon sau:


a) C2H2 b) C6H6


c) C2H4 d) C2H6


e) CH4 g) C3H6.


+ Viết công thức cấu tạo của các chất trên.
+ Chất nào có phản ứng đặc trng là phản ứng thế.
+ Chất nào làm mất màu dd brôm? Viết các
ph-ơng trình phản ứng xảy ra?


HS: Lµm bµi tËp vµo vở.


HS: trình bày, nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến thức.


Bài tập 2 ( HS HĐNhóm 7p -> Hoàn thiện bài
tập))


t chỏy hon ton 1,68 lit hỗn hợp gồm mêtan


và axetilen rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd
nớc vơi trong d, thấy thu đợc 10 gam kết tủa.
a) Viết phơng trình phn ng xy ra.


b) Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp
đầu.


c) Nếu dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp nh trên vào dd


<b>II. Bài tập</b>
Bài tËp 1:


* ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cđa c¸c
chÊt:


a) C2H2:


H - C  C - H
b) C6H6:


c) C2H4:


H H
> C = C <
H H
d, e, g làm tơng tự.


* Nhng cht có phản ứng đặc trng:
+ Phản ứng thế gồm: b, c, e.



+ PTHH:


C6H6 + Br2 ⃗Fe<i>,</i>to C6H5Br + HBr .


CH4 + Cl2 ⃗<i>a</i>/<i>s</i> CH3Cl + HCl


C2H6 + Cl2 ⃗<i>a</i>/<i>s</i> C2H5Cl + HCl .


* Nh÷ng chÊt làm mất màu dd brôm
là: a, c.


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nớc brôm d thì khối lợng brôm phản ứng là bao
nhiêu?


(Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các
phản ứng xảy ra hoµn toµn)


HS: Lµm bµi tËp vµo vë.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm  hồn
thành bi tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoµn thiƯn
kiÕn thøc.



HS: Nghiên cứu bài tập trao i nhúm hon
thnh bi tp.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện
kiến thức.


Bµi tËp 2:
a) PTHH:


CH4 + 2O2 ⃗to CO2 + 2H2O (1)


x x


2C2H2+ 5O2 ⃗to 4CO2+ 2H2O (2)


y 2y


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


b) V× nớc vôi trong lấy d, nên phản
ứng CO2 với Ca(OH)2 tạo thành


muối trung hoµ.


nCaCO ❑3 = <i><sub>M</sub>m</i> = 10<sub>100</sub> = 0,1


(mol)



Theo phơng trình phản ứng 1, 2, 3.
nCO 2(1+2) = nCO ❑2(3) = nCaCO


❑<sub>3</sub> <sub>= 0,1 (mol) </sub>


nhỗn hợp= <i>V</i>


22<i>,</i>4 =
1<i>,</i>68


22<i>,</i>4 = 0,075
(mol)


Gäi sè mol mêtan, axetilen có trong
hỗn hợp ban đầu lần lợt là x, y. Ta
có hệ phơng trình:






<i>x</i>+<i>y</i>=0<i>,</i>075


<i>x</i>+2<i>y</i>=0,1


{






Giải hệ phơng tr×nh ta cã:
x = 0,05


y = 0,025


 VCH ❑4 = n. 22,4 = 0,05. 22,4


= 1,12 (lít).


c) Trong 3,36 lít hỗn hợp (đktc) có:
nCH ❑4 = 0<i>,</i>05<i>x</i>3<i>,</i>36


1<i>,</i>68 = 0,1
(mol)


nC ❑2 H ❑2 = 0<i>,</i>025<i>x</i>3<i>,</i>36


1<i>,</i>68 =
0,05 (mol)


Dẫn hỗn hợp trên vào dd brôm, chỉ
có C2H2 có phản ứng, CH4 không


phản ứng. Vì dd brôm d nên C2H2


phản ứng hết.
Phơng trình:


C2H2 + 2Br  C2H2Br4 (4)



Theo phơng trình 4:


nBr 2 = 2. nC ❑2 H ❑2 = 0,05. 2


= 0,1 (mol)


Khối lợng brôm đã phản ứng là:
mBr ❑2 = n. M = 0,1. 160 = 16 (g)


<i><b>4. Cñng cè. (5’)</b></i>
GV: NhËn xÐt giê häc


GV: Đánh giá kết quả đạt đợc qua bài luyên tập.
<i><b>5.H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b><b> (3)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Làm bài tập SGK.


+ Đọc và nghiên cứu trớc bài Thực hành: Tính chất hoá học của Hiđro cacbon.
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...
Tiết : 52 Bµi 43


Thực hành


<b> Tính chất hoá học của hiđrocacbon.</b>
Ngày soạn: 01/ 03/ 2010



Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>06/ 03/ 2010</sub> Häc chiỊu


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hiđrôcácbon.


2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hoá häc.


3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hoá học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Hố cụ: ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su kèm ống nhỏ giọt, giá
ống nghiệm, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, đèn cồn.


2) Hoá chất: dd brôm ( Thay bằng iot), nớc cất, Canxi cacbua, Benzen
HS kẻ mẫu tờng trình nh sau: Tên TN/ Hiện tợng QS c/ Kt lun, PTPU


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định : </b><b> (2’)</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: (6)</b></i>


- HS nhắc lại tính chất, điều chế axetilen
- TÝnh chÊt vËt lÝ cña benzen


<i><b> </b><b> 3. Bµi míi:</b></i>


t Hoạt động của GV và HS Nội dung


25 <b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn , KiĨm tra sù chn bÞ thiÕt
bÞ TN cđa HS. Híng dÉn HS làm TN
HS HĐ theo nhóm , tiến hành 3 TN
- TN1 5p


- TN2 10p


- TN3 5p . Trao đổi nhóm, ghi hiện tợng
TN, giải thích và viết PTPU vào mẫu tờng
trình đã cho


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>


5


<b>Hoạt động 2</b>


GV yêu cầu HS các nhóm lần lợt báo cáo
kết quả TN. ViÕt PTPU



HS nhóm khác nhận xét.
GV đánh giá chốt lại kiến thức


<b>II. Têng tr×nh thÝ nghiƯm</b>


<i>1. ThÝ nghiƯm 1. Điếu chế axetilen</i>


- Thu axetilen bằng cách đẩy nớc . Bọt
khí không màu thoát ra, mực nớc trong
ống nghiệm giảm dần


- PTPU :


CaC2 + H2O -> C2H2 + Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Mµu vµng cam của iôt -> dd không màu
C2H2 + 2I2 -> C2H2I4


- Tác dụng với oxi ( Phản ứng cháy)
Axetilen cháy , ngon lửa màu vàng, toả
nhiều nhiệt


2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O


<i>3.ThÝ nghiÖm 3. TÝnh chÊt vËt lí của</i>
<i>benzen</i>


- Benzen nhẹ hơn nớc , không tan trong
níc



<b>4. NhËn xÐt giê thùc hµnh. (5 )</b>’


GV nhận xét kết quả thực hành của HS, thu mẫu tờng trình, đánh giá
HS các nhóm thu dọn vệ sinh dụng cụ, phịng TN


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (2 )</b>’
- HS ôn tập chơng 4


<b>IV. nội dung thí nghiệm: </b>
<b>1) ThÝ ngthiÖm 1: Điều chế axêtylen.</b>


- Lắp một ống nghiệm có nhánh vào giá thí nghiệm, chuẩn bị nút cao su ống nhỏ
giọt.


- Cho vào ống nghiệm có nhánh 1- 2 mẩu đất đèn (bằng hạt gô). Đậy miệng ống
nghiệm bằng nút cao su có kèm ống nhỏ giọt. Nhỏ từng giọt n ớc từ ống nhỏ giọt vào
ống nghiệm, nớc chảy xuống tiếp xúc với đất đèn, khí axetilen đợc tạo thành.


- Thu khí axêtylen vào ống nghiệm bằng cách: axêtylen đẩy níc.
* GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt vỊ khÝ axªtylen.
<b>2) ThÝ nghiƯm 2: TÝnh chÊt của axêtylen </b>.


a) Tác dụng với dd brôm.


- Cho đầu thuỷ tinh có dẫn khí axetylen sục vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml
dd brơm.


- MÇu da cam của dd brôm nhạt dần do axetylen tác dụng víi br«m:
C2H2 + Br2  C2H2Br2 ; C2H2Br2 + Br2  C2H2Br4.



* GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t hiện tợng xảy ra.
b) Tác dụng với ôxi (phản ứng ch¸y).


- Châm lửa đốt cháy axetylen ở đầu ống dẫn khí thuỷ tinh vuốt nhọn.
* GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hiện tợng xảy ra.


<b>3) ThÝ nghiÖm 3: TÝnh chÊt vËt lý cña benzen. </b>


- Dùng ống nhỏ giọt cho khoảng 1 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2ml n ớc cất.
Lắc kỹ, sau đó để yên trên giá thí nghiệm, quan sát chất lỏng trong ống nghiệm. Sau đó
cho tiếp khoảng 2 ml dd brơm lỏng vào ống nghiệm, lắc kỹ, sau đó để yên trên giá ống
nghiệm.


* GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t chÊt láng trong èng nghiƯm , rót ra nhËn xÐt
vỊ tÝnh chÊt vËt lý cđa benzen.


+ Benzen lµ chÊt láng không màu, nhẹ hơn nớc, không tan trong nớc, nổi lên
trong ống nghiệm.


+ Cho dd brôm loÃng vào, benzen hoà tan brôm thành dd màu vàng nâu nổi lên
trên, chứng tỏ benzen dễ hoà tan brôm.


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Tiết 53</i>

Kiểm tra viết


Ngày soạn: 14/ 03/ 2010



Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú



8A <sub>15/ 03/ 2010</sub>


8B


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra các KT trọng tâm của phần hiđrocacban – nhiên liệu trong chơng hiđro
cacban – nhiên liệu để đánh giá k/q học tập của HS.


- RÌn luyện khả năng t duy của HS; Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo pthh
<b>II. Tiến tr×nh giê kiĨm tra:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>: (2’)
<b>2. Phát đề </b>(1’)
- <b>HS </b>làm bài


- <b>GV</b> nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc


<b>III. Thu bài; nhận xét giờ kiểm tra</b>
<b>Đề bài</b>:
<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</b>


<b>Câu 1</b>. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể núi mt cht l
vụ c hay hu c


a, Trạng thái (rắn,lỏng,khí) b, Màu sắc


c, §é tan trong nớc d, Thành phần nguyên tố
<b>Câu 2 </b>.Công thức cấu tạo nào sau đây viÕt sai?


H H H H H


a, H – C – H b, H – C – O c, H – C – Cl d, Br – C = C
Br


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 3</b>. Hợp chất A có khối lợng mol là 30, thành phần nguyên tố: 80% C, còn lại là
H. A có công thức phân tử là:


a, C2H4 b, C2H6O c, C2H6 d, C3H4


<b>Câu 4</b>. Phơng trình hố học nào dới đây viết không đúng


a, C2H4 + 2Br2 -> C2H4Br4 b, C2H4 + Br2 -> C2H4Br2


c, C2H2 + Br2 -> C2H2Br2 d, C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4


<b>Câu 5. </b>Phơng pháp hoá học nào sau đây đợc dùng để loi b khớ etilen ln trong
khớ metan:


a. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí b. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dd Br2 d


c. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dd NaCl d. Dẫn hỗn hợp khí đi qua H2O


<b>Câu 6</b>. Etilen có thể tham gia các phản ứng:


a. Phản ứng cộng Br2 và H2 b. Ph¶n øng trùng hợp tạo ra polietilen



c. Phản ứng cháy tạo ra khí CO2 và H2O d. Tất cả các phản ứng trên đều đúng


<b>* </b>GhÐp néi dung cét A víi néi dung cét B sao cho phï hỵp:


A <b>B</b> <b>Trả lời</b>


<b>Câu 10</b>. C6H6


<b>Câu 11</b>. C2H4


a. Lµm mÊt mµu dd Brom
b. Tan nhiỊu trong níc
c. Lµm mÊt màu Brom lỏng
d. Tác dụng với kim loại


10
11
<b>II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> HÃy viết công thức cấu tạo của các chất có công thøc ph©n tư sau: C6H6,


C3H8, C4H10, C2H2,


<b>Câu 3. </b>Có một hỗn hợp gồm CO2 và CH4 . Hãy trình bày phơng pháp hố học để thu


đợc CH4 tinh khit.


<b>Câu 4. </b>Đốt cháy hoàn toàn 28 l hỗn hợp khí metan và axetilen (ở ĐKTC) cần dùng
67,2 lit khí oxi.



a, Viết các phơng trình hoá học


b, Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
( Biết C= 12 , H = 1 , O = 16, Ca = 40 )


<<<<<<<<<<<<<<<< Hết >>>>>>>>>>>>>>>>>>
<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I. Phần Trắc nghiệm: </b>


<b>* Phn khoanh trũn mi ý đúng 0,5 điểm</b>
1 – d, 2 – b, 3 – c, 4 – a, 5 – b, 6 – d.
<b>* Phần câu hỏi ghép đơi.</b>


C©u 10 – b; C©u 11 – a
<b>II. Tù luËn.</b>


Câu 1: Viết đúng mỗi công thức cấu tạo đợc 0,5 điểm x 4 2 điểm
Câu 2: Dẫn hốp hợp khí qua dung dịch nớc vơi trong d, ta thu đợc CH4 tinh
khiết. 1 điểm.


C©u 3:


a) Viết đúng các phơng trình hố học 1 điểm
b) Tính đợc số mol các chất


nhh = 28<sub>22</sub><i><sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 1,25 mol; nO2 = 67<sub>22</sub><i>,<sub>,</sub></i>2<sub>4</sub> = 3 mol 0,5
®iĨm


Gäi sè mol cđa CH4 và C2H2 lần lợt là x, y ( x, y > 0)


Theo đầu bài ta có: x + y = 1,25 (I)


Theo PTHH (1) vµ (2) ta cã:


2x + 2,5 y = 3 (II)
Kết hợp (I) và (II) ta có hệ PT đại số


{

<i>x</i>+<i>y</i>=1<i>,</i>25


2<i>x</i>+2,5<i>y</i>=3


Suy ra x = 0,25; y = 1
VËy %CH4 = 0<i>,</i>25


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

%C2H2 = 100% - 20% = 80% 1,5 điểm<b>V. </b>


<b>Rút kinh nghiệm: </b>





Ch


ơng V:


Dẫn xuất của hiđrôcácbon- Polime.


Tiết : 54 Bài 44

<b> Rợu etylic</b>



* Công thức phân tử: C2H6O



* Phân tử khối: 46
Ngày soạn: 14/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>16/ 03/ 2010</sub> Học chiều


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc công thứ phân tử, cơng thức cấu tạo, tính chất lí học, tính chất hố học
và ứng dụng của rợu êtylíc (etanol).


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2. Kỹ năng:


+ Vit c PTHH phn ứng của rợui natri, biết giải một số bài tập về rợu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ loại nhỏ, diêm hoặc bật lửa.
2) Hoá chất: Rợu êtylíc, Na, H2O, Iốt.


3) Mô hình phân tử rợu êtylíc.


<b>IV. T chc hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> </b><b>n định : </b><b> </b><b> </b></i>(2’)



<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b><b> </b>:<b> </b> <b> ( Không)</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>t</b> <b>Hot ng dy- học</b> <b>Nội dung</b>


4 <b>Hoạt động 1</b>


GV: Giíi thiƯu vỊ c¸c chÊt cã «xi, giíi
thiƯu các chất tiêu biểu: rợu etylíc, axit
axetic, glucozơ...


HS QS lọ đựng rợc etylic, nhận xét trạng
thái , màu sắc của rợu etylic


GV biĨu diƠn TN : Cho iot vµo rợu etylic
lắc nhẹ


HS QS nhận xét khả năng hoà tan của rợu
etylic


HS khác nhận xét, kết luận về tính chất
vật lÝ cđa rỵu etylic


GV: Giới thiệu: do có tính hồ tan -> rợu
dùng để ngâm thuốc


HS QS H 5.1 . Cho biết Thế nào là độ
r-ợu?


- Gi¶i thích ý nghĩa của các con số ghi


trên chai rợu: 450<sub>, 18</sub>0<sub>, 12</sub>0


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm
bµi tËp 1.


<b>I) TÝnh chÊt vËt lý</b>


- Lµ chÊt lỏng không màu, nhẹ hơn nớc, tan
vô hạn trong nớc.


- Rợu êtylic sôi ở 78,3o<sub>C </sub>


- Ru ờtylic ho tan đợc nhiều chất nh iốt,
benzen.


* Số ml rợu êtylíc có trong 100ml hỗ hợp
r-ợu với nớc gọi l rr-u.


Ví dụ: rợu 45o<sub> có nghĩa là: </sub>


Cø 100 ml dd rỵu cã chøa 45 ml rỵu ªtylÝc
nguyªn chÊt.


5 <b>Hoạt động 2</b>


GV: Yªu cÇu häc sinh quan sát mô hình
phân tử rợu etylic


HS lắp mô hình phân tử rợu



- Vit cụng thc cu to ca rợu êtylíc.
- Nhận xét đặc điểm cấu tạo của rợu
êtylíc?


GV: Đánh giá. Giới thiệu chính nhóm
-OH làm cho rợu có tớnh cht c trng.


<b>II) Cấu tạo phân tử</b>.<b> </b>
- Công thức cấu tạo:
H H


| |


H - C - C - O - H
| |


H H
(CH3-CH2-OH)


- Trong phan tư rỵu ªtylic cã mét nguyªn tư
H kh«ng liªn kÕt víi nguyªn tử C mà liên
kết với nguyên tử O tạo ra nhãm -OH.
1


8 <b>Hoạt động 3</b><sub>GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm</sub>
đốt cháy rợu êtylíc.


HS: Biểu diễn TN Nhận xét hiện tợng,
viết phơng trình phản ứng minh hoạ?
HS khác nhận xét. GV đánh giỏ



<b>III) Tính chất hoá học</b>.<b> </b>
<i>1) Rợu etylic có cháy không? </i>


- rợu êtylíc cháy với ngọn lửa màu xanh,
to¶ nhiỊu nhiƯt.


- PTHH:


C2H5OH + 3O2 ⃗to 2CO2 + 3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
+ Cho một mẩu Na vào cốc đựng rợu
êtylíc.


+ Cho một mẩu Na vào cốc nớc để so
sánh.


HS: NhËn xÐt hiện tợng, viết phơng trình
phản ứng minh hoạ?


GV: Giíi thiƯu ph¶n øng của rợu êtylíc
với axit axetic.


<i>2) Rợu êtylíc có phản ứng với natri không? </i>
- Rợu êtylíc tác dụng với natri giải phóng
khí hiđrô.


- PTHH:



2C2H5OH+ 2Na  2C2H5ONa + H2


(l) (r) (dd) (k)
3) Phản ứng với axit axetic. (bài 45)


3 <b>Hoạt động4</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ


trả lời câu hỏi.


HS: Nêu ứng dụng của rợu êtylíc?


GV: Nhấn mạnh. Uống nhiều rợu rất có
hại cho sức khoẻ.


<b>4) ứng dụng </b>. (SGK)


5 <b>Hoạt động5</b>


HS: Rợu êtylíc thờng đợc điều chế bằng
cách nào?


GV: Giíi thiƯu: Ngêi ta cã thĨ điều chế
r-ợu êtylíc bằng cách cho êtilen tác dụng
với nớc theo phơng trình.


<b>5) Điều chế </b>.


Ru ờtylớc thờng đợc điều chế bằng cách


sau:


+ Chất bột (hoặc đờng) ⃗<i><sub>lê</sub></i><sub>nmen</sub>
Rợu êtylíc.


+ Cho ªtilen t¸c dơng víi níc:
C2H4 + H2O ⃗axit C2H5OH


<i><b>4. Luyện tập- Củng cố: (5)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
HS HĐNhóm 5p -> Hoàn thiện bài tập 3/139 sgk


Bài tập 3: PTHH:
- èng 1:


2C2H5OH+ 2Na  2C2H5ONa + H2


- èng2


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


2C2H5OH+ 2Na  2C2H5ONa + H2


- èng


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


HS đại diện báo cáo kết quả. GV đánh giá. Giới thiệu CT tính độ rợu
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nh:</b><b> (2)</b></i>



+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Lµm bµi tËp 1, 2, 5 SGK.


<b>V. Rót kinh nghiƯm bài giải.</b>


...
...


Tiết : 55

<b>axit axetic</b>



Công thức phân tử: C2H4O2


Phân tử khối: 60
Ngày soạn: 14/ 03/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

9A <sub>17/ 03/ 2010</sub> Häc chiÒu
9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc cơng thức cấu tạo, tính chất lí học, tính chất hoá học và ứng dụng của
axit axetics.


+ Biết nhóm -COOH là nhón nguyên tử gây ra tính axít.
+ Biết khái niệm este và phản ứng este hoá.


2. Kỹ năng:



+ Vit đợc phản ứng của axít axetíc với các chất, củng cố kỹ năng giải bài tập
hữu cơ.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


1) Mô hình phân tử axít axÝtc.


2) rợu êtylíc, CH3COOH, dd NaOH, axít H2SO4 đặc.


3) Giá ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, ống dẫn.
<b>IV.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b><b> (2’)</b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b> <b> KiĨm tra bµi cò</b><b> </b></i><b> (6 )</b>’


HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của rợu êtylíc?
HS2: Gọi 2 học sinh lên chữa bài tập 2 SGK?


GV: Gäi mét sè häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung GV chấm điểm
3. Bài mới


<b>t</b> <b>Hot ng dy- hc</b> <b>Nội dung</b>


4 <b>Hoạt động 1</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát lọ đựng
axit axetic  trả lời câu hỏi.



HS: NhËn xÐt vÒ tÝnh chÊt vËt lý cña
axit axetic?


GV: Yêu cầu học sinh nhỏ vài giọt axit
axetic vào ống nghiệm đựng nớc 


quan s¸t?


<b>1) TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


- Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị
chua, tan vô hạn trong nớc.


6 <b>Hot ng 2</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát mô hình
phân tử axit axetic(sgk) Lắp mô hình
phân tử axit axetic


GV kiểm tra đánh giá


HS: Viết công thức cấu tạo, nhận xét
đặc điểm cấu tạo?


GV: Lu ý víi häc sinh vỊ nguyªn tư H
trong nhãm (-COOH).


<b>2) Cấu tạo phân tử</b>
- Công thức cấu tạo:


H
|


H - C – C – O – H
|


H
(hoặc CH3COOH)


- Đặc điểm: Trong phân tử cña axit axetic
cã nhãm (-COOH). nhãm nµy lµm cho
phân tử có tính axit.


15 <b>Hot ng 3</b>


HS: Nhắc lại tính chất hoá học chung
của axit => Nêu tính chất hoá học của
axit axetic . Viết PTPU minh hoạ?
GV: Axit axetic cã tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa axit


<b>3) TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


a) Axit axetic có tính chất của axit khơng?
* Dung dịch axit axetic làm đổi màu q
tím thành nht.


* Tác dụng với kim loại.


2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2



* Tác dụng với ôxit kim lo¹i.


2CH3COOH + CuO  (CH3COO)2Cu +


H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Đặt vấn đề: ngồi các tính chất
chung của axit. Axit axetic cịn có tính
chất hố học nào khác khơng?


GV: BiĨu diƠn thÝ nghiƯm: axit axetic
t¸c dơng với rợu êtylíc.


HS: Nhận xét hiện tợng?


GV: Phản ứng giữa axit axetic với rợu
êtylíc thuộc loại phản ứng este ho¸ 


giáo viên viết đề mục.


GV: Híng dÉn häc sinh viết phơng
trình phản ứng.


GV: Giới thiệu etyl axetat là 1 este.


* Tác dụng víi mi (cđa axit u h¬n).
2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa


+ H2O + CO2



* Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nớc.
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


=> KÕt luËn: Axit axetic là 1 axit hữu cơ có
tính chất của 1 axit yếu.


<i>2) Axit axetic tác dụng với rợu êtylíc (phản</i>
<i>ứng este hoá). </i>


O H2SO4đặc, t0.
CH3-C-OH + OH-C2H5


O (l) (l)
CH3-C-OC2H5 + H2O


(etyl axetat) (l)


3 <b>Hoạt động 4</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ
các ứng dụng của axit axetic  trả lời
câu hỏi.


H: Nêu các ứng dụng của axit axetic?


<b>4) ứng dụng</b>. (SGK)


6 <b>Hot ng 5</b>



GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào
vở.


HS: Em hÃy nêu cách sản xuất giấm ăn
trong thực tế mà em biết? Viết phơng
trình phản ứng minh hoạ?


<b>5) Điều chế</b>


+ Trong cụng nghip, axit axetic đợc điều
chế theo cách sau:


2C4H10 + 5O2 ⃗<i>t</i>0, xóct<i>¸c</i>. 4CH3COOH +


2H2O (axit axetic)


+ Để sản xuất giấm ăn, ngời ta dùng phơng
pháp lên men dd rợu êtylíc loÃng.


C2H5OH + O2 ⃗mengiÊm CH3COOH +


H2O


<i><b>4 .Lun tËp- Cđng cè.</b><b> </b></i><b> (3 )</b>’


GV: Yªu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?
GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bµi tËp 1.


Bµi tËp 1: Cho bét Mg d t¸c dơng víi 200 ml dd CH3COOH 1M.



a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí thu đợc (đktc).
HS: hoàn thành bài tập.


HS: khác bổ sung.GV đánh giá
Giải:


a) PTHH:


2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2


b) nCH ❑3 COOH = 0,2 . 1 = 0,2 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nH ❑2 = 1


2 nCH ❑3 COOH =
0,2


2 = 0,1 mol
VH ❑2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lÝt.


<i><b>5: H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ: </b><b> (2’)</b> </i>
+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


+ Làm bài tËp 1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8 SGK.
+ Đọc trớc bài 45


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...


...


Tiết 56 Bài 46 mối liên hệ giữa etilen, rợu etylic và axit axetic.
Ngày soạn: 20/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>23/ 03/ 2010</sub> Häc chiỊu


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc mối liên hệ giữa hiđrôcácbon, rợu, axít và este với các chất cụ thể là
etylen, ru etylớc, axớt axetớc v etyl axetat.


2. Kỹ năng:


+ Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển đổi giữa cỏc cht.
<b>II. Chun b: </b>


HS ôn lại các bài : etilen, rợu etilic, axit etic
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> ổ</b><b> n định:</b><b> </b></i><b>(1 )</b>’
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (6’)</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trong các chất sau: C2H5OH; CH3COOH. Chất nào tỏc dng c vi Na?


NaOH? Mg? Viét các phơng trình hoa học.


<b>Câu 2:</b> HÃy viết các phơng trình hoá học ®iÌu chÕ axit axetic tõ


a) Rợu etilic b) Etyl axetat và axit sunfuric
<b>Đáp án:</b> Câu 1: Viết đúng 6 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3. Bµi míi:


t Hoạt động dạy- học Nội dung


<b>17 Hoạt động 1:</b> <b>I) Sơ đồ liên hệ giữa</b>
<b>etilen, rợu etilic và axit axetic </b>GV: Giới
thiệu: Giữa các hợp chất hữu cơ có mối
liên hệ với nhau.


GV: viết sơ đồ yêu cầu học sinh quan
sát.


HS lên bảng hon thnh s ?


GV: Đánh giá kết quả và hoµn thiƯn kiÕn
thøc.



<b>I) Sơ đồ liên hệ giữa etilen, ru etilic v</b>
<b>axit axetic</b>


* Etilen rợu êtylíc:


C2H4 + H2O axit C2H5OH


* Rợu êtylíc axit axetic:


C2H5OH + O2 ⃗mengiÊm CH3COOH +


H2O


* Axit axetic  etyl axetat:


CH3COOH + C2H5OH ⃗<i>H</i>2 SO4<i>d , t</i>0


CH3COOC2H5 + H2O


<b>18 Hoạt động 2:</b> <b>II) Bài tập </b>


GV: Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp
1(b)/144 SGK.


2 HS: Lên bảng viết phơng trình phản
ứng.


HS khỏc nhn xột. GV ỏnh giỏ


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài tập


3/144 SGK.


HS lên bảng giải bài tập


HS khác nhận xét. GV đnha giá


GV: Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp 4/
144 SGK.


HS lµm bµi tập theo nhóm 6p -> Hoàn
thiện bài, báo cáo , nhËn xÐt


GV. Kiểm tra đánh giá


GV: KÕt ln vỊ c¸c bớc giả bài tập lập
công thức hoá họ<b>c</b>.


<b>II) Bài tập </b>
Bµi tËp 1/144:


a, C2H4 + H2O ⃗<i>H</i>2 SO4<i>d , t</i>0


CH3 – CH2 – OH


CH3- CH2 – OH + O2


⃗<sub>mengiÊm</sub> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>- COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


b)



CH2= CH2 + Br2 CH2Br- CH2Br


nCH2=CH2 ⃗to (-CH2-CH2-)n


(E)
Bài tập3/144


A. là rợu etilic: CH3 – CH2 – OH


B. lµ etilen: CH2 = CH2


C. lµ axitaxetic: CH3 - COOH


Bµi tËp 4/144:
Tãm t¾t:


mA = 23g a) Trong A cã nhng
mco2= 44g nguyên tố nào?


mH2O = 27g b) Xác định công thức


dA/H2= 23 ph©n tư cđa A


<b>Gi¶i</b>
nCO ❑2 = 44


44 = 1 mol


Khối lợng cácbon có trong 23g chất hữu
cơ A lµ: 1 x 12 = 12g.



nH ❑2 O = 27


18 = 1,5 mol


 Khèi lỵng hiđrô có trong 23g chất hữu
cơ A là: 1,5 x 2 = 3g.


=> Khèi lỵng oxi cã trong 23g chất hữu cơ
A là:


23 - (12 + 3) = 8g.
a) VËy A cã: C, H, O.


b) Gi¶ sử có công thức là: CxHyOz (x, y, z là


số nguyên dơng)
ta có:


x ; y : z = 12
12 :


3
1 :


8


16 = 1 : 3 : 0,5
= 2 : 6 : 1



Vậy công thức A là: (C2H6O)k


(k nguyên, dơng)
Vì: MA = 23 . 2 = 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

MA= (12.2 + 6 + 16.1) k = 46


 k = 1.


VËy công thức phân tử của A là: C2H6O .


<b>4. Cđng cè: </b>(§· thùc hiƯn trong giê)
<b>5. H íng dÉn về nhà: (2 )</b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập sbt


<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết : 57 Bµi 47

<b> chÊt béo.</b>



Ngày soạn: 20/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chó


9A <sub>24/ 03/ 2010</sub> Häc chiỊu



9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc định nghĩa chất béo,trạng thái tự nhiên, tính chất lý học, hố học, và ứng dụng
của chất béo.


+ Viết đợc cơng thức phân tử của glixerol, công thức tổng quát của chất béo.
2. Kỹ năng:


+ Viết đợc PTHH của phản ứng thuỷ phân chất béo (ở trạng thái tổng quát).
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Dông cụ: ống nghiệm.


2) Hoá chất: Dầu ăn, xăng, nớc.


HS su tầm: Tranh vẽ một số loại thức ăn, trong đó có loại chứa nhiều chất béo (đậu, lạc,
thịt, b...)


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định :</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Lµm bµi tËp 1 (SGK – 144)


a) 1) C2H4 + H2O CH3 – CH2 – OH (A)


2) CH3 – CH2 – OH + CH3 – COOH CH3 – COO – CH2 – CH5


+ H2O


(B)
<b> </b>3. Bµi míi


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


5 <b>Hoạt động 1:1) Chất béo có ở đâu</b>?
HS ; QS H 5.6 , liên hệ thực tế -> Cho
biết chất béo có ở đâu?


<b>1) ChÊt bÐo cã ë ®©u</b>?
(SGK)


6 <b>Hoạt động 2:</b> <b>2) Chất béo có tính</b>


<b>chÊt vËt lÝ quan träng nµo</b>? <b>2) ChÊt bÐo cã tÝnh chÊt vËt lÝ quan trọngnào</b>?


Xúc tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV: biu din TN H 5.7. Cho 1 giọt dầu


ăn lần lợt vào 2 ống nghiệm đựng nớc và
benzen, lắc nhẹ và quan sát.


HS: Nhận xét hiện tợng và kết luận về
tính chất vËt lý cña chÊt bÐo?


GV đánh giá, chốt lại


- Chất béo không tan trong nớc, nhẹ hơn
n-ớc.


- Chất béo tan đợc trong benzen, dầu hoả,
xăng...


6 <b>Hoạt động 3</b>: <b>3) Chất béo có thành</b>
<b>phần cấu tạo nh thế nào</b>?


GV: Giới thiệu  học sinh nghe, ghi bài:
+ Đun chất béo ở nhiệt độ, áp suất cao,
ngời ta thu đợc glixerol (glixerin) và các
chất bộo.


HS cho biết chất béo là gì?


GV viết công thức của glixerin và axit
HS Viết công thức chung của chất béo
lên bảng.


+ Gii thiu cụng thc chung của chất
béo: R- COOH, sau đó thay thế R bằng


C17H35; C17H33; C15H31.


HS: NhËn xét về thành phân của chất
béo?


HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời học sinh
khác bổ sung.


GV ỏnh giỏ, cht li


<b>3) Chất béo có thành phần cấu tạo nh thế</b>
<b>nào</b>?


* Chất béo là hỗn hợp nhiỊu este cđa
glixerol víi c¸c axit bÐo


C«ng thøc chung cđa chÊt bÐo: (R
-COO)3C3H5.


Trong đó : R là C17H35; C17H33; C15H31


14


<b>Hoạt động 4</b>: <b>4) Chất béo có tính chất</b>
<b>hố học quan trọng nào</b>?


GV: Giíi thiƯu  häc sinh nghe, ghi bài:
+ Đun nóng các chất béo trong nớc (có
axit làm xúc tác) tạo thành các axit béo
và glixerol.



+ GV viết phản ứng thuỷ phân yêu cầu
học sinh quan sát.


GV: Giíi thiƯu ph¶n øng cđa c¸c chÊt
bÐo víi c¸c dd kiỊm.


GV: Híng dÉn häc sinh viết phơng trình
phản ứng trên bảng.


GV: Giíi thiƯu: Ph¶n øng thuỷ phân
trong môi trêng kiỊm cßn gọi là phản
ứng xà phòng hoá.


<b>4) ChÊt bÐo cã tÝnh chÊt ho¸ học quan</b>
<b>trọng nào</b>?


* Phản ứng thuỷ phân c¸c chÊt bÐo:


(RCOO)3C3H5 + 3H2O ⃗axit 3RCOOH +


C3H5(OH)3


(chÊt bÐo) (glixerin)


* Ph¶n øng cđa chÊt bÐo víi dd kiÒm:


(RCOO)3C3H5 + 3NaOH ⃗axit 3RCOONa


+ C3H5(OH)3



* Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng kiềm
còn gọi là phản ứng xà phòng hoá.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 1.


Bài tËp 1: Hoµn thành các phơng trình
phản øng sau:


a) (CH3COO)3C3H5 + NaOH  ? + ?


b) (C17H35COO)3C3H5 + H2O  ? + ?


c) (C17H35COO)3C3H5 + ? 


C17H33COONa + ?


d) CH3COOC2H5+ ?  CH3COOK+?


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm


<b>Bµi tËp 1: </b>


a) (CH3COO)3C3H5 + 3NaOH 


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

6p hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.



GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


b) (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O 


3C17H35COOH + C3H5(OH)3


c) (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 


3C17H33COONa + C3H5(OH)3


d) CH3COOC2H5+ KOH  CH3COOK+


C2H5OH


4 <b>Hoạt động 5:5) Chất béo có ứng dụng</b>
<b>gì</b>?


GV: u cầu học sinh tự liên hệ để nêu
các ứng dụng của chất béo.


HS nêu


GV: Kết luận và nêu cáh bảo quản chất
béo.


<b>5) Chất bÐo cã øng dơng g×</b>?


- Chất béo là một thành phần cơ bản trong


thức ăn của ngời và động vật;


- Trong công nghhiệp, chất béo chủ yếu
dùng để điều chế glixerol và xà phòng.
- Bảo quản chất béo ở nhiệt độ thấp hoặc
cho vào chất béo chất chống oxi hố, hay
đun chất béo với một ít mui.


<b>4. Củng cố </b><b> Luyện tập: (8 )</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung chính của bài?. lµm bµi tËp 2.
Bµi tËp 4 (SGK – 147).


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 5p  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trình by, nhúm khỏc b sung.


<b>Giải</b>
a) Phản ứng thuỷ phân chất bÐo b»ng kiÒm


Chất béo + Natri hiđroxit  Glixerol + Hốp hợp muối natri
Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có`


m

muèi =

m

chÊt bÐo +

m

natri hi®roxit –

m

Glixerol


m

muèi = 8,58 + 1,2 0,368 = 9,412 (kg)


(ở đây coi chất béo không có lẫn các axit béo)


b) Gi khi lng ca xà phịng thu đợc là x (kg), khí đó ta có:
9<i>,</i>412



<i>x</i> <i>×</i>100 %=60 % (kg)


VËy x = 9<i>,</i>412<i>ì</i>100


60 15<i>,</i>69 (kg)


GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn thiƯn kiÕn thøc.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhà (2 )</b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4/ 147 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tiết : 58 lun tËp:


Rỵu etylic, axit axetic và chất béo.


Ngày soạn: 28/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>30/ 03/ 2010</sub> Học chiều


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Củng cố các kién thức cơ bản về rợu êtylíc, axít axetíc và chất béo.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.



<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ. </b>
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n nh:</b></i> (1)


<i><b>2. Kiẻm tra bài cũ: </b></i>(không)
<i><b>3. Bài míi:</b></i>


<i><b>Më bµi</b></i><b>: Nh SGK </b>


Hoạt động dạy- học Nội dung


13 <b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Kiến thức cần nhớ</b>:
GV: Treo bảng nhóm, hớng dẫn học sinh
hồn thành:


<b>I) KiÕn thức cần nhớ</b>


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hoá học
Rợu êtylíc


Axit axetic
Chất béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

khác bổ sung.



GV: Đánh giá kết quả các nhóm vµ hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


28 <b>Hoạt động 2: </b> <b>II) Bi tp</b>:


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 2/148 SGK.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 7/149 SGK.


GV: Gợi ý học sinh giải bài toán.


HS: Nghiờn cu bi tp trao i nhúm


hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


<b>II) Bài tập</b>
Bài tập 2:


Các phơng trình phản ứng:


CH3COOC2H5 + H2O ⃗ddHCl



CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa +


C2H5OH


Bµi tËp 7:
PTHH:


CH3COOH + NaHCO3  CH3COONa +


H2O + CO2


a) Khèi lỵng CH3COOH cã trong 100g


dd:


mCH ❑3 COOH = 12g


 nCH ❑3 COOH = 12


60 = 0,2 (mol)
Theo phơng trình:


nNaHCO ❑3 = nCH ❑3 COOH = 0,2 (mol)


 mNaHCO ❑3 = 0,2 x 84 = 18,8 g


Khèi lợng dd NaHCO3 cần dùng là:



mdd NaHCO 3 = 16<i>,</i>8


8,4 x 100 = 200 g
b) Dung dÞch sau ph¶n øng cã muèi
CH3COONa.


Theo phơng trình:


nCO 2 =nCH 3 COONa=nCH 3 COOH=0,2


(mol)


 mCH ❑3 COONa= 0,2 x 82 = 16,4 g


m dung dịch sau phản ứng:
200 + 100 - (0,2 x 44) = 291,2 g


Nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng
là:


C% CH ❑3 COONa= 16<i>,</i>4


291<i>,</i>2 x 100% =
5,6% .


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>(3)


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 4, 5, 6 SGK.



<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt : 59

<b>Thùc hµnh:</b>

tính chất của rợu và axit.
Ngày soạn: 28/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>31/ 03/ 2010</sub> Häc chiỊu


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thức: Cổng cố những hiểu biết về tính chất hoá học của r ợu etylíc và axít
axetíc.


2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng về thực hành ho¸ häc, gi¸o dơc ý
thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong thực hành thí nghiệm.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Dụng cụ: Giá ống nghiệm, giá sắt, ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, đèn
cồn, cốc thuỷ tinh.


2) Ho¸ chÊt: Axit axetic, Axit sïnuric, Níc, kÏm l¸, CaCO3, CuO, quì tím.


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tiến hành thí nghiệm: </b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra sù chuÈn bị của HS (5)</b></i>
Kiểm tra hoá chất, dụng cụ, ....


<i><b>3. TiÕn tr×nh thÝ nghiƯm (28’)</b></i>


1) ThÝ nghiƯm 1: TÝnh axÝt cđa axÝt axetÝc.
a) Chn bÞ:


- Dơng cơ: èng nghiƯm, gi¸ èng nghiƯm, èng hót.
- Ho¸ chÊt: dd axÝt axetÝc, kÏm, CuO, CaCO3, quú tÝm.


b) TiÕn hµnh thÝ nghiÖm:


- Cho lần lợt vào ống nghiệm một trong các hố chất: quỳ tím, vài mảnh kẽm, 1 thìa
nhỏ CuO, một mẩu đá vơi CaCO3 bằng hạt ngơ. Để các ống nghiệm trên giá ống nghiệm .


TiÕp tôc dùng ống nhỏ giọt cho vào mỗi ống nghiệm chừng 1- 2 ml dd axit axetÝc.
* GV: Yªu cầu học sinh quan sát, nhận xét, viết PTHH.


2) Thí nghiệm 2: Phản ứng rợu etylíc với axít axetíc.
a) ChuÈn bÞ:


- Dụng cụ: ống nghiệm , nút cao su có gắn ống dẫn thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh.
- Hố chât: cồn 960<sub>, axít axetíc đặc, H</sub>



2SO4 đặc, nớc lạnh.


b) TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:


- Cho vào ống nghiệm khoảng 2 ml cồn 960<sub>, khoảng 2 ml axít axetíc đặc, dùng ống</sub>


nhỏ giọt nhỏ thêm vài giọt H2SO4 đặc. đậy ống nghiệm bằng nút cao su có gắn sẵn ng


dẫn thuỷ tinh, nối đầu ống dẫn với ống nghiệm (2) ngâm trong cốc chứa nớc lạnh (lắp
dụng cụ nh h×nh 141 SGK).


Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm (1). Hơi bay ra từ ống nghiệm (1) đợc
ng-ng tự trong-ng ống-ng ng-nghiệm (2). Khi thể tích dd trong-ng ống-ng ng-nghiệm (1) cịn khoảng-ng 1/3 thể tích
ban đầu thì ngừng đun.


- Lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc nớc, cho vào ống nghiệm khoảng 2- 3 ml dd muối
ăn bão hồ, lắc đều ống nghiệm, sau đó để n.


* GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhận xét mùi chất lỏng nổi trên mặt nớc trong
ống nghiệm (2).


<i><b>4. Công việc cuối buổi thực hành: (8)</b></i>


1) yêu cầu học sinh thu dọn hoá chất, rửa ống nghiƯm, thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm,
vƯ sinh phßng thÝ nghiệm, lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>5. Dặn dò:</b><b> (2) </b></i>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Đọc trớc bài mới.



<b>V. Rút kinh nghiệm bài giải.</b>


...
...


Tiết: 60 Kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn: 04/ 04/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>06/ 03/ 2010</sub> Học chiỊu


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


+ Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của mỗi học sinh về phần:
hiđrôcácbon, dẫn xuất hiđrôcácbon, nhiên liệu, Pôlime.


<b>+ </b>Rèn kỹ năng làm bài, t duy sáng tạo độc lập của mỗi học sinh v cỏc kin thc ó
hc.


+ Rèn kỹ năng nghiêm túc trong làm bài.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Họ và tên: ...Lớp: ...



<b>I. Trắc nghiệm khách quan : (3 ®iĨm )</b>



<b> </b> <b>* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>:
<b>1.</b> Rợu etylic có phản ứng với Na giải phóng khí H2 bởi vì :


A : Phân tử rợu có nhóm (- OH). B : Phân tử rợu có nguyên tử oxi và hiđrô.
C : Phân tử rợu có chứa nguyên tố oxi. D : Phân tử rợu có chứa H, C, O.


<b>2. </b>Tính chất hoá học nào sau đây không phải là của rợu etylic
A : Tác dụng với Na giải phóng khí H2


B : Tác dụng với Brom.


C : Tác dụng với oxi không khí .


D : Tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc làm súc tác và đun nóng .


<b>3.</b> Axit axetic cã tÝnh axit là do:


A : Trong phân tử có chứa nguyên tử oxi. B: Trong phân tử có nguyên tư C, H, O.
C : Trong ph©n tư cã nhãm (- OH). D : Trong ph©n tư cã nhãm (- COOH)
<b>4.</b> Cho c¸c chÊt sau CuO, Mg, Na2CO3, C2H5OH, KOH, Cu, Br2 sè chÊt cã thĨ t¸c


dơng víi CH3COOH lµ :


A : 3 C : 4


B : 5 D : 6


<b>5.</b> Cho một phơng pháp có thể tẩy sạch vét dầu ăn dính vào quần áo mà em cho là
thân thiện nhất với môi trờng.



A : Giặt bằng hỗn hợp nớc và cồn. B : Tẩy bằng xăng, dầu hoả.
B : Giặt bằng nớc đã loại bỏ hết khí hoà tan . D : Giặt bằng nớc và xà phịng.
<b>6.</b> Chất béo có những ứng dụng nào sau đây :


A: Thức ăn cho ngời và động vật. C : iu ch glixeron.


B: Điều chế xà phòng. D :Tất cả các ứng dụng trên.
<b>II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ) </b>


<b>Câu 1</b>: Viết công thức cấu tạo của: axit axetic, rợu etylic.


<b>Cõu 2: </b>Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào các dấu hỏi rồi hồn thành các
phơng trình hố học sau:


<b> a.</b> CH3COOH + Mg H2 + ...


<b>b.</b> C2H5OH + ... CH3COOC2H5 + H2O


<b>c.</b> (C17H35OO)3C3H5 + ... C3H5(OH)3 + C17H35COOK


<b>d. </b>CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + H2O + ...


<b>Câu 2</b> : Cho 60(g) CH3COOH Tác dụng với 92g C2H5OH


a. Viết phơng trình phản ứng ghi ro điều kiện nêu có.


b. Tính khối lợng của Etylaxetat sau phản ứng. Cho biết chất nào còn d sau ph¶n
øng.


c. Nếu chỉ thu đợc 55g etylaxetat thì hiệu suất của phản ứng sẩy ra là bao nhiêu


Cho biết: O = 16; H= 1; C = 12:


<b>B. Đáp án - Biểu Điểm</b>
<b>I / Trắc nghiệm khách quan : </b>(3 ®iĨm )


1. A 0,5 ®iĨm
2. B 0,5 ®iÓm
3. D 0,5 ®iÓm
4. B 0,5 ®iÓm
5. B 0,5 ®iÓm


6. C 0,5 ®iĨm
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>C</b>âu 1. (1 điểm)


Axit axetic R¬u etylic


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


b. TÝnh khối lợng chất còn d sau phản ứng


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


60 g 46g 88g


60g xg yg





Khèi lỵng rỵu tham gia phản ứng x = 60<i>ì</i>46


60 = 46 gam


Suy ra khèi lỵng rỵu d = 92 - 46 = 46 gam
Khèi lỵng etyl axetat = 60<i>×</i>88


60 = 88 gam
c. Hiệu suất của phản ứg là : 55


88 <i>×</i>100 % = 62,5 % 4 ®iĨm


TiÕt: 61

<b>glucozơ.</b>



* Công thức phân tử: C6H12O6


* Phân tử khối: 180
Ngày soạn: 04/ 03/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>07/ 03/ 2010</sub> Học chiều


9B


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Nắm đợc công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hố học và ứng
dụng của glucozơ.



2. Kỹ năng: Viết đợc sơ đồ phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men glucozơ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Dụng cụ: ống nghiệm, ốn cn.


2) Hoá chất: Glucozơ, dd AgNO3, dd NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b></i> (1’)


<i><b>2. Kiẻm tra bài cũ: </b></i>(không)
<i><b>3. Bài mới:</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>5</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Trạng thái tự nhiên,</b>
<b>tính chất vật lý</b>.


GV: Yªu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Trong tự nhiên glucôzơ có nhiều nhất ở
đâu?


HS TL: ...



<b>I) Trạng thái tự nhiên, </b>.


Cú nhiu trong qu chín . đặc biệt là quả
nho chín


<b>5</b>


<b>Hoạt động 1:II) Tính chất vật lý</b>.


H: Quan sát mẫu glucơzơ, sau đó tiến hành
thí nghiệm hồ tan glucơzơ vào nớc nhận
xét?


HS NhËn xÐt ...


GV: Giíi thiƯu, häc sinh nghe ghi bµi.


<b>II) Tính chất vật lý</b>


- Chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt,
tan nhiều trong nớc.


<b>20</b>


<b>Hot ng 2: III) Tính chất hố học</b>.
GV: Làm thí nghiệm: Glucôzơ tác dụng
với AgNO3 trong dd NH3.


GV: Híng dÉn häc sinh th¶o luËn, gi¶i
thÝch.



H: Quan sát, nhận xét.
HS Nhận xét ...


GV: Nêu øng dông dïng trong công
nghiệp tráng gơng.


<b>III) Tính chất hoá học</b>.
1) phản ứng oxi hoá glucozơ.
PTHH:


C6H12O6+ Ag2O ⃗<i>t</i>0, NH<sub>3</sub> C6H12O7+ 2Ag
(dd) (dd) (dd) (r)


2) Phản ứng lên me rợu:


C6H12O6 men 2C2H5OH + 2CO2


<b>7</b> <b>Hoạt động 3:</b> <b>IV) Glucozơ có những</b>
<b>ứng dụng gì</b>?


GV: Yªu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Nếu ứng dụng của glucôzơ?
HS TL: ...


<b>IV) Glucoz có những ứng dụng gì</b>?
Glucơzơ là chất dinh dỡng quan trọng
của ngời và động vật, đợc dùng để: pha


huyết thanh, sản xuất vitaminC, tráng
g-ơng...


<i><b>4. LuyÖn tËp- Củng cố. (6)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh lµm bµi tËp 1 vµo vë.
Bµi tËp 1:


Trình bày cách phân biêt 3 ống nghiệm đựng dd glucơzơ, axit axetic, rợu êtylíc.
Bài tập 2:


Khoanh trịn vào 1 trong các chữ cái a, b, c, d đứng trớc đáp án đúng.
Glucơzơ có tính chất nào sau đây:


a) Làm đỏ q tím.
b) Tác dụng vi dd axit.


c) Tác dụng với dd bạc nitrat trong amoniac.
d) Tác dụng với kim loại sắt.


<i><b>5: Dặn dß:</b> </i>(2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...


TiÕt 62 saccarozơ.


* Công thức phân tử: C12H22O11



* Phân tử khối: 342
Ngày soạn: 12/ 04/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>13/ 04/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hoá học của săccarozơ.
+ Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của saccaroz.


2. Kỹ năng:


+ Viết PTHH của các phản ứng của saccarozơ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1) Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, nớc.


2) Ho¸ chất: Đờng saccarozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4.


<b>III. Phơng ph¸p: </b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b></i> (1’)


<i><b>2. Kiẻm tra bài cũ: </b></i><b> (6 )</b>


HS1: Nêu tính chất hoá học của glucôzơ?


HS2: Gọi 1 học sinh lên chữa bài tập 2(b) SGK?


GV: Gọi một sè häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung  GV chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


5


<b>Hoạt động 1: </b> <b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin  trả li cõu hi.


H: Em hÃy cho biết trạng thái tự nhiên
của glucôzơ?


<b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.


Glucụz có trong nhiều loại thực vật nh:
mía, củ cải đờng, thốt nốt...


5 <b>Hoạt động 2:</b> <b>2) Tính chất vật lý</b>.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm



<b>2) TÝnh chÊt vËt lý</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

theo nhãm:


+ Lấy đờng săccarozơ vào ống nghiệm.
Quan sát trạng thái, màu sắc.


+ Thêm nớc vào và lắc nhẹ, quan sát.
H: Nhận xét Nêu tính chất vật lý của
săccarozơ?


ngọt, dễ tan trong níc.


15


<b>Hoạt động 3</b>: <b>3) Tính chất hố học</b>.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
theo nhóm:


Thí nghiệm 1: Cho dung dịch săccarozơ
vào dd AgNO3 (trong NH3), sau đó đun


nãng nhĐ, quan s¸t.
H: NhËn xÐt hiện tợng?


HS: Không có hiện tợng gì xảy ra, chứng
tỏ săccarozơ không có phản ứng tráng
g-ơng.



Thí nghiệm 2:


+ Cho dd săccarozơ vào ống nghiệm,
thêm vài giọt dd H2SO4, đun nóng 2 3


phút.


+ Thên dd NaOH vào để trung hoà.
+ Cho dd vừa thu đợc vào ống nghiệm
chứa dd AgNO3 trong dd NH3.


H: NhËn xÐt hiƯn tỵng?
HS: Cã kÕt tđa Ag xt hiƯn.
GV: Giíi thiƯu:


Khi ®un nãng dd săccarozơ (có axit làm
xúc tác), săccarozơ bị thuỷ phân tạo ra
glucôzơ và fructozơ.


H: Vit phng trỡnh phn ng minh hoạ?
GV: Giới thiệu về đờng fructozơ.


<b>3) TÝnh chÊt ho¸ häc</b>.


+ Khi đun nóng dd săccarozơ có axit làm
xúc tác, săccarozơ đã bị thuỷ phân tạo ra
chất có thể tham gia phn ng trỏng gng.
+ PTHH:


C12H22O11(săccarozơ) + H2O ⃗axit<i>,</i>to



C6H12O6(Glucoz¬) + C6H12O6 (fructoz¬)


5


<b>Hoạt động 4:4) ng dng</b>.


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: K tờn cỏc nhà máy sản xuất đờng ở
Việt Nam?


<b>4) øng dông</b>. (SGK)


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Lun tËp- Cđng cè. </b><b> (6)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài.


Bi tp 1: Hon thành các phơng trình phản ứng cho sơ đồ chuyển hố sau:
Sacarozơ ⃗(1) glucozơ ⃗(2) rợtylíc ⃗(3) axit axetic ⃗(4) axetatkali.




(5)
Etylaxetat





Axetatnatri.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


Bµi tËp 1:


(1) C12H22O11 + H2O ⃗axit<i>,</i>to C6H12O6 + C6H12O6


(2)C6H12O6 ⃗men 2C2H5OH + 2CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

(3) C2H5OH + O2 ⃗mengiÊm CH3COOH + H2O


(4) CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O


(5) CH3COOH + C2H5OH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>d</i> CH3COOC2H5 + H2O


(6) CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.
<i><b>5. Dặn dò: </b> </i>(2)


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4,5, 6 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...





TiÕt : 63 tinh bột và xenlulozơ.
Ngày soạn: 11/ 04/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>13/ 04/ 2010</sub> <sub>Học chiỊu</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ.
+ Năm đợc tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của tinh bột, xenlulozơ.


2. Kỹ năng:


+ Vit c PTHH phn ng phõn hu của tinh bột, xenlulôzơ và phản ứng tạo
thành những chất này trong cây xanh.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


1) Dơng cơ: èng nghiƯm, èng nhá giät.
2) Hoá chất: Tinh bột, bông nõn, dd Iốt.


3) ảnh mét sè mÉu vËt trong tù nhiªn chøa tinh bét và xenlulôzơ.


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


1. ổ<i><b> n định:</b></i> (1’)


<i><b>2. KiỴm tra bài cũ: </b></i><b> (6 )</b>


HS1: Nêu các tính chất vật lý, hoá học của saccarozơ?
HS2: Chữa bài tËp 2 SGK?


GV: Gäi mét sè häc sinh kh¸c nhận xét, bổ sung GV chấm điểm.
<i><b>3. Bài míi: </b></i><b> </b>


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


4


<b>Hoạt động 1: </b> <b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin  trả li cõu hi.


H: Em hÃy cho biết trạng thái tự nhiên
của tinh bột, xenlulozơ ?


HS: TL....


<b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.



- Tinh bột có nhiều trong các loại hạt, củ,
quả nh: lúa, ngô, sắn...


- Xenlulozơ: có nhiều trong sợi bông, tre,
nứa, gỗ...


5 <b>Hot ng 2:</b> <b>2) Tớnh chất vật lý</b>.
GV: Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

theo nhãm:


Thí nghiệm: Lần lợt cho 1 ít tinh bột,
xenlulozơ vào 2 ống nghiệm , thêm nớc
vào, lắc nhẹ, sau đó đun nóng 2 ống
nghiệm  quan sát: trạng thái, màu sắc,
sự hoà tan trong nớc của tinh bột,
xenlulozơ trớc và sau khi đun nóng.
GV: Gọi học sinh nêu hiện tợng?


- Xenlulozơ là chất rắn, màu trắng, không
tan trong nớc ở nhiệt độ thờng và ngay cả
khi đun nóng.


5


<b>Hoạt động 3</b>: <b>3) Đặc điểm cấu tạo</b>
<b>phân tử</b>.


GV: ThuyÕt tr×nh, häc sinh ghi bài vào
vở.



<b>3) Đặc điểm cấu tạo phân tử</b>.


+ Tinh bột, xenlulozơ có phân tử khối rất
lớn.


+ Phân tử tinh bột, xenlulozơ đợc tạo
thành do nhiều nhóm


(-C6H10O5-) liªn kÕt víi nhau:


- C6H10O5- C6H10O5- C6H10O5- ...


ViÕt gän: (-C6H10O5-)n


+ Nhóm -C6H10O5- đợc gọi l mt xớch ca


phân tử.


+ Số mắt xích trong phân tử tinh bột ít hơn
trong phân tử xenlulozơ.


Tinh bét: n = 1200  6000
Xenluloz¬: n = 10000  14000.


12


<b>Hoạt động 4</b>: <b>4) Tính chất hố học</b>.
GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào
vở.



GV: Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm:
+ Nhỏ vài giọt dd iốt vào ống nghiệm
đựng hồ tinh bột.


+ §un nãng èng nghiƯm, quan sát.
H: Nêu hiện tợng thí nghiệm.


GV: Da vo hiện tợng thí nghiệm trên,
iốt đợc dùng để nhận biết hồ tinh bột.
GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 1.


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hố học
để phân biệt các chất: Tinh bột, glucơzơ,
saccarozơ.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


<b>4) Tính chất hoá học</b>.
a) Phản ứng thuỷ phân:



- Khi đung nóng dd axit loÃng, tinh bột,
xenlulozơ bị phân huỷ thành glucozơ.
(-C6H10O5-)n + nH2O axit<i>,</i>to nC6H12O6


- ở nhiệt độ thờng, tinh bột, xenlulozơ bị
phân huỷ thành glucozơ nhờ xúc tác của
các enzim thích hợp.


b) T¸c dơng cđa tinh bét víi ièt.


- Nhỏ dd iốt vào ống nghiệm đựng hồ tinh
bột, sẽ thấy xuất hiện mầu xanh.


- Đun nóng, màu xanh biến mt, ngui,
li hin ra.


Bài tập 1:


- Để phân biệt các chất trên ta nhỏ dd iốt
vào cả 3 chÊt:


+ NÕu thÊy xt hiƯn mµu xanh lµ tinh bét.
- Cho vµo 2 èng nghiƯm chøa 2 chÊt còn
lại dd AgNO3 trong NH3:


+ Nếu thấy xuất hiện Ag là glucôzơ.
+ Còn lại là saccarozơ.


5 <b>Hot động 5:</b> <b>5) Tinh bột, xenlulơzơ có</b>
<b>ứng dụng gì</b>?



GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Nêu c¸c øng dơng cđa tinh bét,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

xenluloz¬?
<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Lun tËp- Cđng cè. </b><b> (6’)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 2.


Bài tập 2: Từ nguyên liệu ban đầu là tinh bột, hãy viết các phơng trình phản ứng để
điều chế etylaxetat.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


Bµi tËp 2:


* Sơ đồ chuyển hoá:
Tinh bột ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> Glucozơ </sub> 2<sub></sub>






Rợu êtylíc <sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> axit axetic </sub> <sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> etylaxetat. </sub>



* Phơng trình:


(1) (-C6H10O5-)n + nH2O ⃗axit<i>,</i>to nC6H12O6


(2)C6H12O6 ⃗men 2C2H5OH+2CO2


(3) C2H5OH + O2 ⃗mengiÊm CH3COOH + H2O


(4) CH3COOH + C2H5OH ⃗<i>H</i>2SO4<i>d</i> CH3COOC2H5 + H2O .


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.
<i><b>5: Dặn dò: </b> </i>(1)


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bµi tËp 1, 2, 3, 4 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...


Tiết: 64 Prôtêin.
Ngày soạn: 17/ 04/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>20/ 04/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>



1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc prôtêin là chất cơ bản không thể thiếu đợc của cơ thể sống.


+ Nắm đợc prơtêin có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo phân tử rất phức tạp do
nhiều aminơ axít tạo nên.


+ Nắm đợc hai tính chất quan trọng của prơtêin đó là phn ng phõn hu v s ụng
t.


2. Kỹ năng:


+ Vận dụng những kiến thức đã đợc học về prơtêin để giải thích một số hiện tợng
trong thực tế.


<b>II. Chn bÞ: </b>


1) Dơng cơ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm.


2) Hoá chất: Lòng trắng trứng, cồn 960<sub>, nớc, tóc hoặc lông gà, lông vịt. </sub>


3) Tranh vẽ một số loại thực phẩm thông dụng.
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyt vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


1. ổ<i><b> n định:</b></i> (1’)
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. (6’)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS2: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>




<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


4 <b>Hoạt động 1:</b> <b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin  tr li cõu hi.


H: Nêu trạng thái của prôtêin?


<b>1) Trạng thái tự nhiên</b>.


Prụtờin cú trong c th ngi, động vật và
thực vật nh: Trứng, thịt, máu, sữa, tóc,
móng, rễ...


5 <b>Hoạt động 2: 2) Thành phần và cấu tạo</b>
<b>phân tử</b>.


GV: ThuyÕt tr×nh, häc sinh ghi bài vào vở.
GV: Thuyết trình, học sinh ghi bài vào vở.
+ Prôtêin có phân tử khối rất lớn và cã cÊu
t¹o rÊt phøc t¹p.


+ Các thí nghiệm cho thấy: prôtêin đợc tạo
ra từ các amino axit, mỗi phân tử amino


axit là một “mắt xích” trong phân t
prụtờin.


<b>2) Thành phần và cấu tạo phân tử</b>.
a) Thành phần nguyên tố.


Thành phần nguyªn tè chđ yếu của
prôtêin là cácbon, hiđrô, oxi, nitơ và lợng
nhỏ lu huỳnh, phốt pho, kim loại ...
b) Cấu tạo phân tử:


Prôtêin có phân tử khối rất lớn và có cấu
tạo rất phức tạp.


15


<b>Hot ng 3:</b> <b>3) Tính chât</b>.


GV: Thut tr×nh, häc sinh ghi bài vào vở.
+ Khi đun nóng prôtêin trong dd axit hoặc
bazơ, prôtêin sẽ thuỷ phân sinh các amino
axit.


H: Viết phơng trình phản ứng (dạng chữ)?
GV: GV làm thí nghiệm:


+ Đốt cháy 1 ít tóc.
H: Nhận xét hiện tợng?
GV: GV làm thí nghiệm:



Cho 1 ít lòng trắng trøng gµ vµo 2 èng
nghiƯm:


+ èng 1, thªm 1 ít nớc, lắc nhẹ rồi đun
nóng.


+ ng 2, thêm 1 ít rợu và lắc đều.
H: Nhận xét hiện tợng?


GV: Một số prôtêin tan đợc trong nớc, tạo
thành dd keo, khi đun nóng hoặc cho thêm
hố chất vào dd này thờng xảy ra kết tủa.
hiện tợng đó gi l s ụng t.


<b>3) Tính chât</b>.


a) Phản ứng thuỷ phân.


Prôtêin + nớc <sub>axit</sub><i><sub>,</sub></i><sub>to</sub> hỗn hợp amino
axit.


b) Sự phân huỷ bởi nhiệt.


Tóc, sừng hoặc lông gà..., cháy có mùi
khét.


c) S ụng t:


Khi đun nóng hoặc cho thên 1 ít rợu
êtylíc, prơtêin bị đơng tụ.



5 <b>Hoạt động 4:</b> <b>4) ứng dụng</b>.


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Em hÃy nêu các ứng dụng của prôtêin?


<b>4) ứng dụng</b>.


- Prôtêin làm thức ăn.


- Dïng trong c«ng nghiªp dƯt (len, tơ
tằm), da, mĩ nghệ (sừng, ngà) ...


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Lun tËp- Cđng cè. </b><b> (8’)</b></i>


H: Em hÃy nêu hiện tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành?
HS TL: ...


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 1.


Bài tập 1: Tơng tự nh axit axetic, axit amino axetic (H2N- CH2- COOH) cã thĨ t¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trình by, nhúm khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.


<b>Giải</b>


1) 2H2N- CH2- COOH + 2Na  2H2N- CH2- COONa + H2 


2) 2H2N- CH2- COOH + Na2CO3 2H2N- CH2- COONa + H2O + CO2


3) 2H2N- CH2- COOH + NaOH  2H2N- CH2- COONa + H2O


4) H2N- CH2- COOH + C2H5OH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>d , t</i>0 H2N-CH2-COOC2H5+H2O.


<i><b>5: Dặn dò: </b> </i>(3)


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...


TiÕt: 65 polime.
Ngày soạn: 17/ 04/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>21/ 04/ 2010</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>



1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
+ Nắm đợc các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các
loại vật liệu ny trong thc t.


2. Kỹ năng:


+ T cụng thức cấu tạo của một số polime viết đợc công thức tổng qt, từ đó suy
ra cơng thức của monome và ngợc lại.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Một số mẫu vật chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh các sản phẩm chế tạo từ
polime.


<b>III. Phơng ph¸p: </b>


- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b></i> (1’)


<i><b>2. Kiẻm tra bài cũ: </b></i><b> (6 )</b>


HS1: Vit cụng thức phân tử của tinh bột, xenlulozơ và prôtêin  nhận xét đặc điểm
cấu tạo phân tử của các chất trên so với rợu êtylíc, glucozơ, mêtan.


GV: Gäi mét sè häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung  GV chÊm ®iĨm.



<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


10


<b>Hoạt động 2:</b> <b>I) Khái niệm về polime.</b>
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin  trả lời câu hỏi.


H: Kh¸i niƯn polime?


H: Polime đợc phân loại nh thế nào?
HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời  học sinh


<b>I) Kh¸i niƯm vỊ polime.</b>


<b>1) Polime là gì</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

khác bổ sung. + Polime thiên nhiên.
+ Polime tổng hợp.


20


<b>Hot ng 3: 2) Polime có cấu tạo và</b>
<b>tính chất nh thế no?</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Nhận xét về công thức chung và mắt
xích polime?



HS: Trao i nhúm  trả lời câu hỏi.
GV: Giới thiệu hình vẽ sơ đồ mạch của
polime  rút ra kết luận.


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Nêu tính chất của polime?


HS: Nghiờn cu thụng tin trao i nhúm


trả lời câu hỏi.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiÕn thøc.


<b>2) Polime cã cấu tạo và tính chất nh</b>
<b>thế nào?</b>


a) Cấu tạo.


- Phân tử polime cấu tạo bởi nhiều mắt
xích liên kết víi nhau.


- VÝ dơ: (SGK)



- Tuỳ đặc điểm, các mắt xích có thể liên
kết với nhau tạo thành mạch thẳng hoặc
mạch nhánh.


b) TÝnh chÊt:


- C¸c polime là chất rắn, không bay hơi.
- Hầu hết các polime không tan trong nớc
hoặc các dung m«i th«ng thêng (rỵu,
ete ...)


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b> <b> Luyện tập - Củng cố.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 1.
Bài tập 1:


1) HÃy chỉ ra mắt xích trong phân tư polime sau: PVC, Poliporopilen, polietylen.
2) ViÕt c«ng thøc chung của polime tổmg hợp từ mỗi chất sau: stiren (C8H8).


CH2 = CH2


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trỡnh by, nhúm khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.
<i><b>5: Dặn dò: </b> </i>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


+ Làm bµi tËp 1, 2, 4 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...


TiÕt 66 polime.
Ngày soạn: 17/ 04/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

9A
9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc.


+ Nắm đợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
+ Nắm đợc các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các
loại vật liệu này trong thực tế.


2. Kỹ năng:


+ T cụng thc cu to ca một số polime viết đợc công thức tổng quát, từ đó suy
ra cơng thức của monome và ngợc lại.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Mét sè mÉu vật chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh các sản phẩm chế tạo từ
polime.



<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc đặt và giải quyết vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b></i> (1’)
<b>2. </b>


<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ- chữa bài tập ở nhà. </b></i>(6)
HS1: Khái niệm, tính chất của polime?


HS2: Gọi 1 học sinh lên chữa bài tập 4 SGK?


GV: Gäi mét sè häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung GV chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i>Mở bài</i>:


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


10


<b>Hoạt động 1</b>: <b>II) ứng dụng của polime</b>.
GV: Thông báo về các dạng phổ bin ca
polime c dựng trong i sng.


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Thế nào là chất dẻo, tính dẻo?


H: Thành phần chất dẻo?


H: u, nhc im ca chất dẻo?
HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn
thiện kiến thức.


GV: Hớng dẫn học sinh liên hệ những vật
liệu làm b»ng chÊt dỴo.


<b>II) øng dơng cđa polime</b>.
1) ChÊt dỴo là gì?


a) Khái niệm:


- Cht do l mt loại vật liệu có tính dẻo
đợc chế tạo từ polime.


b) Thành phần chất dẻo:
- Thành phần chính: Polime.


- Thành phần phụ: chất dẻo hoá, chất độn,
chất phụ gia.


c) Đặc điểm của chất dẻo:


- Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia


công.


10


<b>Hot ng 2</b>: <b>2) T l gỡ</b>?


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Nờu nhng vật dụng đợc sản xuất từ
tơ mà em biết. Việt Nam có những địa
phơng nào sản xuất tơ nổi tiếng mà em
biết?


HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn
thiện kiến thức.


GV: Hớng dẫn học sinh liên hệ những vật


<b>2) Tơ là gì</b>?


a) Tơ là những polime (tự nhiên hay tổng
hợp) có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo
thành sợi dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

liệu làm từ tơ.



10


<b>Hot ng 4</b>: <b>3) Cao su l gỡ</b>?


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trả lời câu hỏi.


H: Cao su là gì?


H: Hóy nờu những vật dụng xung quanh
đợc chế tạo từ cao su mà em biết? Tính
chất chung của các vật liệu đó là gì?
H: Xuất phát từ nguồn gốc ngời ta chia
cao su thành mấy loại?


HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhúm
khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn
thiện kiến thức.


GV: Hớng dẫn học sinh liên hệ những vật
liệu làm bằn cao su


<b>3) Cao su là gì</b>?


a) Cao su là vật liệu polime có tớnh n
hi.



b) Phân loại:
- Cao su tự nhiên.
- Cao su tổng hợp.
c) Đặc điểm:


- Đàn hồi, không thấm nớc, không thấm
khí, chịu mài mòn, cách điện...


<i><b>5. Luyện tập- Củng cố. (6)</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm bài tập 1.


Bài tập 1: So sánh chất dẻo, tơ và cao su về thành phần, u điểm. có thể lập bảng so
sánh.


HS: Nghiờn cu bi tp trao i nhóm  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhúm trỡnh by, nhúm khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.
Bài tập 2: Lµm bµi tËp 5/194 SGK?


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm  hồn thành bài tập.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn thiện kiến thức.
<b>5: Dặn dò: </b>(2)


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.


<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

TiÕt : 67

Thực hành:



<b>Tính chất của Gluxít.</b>
Ngày soạn: 25/ 04/ 2010


Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú


9A <sub>26/ 04/ 2010</sub> <sub>ChiỊu</sub>


9B


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của glucụz,
saccaroz, tinh bt.


2. Kỹ năng: Tiết tục rèn luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức
cẩn thận, kiên trì trong học tập và thực hành hoá häc.


<b>II. Chn bÞ: Theo tõng thÝ nghiƯm. </b>


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định lớp: (2 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị (6 )</b>’


<b>- Kiểm tra những kiến thức có liên quan đến giờ thực hành.</b>
* Tính chất của glucơzơ, saccarozơ, tinh bột.



<b>3. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm:</b> (28’)


1) ThÝ nghiÖm 1: Tác dụng của glucôzơ với bạc nitrát trong dung dịch amoniác.
a) Chuẩn bị:


- Dng c: ng nghim, giá ống nghiệm , đèn cồn.
- Hố chất: dd glucơzơ, NaOH, AgNO3, NH3.


b) TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:


Cho khoảng 3ml dd amơniac vào ống nghiệm, thêm vào đó từng giọt bạc nitrát (5- 6
giọt). Lắc kỹ, sau đó giót nhẹ vào ống nghiệm trên khoảng 2ml dd glucozơ có nồng độ
khoảng 10%, đun nóng nhẹ ống nghiệm rồi để vào giá ống nghiệm (hoặc ngâm ống
nghiệm trong cốc nớc nóng). Sau khoảng 2- 3 phút.


* GV: Híng dÉn häc sinh quan sát, nhận xét, giải thích hiện tợng.
2) Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột.


a) Chuẩn bÞ.


- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cn.


- Hoá chất: dd các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, bạc nitrát, Iốt, amoniác.
b) Tiến hành thí nghiệm:


- Có ba lọ đựng 3 hố chất riêng biệt là: glucozơ, saccarozơ, tinh bột (đánh số thứ tự
1, 2, 3 không theo trật tự các chất trên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Lấy 2 ống nghiệm sạch, cho vào mỗi ống nghiệm klhoảng 3 ml dd amoniác, sau


đó nhỏ tiếp khoảng 4- 5 giọt dd bạc nitrát vào, lắc mạnh ống nghiệm.


- Cho vào mỗi ống nghiệm khoảng 2 ml dd của 2 lọ khơng có hiện tợng chuyển mầu
trong phản ứng trên. Đun nóng nhẹ từng ống nghiệm, để lên giá ống nghiệm (hoặc ngâm
ống nghiệm trong cốc nớc nóng). Sau khoảng 3- 3 phút.


* GV: Híng dÉn học sinh quan sát, nhận xét, giải thích hiện tợng.
<b>4. Công việc cuối buổi thực hành:</b> (8)


1) yêu cầu häc sinh thu dän ho¸ chÊt, rưa èng nghiƯm, thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm,
vƯ sinh phßng thÝ nghiƯm, líp học.


2) Hớng dẫn học sinh làm tờng trình.
<b>5. Dặn dò:</b> (1)


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Ôn tập toàn bộ chơng trình.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


Tiết : 68


ôn tập cuối năm



Phần 1<b>: Hoá học vô cơ.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



1. Kin thc: Hc sinh thiết lập đợc mối quan hệ giữa các chất vơ cơ: kim loại,
phi kim, ơxít, axít, bazơ, muối đợc biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ Thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất và ph ơng pháp
điều chÕ chóng.


+ Biết chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ đợc thiết lập.


+ Vận dụng tính chất của các chất vơ cơ đã học để viết đ ợc các PTHH biểu diễn
mối quan hệ giữa các chất.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyt vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b></i> (1’)
<b>2. </b>


<b> </b><i><b>KiÓm tra bài cũ- chữa bài tập ở nhà. </b></i>(ko)
<i><b> 3. Bµi míi. </b></i>


<b>t</b> <b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Kiến thức cần nhớ</b>.
GV: Gọi học sinh lần lợt hệ thống li cỏc
ni dung ó hc:


+ Phân loại các hợp chất vô cơ.



+ Tính chất ho¸ häc cđa các loại hợp
chất vô cơ.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh
nghiên cứu sơ đồ mối liên hệ giữa các
chất vơ cơ  Hồn thành sơ đồ mối liên
hệ giữa các chất vơ cơ.


HS: Trao đổi nhóm  trả lời câu hỏi.
HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhúm
khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn
thiện kiến thức.


<b>I) Kiến thức cần nhớ</b>.


1) Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
(SGK)


2) Phản ứng thể hiện mối quan hệ giữa các
loại chất vô cơ.


1) Kim loại <i></i> oxit bazơ
2Cu + O2 ⃗to 2CuO


CuO + H2 ⃗to Cu + H2O


2) Oxit baz¬ <i>⇔</i> baz¬.


Na2O + H2O  2NaOH


2Fe(OH)3 ⃗to Fe2O3 + 3H2O


3) Kim lo¹i <i>⇔</i> muèi.
Mg + Cl2 to MgCl2


CuSO4 + Fe Cu + FeSO4


4) Ôxit baz¬ <i>⇔</i> muèi.
Na2O + CO2 Na2CO3


CaCO3 ⃗to CaO + CO2


5) Baz¬ <i>⇔</i> muèi.


Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O


FeCl3 + 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl


6) Muèi <i>⇔</i> phi kim.


2KClO3 ⃗<i>t</i>0,MnO<sub>2</sub> 2KCl + 3O2


Fe + S ⃗<sub>to</sub> FeS


7) Muèi <i>⇔</i> oxit axit.


K2SO3+ 2HCl 2KCl+ H2O+ SO2



SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O


8) Muèi <i>⇔</i> axit.


BaCl2+ H2SO4  BaSO4 + 2HCl


2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O


9) Phi kim Ôxit axit.
4P + 5O2 to 2P2O5


10) Oxit axit  axit.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


<b>Hoạt động 2: </b> <b>II) Bài tập</b>.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 1.


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hoá học


<b>II) Bài tËp</b>.
Bµi tËp 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

để phân biệt các chất rắn sau: CaCO3,


Na2CO3, Na2SO4.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 



hoµn thµnh bµi tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tËp 2/167 SGK.


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhúm


hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 3.


Bài tập 3: Cho 2,11 g hỗn hợp A gồm Zn,
ZnO vào dd CuSO4 d. Sau khi ph¶n øng


kết thúc, lọc lấy phần rắn không tan, rửa
sạch rồi cho tác dụng với dd HCl d thì
cịn lại 1,28 g chất rắn khơng tan màu


đỏ.


a) ViÕt ph¬ng trình phản ứng.


b) Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn
hợp A.


HS: Nghiờn cu bi tp trao i nhúm


hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


- Cho nớc vào các ống nghiệm và lắc đều:
+ Nếu thấy chất rắn khụng tan, mu th l
CaCO3


+ Nếu chất rắn tan tạo thµnh dd lµ: Na2CO3;


Na2SO4.


- Nhá dd HCl vµo 2 ống nghiệm còn lại:
+ Nếu thấy sủi bọt là na2CO3:


Na2CO3+ 2HCl 2NaCl+ H2O+ CO2



+ Còn lại là Na2SO4.


Bµi tËp 2:


a) Lập sơ đồ chuyển hố:


FeCl3 ⃗(1) Fe(OH)3 ⃗(2) Fe2O3 ⃗(3) Fe




(4) FeCl2


b) PTHH:


(1) FeCl3+ 3KOH ⃗to Fe(OH)3 + 3KCl


(2) 2Fe(OH)3 ⃗to Fe2O3+ 3H2O


(3) Fe2O3 + 3CO ⃗to 2Fe + 3CO2


(4) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .


Bµi tËp 3:
a) PTHH:


Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu (1)


V× CuSO4 d nên Zn phản ứng hết.


ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (2)



mCu= 1,28g nCu = 1<i>,</i>28


64 = 0,02 mol
Theo phơng trình (1):


nZn= nCu = 0,02 mol


 mZn = 0,02 x 65 = 1,3g


mZnO = 2,11 - 1,3 = 0,81g


<i><b>4. DỈn dò: </b> </i>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Lµm bµi tËp 1, 3, 4,5 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiệm: </b>


...
...


Tiết : 69


ôn tập cuối năm



Phần 1<b>: Hoá học hữu cơ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Củng cố lại kiến thức đã học về các chất hữu cơ.


+ Hình thành mối quan hệ c bn gia cỏc cht.


2. Kỹ năng:


+ Củng cố các kỹ năng giải bài tập, các kỹ năng vận dụng các kiến thức vào thực
tế.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1) PhiÕu häc tËp.
2) B¶ng phơ.


<b>III. Phơng pháp: </b>


- Dy hc t v gii quyt vấn đề, luyyện tập, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định:</b></i> (1’)
<b>2. </b>


<b> </b><i><b>KiÓm tra bài cũ- chữa bài tập ở nhà. </b></i>(ko)
<i><b> 3. Bµi míi. </b></i>


<b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Kiến thức cần nhớ</b>.
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
theo nội dung sau:


H: C«ng thøc cÊu t¹o mêtan, etilen,
axetilen, rợu êtylíc, axit axetic?



H: Đặc điểm cấu tạo của các hợp chất
trên?


H: Phn ứng đặc trng của các hợp chất
trên?


H: ứng dụng?


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


<b>I) Kiến thức cần nhớ</b>.


<b>Hot ng 2: </b> <b>II) Bi tp</b>.


GV: Yêu cầu học sinh cầu häc sinh lµm
bµi tËp 1.


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hố học
để phân biệt:


a) C¸c chÊt khÝ: CH4, C2H4, CO2.


b) C¸c chÊt láng: C2H5OH, CH3COOH,


C6H6.



HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bµi tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


<b>II) Bµi tËp</b>.
Bµi tËp 1:


a) Lần lợt dẫn các khí vào dd níc v«i
trong:


+ Nếu thấy dd nớc vơi trong vẩn đục là khí
CO2:


Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O


+ NÕu không có hiện tợng gì là: CH4,


C2H4 .


- Dẫn 2 khí còn lại vào dd brôm:
+ Nếu làm mất màu dd brôm là C2H4:


C2H4 + Br2 C2H4Br2 .



+ Không làm mất màu dd brôm là CH4.


b) Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
mẫu thử.


- Lần lợt cho c¸c chÊt t¸c dơng víi
Na2CO3:


+ NÕu thÊy sđi bät lµ CH3COOH:


2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa +


H2O + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV: Yêu cầu học sinh cầu học sinh làm
bài tập 2.


Bi tp 2: Đốt cháy hồn tồn m(g) một
hiđrơ cácbon A rồi dẫn sản phẩm lần lợt
qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng


dd níc v«i trong d. Sau thÝ nghiƯm, thÊy
khèi lợng bình 1 tăng 5,4g, ở bình 2 có
30g kết tđa.


a) Xác định cơng thức phân tử của A, biết
tỷ khối của A so với H bằng 21.


b) TÝnh m ?



GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 


hoµn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


- Cho 2 chất còn lại t¸c dơng víi Na:
+ NÕu thÊy cã sđi bät lµ C2H5OH:


2C2H5OH+ 2Na2C2H5ONa+ H2.


Bµi tËp 2:
PTHH:


CxHy + (x+


<i>y</i>


4 )O2 ⃗to xCO2 +


<i>y</i>


2 H2O
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O



Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2


-SO4 đặc thì tồn bộ hơi nớc bị hấp thụ lại,


vậy khối lợng bình tăng 5,4g là khối lợng
nớc tạo thành ở phản ứng đốt cháy A:
mH ❑2 O = 5,4


18 = 0,3 mol (ë 1)
+ ë b×nh 2 cã 30g kÕt tña:


mCaCO ❑3 = 30g


 nCaCO ❑3 = 30


100 = 0,3 mol
Theo phơng trình 2:


nCO 2 = nCaCO ❑3 = 0,3 mol


mµ nCO ❑2 ë (2) = nCO ❑2 ë (1)


ta cã:


MA = dA/H ❑2 x 2 = 21 x 2 = 42 g


Gọi số mol CxHy đã đốt là a


Theo ph¬ng tr×nh 1:


nCO ❑2 = ax  ax = 0,3


nH ❑2 O = 0,3 => ay = 0,6


MỈt kh¸c:
ax


ay =
0,3


0,6  y = 2x
12x + y = 42


12x + 2x = 42  x = 3 và y = 6


=> Vậy công thức phân tử của A là C3H6


b) Vì ax = 0,3; x = 3


 a = 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>4. Dặn dò: </b> </i>


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...



TiÕt 70 Thi häc kỳ II
<b>Đề thi do phòng GD&đt ra</b>


</div>

<!--links-->

×