Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.58 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG TUẦN 2
Thứ
ngày tháng
Tiết Mơn học Tiết Tên bài dạy
Thứ hai
07/9/2015
1
2
3
4
5
Tốn
Học vần
Học vần
Học vần
Chào cờ
5
15
16
17
2
Luyện tập
Dấu hỏi, dấu nặng ( tiết 1)
Dấu hỏi ,dấu nặng.( tiết 2)
Dấu hỏi ,dấu nặng.( tiết 3)
Sinh hoạt dưới cờ
Thứ ba
Em là học sinh lớp 1(t2)
Dấu huyền ,dấu ngã
Dấu huyền dấu ngã
Các số 1,2,3.
Thứ tư
3/9/2014
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Học vần
Thủ cơng
Đội hình đội ngũ
Vẽ nét thẳng.
Thứ sáu
5/9/2014
1
2
3
4
5
Toán
Âm nhạc
Tập viết
Tập viết
Sinh hoạt
8
2
1
2
2
<b>Thứ hai ngày 01 tháng 9 năm 2014</b>
<b> Mơn : TỐN</b>
<b>Bài : LUYỆN TẬP</b>
<b> I/. Mục tiêu :</b>
<b> 1/ Kiến thức :</b>
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
Làm được BT 1, 2.
2/ Kĩ năng : - Biết ghép các hình đã biết thành hình
mới; Biết trình bày bài sạch đẹp.
<b> 3/ Thái độ : - Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích</b>
thú say mê ghép tạo hình, tô màu
<b> II/. Đồ dùng dạy học </b>
-Gv: Các mẫu hình vng, hình tam giác, hình trịn;
Các mẫu hình đã ghép
Hs : Vở bài tập, sgk
III/. Ph<b> ương pháp – Nội dung</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
1/
Ổn ñònh (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (4’)
- Chọn đúng mẫu hình tam
giác
- Nhận xét, ghi điểm
3/. Bài mới (20’)
- Nêu lại tên các hình đã
học
H. Em thích nhất hoạt
động nào trong các tiết
toán?
- Để giúp các em khắc
sâu hơn các dạng hình đã
học. Tiết học hơm nay ta
sẽ dạy đó là tiết luyện
tập
HOẠT ĐỘNG 1:
Tơ Màu các Dạng Hình
- Đọc yêu cầu bài số 1
ở vở bài tập tốn
- Tơ cùng màu với các
dạng hình có cùng tên
gọi
5 em lên bảng chọn trong
nhóm mẫu vật
- Hình
- Hoạt động ghép hình
- HS laáy VBT ra tô theo
yêu cầu.
- Chấm 5 bài nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
- Từ những mẫu hình tam
giác cơ đã ghép thành
2 mẫu hình gì?
- Yêu cầu học sinh vận
dụng các mẫu hình có
trong bộ thực hành để
ghép thành các mẫu
hình mà em thích
- Nhận xét và hỏi :
H. Mẫu hình em vừa ghép
từ mẫu hình gì?
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Trò Chơi: Ghép tạo hình
- Yêu cầu học sinh tháo gỡ
các hình và nêu tên gọi
- Nhận xét tiết học
- Thực hiện bài tập
2/sách BTT
- Chuẩn bị xem bài số 1,
2, 3
- Thi đua ghép hình theo
nhóm. Sau bài hát
“Trường của em” nhóm
nào ghép được nhiều
hình nhóm đó thắng
<b></b>
<b>---Mơn: HỌC VẦN </b>
<b>Bài : DẤU HỎI ? – DẤU NẶNG </b>
<b>I/.Mục tiêu:</b>
<b>1/ Kiến thức : - Học sinh nhận biết được các dấu ? ,</b>
thanh hỏi , dấu , thanh nặng ; Đọc được tiếng bẻ, bẹ;
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”;
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh
trong SGK.
<b>2/ Kĩ năng :- HS đọc đúng các dấu ?, dấu </b>, bẻ, bẹ
<b>3/ Thái độ: u thích ngơn ngữ tiếng Việt qua các hoạt</b>
động học
<b>II/. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III/. Phương pháp- Nội dung</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS viết dấu sắc (/ )
và đọc tiếng bé
- Gọi HS lên chỉ dấu sắc
trong tiếng.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3/. Bài mới (20’)</b>
<b>Tiết 1</b>
- Giới thiệu bài
H. Tranh vẽ gì?
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ
có đặc điểm gì giống
nhau?
- Qua tiếng hổ và tiếng
thỏ cô giới thiệu dấu
thanh mới đó là dấu ?
H. Tranh vẽ gì?
H. Hoa khi chưa nở gọi là
H. Tiếng nụ và tiếng
ngựa có gì giống nhau ?
- Đọc mẫu: dấu ?,
<b>a. Nhận diện dấu</b>
<b>thanh ? thanh </b><b> </b>
- Gắn mẫu dấu ?
- Tô mẫu dấu ?
- Gắn mẫu dấu
H. Cô tô mẫu dấu như
thế nào?
<b>b. Ghép chữ và phát</b>
<b>âm:</b>
<b>+ Daáu ?</b>
H. Ta có tiếng be thêm
dấu hỏi ta được tiếng gì?
H. Dấu hỏi đặt trên đầu
con chữ gì?
- Phân tích tiếng bẻ
vó, lá tre, vé, bói cá,
cá mè.
- Vẽ hổ; Vẽ thỏ
- Có dấu thanh gioáng
nhau
- Hoa hồng; Con ngựa
- Nụ hoa
- Có dấu thanh giống
nhau
- Đồng thanh: dấu hỏi (?),
dấu nặng ()
+ Dấu ? là một nét móc
- Tơ mẫu dấu ?
- Tô mẫu dấu
+ dấu chấm được viết lại
bằng một chấm
- Tiếng bẻ.
- Đầu con chữ e.
- Tiếng bẻ: âm b trước,
âm e sau dấu hỏi trên
đầu con chữ e
- Đánh vần mẫu:
- Đánh vần: lớp, tổ, cn.
- Đọc trơn: lớp, tổ, cn
- Đọc trơn: bẻ
<b>+ Daáu </b><b> </b>
H. Ta có tiếng be thêm
dấu nặng ta được tiếng
gì?
H. Dấu nặng đặt dưới
con chữ gì?
- Cho HS thảo luận ghép
tiếng bẹ.
- Phân tích tiếng bẹ
- Đánh vần mẫu:
- Đọc trơn: bẹ
H. So sánh tiếng bẻ và
tiếng bẹ.
- Yêu cầu : học sinh tìm
tiếng có dấu ? và
(có thể dùng tranh để
c. Luyện viết dấu ?,
tiếng bẻ, bẹ
+ Viết mẫu dấu ?
- Hướng dẫn qui trình viết
- Theo dõi thao tác viết
- HS viết vào không trung
và bảng con
d. Trò chơi: Thi đua tiếp
sức
- Khoanh trịn các tiếng
có dấu ? và trong
nhóm chữ
- Tính điểm và số lượng
khoanh sau 1 bài hát
H. Tìm và đọc tiếng mà em
đã được
- Tiếng beï.
- Dưới con chữ e.
ghép tiếng bẹ.
- âm b trước, âm e sau
dấu nặng dưới con chữ e
Ø b-e-be-. -bẹ.
- Giống: đều có âm b và
âm e. Khác tiếng bẻ có
dấu hỏi tiếng bẹ có
dấu nặng.
- Bẹ bắp, bẹ măng, bẹ
ngô.
Hình thức: Thực hành theo
nhóm.
Tham gia trò chơi theo
nhóm, cổ vũ
- Mực, cỏ, bảng, bảo vệ, dạy bảo,
thảo mộc.
hoïc trong tieát ?
<b> TIẾT 2</b>
<b>a. Luyện đọc</b>
- Cho HS lấy sách ra đọc
bẻ, bẹ.
<b>b. Luyện Viết</b>
- Cho HS lấy VBT ra tô, GV
theo dõi uốn nắn.
- Nhận xét bài tô
<b>c. Luyện nói chủ đề:</b>
<b>bẻ</b>
- Yêu cầu HS quan sát
tranh và trả lời.
Mẹ đang làm gì?
Bác nông dân đang làm
gì?
Bạn gái đang làm gì?
Các bức tranh này có gì
giống nhau?
Em thích bức tranh nào, vì
sao?
Trước khi đến trường em
có sửa lại quần áo cho
gọn gàng khơng ? ai giúp
em làm điều đó ?
Em thường chia quà cho
bạn, cho bé khơng? Vì sao
(kết hợp giáo dục tư
tưởng)
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Em đọc lại tên bài này
bẻ
- Đọc bài, viết bài luyện
nói theo chủ đề “bẻ”
- Xem bài dấu \ ,
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau :
- Mẹ đang bẻ cổ áo cho
bé.
- Bác nông dân đang bẻ
ngô.
- Bạn gái đang bẻ bánh
chia cho các bạn.
- Đều có tiếng bẻ chỉ ra
hoạt động.
Dấu ngã, dấu huyền
<b>Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2014</b>
<b> ơn : ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài : EM LAØ HỌC SINH LỚP MỘT (T2)</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>
<b>1/ Kiến thức : HS hiểu trẻ em có quyền có họ tên ,có quyền đi học.</b>
Thật vui,tự hào đã trở thành HS lớp 1
<b>2/ Kĩ năng :- HS có tính dạn dĩ ,có kĩ năng giao tiếp </b>
<b>3/ Thái độ: các em cố gắng học thật giỏi để thật xứng đáng là HS lớp 1</b>
<b> II/. Ph ương tiện:</b>
- Gv :Tranh minh họa trang 4, 5, 6
- Hs: Vở bài tập đạo đức
<b>III/. Ph ương pháp – Nội dung</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
Em là học sinh lớp mấy học
trường nào? Cô giáo em
tên gì?
- Trẻ em được hưởng những
quyền gì?
- Nhận xét.
<b>2. Bài m ới </b>
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1: Kể chuyện
theo nhóm
- Kể chuyện qua noäi dung
tranh.
- Cử đại diện bạn trong
nhóm kể cho cả lớp nghe
Để nêu những cảm
nghỉ, cảm xúc hiểu biết
của mình qua bài học em
là học sinh lớp một 1.
Hôm nay cô cùng các
thực hành bài tập 4 kể
chuyện theo tranh
Tranh 1 : Nhoùm 1
Tranh 2 : Nhoùm 2
Tranh 3 : Nhoùm 3
Tranh 4 : Nhoùm 4
Tranh 5 : Nhoùm 5
Tranh 1: Đây là gia đình
Tranh 2: các bạn đená
trường vui vẻ có cơ giáo
mới, bạn mới
- Bố mẹ đã làm gì? để
chuẩn bị cho em đi học.?
- Em đã làm gì để trở
thành con ngoan?
- Trẻ em có quyền gì?
- Đến trường học em đã
quen với những ai?
- Em có thích đi học không,
vì sao?
- Hãy kể về ước mơ của
em?
- Em hãy kể những điều
mà em được học ở trường
- Nếu biết đọc, biết viết
em sẽ làm gì ?
- Kể những trị chơi mà em
cùng các bạn đùa vui trên
sân?
+ Giáo dục cho các em biết
trị chơi có hại và có lợi
để học sinh biết lựa chọn
mà chơi
- Các em hãy kể những
điều mà em thường nói cho
ba mẹ nghe khi ở nhà?
HOẠT ĐỘNG 2
- Trò chơi củng cố
- Cách tiến hành : Tập cho
học sinh hát múa bài “Ước
mơ xanh” các em đã được
làm quen ở mẫu giáo
- Qua bài học các em biết
được trẻ em có quyền gì?
- Em cảm thấy như thế
nàokhi trở thành học sinh
được học tập nhiều điều
mới lạ. Được đi học em sẽ
- Tranh 4: Cảnh vui chơi
trên sân trường
- Tranh 5: Kể lại cho bố mẹ
nghe về những niềm vui
và những điều bạn đã
học tập được ở trường
-Chuẩn bị sách vở, quần áo,..
- vâng lời thầy cô, cha mẹ, chăm chỉ
học bài
- Có quyền được đi học
- Có cơ gi mới, bạn
mới
- Kể ước mơ ………
lớp một
- Các em sẽ làm gì để trở
thành con ngoan, trị giỏi?
5/.DẶN DÒ: (2’)
- Giáo dục cho hs biết qua bài học
- Chuẩn bị bài: Gọn gàng
sạch sẽ, tiøm hiểu nội dung
- Nhận xét tiết học
<b>---Mơn : HỌC VẦN</b>
<b>Bài : DẤU HUYỀN (\), DẤU NGÃ (~).</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1/ Kiến thức : - Học sinh nhận biết đuợc dầu huyền
và thanh huyền \ dấu ngã và thanh ngã .
<b> 2/ Kĩ năng : - Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ; Luyện</b>
nói theo chủ đề “bè”.
3/ Thái độ : - u thích ngơn ngữ tiếng Việt qua các
hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp
II/. PHƯƠNG TIỆN:
- Gv :Tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK; Bộ thực
hành, mẫu chữ
- Hs: Vở viết, vở bài tập, sgk
III/. Ph<b> ương pháp – nộ i dung</b>
<b>Phương pháp</b> <b>nội dung</b>
1/.
Ổn định (1’)
2/. Kiểm tra bài cũ (4’)
- Cho HS vieát dấu nặng
(?), dấu nặng ()
- Cho HS đọc
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài m ới
<b>Tiết 1</b>
Giới thiệu bài ghi
H. Tranh vẽ những gì?
H. Dừa, mèo, gà, cị
giống nhau ở điểm nào?
- Cho HS đọc.
H. Tranh vẽ gì?
be, bẻ, bẹ.
- Tranh vẽ cây dừa, con
mèo, con gà, con cò.
- Giống nhau ở chỗ có
dấu huyền.
H.Vẽ, gỗ, võng, võ
giống nhau ở điểm nào?
- Cho HS đọc.
a. Dạy dấu thanh
+ Nhận diện dấu
Dấu \
- Tơ mẫu dấu huyền:
H. Dấu huyền giống nét
cơ bản nào em đã học
rồi ?
Dấu
- Tơ mẫu dấu ngã :
- Tìm trong bộ thực hành
dấu \ như mẫu các em
vừa quan sát
- Nhận xét hoạt động tìm
dấu
b. Ghép chữ và phát
âm
- Đọc mẫu:
- Viết chữ be vào ơ 4
H. Có chữ be, muốn có
bè ta làm sao?
- Yêu cầu học sinh luyện
phát âm, chú ý sửa sai
H. Có chữ be, muốn có
chữ bẽ ta làm sao?
- Yêu cầu học sinh luyện
âm tiếng bẽ.
Hướng dẫn học sinh cách
phân biệt khi đọc dấu
trong tiếng bẻ, bẽ
- Yêu cầu học sinh ghép
tiếng bè, bẽ
- Thảo luận: Tìm các
tiếng có dấu \
- Nhận xét
c. Luyện viết bảng con
- Hướng dẫn qui trình viết
- Tranh vẽ: bé vẽ, khúc
gỗ, cái võng, tập võ.
- Dấu ngã
- Nét xiên trái
- dấu là một nét móc
có đuôi đi lên.
- dấu huyền \ , dấu
- Chữ be
- Đặt thanh huyền trên
con chữ e
- Phát âm
bờ-e-be-huyền-bè
- Đặt thêm thanh ngã
trên con chữ e
- Nhận xét
* Viết mẫu tiếng bè, bẽ
- Hướng dẫn qui trình viết
(bè giống chữ bẽ khác
dấu)
- Nhận xét.
<b> TI Ế T </b>
<b>2</b>
a.Luyện Đọc
- Cho HS lấy SGK ra đọc. GV
sửa sai.
b. Luyện Viết
- Gắn mẫu, hướng dẫn
qui trình tơ – viết
c. Luyện nói chủ đề
“bè”
- Chỉ vào tranh đặt câu
hỏi.
H. Bè đi trên cạn hay
dưới nước?
H. Bè thường được làm
bằng gì?
H. Có mấy người trong
bức tranh? Họ đang làm
gì?
H. Hai bên bờ sông có
- Chọc sinh luyện nói
- Các em vừa luyện nói
theo chủ đề “bè”
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Tổ chức cho HS thi tìm
tiếng có dấu \
* Daáu \
- Đặt bút dưới đường kẻ
4 viết nét xiên trái ta
có dấu huyền nằm trong
dịng li thứ 3
* Daáu
- Đặt bút dưới đường kẻ
4 viết nét lượn ngang ta
có dấu ngã nằm trong
dòng li thứ 3
- Bè đi dưới nước.
- Bè thường được làm
bằng tre nứa.
- Trên bè có 3 người. Hai
người đang chống bè.
Một người đang ngồi.
- Có hàng cây có xe
chaïy.
- Về nhà: Học bài, viết
bài trong vở BTTV
- Chuẩn bị bài ôn tập
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b>---Mơn : TOÁN</b>
<b>Bài : SỐ 1, 2, 3.</b>
<b>I/. MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức :- Nhận biết được số các nhóm đồ vật</b>
có 1, 2, 3 đồ vật
<b>2/ Kĩ năng :- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm</b>
xuôi ngược theo thứ tự dãy số
<b>3/ Thái độ :- Tích cực trong các hoạt động học. Học đếm</b>
trong đời sống
<b>II/. PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Gv :Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3; Các mẫu
số 1, 2, 3;
- Hs: Vở bài tập, sgk
<b>III/. Ph ương pháp – N i dungộ</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
- Gắn mẫu tập hợp các hình
- Ghi dấu X vào các hình đã
học
H. Kể tên hình đã học
- Nhận xét
3/. BAØI MỚI (20’)
Giới thiệu bài
H. Tranh vẽ những hình gì?
- Để biết được trong tranh mỗi
nhóm hình có số lượng là
mấy? Tiết học hôm nay cô
cùng các em sẽ làm quen với
các số 1, 2, 3
HOẠT ĐỘNG 1: Giới Thiệu Số
Hình
- Kể tên các hình trong
tranh
a) Số 1
H. Có Mấy quả cam ?
H. Có Mấy con gà ?
H. Có Mấy bông hoa ?
- Giới thiệu số 1 in và số 1
viết
- Gv nêu :
H. Số 1 in các em thường nhìn
thấy ở đâu?
- Số 1 viết để viết
Đọc mẫu: Số một (1)
- hs đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
<b>b)Số 2</b>
H. Có mấy con mèo?
H. Có mấy quả mận?
- 2 con mèo, 2 quả mận, 2 bạn.
Để ghi lại các mẫu vật có số
lượng là hai ta dùng chữ số
mấy?
H. Số 2 in em nhìn thấy ở đâu?
- Số 2 viết để viết khi làm tính
c) Số 3
(tương tự các thao tác như giới
thiệu ở số 1 và 2)
d) Thứ tự dãy số
Gắn các mẫu chấm tròn
- Đếm và ghi số tương ứng
- Giới thiệu dãy số
- Từ bé đến lớn
- Từ lớn đến bé
HOẠT ĐỘNG 2
Bài 1: Viết số
- HDHS cách viết số 1, 2, 3
- Nhận xét.
Bài 2: Số?
- Cho HS đếm số lượng hình và
- 1 con gà
- 1 boâng hoa
- nêu lại 1 quả cam, 1 con
gà, 1 bông hoa (cá nhân)
- 1 quả cam, 1 con gà, 1
bông hoa. Để ghi các
mẫu vật có số lượng là
1. Ta dùng chữ số 1
- Sách, báo, lịch
- 2 con meøo: 1, 2 hai con
mèo
- 2 quả mận: 1, 2 hai quả
mận
- 2 bạn , 1 , 2 hai bạn
- Số 2
- Sách, báo, tờ lịch
- Đếm xuôi, đếm ngược 1,
2, 3; 3, 2, 1
Bài 1: Viết số 1, 2, 3
ghi số vào ô trống,
- Nhận xét.
Bài 3: Viết số hoặc vẽ chấm
trịn thích hợp.
- GV Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Đếm số lượng mẫu vật và
đọc số
- Liên hệ thực tế giáo dục hs
- Chuẩn bị bài luyện tập
- Nhận xét tiết học.
Bài 3: Viết số hoặc vẽ chấm trịn
thích hợp.
<b>****************************************************</b>
<b>Thứ tư ngày 03 tháng 9 năm 2014</b>
<b> Môn: HỌC VẦN</b>
<b> Bài : BE, BÈ, BÉ, BẺ,BẼ, BẸ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức :- Nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh:</b>
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng; Đọc được dấu
tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ; Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
<b>2/ Kĩ năng : - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh</b>
thành tiếng có nghĩa
<b>3/ Thái độ :- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:</b>
Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện
khác nhau về dấu thanh.
II. PHƯƠNG TIỆN:
- Gv :Bảng ơn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ
các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Các vật tương tự hình dấu
thanh. Tranh luyện nói
- Hs : Vở viết, vowrb\ bài tập, sgk
<b>III. Ph ương pháp – Nội dung</b> :
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
1. Khởi động:
- Viết, đọc:
- Chỉ dấu `, ~ trong các tiếng:
- Ghi điểm, Nhận xét KTBC
3. Bài mới:
<b>Tiết 1</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
H. Các em đã học bài gì ?
H. Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
2. Hoạt động 2: Ơân tập:
a. Ơn chữ, âm e, b và ghép
e, b thành tiếng be.
- Gaén bảng :
b. Dấu thanh và ghép dấu
thanh thành tiếng:
- Gắn bảng:
- Các từ được tạo nên từ e, b
và các dấu thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi
phát âm
- Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu trên giấy ơ li
(Hướng dẫn qui trình đặt bút)
- Hướng dẫn viết trên khơng
bằng ngón trỏ
<b>Tiết 2:</b>
a. Luyện đọc:
- Cho HS lần lượt đọc, phát âm
các tiếng vừa ôn ở tiết 1
- Nhìn tranh và phát biểu
H. Tranh vẽ gì ? Em thích bức
tranh khơng?
- Cho HS luyện đọc.
b. Luyện viết:
- Cho HS lấy VTV ra tô, GV HD
theo dõi.
c. Luyện nói: “ Các dấu thanh
và phân biệt các từ theo
dấu thanh”
H. Quan sát tranh em thấy
những gì?
d. Phát triển chủ đề luyện
+ bè, bẽ
+ ngã, hè, bè, kẻ, vẽ
- Đọc các tiếng có trong
tranh minh hoạ
Đọc: bờ-e-be/ be
` / ? ~ .
be be
ø bé bẻ bẽ bẹ
(Thế giới đồ chơi của trẻ
em là sự thu nhỏ lại của
thế giới có thực mà
chúng ta đang sống. Tranh
minh hoạ có tên : be bé.
Chủ nhân cũng be bé, đồ
vật cũng be bé, xinh xinh)
- Quan sát và trả lời: Các
tranh được xếp theo trật tự
chiều dọc. Các từ được
đối lập bởi dấu thanh:
dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ,
vó/võ.
b e
noùi:
H. Em đã trông thấy các con
H. Em thích tranh nào? Vì sao ?
H. Trong các bức tranh, bức
nào vẽ người ? Người này
đang làm gì ?
- Hướng dẫn trò chơi
3. Củng cố dặn dò
- Đọc bài SGK
- Liên hệ thực tế giáo dục hs
- Học bài, làm bài vở BTTV.
Xem bài v/ê- Nhận xét tun
dương
<b>---Mơn : THỦ CÔNG</b>
<b>Bài : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T2)</b>
<b>I/. MỤC TIÊU:</b>
<b>1/ Kiến thức :- Biết cách xé dán hình chữ nhật. Xé</b>
dán được hình chữ nhật. Đường kẻ có thể chưa
thẳng, phẳng bị răng cưa.
<b>2/ Kĩ năng :- Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của</b>
giáo viên. Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo
<b>3/ Thái độ: - Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp</b>
<b>II/. PHƯƠNG TIỆN:</b>
<b>1/. Giáo viên:</b>
- Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác,
mẫu sáng tạo; Giấy nháp trắng, giấy màu; Hồ,
bút chì, khăn lau
<b>2/. Học sinh: Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu,</b>
hồ, kéo, bút chì, khăn lau
<b>III/. Ph ương pháp- Nội dung</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
3/. BAØI MỚI : (20’)
Giới thiệu bài
H. Ở mẫu giáo các em có được
xé dán hình?
H. Các em đã được xé dán hình
nào?
HOẠT ĐỘNG 1: Xé, dán hình chữ nhật
- Dán mẫu hoàn chỉnh giới
thiệu: Đây là mẫu hình chữ
nhật đã được xé dán
- Nhìn xung quanh tìm các vật có
dạng hình chữ nhật?
- Lần lượt dán mẫu thứ tự theo
qui trình
* Vẽ và xé dán hình
- Hướng dẫn đếm ơ vẽ hình
- Hương dẫn thao tác xé
- Làm mẫu hướng dẫn qui trình
xé
HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành
- Hướng dẫn lại qui trình qua hệ
thống câu hỏi
H. Muốn xé được hình chữ nhật,
thao tác 1 làm gì?
H. Hình chữ nhật có cạnh dài
mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô?
H. Vẽ được hình chữ nhật thao
tác 2 ta làm gì?
- Dán hình vào vở
- Gắn mẫu hồn chỉnh và mẫu
sáng tạo
- Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Gắn các mẫu sản phẩm
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế
của sản phẩm học sinh
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
- Chuẩn bị bài xé dán hình tam
giác.
Hình chữ nhật,
Cái bảng, các mặt bàn
+ Đánh dấu, chấm điểm
vẽ một hình chữ nhật
có cạnh dài 12 ơ, ngắn
6 ơ
- Vẽ hình
<b> Mơn: TOÁN (T7)</b>
<b> Bài : LUYEÄN TẬP</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận biết được số lượng1 , 2 , 3. Đọc, viết, đếm
các số 1, 2,3; Làm được các BT1, 2.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Có kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi
3
<b>3. Thái độ :</b>
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
<b>II/.Đồ dùng dạy học :</b>
-Gv : Các nhóm đồ vật có số lượng 1 , 2 , 3 cùng
loại
Hs :Vở bài tập, sgk
<b>III/. Phương pháp- N i dungộ</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
H. Tiết trước em học bài
gì ?
H. Em hãy đếm xi từ 1
– 3 , đếm ngược từ 3 - 1
- Viết lại các số 1, 2, 3
vào bảng con
- Nhaän xét bài cũ , ghi
điểm, tuyên dương.
3/. BAØI MỚI (20’)
- Giới thiệu:
a. Ơn Kiến Thức cũ
- Yêu cầu HS viết lại: 1 , 2
, 3
H. vậy 3 gồm … và …… ?
Hay nói cách khác: 3
gồm 1 và 2
H. Ngồi 2 cách nói trên,
bạn nào có cách nào
- Hát
- Các số 1, 2, 3
- đếm xuôi từ 1– 3,đếm
ngược 3- 1
Hôm nay chúng ta sẽ
củng cố lại các số từ 1
3 qua bài “Luyện tập”
(2 bông hoa gồm 1 bông
hoa và 1 bông hoa)
- Mời học sinh nêu lại 2, 3
gồm …? ……?
b. Thực hành
Bài 1 : Điền số
- Nhận biết được số
lượng và điền số thích
hợp vào ơ trống.
Bài 2 : Điền số
- u cầu HS điền số sau
đó đếm xuôi, ngược từ
1<sub></sub>3, 3 <sub></sub>1
4. CỦNG CỐ; DẶN DÒ:
H. Em vừa học bài gì ?
Đếm xuôi từ 1 -3 và
ngược từ 3 - 1
H. Trong 3 số 1, 2, 3 số
nào lớn nhất? số nào
bé nhất?
H. Số 2 đứng giữa số
nào ?
- Liên hệ thực tế giáo dục hs
- Dặn học sinh ôn bài
- Nhận xét tiết
học-Tuyên dương học sinh hoạt
động tốt.
- làm vở
1, 2, 3
3, 2, 1
- Số 3 lớn nhất, số 1 bé nhất
- Số 2 đứng giữa số 1 và 3
<b> </b>
Thứ năm ngày 4 tháng 90 năm 2014
<b> Môn: HỌC VẦN </b>
<b> Bài : Ê – V </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức : - Đọc, viết được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng;</b>
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bế bé.
<b>2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đẹp, nghe nói rõ</b>
ràng.
- Gv :Tranh minh hoạ có tiếng: bê, ve; câu ứng dụng: bé vẽ
bê vàphần luyện nói về : bế bé.
- Hs : Bảng con, vở viết, vở bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> Phương pháp</b> <b> Nội dung</b>
<b>1</b>
<b>1. Khởi động: Hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 1 em nhắc lại tên bài học trước (ôn
tập)
- GV đưa bảng phụ gọi 2 em đọc:
- GV chỉ bảng cho cả lớp đọc đồng
- Nhận xét bài cũ, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu: GV giới thiệu-ghi
bảng, HS nhắc lại.
<b>a. Dạy chữ ghi âm ê:</b>
+ Nhận diện & phát âm:
- GV viết lại chữ ê & cho HS
nhận xét điểm giống và
khác nhau giữa ê & e.
- GV phát âm mẫu, hd khuôn
miệng:
- HS phát âm: cn, tổ, lớp.
+ Ghép tiếng, đánh vần &
đọc:
- Yêu cầu HS quan sát tranh
và trả lời.
H. Tranh vẽ gì?
- Để cĩ tiếng bê cơ thêm âm gì ?
- Gọi một số em đọc tiếng
- Gv ghi bảng, HS đánh vần
đọc trơn: CN, tổ, lớp.
- Hs đọc lại toàn vần :
- Gv nhận xét uốn nắn, sửa sai.
<b>b. Daïy âm v: </b>
be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
<b> Ê - V</b>
- ê & e giống là đều có
nét thắt. Khác là ê có
thêm dấu mũ.
- Miệng mở hẹp hơn e.
- ê
- Tranh vẽ bê.
- Âm b
- bê: b đứng trước ê đứng
sau.
- bê: bờ-ê-bê/bê.
- Giống hình cái nón để
ngược.
- v: gồm 1 nét xiên trái & 1
nét xiên phải.
- Nhận diện & phát aâm:
H. Em thấy chữ v giống vật gì?
- GV viết lại và nói:v: gồm 1
nét xiên trái & 1 nét xiên
phải.
- GV phát âm mẫu,hướng dẫn:.
- HS phát âm: cn, tổ, lớp.
+ Ghép tiếng, đánh vần &
đọc:
- Yêu cầu HS quan sát tranh
và trả lời.
H. Tranh vẽ gì?
- Cho HS ghép tiếng ve.
- Gv đọc mẫu, hs đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS đánh vần đọc trơn: CN, tổ,
- Gv nhận xét, sửa sai.
c. HS đọc lại nội dung trên
bảng:
- Theo thứ tự & khơng theo
thứ tự
<b>c.trị chơi “ nhận diện”</b>
- Chia thành 2 nhóm nhiệm vụ: nhóm nào
tìm được nhiều tiếng có chứa vần đang học,
nhóm đó thắng
- Gv nhận xét đánh giá thi đua.
- Gv cho học sinh đọc tiếng vừa tìm
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc.</b>
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1 cá nhân, dãy, đồng
thanh.
- Gv uốn nắn, sửa sai
<b>2. Hướng dẫn viết</b>
<b>a. viết bảng con.</b>
Gv viết mẫu: ê, v, bê, ve
- GV hướng dẫn quy trình cụ thể: tư thế
ngồi viết, độ cao con chữ, nét nối giữa các
vần.
- Hs viết bảng con.Gv theo dõi uốn nắn
thêm.
dưới, bật nhẹ, hơi xát, có
tiếng thanh
- v
- Tranh vẽ ve.
- ve: v đứng trước e đứng sau
- ve: vờ-e-ve/ve
- v, ve / ve
Nhóm 1: ê Nhóm 2 : v
Bế, Chê, quê, Về, vẽ, ve
- Viết bảng con: ê, v, bê, ve
Nhóm 1: ê Nhóm 2 : v
Bế, Chê, quê, Về, vẽ, ve
- Nhận xét một số bảng con của hs.
<b>B. Trị chơi viết đúng</b>
- Chia hs thành 2 nhóm chơi, nhiệm vụ của
các nhóm viết đúng các tiếng có chứa vần
đang học vừa tìm được. Nhóm nào viết
đúng và nhiều hơn nhóm đó thắng.
- Gv nhận xét, đánh giá thi đua
<b>C. Luyện đọc từ ứng dụng.</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng. HS
nhẩm đọc.
- Một số em đọc trơn & nhận
xét cấu tạo (HS yếu đánh
vần).
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Gv uốn nắn sửa sai.
- Hs tìm những tiếng có chứa vần mới học
và gạch chân
- HS đọc từ gạch chân.
<b>TIẾT 3</b>
<b>1. Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1, 2. Cá nhân, nhóm,
đơng thanh
- GV uốn nắn sửa sai.
<b>b. Đọc câu ứng dụng.</b>
<b>- hs quan sát tranh và nhận xét:</b>
- Bức tranh vẽ gì ?
- Gv rút ra câu ứng dụng.
- Gọi - 3 – 4 hs khá
- Hướng dẫn hs đọc: cá nhân, nhóm, đồng
thanh.
- gv uốn nắn sửa sai cho hs
- Gv đọc mẫu
- Tìm tiếng có vần mới
- Gọi hs đọc lại bài. Cá nhân, nhóm, đồng
thanh
<b>C. Luyện nói:</b>
- gọi hs đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
H. Ai đang bế bé? Bé vui hay
- Bé vẽ bê
- Mẹ bế bé. Em bé vui vì
được mẹ bế. Mẹ thường
nựng nịu, âu yếm khi bế em
bé.
- Em phải chăm ngoan, ccố
gắng học giỏi, giúp đỡ bố
mẹ.
buồn? Vì sao? Mẹ thường lạm gì
khi bế em bé?
- Cha mẹ phải vất vả chăm
sóc chúng ta.
H. Chúng ta phải làm gì cho cha
mẹ vui lòng?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* Liên hệ thực tế giáo dục hs : Biết chăm
ngoan, vâng lời cha mẹ.
<b>D. Luyện viết vở</b>
- HS viết vào vở: ê, v, be, vê
- GV hướng dẫn uốn nắn thêm cho hs.
- Đọc lại bài cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Liên hệ thực tế giáo dục hs
- Dặn hs về nhà học bài, tìm thêm các từ có
chứa .vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- chuẩn bị bài sau:
<b>---Mơn: THỂ DỤC</b>
<b>Bài : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG.</b>
<b>TRỊ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng;</b>
Biết tham gia vào trị chơi; Biết đứng vào hàng dọc
và dóng với bạn đứng trước cho thẳng.
2. Kỹ năng: - HS tập hợp, dóng hàng nhanh khơng gây
ồn ào.
<b>3. Thái độ :- Giáo dục HS tập thể dục đều, thường</b>
xuyên để có sức khoẻ tốt .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Gv :1 cịi , ảnh một số con vật có hại có lợi.
<b>III. Phương pháp- Nội dung</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dumg</b>
1/Phần mở đầu (5’)
- Phổ biến nội dung bài học.
- Nhắc HS sửa lại trang phục.
- Đứng vỗ tay hát
2/ Phần cơ bản (20’)
- Biên chế tập luyện.
- Phổ biến nội quy tập luyện:
Tập ngoài sân trường, trang
phục gọn gàng.
- GV đưa khẩu lệnh “Nhìn trước
thẳng “thơi”
- Giải thích động tác và làm
mẫu
- Các tổ dóng hàng
- Trò chơi diệt con vật có hại
3/Phần kết thúc (5’)
- Giao bài tập về nhà
1-2 Hs nhắc lại nội dung bài .
ngang .
- hát vỗ tay “Cả nhà
thương nhau”
- Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng dọc
- Tiến hành chơi .
Kể thêm tên một số
con vật có hại
- Lớp hát
- Lớp trưởng hô“Giải
tán” Lớp hô “khoẻ”.
<b>---Mơn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Bài : CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/ Kiến thức :- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về</b>
<b>2/ Kĩ năng :- Biết nêu ví dụ sự thay đổi của bản</b>
thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
của bản thân.
<b>3/ Thái độ: - Ý thức được sức lớn của mọi người là</b>
khơng hồn tồn như nhau
<b>II/. PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Gv: Tranh phoùng to, SGK
- Hs : sgk
<b>III/. Ph ương pháp –Nội dung</b>
<b> Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
H. Cơ thể chúng ta gồm mấy
phần ?
H. Muốn cơ thể phát triển ta
- Hát
- 3 phần : đầu, mình và tay
chân
phải làm gì ?
- Nhận xét chung
3/. Bài mới
a. Giới thiệu:
b. Làm việc với SGK
H. Em quan sát được gì trong
hình?
- Chỉ vào hình cân đo và hỏi.
H. Hai bạn này dang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều
gì?
H. Em bé bắt đầu tập làm gì?
H. So với lúc mới biết đi em
bé đã biết thêm điều gì?
- Gv kết luận :
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
- GV cho từng cặp đứng áp
sát lưng vào nhau, đầu và
gót chân chạm vào nhau.
- GV cho từng cặp xem tay ai
dài hơn, vòng tay, đầu, ngực
- Qua phần thực hành các em
thấy chúng ta tuy bằng tuổi
nhau nhưng lớn lên như thế
nào?
- Các em cần lưu ý điều gì cho
sự lớn lên của bản thân.
HOẠT ĐỘNG 3: Vẽ Các Bạn
Trong Nhóm
- GV cho 4 học sinh khơng bằng
nhau đứng trên bục giảng để
HS thực hành đo, quan sát và
vẽ
- Trưng bày bài vẽ
- Em bé từ lúc nằm ngửa <sub></sub> đi
nói <sub></sub> biết chơi với bạn
- Đo và cân cho nhau. Các
bạn muốn biết xem mình
nặng và cao bao nhieâu.
- Em bé bắt đầu tập đếm.
- Em bé dã biết nói và biết
đếm số.
* Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn
lên hàng ngày về cân
nặng, chiều cao và các hoạt
động vận động (biết lẫy,
bò, ngồi …) và sự hiểu biết
(lạ, quen, nói …) các em mỗi
năm cũng cao hơn, học được
nhiều thứ hơn, trí tuệ phát
triển hơn.
- Không giống nhau
Aên uống điều độ giữ gìn
sức khỏe
<i>KL: Sự lớn lên của các em</i>
<i>có thể giống hoặc khác</i>
<i>nhau. Các em cần chú ý ăn,</i>
<i>uống điều độ; giữ gìn sức</i>
<i>khoẻ, khơng ốm đau sẽ</i>
<i>chóng lớn.</i>
- Nhận xét
4. CỦNG CỐ- DẶN DÒ :
H. Trong lớp ta bạn nào bé
nhất? bạn nào cao nhất?
H. Để cao lớn như bạn em cần
lưu ý điều gì ?
- Nhận xét
- Xem lại bài:Nhận biết các
vật xung quanh
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
Aên uống điều độ giữ gìn
sức khỏe
<b>---Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014</b>
<b>Mơn : TOÁN </b>
<b>Bài : CÁC SỐ TỪ 1, 2, 3, 4, 5.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1/ Kiến thức : - Nhận biết số lượng các nhóm có từ</b>
1 đến 5;
<b>2/ Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 4,5 biết đếm số</b>
<b>3/ Thái độ : - Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác</b>
khoa học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Gv: 5 máy bay, 5 cái kéo, 4 cái kèn, 4 bạn trai .
Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên 1 tờ bìa
Hs : Bảng con, vở bài tập
<b>III. Ph ương pháp- Nội dung :</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
1. ỔN ĐỊNH LỚP:
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Tiết trước em học bài gì?
H. Em hãy đếm từ 1 đến 3 , và từ 3
đến 1
H. Số nào đứng liền sau số 2? liền
trước số 3 ?
H. 2 gồm 1 và mấy? 3 goàm 2 vaø
- Hát – chuẩn bị đồ
- Luyện tập
- Số 3; Số 2
mấy?
Nhận xét bài cũ, ghi điểm
3. BAØI MỚI:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
-Treo 3 bức tranh: 1 cái nhà, 2 ô tô,
3 con ngựa. Yêu cầu học sinh lên
điền số phù hợp dưới mỗi tranh.
- Gắn tranh 4 bạn trai hỏi: Em nào
biết có mấy bạn trai ?
- Giáo viên giới thiệu: 4 bạn trai. Gọi
học sinh đếm số bạn trai .
- Giới thiệu tranh 4 cái kèn. Hỏi học
sinh:
H. Có mấy cái kèn ?
H. Có mấy chấm tròn? Mấy con
tính ?
Giới thiệu số 4 in – 4 viết
Tương tự như trên giáo viên giới
thiệu cho học sinh biết 5 máy bay, 5
cái kéo, 5 chấm tròn, 5 con tính – số
5 in – số 5 viết
Hoạt động 2: Giới thiệu cách đọc
viết số 4, 5
Hướng dẫn viết số 4, 5 trên bảng
con.
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
Cho học sinh lấy bìa gắn số theo
yêu cầu của giáo viên
- Giáo viên xem xét, nhắc nhở, sửa
sai, học sinh yếu.
- Giáo viên treo bảng các tầng ô
vuông trên bảng gọi học sinh lên
viết các số tương ứng dưới mỗi
tầng .
Điền số còn thiếu vào ô trống,
nhắc nhở học sinh thứ tự liền trước,
liền sau
- Giáo viên nhận xét tuyên dương
học sinh
- điền số 2 dưới 2 ô
tô, số 1 dưới 1 cái
nhà, số 3 dưới 3 con
ngựa.
- 1, 2, 3, 4 bạn trai
.
- 4 cái kèn
- Có 4 chấm tròn, 4 con
tính
- viết mỗi số 5 laàn
- gắn các số 1, 2, 3, 4,
5. Rồi đếm lại dãy số
đó
- Gắn lại dãy số: 5, 4,
3, 2, 1 rồi đếm dãy số
đó
- vieát 1, 2, 3, 4 , 5.
- 5, 4, 3, 2, 1.
Bài 1: Viết soá 4, 5
Bài 2: Điền số cịn
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho học sinh lấy vở Bài tập toán
mở trang 10
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt
từ bài 1 đến bài 3
Bài 1: Viết số 4, 5
- 2 hs lên bảng, dưới lớp viết vào vở.
- Gv – hs nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Điền số :
- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào bảng con.
- Gv-hs nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
Bài 3 : Điền số
- bài 3 yêu cầu gì ?
- 4 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở bài tập.
- - 1 em chữa bài – Học sinh nhận
xeùt
- Gv nhận xét, sửa sai.
4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
H. Em vừa học bài gì? Đếm xi từ
1-5 và ngược từ 5-1
H. Số 4 đứng liền sau số nào và
đứng liền trước số nào.
- Liên hệ thực tế giáo dục hs
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt
động tốt
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị
bài hôm sau
có các dãy số đúng
Bài 3: ghi số vào ô sao
cho phù hợp với số
lượng trong mỗi nhóm
1, 2, 3, 4, 5, 1, 2, 3, ,4
,5
5, 4, 3, 2, 1 5, 4, 3,
2, 1
Luyện tập
<b> Môn: Âm nhạc</b>
(Gv chuyên soạn giảng )
<b> MƠN : TẬP VIẾT(T1, 2)</b>
<b>BÀI :TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN ; E, B, BÉ</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/ Kiến thức :Tập tơ và viết đúng tên các nét cơ</b>
bản và các.
<b>2/ Kĩ năng :HS viết đúng chữ, khoảng cách, ngồi</b>
viết đúng tư thế.
<b>3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch đẹp.</b>
<b>II/. PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Mẫu các nét cơ bản; Kẻ khung luyện viết
<b>III/. Ph ương pháp – Nộ i dung:</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>Tiết 1</b>
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KTBC:
- KT sách vở đồ dùng
của HS.
- Nhận xét.
3/. BAØI MỚI:
Giới thiệu bài:
a. HD viết các nét:
+ Đọc tên nét:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
tên các nét cơ bản.
+ Luyện viết các nét:
- GV viết mẫu từng
nhóm nét.
- HD cách viết, cho HS xem
mẫu viết trên bảng
- HS luyện viết bảng con
GV uốn nắn và cho HS
đọc lại tên nét sau mỗi
lần viết.
b. Tập viết vở:
- Cho HS laáy VTV1 T/4.
- HD tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.
- HS viết bài GV theo dõi.
- Thu một số bài chấm.
<b>TIẾT 2</b>
a. HD viết chữ:
+ Viết chữ e:
- HS đọc chữ e, phân tích
cấu tạo.
- GV tô lại và nêu:
- GV viết mẫu chậm cho
Chữ e là 1 nét thắt cao 1
đơn vị.
HS quan saùt.
- Cho HS luyện viết trên
không trung và bảng con.
+ HD viết chữ b:
- Quan sát nêu cấu tạo.
- GV tô và HD cách viết.
- Cho HS tập viết trên
bảng con.
+ HD viết chữ be:
- GV viết chữ be và HD
- Cho HS tập viết trên
bảng con.
b. Thực hành viết vở:
- HD nhắc lại tư thế ngồi
viết.
- HS mở VTV1 T/5.
- GV HD viết chữ mẫu ở
đầu dòng
- Theo dõi giúp đỡ.
- Thu bài chấm, nhận xét
sửa sai.
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nhận xét bài viết của
HS. Sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét tiết học
- Luyện viết tập ở nhà
xem và phân tích các
tên, các nhóm nét trong
con chữ
- Chữ b cao 5 ơ li gồm 2
nét, nét khuyết trên và
nét thắt.
<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 1
- Nắm được kế hoạch tuần 2
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rèn cho hs kỹ năng tự quản trong lớp, bao quát lớp
<b>3. Thái độ :</b>
- GD học sinh tính trung thực ,đoàn kết với bạn bè ,noi gương bạn
tốt .
<b>II- Các hoạt động chủ yếu </b>
<b> A )Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 1 .</b>
<b>1)Nề nếp.</b>
-Duy trì nề nếp ra vào lớp, đi học đúng giờ giấc.
-Đồng phục sạch sẽ gọn gàng ,vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.
-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ ,giữa giờ.
<b>2) </b><i><b>Học tập.</b></i>
- Đa số các em đi học làm bài đầy đủ ở lớp cũng
như ở nhà.
- Một số em trong giờ học tích cực xây dựng bài sơi
nổi.
- Một số em biết giữ gìn vở học sạch sẽ.
* Tồn tại.
- Một số em đọc và viết còn chậm
- Một số em viết bài còn dơ bẩn
<b>B) Kế hoạch tuần 2.</b>
- Tiếp tục duy trì nề nếp
- Quán triệt một số em viết bài còn dơ bẩn.
ở mt soẫ em đi hóc v sinh cá nhađn chưa sách .
- Giáo dúc các em thi đua dành nhieău hoa đieơm 10,thi
đua giữ gìn vở sách chữ đép,đođi bán cùng tiên
giúp nhau cùng tiên b.Thực hin tham gia giữ gìn cơ
sở vt chât cụa trường,lớp, khođng được n quà
vaịt trong trường, làm cạnh quan mođi trường khođng
sách đép.Thực hin tôt vic châp hành lut giao
thođng như đã hóc.
<i>Biện pháp thực hiện :</i>