Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.16 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án Dự thi GVDG
GVdạy: Nguyễn Thị Thuần
<b>I - Mục tiêu:</b>
<b>1 </b><i><b>-V kiến thức</b></i><b>: Học sinh nắm đợc</b>
- Vị trí địa lý, các quốc gia, các vùng lãnh thổ thuộc Đông á.
- Các đặc điểm về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan tự nhiên của khu vực
Đơng á.
<i><b>2 - VỊ kĩ năng:</b></i>
- Cng c v phỏt trin k nng c, phân tích biểu đồ, tranh ảnh tự nhiên.
- RÌn kÜ năng xây dựng mối liên hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên trong
khu vực.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
Qua bµi häc rÌn cho häc sinh ý thức bảo vệ tài nguyên rừng, sông ngòi...
<b>II - Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>1 - Giáo viên chuẩn bÞ:</b></i>
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đơng á, bản t nhiờn Chõu ỏ.
- Một số tranh ảnh, tài liệu điển hình về cảnh quan tự nhiên khu vực Đông á
- Bn cõm khu vc ụng ỏ.
- Mỏy vi tính và máy prơjectơ
<i><b>2 - Học sinh chuẩn b:</b></i>
- Sách giáo khoa
- Tờ thực hành 12.
- Bảng phụ
<b>III </b><b> Tiến trình dạy học:</b>
1- <i><b></b><b>n nh lp</b></i>.
<i><b>2- Kiểm tra bµi cị</b></i>: Lång vµo bµi míi
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>A.Më bµi:</b>
vực Nam á, một khu vực có số dân đơng,
có ấn Độ một quốc gia lớn đang trên con
đờng phát triển tơng đối nhanh. Hôm nay,
chúng ta cùng bớc sang một khu vực còn
nhiều điểm vợt trội hơn Nam á, đó là khu
<b>B. Ph¸t triĨn bµi:</b>
*<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i>Tìm hiểu</i> <i>Vị trí địa lí và</i>
<i>phạm vi khu vực:</i>
+ Dựa vào lợc đồ tự nhiên Châu á kết hợp
với lợc đồ tự nhiên khu vực Đông á hãy
cho biết:
- Khu vực Đông á nằm ở vị trí nào của
Châu á?
-Tip giỏp với các biển, đại dơng và khu
vực nào?
+ NhËn xÐt trả lời của bạn? em có bổ sung
gì?
+ Dựa vào hình 12.1 cho biết:
Giới hạn của khu vực?
+ V mt địa lí tự nhiên khu vực gồm mấy
phần? Mỗi phần có những quốc gia và vùng
lãnh thổ nào?
Hs tr¶ lêi
GV chuÈn kiÕn thøc
<i>Chuyển ý:</i> <i>Với vị trí và phạm vi của khu</i>
<i>vực nh vậy có ảnh hởng đến tự nhiờn ca</i>
Tiết 14<b>: Đặc điểm tự nhiên </b>
<b>khu vực Đông ¸</b>
<b> </b>
<b>1.Vị trí địa lí và phạm vi khu</b>
<b>vực:</b>
+ Là khu vực nằm ở phía đơng
của Châu á.
+ TiÕp gi¸p: PhÝa bắc: Bắc á
Phía tây: Tây á
và Trung ¸
Phía đơng: Thái
Bình Dơng
Phía nam: Nam á
và Đông Nam á
750<sub>Đ - 145</sub>0<sub>Đ</sub>
+ Giới hạn:
200<sub>B - 52</sub>0<sub>B</sub>
+ Gồm 2 phần: Đất liền
Hải o
2.Đặc điểm tự nhiên:
<i>khu vùc nh thÕ nµo chóng ta sẽ cùng tìm</i>
<i>hiểu trong phần 2.</i>
*<i><b>Hot động 2:</b></i> <i>Tìm hiểu: Địa hình, khí</i>
<i>hậu, cảnh quan:</i>
HĐN: Gv chia lớp thành 3 nhóm (thời gian
khoảng từ 3 đến 5 phút), theo câu hỏi nh
sau:
<i>Dùa vµo h×nh 12.1; h×nh 2.1; h×nh 3.1</i>
<i>trong SGK cho biÕt:</i>
<i>+ Nhóm 1:Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu,</i>
<i>cảnh quan của phía Tây khu vực Đơng á?</i>
+ <i><b>Nhóm 2</b></i>: Nêu<i> đặc điểm địa hình, khí</i>
<i>hậu, cảnh quan của phía Đơng khu vực</i>
<i>Đơng á?</i>
+ <i><b>Nhóm 3</b></i>: Nêu<i> đặc điểm địa hình, khí</i>
<i>hậu, cảnh quan của hải đảo khu vực Đơng</i>
<i>¸?</i>
Sau 5 phút hoạt động, các nhóm lần lợt
báo cáo kết quả.
+ HS nhËn xÐt, bæ sung.
GV cho học sinh kết hớp với một số tranh
ảnh về cảnh quan, núi lửa, động đất để
chuẩn kiến thức:
<b>* PhÝa T©y:</b>
+ <i>Về địa hình:</i> sử dụng lợc đồ hình 12.1
+ Vậy địa hình cao ở phía Tây thấp dần về
phía Đơng sẽ ảnh hởng tới hớng chảy của
sơng ngịi nh thế nào?( gợi mở)
+ <i>VỊ khÝ hËu</i>: sư dơng h×nh 2.1
- Tại sao ở đây có khí hậu cận nhiệt,
quanh năm khô hạn? (Do nằm sâu trong đất
+ <i>VỊ c¶nh quan</i>: HS xem băng cảnh quan
thảo nguyên, hoang mạc
- Cảnh quan này phân bố ở phía nào của
khu vực? Tại sao nó có ở đấy là chủ yếu?
+ <i>Núi cao hiểm trở</i>:
+ <i>Cao nguyên đồ sộ</i>:
+ <i>Bồn địa cao, rộng</i>:
+ <i>Chủ yếu là cận nhit lc a </i>
+ <i>Thảo nguyên khô</i>
+ <i>Hoang mạc và bán hoang</i>
<i>m¹c</i>
<i>+ Nói cao</i>
+ <i>Vùng đồi thấp xen đồng</i>
<i>bằng</i>
<i>+ §ång bằng</i> <i>rộng</i>, bằng
phẳng, màu mỡ:
<b>* Phía Đông:</b>
+ <i>V a hỡnh</i>: s dng hỡnh 12.1
- Địa hình phía Tây và Đông khác nhau
ở điểm gì?
<i>GV m rng</i>: Đồng bằng rộng đã tạo nên
những vựa lúa lớn cho TQ. ở đây có đồi
núi thấp, san sát nhau nh bát úp nên có giá
trị trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia
súc.
+ <i>Về khí hậu</i>: HS quan sát hình 4.1 và 4..2
SGK cho biết khu vực có những gió nào
hoạt động?
- Tại sao Đơng á về mùa đơng lại có gió
mùa Tây Bắc trong khi đó các khu vực
khác của Châu á là gió ĐB?
(Trong lục địa có khối khí áp cao,
ngồi biển có áp thấp)
+ <i>VỊ cảnh quan</i>: xem cảnh quan rừng
- Tại sao rừng ở đây lại phát triển?
(Khí hËu Èm)
<i>GV mở rộng</i>: ở Triều Tiên trong rừng có
nhiều loại cây q có giá trị kinh tế cao nên
<b>*Hải đảo:</b>
+ <i>Về địa hình</i>: Sử dụng hình 12.1 SGK
(HS xem ảnh núi Phú Sĩ, GV mở rộng
đây là ngọn núi lửa đã tắt, có sự phân tầng
màu, bên cạnh là các hồ nớc trong vắt vào
những ngày mùa hè ánh nắng mặt trời
chiếu xuống hắt lên núi khiến cho núi lấp
lánh nh đợc dát bạc. Nên ngời ta nói đến
Nhật Bản mà khơng đến núi Phú Sĩ thì coi
nh cha đến Nhật Bản. )
HS xem băng núi lửa
Đây là hiện tợng gì? Thờng xảy ra ở đâu
của khu vực Đông á?
Ti sao ú lại hay xảy ra động đất và núi
lửa?
Gần đây em có nghe tin thấy trận động nào
+ <i>Rõng hỗn hợp và rõng l¸</i>
<i>réng</i>
+ <i>Rừng cận nhiệt đới ẩm</i>
+ <i>Là vùng</i> núi <i>trẻ</i>
xảy ra ở khu vùc kh«ng?
( Nằm ở vành đai lửa TBD, hoạt động kiến
tạo vẫn còn tiếp diễn cho đến ngày nay, cấu
tao địa chất cha ổn định)
HS đọc bản tin về động đất, núi lửa của
khu vực.
+ Nhật Bản có thiên nhiên khắc nghiệt
thế mà dân c vẫn tập trung đơng đúc là tại
sao?
<i>+ VỊ khÝ hËu:</i> - Tại sao ở đây khí hậu lại
ma nhiều?
(Do vị trí, bốn bề xung quanh đều là
biển và gió TB khi qua biển cũng đợc đón
nhận thêm nhiều hơi nớc...)
<i>+Về cảnh quan</i>: - Qua thực tế em hãy cho
biết tình trạng rừng hiện nay của khu vực?
Nó có ảnh hởng đến địa hình, đời sống và
cảnh quan của nơi này?
(Nh vËy ta thÊy vÒ khÝ hËu và cảnh quan
của
phn phớa ụng v hi o l giống nhau.)
<b>GV tổng hợp lại toàn bộ kiến thức 3</b>
<b>phần trên theo bảng (Trang bên) </b>
Sau đó đánh giá, nhận xét
<b>Thành phần</b> <b>Đất lin</b> <b>Hi o</b>
<b>Phía Tây</b> <b>Phía Đông</b>
<b>Địa hình</b>
+ <i>Nói cao hiĨm trë</i>:<i> </i>
Thiên Sơn, Côn Luân..
+ <i>Cao nguyênđồ sộ</i>: Tây
Tạng, Hoàng Thổ…
+ <i>Bồn địa cao, rộng</i>:
Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên,
Tarim..
+ <i>Vùng đồi thấp</i>
<i>xen đồng bằng</i>
<i>+§ång b»ng réng</i>,
Hoa Bắc, Hoa
Trung, Hoa Nam…
+ <i>Lµ vïng</i>
động mạnh
<b>Khí hậu</b>
+ Chủ yếu l<i>à cận nhiệt</i>
<i>lục địa </i>
( Quanh năm khô hạn)
Chủ yếu là <i>kiểu gió mùa ẩm</i>:
+ <i>Mựa đơng</i>: gió mùa Tây Bắc, lạnh
khơ
+ <i>Mïa hÌ:</i> giã mïa Đông Nam, mát
ma nhiều
<b>Cảnh quan</b>
+ <i>Thảo nguyên khô</i>
+<i>Hoang mạc và bán</i>
<i>hoang mạc</i>
<i>+ Núi cao</i>
+ <i>Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng</i>
+ <i>Rng cn nhit đới ẩm</i>
*<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i>Tìm hiểu sơng ngũi</i>
Dựa vào hình 12.1 kết hợp với hình 1..2
SGK em h·y:
+ Xác định 3 sông lớn của Đông á
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt
+ Nêu đặc điểm giống và khác nhau
của sông Hoàng Hà và Trờng Giang?
( nơi bắt nguồn, hớng chảy, chế độ
n-ớc…)
Học sinh xem ảnh của sông Hoàng
Hà
GV mở rộng về sông Hoàng Hà và Trờng
Giang
+ Tại sông ngòi của khu vực lại dài và
chủ yếu chảy về phía Đông ?
( Lónh th rng ln, địa hình thấp dần
từ Tây sang Đơng)
+ Từ các đặc điểm trên em hãy nêu giá
trị của sơng ngịi khu vực?
HS tr¶ lêi
GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
<i>b) Sông ngòi:</i>
+ Có 3 sông lín: Amua, Hoµng
Hµ, Trêng Giang
+ Trờng Giang là sông lớn thứ ba
trên Thế giới
+ Giỏ trị của sơng ngịi: thuỷ điện,
thuỷ lợi, du lịch, đánh bắt nuôi
trồng thuỷ sản, giao thông...
Më réng: võa råi nhà máy hoá chất
Cát Lâm ở Cáp Nhĩ Tân làm « nhiƠm
s«ng Amua...
GV kết luận: Với đặc điểm tự nhiên nh
trên có ảnh hởng đến sự phát triển kinh
tế - xã hội của khu vực nh thế nào?
Chúng ta sẽ đợc tìm hiểu ở bài sau.
<b>IV Cđng cè vµ dặn dò:</b>
<i><b>1. Củng cố: </b></i>
<b>Bi 1: </b>Dỏn vo bn đồ câm
Vị trí tiếp giáp của khu vực Đơng á (cho HS chỉ trên bản đồ trống trên máy sau đó
GV nhận xét và cho xuất hiện các khu vực tiếp giáp trên máy)
<b>Bài 2: </b>Trò chơi giải ô chữ: Lật từng hàng chữ để tìm từ chìa khố (tơ đậm) mở hàng
chữ cần tìm của bài học gồm 25 chữ cái là: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng á
1 n ó <b>i</b> c a o h <b>i</b> <b>Ĩ</b> m t r ë
2 <b>®</b> å n g b <b>»</b> n g r é n g
3 <b>n</b> ó i l ư a <b>®</b> é <b>n</b> g <b>®</b> Ê t
4 <b>h</b> í n g c <b>h</b> ¶ y
5 c h Õ ® é n í c
6 <b>c</b> Ë n n h i ệ t l ụ <b>c</b> đ ị a
7 <b>t</b> h ả o n g <b>u</b> y <b>ê</b> n <b>k</b> h <b>«</b>
8 g i ã <b>m</b> ï a È m
9 r <b>õ</b> <b>n</b> g
10 k h u <b>v</b> ự c đ ô n g n a m á
<b>Đ</b> <b>ặ</b> <b>c</b> <b>đ</b> <b>i</b> <b>ể</b> <b>m</b> <b>t</b> <b>ự</b> <b>n</b> <b>h</b> <b>i</b> <b>ê</b> <b>n</b>
<b>k</b> <b>h</b> <b>u</b> <b>v</b> <b>ự</b> <b>c</b> <b>đ</b> <b>ô</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>á</b>
<i><b>Gợi ý trả lời</b></i>
Hng 1: Cú 13 chữ cái: Địa hình phía tây khác phía đơng ở điểm nào?
( Khu vực Đơng á)
Hàng 2: Có 12 chữ cái: Địa hình phía đơng khác phía tây ở điểm nào?
( Khu vực Đông á)
Hàng 3: Có 13 chữ cái: Địa hình hải đảo khác đất liền ở điểm nào?
Hµng 5: Có 9 chữ cái: Sông Hoàng Hà khác sông Trờng Giang ở điểm nào?
Hàng 6: Có 14 chữ cái:Phía Tây của Đông á có thảo nguyên là chính là do ở đây có
kiểu khí hậu gì?
Hàng 7: Có 13 chữ cái: Cảnh quan phổ biến ở phía tây khu vực Đông á là gì?
Hng 8: Cú 8 chữ cái: Cảnh quan ở hải đảo và phía đơng của khu vực là do ở đó có
khí hậu gì?
Hàng 9: Có 12 chữ cái: Phía đơng và hải đảo của Đơng á có cảnh quan gì là chính?
2. Dặn dò: + Học bài theo câu hỏi 1,2,3 SGK trang 43.
+Nghe các bản tin thời sự quốc tế.
+ Lµm tê thùc hµnh 12, vë bµi tËp 12.
+ Chuẩn bị tài liệu nói về Nhật Bản và Trung Quốc.
Hiệu phó chuyên môn GV so¹n
Hoàng Thị An Nguyễn Thị Thuần
<b> Trêng THCS Cæ loa Trờng THCS Cổ loa</b>
<b>Giáo án Ngữ văn 9 Giáo án Ngữ văn 9</b>
<b> ( quyÓn 1) ( qun 2)</b>
<b>GV: Ngun ThÞ Kim Hoa GV: Ngun ThÞ Kim Hoa</b>
<b> Năm học: 2005-2006 Năm học: 2005-2006</b>
<b> Trêng THCS Cỉ Loa</b>
<b>Sỉ Båi dìng thêng xuyên</b>
GV: Nguyễn Thị Kim Hoa
Năm học: 2005-2006
<b> Trêng THCS Cæ Loa</b>
<b> Sổ công tác</b>
GV: Nguyễn Thị Kim Hoa
Năm học: 2005-2006
<b>A. t vn đề</b>
<b>I. Lí do chọn đề tài:</b>
<b>1. LÝ do chđ quan:</b>
+ Bản thân luôn trăn trở đi tìm phơng pháp đổi mới trong dạy học để gây hứng thú cũng nh
phát huy đợc tính sáng tạo của học sinh trong học tập.
+ Tôi đã nghiên cứu đề tài trong những năm học qua và đã đạt đợc một số thành tích đáng
kể. Hiện nay vẫn tiếp tục nghiên cứu phơng pháp này để dạy tiết lí thuyết cũng nh thực hành.
2. Lí do khách quan:
+Do đặc thù của bộ mơn Địa Lí ngồi việc phát huy kiến thức của học sinh qua bản đồ,
biểu đồ, bảng số liệu thống kê… thì trong kiểm tra, đánh giá nên sử dụng cá câu hỏi có bản đồ
nhiều hơn.
<i><b>Đề tài:</b></i>
<b>II.Phạm vi nghiên cứu:</b>
+ Đối tợng: Học sinh lớp 8 đại trà
+Thời gian: Từ năm học 2000-2001 đến nay.
<b>B. Giải quyết vấn đề</b>
<b>I.Cơ sở lí luận:</b>
+ Chơng trình Địa Lí lớp 8 năm học 2004-2005 là sự nối tiếp chơng trình Địa Lí các châu lục
từ lớp 7, nhng các tác giả đã có nhã ý để phần Châu á nối tiếp vào phần tự nhiên Việt Nam để học
sinh có những suy nghĩ liên tục, liền mạch từ đặc điểm chung của Châu để đi vào tìm hiểu nớc nhà.
<b>II.C¬ së thùc tiÔn:</b>
+ Thực tế trớc đây học sinh chỉ coi đây là môn học vẹt, dờng nh các em không yêu thích bộ
môn này.
+ Do yêu cầu bộ môn không chỉ là học thuộc mà địi hỏi phải có t duy Địa Lí. Nên từ khi
thực hiện phơng pháp này tơi thấy học sinh đã thích học hơn so với trớc. Chính vì thế tơi đã quyết
tâm nghiên cu v thc hin ti ny.
<b>III.Những giải pháp tiến hành:</b>
<b>1. Đối với bài thực hành:</b>
<i> * <b>Yêu cầu: Đây là các bài tập rèn kĩ năng, kĩ xảo Địa Lí cho học sinh nên tơi đã tổ chức cho học </b></i>
sinh các trò chơi.
<i><b> * Giải pháp: Tổ chức các hoạt động nh:</b></i>
<i>+ Trò chơi giải ô chữ</i>
<i> + Dán thông tin vào bản đồ trống</i>
<i> + Trắc nghiệm </i>
<b>2. §èi víi bµi lÝ thut:</b>
<i><b>* u cầu: Đây là các bài học với nhiều kiến thức nặng nên tôi đan xen, lồng ghép để học sinh dễ </b></i>
hiểu, nhanh thuộc bài.
<i><b>* Giải pháp: </b></i>
<i>+ Trò chơi ô chữ</i>
<i>+ Dỏn thụng tin vào bản đồ trống</i>
<i>+ Trắc nghiệm </i>
<i>+ Sử dụng tục ngữ, ca dao, thành ngữ, thơ và bài hát</i>
<i>+ Tìm từ đúng trong bảng ma trận chữ.</i>
<b>III.KÕt qu¶ thùc hiƯn:</b>
1. Đánh gia chung về kết quả thực hiện
2. Kết quả cơ thĨ cđa Líp 8A B CD EG
<b>IV.KÕt ln :</b>
1 1. Bµi häc kinh nghiƯm
2. Lêi kÕt
X¸c nhËn cđa BGH Giáo viên nghiên cứu
PHT
Hoàng Thị An Nguyễn THị Thuần
Hàng 1: Có 11 chữ cái: Đây là sông lớn nhất Đông á.
Hàng 4: Có 8 chữ cái: Cảnh quan phỉ biÕn cđa phÝa T©y khu vùc.
Hàng 5: Có 14 chữ cái: Khí hậu cảnh quan phổ biến ở phía Tây khu vực.
Hàng 6: Có 8 chữ cái: Địa hình đồ sộ ở phía Tây là?
Hàng 7: Có 13 chữ cái:Địa hình phần hải đảo hay xảy ra hiện tợng gì?
Hàng 8: Có 12 chữ cái:Địa hình phần đất liền khác hải đảo ở điểm gì?
Hàng 9: Có 8 chữ cái: Đồng bằng lớn nhất của khu vực phân bố chủ yếu ở đâu?
Hàng 10: Có 9 chữ cái: Sự khác nhau cơ bản giữa sơng Hồng Hà và Trờng Giang ?
Hàng 11: Có 8 chữ cái: Khí hậu phổ biến ở phía Đơng và hải đảo của khu vực?
Hàng 12: Có 13 chữ cái: Phía Đơng của Đơng á tiếp giáp với i dng no ?
Hàng 1: Có 11 chữ cái: Đây là sông lớn nhất Đông á.
Hàng 2: Có 14 chữ cái: Khu vực Đông á tiếp giáp với một khu vực mà có Việt Nam.
Hàng 3: Có 15 chữ cái: LÃnh thổ của Đông á chia thành những bộ phận nào.
Hàng 4: Có 8 chữ cái: Cảnh quan phổ biến cđa phÝa T©y khu vùc.
Hàng 5: Có 14 chữ cái: Khí hậu cảnh quan phổ biến ở phía Tây khu vực.
Hàng 6: Có 8 chữ cái: Địa hình đồ sộ ở phía Tây là?
Hàng 7: Có 13 chữ cái:Địa hình phần hải đảo hay xảy ra hiện tợng gì?
Hàng 8: Có 12 chữ cái:Địa hình phần đất liền khác hải đảo ở điểm gì?
<b>Đề 1:</b>
<b>Câu 1(3 điểm): Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp:</b>
a) Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lợng công nghiệp
b) Phỏt trin da trờn nhng th mạnh về tài nguyên thiên nhiên và lao động.
c) Đáp ứng nhu cầu thị trờng trong cả nớc và hàng xut khu.
d) C ba u ỳng.
<b>Câu 2( 2 điểm): Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng </b>
nhất nớc ta tríc hÕt lµ nhê:
a) Có số dân đơng nhất b) Có nhiều điểm tham quan du lịch
c) Có cơng nghiệp tiến bơn nhất d) Cả 3 yếu tố trên
C©u 3(
<b>Bộ phận lãnh thổ</b> <b>Đặc điểm địa hỡnh</b> <b>c im khớ hu, cnh quan</b>
<b>Đất liền</b>
<i><b>Phía Tây</b></i>
+ Núi, cao nguyên hiểm trở:
Thiên Sơn, Côn Luân
+ Cao nguyên đồ sộ: TâyTạng,
Hoµng Thỉ…
+ Bồn địa cao rộng: Duy Ngơ Nhĩ, Ta
rim…
+ Khí hậu cận nhiệt lục địa
quanh năm khô hạn.
+ Cảnh quan thảo nguyờn
hoang mc, nỳi cao
<i><b>Phía Đông</b></i>
+ Vùng đồi núi thấp xen đồng bằng
+ Đồng bằng màu mỡ, rộng, bằng
phẳng: Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa
Nam…
+ KhÝ hËu giã mïa Èm
+ Mùa đơng: gió mùa Tây Bc
lnh khụ
+ Mùa hè: Gió mùa Đông Nam,
ma nhiÒu
+ Cảnh quan: rừng là chủ yếu
<b>Hải đảo</b> +Vùng núi trẻ (núi Phú Sĩ cao nhất
3766m)
+ Núi lửa, động đất hoạt động mạnh
<b>2 ®iĨm): </b>
1. Phân tích mặt mạnh và yếu của lao động Việt Nam.
2. Chứng minh cơ cấu công nghiệp nc ta a dng.
<b>Câu 4(3 điểm): Cho bảng số liệu sau: Sản lợng thuỷ sản ( % )</b>
Năm
Khai thác 81,8 76,5 76,2 68 67
Nu«i trång 18,2 23,5 23,8 32 33
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự phát triển của ngành thuỷ sản và rút ra nhận xét.
<b>§Ị 2:</b>
<b>Câu 1(3 điểm): Hiện nay nớc ta là nớc có tốc độ phát triển điện thoại so với thế giới đợc xếp hạng:</b>
a) Thứ nhất b) Thứ nhì c) Thứ ba d) Thứ t
<b>Câu 2( 2 điểm): Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu t nớc ngồi vào cơng nghiệp nớc</b>
a) Dân c và lao động b) Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng
c) Chính sách phát triển cơng nghiệp d) Th trng
<b>Câu 3( 2 điểm): </b>
1. Nêu vai trò, phân loại và tình hình phát triển của ngành trồng trọt.
2. Tại sao phải trồng rừng và bảo vệ rừng.
<b>Câu 4(3 điểm): Cho bảng số liệu sau: Sản lợng thuỷ sản ( % )</b>
Năm
Thuỷ sản 1990 1994 1998 2002 2004
Khai thác 81,8 76,5 76,2 68 67
Nuôi trồng 18,2 23,5 23,8 32 33
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự phát triển của ngành thuỷ sản và rút ra nhận xét..
<b>Câu 1(3 điểm): Cùng kinh tế Bắc Bộ có những tài nguyên quan trọng nào? HÃy kể tên các trung </b>
tâm công nghiệp của vùng.
<b>Cõu 2( 2 im): Ti sao cây lơng thực của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ kém phát triển trong khi đó </b>
ngành chăn ni đại gia súc lại phát triển mạnh ?
<b>Câu 3( 2 điểm): Hãy chọn một đáp án đúng nhất:</b>
1. Nơi có thể trồng rau mùa đông và sản xuất hạt giống quanh năm ở vùng kinh tế Bắc Bộlà:
a/ Sa Pa c/ Điện Biên
b/ Méc Ch©u d/ Mẫu Sơn
2. Nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ là do:
a/ Bờ biển dài với nhiều bÃi tôm cá .
b/ H thng kờnh rch tơng đối dày đặc .
c/ Nhiều đầm , phá, vụng nụng .
d/ Các ng trờng lớn gần bờ.
<b>Cõu 4(3 im): Dựa vào bảng số liệu sau đây , vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện sự gia tăng sản lợng lúa </b>
bình quân trên đầu ngời của Việt Nam từ nm 1981 n 2004:
Năm 1981 1996 1990 1990 2004
Sl lơng thùc b×nh
qn/ng-ời(kg/ ngời) 225 261 290 411 430
Sau đó hãy nhận xét.
<b>Câu 2( 2 điểm): Tại sao cây lơng thực của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ kém phát triển trong khi đó </b>
ngành chăn ni đại gia súc lại phát triển mạnh ?
<b>Câu 3( 2 điểm): Hãy chọn một đáp án đúng nhất:</b>
2. Nơi có thể trồng rau mùa đông và sản xuất hạt giống quanh năm ở vùng kinh tế Bắc Bộlà:
a/ Sa Pa c/ Điện Biên
b/ Méc Châu d/ Mẫu Sơn
2. Nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ là do:
a/ Bờ biển dài với nhiều bÃi tôm cá .
b/ H thng kờnh rạch tơng đối dày đặc .
c/ Nhiều đầm , phá, vng nụng .
d/ Các ng trờng lớn gần bờ.
<b>Cõu 4(3 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau đây , vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện sự gia tăng sản lợng lúa </b>
bình quân trên đầu ngời của Việt Nam t nm 1981 n 2004:
Năm 1981 1996 1990 1990 2004
Sl lơng thực bình
quõn/ng-i(kg/ ngi) 225 261 290 411 430
Sau đó hãy nhận xét.