Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hä V Tªn: à ……….. Thứ……….. ng yà ……….th¸ng…….năm 2010
Lớp : 7A…. Bài KiÓm tra
<b> M«n: Sinh h cọ</b> ( Th i gian l m b iờ à à 45 phót)
L
ờ i phª c ủ a Th ầ y Cô giáo
<b> Cõu 1: </b><i>( 2 điểm )</i><b> Chọn đáp án đúng</b>
<i><b>1.1- Đặc điểm khơng có ở San hô là:</b></i>
a. Sống di chuyển thờng xuyên. c. Kiểu ruột hình túi.
b. Cơ thể có đối xứng toả trịn. d. Sống tập đoàn.
<i><b>1.2- Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể Giun đũa có tác dụng gì?</b></i>
a. Nh bộ áo giáp ,tránh sự tấn công của kẻ thù. c. Thích nghi với đời sống kí sinh.
b. Nh bộ áo giáp, tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá. d. C a, b v c.
<i><b>1.3- Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dỡng và dị diìng?</b></i>
a. Trùng giày b. Trùng biến hình c. Trùng sốt rét d. Trùng roi xanh
<i><b>1.4- Môi trờng sống của giun đất là:</b></i>
a. Níc ngät b. Níc mỈn c. Níc lỵ d. Đất ẩm
<i><b>1.5- Thành cơ thể của Thuỷ tức có mấy líp tÕ bµo?</b></i>
a. 1 líp b. 2líp c. 3líp d. 4 líp
a. Kí sinh b. Ho¹i sinh c. Céng sinh d. Cả a, b và c
<i><b>1.7- Hệ thần kinh cđa Thủ tøc cã d¹ng: </b></i>
a. Thần kinh hạch b. Thần kinh ống c. Thần kinh chuỗi d. Thần kinh mạng lới.
<i><b>1.8- Động vật nguyên sinh là những động vật:. </b></i>
a. Có cơ thể chỉ là một tế bào.
b. Cơ thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đầy đủ chức năng của một cơ thể sống.
c. Gây hại cho con ngời.
d. Cã Ých cho con ngêi.
<b>C©u2: (1 điểm</b><i>)</i> HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A rồi ghi
và cột C.
Cột A (Động vật nguyên sinh) Cột B (Đặc điểm) Cột C
1- Trựng roi a. Di chuyển bằng chân giả ngắn, kí sinh ở thành ruột 1. . . .
. .
2- Trùng biến hình b. Di chuyển bằng lơng bơi, sinh sản theo kiểu phân đơi và
tiÕp hỵp. 2 . . . .. .
3- Trùng giày c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. 3 . . . .
. .
4- Trùng kiết lị d. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi 4 . . . .
e. Di chuyển bằng chân giả, sống phỉ biÕn ë biĨn.
<b>Câu 3</b><i>: (1,5điểm)</i><b> Vì sao khi trời ma Giun đất thờng phải chui lên mặt đất?</b>
<b> Câu 4 : </b><i>(1,5 điểm)</i><b> Trùng Kiết lị có hại gì đối với sức khoẻ con ngời?</b>
<b> Câu 5 : </b><i>(3.0điểm)</i><b> Giun đất có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống trong đất nh thế nào? Hoạt động của</b>
chúng có lợi gỡ cho t trng.
<b>Câu 6: </b><i>(1điểm)</i><b> Trình bày vai trò cđa ngµnh rt khoang? </b>
<b>Chủ đề chính</b>
<b>C ác mức độ nhận thức</b> <b>Tổng</b>
<b>NhËn biÕt (30%)</b> <b>Th«ng hiĨu (55%)</b> <b>VËn dơng (15%)</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Chơng I:</b>
<b> Động vật</b>
<b>nguyên sinh</b>
<b> (30%)</b>
<b>2 câu</b>
1.3
(0.25đ)
Câu2
(1đ)
<b>1 câu</b>
1.8
<b>1 câu</b>
Câu 4
(1,5đ)
<b>4 câu</b>
(3.0đ)
<b>Chơng II:</b>
<b>Ruột khoang</b>
<b>(20%)</b>
<b>2 câu</b>
1.1
(0.25đ)
1.5
(0.25đ)
<b>1 câu</b>
Câu 6
(1đ)
<b>2 câu</b>
1.6
(0.25đ)
1.7
(0.25đ)
<b>5 câu</b>
(2.0đ)
<b>Chơng III:</b>
<b>Các ngành</b>
<b>giun</b>
<b> (50%)</b>
<b>1câu</b>
1.4
(0.25đ)
<b>1 câu</b>
1.2
(0.25đ)
<b>1 câu</b>
Câu 5
<b>1 câu</b>
Câu 3
(1.5đ)
<b> 4câu</b>
(5.0đ)