Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn 4,48 g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch </sub>
Ba(OH)2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. <sub>10,85 g </sub>
C. <sub>13,02 g</sub> <sub>D. 16,725 g</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Khi có H2S lẫn hơi nước. </sub><sub>Dïng</sub><sub>chÊt nµo </sub><sub>sau đây để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?</sub>
A. <sub>CuSO4</sub> <sub>B. Axit sunfuric đặc.</sub>
C. <sub>P2O5</sub> <sub>D. Nước vơi trong</sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Trong các câu sau, câu nào </sub><b><sub>khơng</sub><sub>đúng</sub></b><sub>?</sub>
A. <sub>Dung dịch H2SO4 lỗng là một axit mạnh.</sub> <sub>B. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản </sub>
ứng hố học.
C. <sub>SO2 vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể </sub>
hiện tính khử.
D. Ion S2-<sub> chỉ thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hố</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít </sub>
hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là
A. <sub>1,16 gam</sub> <sub>B. 61,1 gam</sub>
C. <sub>11,7 gam</sub> <sub>D. 6,11 gam</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào </sub><b><sub>không</sub></b><sub> là phản ứng oxi hóa - khử?</sub>
A. <sub>H2SO4 + Fe </sub> <sub>Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O</sub> <sub>B. H2SO4 + S </sub> <sub>SO2 + H2O</sub>
C. <sub>H2SO4 + Fe3O4 </sub> <sub>FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O</sub> <sub>D. H2SO4 + FeO </sub> <sub>Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Phản ứng nào </sub><b><sub>khơng</sub></b><sub> dùng để điều chế khí H2S?</sub>
A. <sub>S + H2 </sub> <sub>B. Na2S + H2SO4 loãng </sub>
C. <sub>FeS + HCl </sub> <sub>D. FeS + HNO3 </sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng:</sub>
S + KOH K2S + K2SO3 + H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:
A. <sub>1 : 3 B. 2:1 </sub> <sub>C 3: 1 D.1:2</sub>
<b>C©u 31 : </b> <sub>Khối lượng (gam) của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với hiđro bằng 15 </sub>
là bao nhiêu?
A. <sub>3,5 g B. 3,2g</sub> <sub>C 4,5 g D. 4,0g</sub>
<b>C©u 37 : </b> <sub>Các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?</sub>
A. <sub>H2SO4, H2S, HCl</sub> <sub>B. Cl2O7, SO3, CO2</sub>
C. <sub>H2S, KMnO4, HI</sub> <sub>D. H2O2, SO2, FeSO4</sub>
<b>C©u 38 : </b> <sub>Trong những câu sau, câu nào </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về tính chất hóa học của ozon?</sub>
A. <sub>Ozon oxi hóa tất cả các kim loại (</sub><sub>trõ</sub><sub> Au và Pt)</sub> <sub>B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.</sub>
C. <sub>Ozon kém bền hơn oxi.</sub> <sub>D. Ozon </sub><sub>khư</sub><sub> I</sub>-<sub> thành I2</sub>
<b>C©u 42 : </b> <sub>Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt</sub>
các dung dịch trên là:
A. <sub>dung dịch NaCl.</sub> <sub>B. dung dịch AgNO3.</sub>
C. <sub>quỳ tím.</sub> <sub>D. dung dịch NaOH.</sub>
<b>C©u 64 : </b> <sub>Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:</sub>
A. <sub>SO2 > S > H2S</sub> <sub>B. H2S > SO2 > S</sub>
C. <sub>SO2 > H2S > S</sub> <sub>D. H2S > S > SO2</sub>
<b>C©u 82 : </b> <sub>H2SO4 đặc, P2O5, CaO, CuSO4, CaCl2 thường được dùng làm tác nhân tách nước để làm khơ các chất khí. Có</sub>
thể dùng mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt trên để làm khơ khí H2S?
A. <sub>2</sub> <sub>B. 3</sub>
C. <sub>4</sub> <sub>D. Cả 5 chất.</sub>
Câu 50: Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung
dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cơ cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
<b>10</b>. Để chứng minh tính oxi hố cđa ozon lín h¬n oxi, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau: (1) Ag;
(2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) PbS ; (4) dung dịch CuSO4
A. (1),(2),(3) đều được dùng B. dùng (1), (2)
C. dùng (2), (4) D. (1), (2), (4) đều được dùng
<b>14</b>. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2
Trong đó A, B,C đều là những chất rắn, B và C đều chứa Na. A,B,C trong chuỗi biến hố có thể là các chất sau:
A. NaCl, NaBr, Na2CO3 B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3,NaOH D. NaCl, NaOH, Na2CO3
<b>22. Khử hoàn toàn 1,52g hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần 1,12lít CO(đktc). Nếu hoà tan hết X bằng dd HCl vừa
<b>24.Đun nóng 11,2lít (đktc) hỗn hợp X gồm H</b>2 và Cl2với dX/H2=7,7.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm
ho tan vo 100g H2O. C% của dd thu đợc là:
A.26% B.30,1% C.12,7% D.đáp án khác
<b>6.64 </b>Cho các dung dịch bị mất nhãn gồm: Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl, Thuốc thử dùng để nhận biết chúng lần lợt là.
A - Dung dÞch BaCl2, dung dÞch HCl, dung dÞch CuCl2.
B - Dung dÞch AgNO3, Dung dÞch BaCl2, dd NaOH
C - Dung dÞch BaCl2, dung dÞch AgNO3
D - Dung dÞch Pb(NO3)2, dung dÞch BaCl2
<b>6.84 Hấp thụ hồn tồn 6,4g SO</b>2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu c 11,5g mui th tớch dung dch NaOH
cần dùng là:
A - 150ml C - 250ml
B - 200ml D - 275ml
Cho p thuËn nghÞch: 4HCl (k) + O2 (k)
Có mấy tác động làm cho nồng độ của clo tăng lên?
(1). Tăng nồng độ oxi ; (2) Giảm áp suất chung ; (3) Tăng nhiệt độ của bình p ; (4) Giảm nồng độ HCl; ( 5) Cho thêm
chất xúc tác
A. 1,2,3 B. 1 C. 1,3,4 D. Cả 5 cách đều thoả mãn
D
.
B
.
D
.
B
.
D
.
B
.
D
.
Câu 50: Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung
dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cơ cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
<b>10</b>. Để chứng minh tính oxi hố cđa ozon lín h¬n oxi, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau: (1) Ag;
(2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) PbS ; (4) dung dịch CuSO4
A. (1),(2),(3) đều được dùng B. dùng (1), (2)
C. dùng (2), (4) D. (1), (2), (4) đều được dùng
<b>14</b>. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2
Trong đó A, B,C đều là những chất rắn, B và C đều chứa Na. A,B,C trong chuỗi biến hố có thể là các chất sau:
A. NaCl, NaBr, Na2CO3 B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3,NaOH D. NaCl, NaOH, Na2CO3
<b>22. Khử hoàn toàn 1,52g hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần 1,12lít CO(đktc). Nếu hoà tan hết X bằng dd HCl võa
đủ cần V lít dd HCl 1M. V có giá trị là: A,0,1 B,0,2 C.0,3 D,đáp án khỏc
<b>24.Đun nóng 11,2lít (đktc) hỗn hợp X gồm H</b>2 và Cl2với dX/H2=7,7.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy s¶n phÈm
hồ tan vào 100g H2O. C% của dd thu đợc là:
A.26% B.30,1% C.12,7% D.đáp án khác
<b>6.64 </b>Cho các dung dịch bị mất nhãn gồm: Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl, Thuốc thử dùng để nhận biết chúng lần lợt là.
A - Dung dÞch BaCl2, dung dÞch HCl, dung dÞch CuCl2.
B - Dung dÞch AgNO3, Dung dÞch BaCl2, dd NaOH
C - Dung dÞch BaCl2, dung dÞch AgNO3
D - Dung dÞch Pb(NO3)2, dung dÞch BaCl2
<b>6.84 Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO</b>2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu đợc 11,5g muối thể tích dung dch NaOH
cần dùng là:
A - 150ml C - 250ml