Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.74 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 23.</b>
Ngày soạn: 23/ 01/ 2018.
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON- NHIÊN LIỆU
Tiết 43: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức.
- HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.
- Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
2.Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng phân biệt: các hợp chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ; giữa
hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
- Củng cố kĩ năng quan sát thí nghiệm, hiện tượng từ đó rút ra nhận xét cho nd bài học.
3. Thái độ:
GD thế giới quan duy vật biện chứng.
4. Hình thành NL, PC:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học,vận dụng vào thực tế, giải quyết vấn đề, tìm kiếm
và xử lí thơng tin
- Phẩm chất: tự tin, tự chủ, siêng năng trong học tập.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
1. GV chuẩn bị.
- Tranh vẽ: hình 4.1.
- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, ống ngiệm, đũa tt.
- Hố chất: Bơng (tự nhiên), nến, nước vơi trong.
- Bảng phụ: Sơ đồ phân loại các hợp chất hữu cơ; bài tập áp dụng.
2. HS chuẩn bị:
- N/c trước bài học.
- Sưu tầm các vật dụng làm từ hợp chất hữu cơ.
<b>III.Tiến trình tổ chức bài học.</b>
<b> 1.Ổn đinh tổ chức</b>
2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Nội dung bài mới.
<b>A.</b> Hoạt động khởi động.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: thuyết trình, lắng nghe.</b>
<b>NL, PC: phát hiện vấn đề</b>
Gv giới thiệu bài
Hs lắng nghe
Hóa hữu cơ hay hóa học hữu cơ là một
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>HĐ 1:Tìm hiểu khái niệm về hợp chất hữu</b>
<b>cơ.</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, đặt câu hỏi.</b>
<b>NL, PC: sử dụng ngơn ngữ hóa học, siêng </b>
<b>năng trong học tập</b>
<b>GV: - Giới thiệu về hợp chất hữu cơ: Chỉ</b>
những hợp chất có nguồn gốc từ cơ thể sống.
- Giới thiệu sự tồn tại của hợp chất hữu cơ ở
xung quanh chúng ta.
<b>GV: Treo tranh vẽ hình 4.1/SGK. </b>
<b>? Kể tên các loại thức ăn, hoa quả, đồ dùng</b>
quen thuộc chứa hợp chất hữu cơ?
<b>HS: Kể theo tranh vẽ.</b>
<b>GV: </b><i>(lưu ý) Thức ăn không phải là 1 chất</i>
hữu cơ mà là hỗn hợp của nhiều chất hữu cơ
và vô cơ.
<b>? Liên hệ tới vật dụng trong lớp học?</b>
<b>HS: Bàn, ghế, sách, vở, bút…</b>
<b>? Hãy rút ra nhận xét về số lượng hợp chất</b>
hữu cơ và tầm quan trọng của nó đối với đời
sống?
<b>HS: Số lượng nhiều. Có vai trị...</b>
<b>GV: Làm TN như SGK.</b>
- Đốt cháy bơng.
- úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa.
- Khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại, rót nước
vơi trong vào, lắc đều.
<b>? Nhận xét hiện tượng xảy ra?</b>
<b>HS: Nước vôi trong bị vẩn đục</b><sub></sub> có khí CO2
sinh ra.
<b>? Rút ra nhận xét từ TN đó?</b>
<b>HS: Khi bơng cháy tạo ra khí CO</b>2.
<b>GV: Tương tự khi đốt cháy các hợp chất hữu</b>
cơ khác: cồn; nến... đều thấy tạo ra CO2.
<b>? Rút ra định nghĩa về các hợp chất hữu cơ?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>HS: Thảo luận nhóm.</b>
<b>GV: Gọi đại diện nhóm trình bày.</b>
<b>HS: Cử đại diện nhóm trình bày.</b>
<b>GV: Gọi HS NX</b><sub></sub> Rút ra đáp án đúng.
<b>HĐ 2: Nghiên cứu sự phân loại các hợp</b>
Hình 4.1/SGK.
2. Hợp chất hữu cơ là gì?
* TN: SGK.
* Hiện tượng:
* NX:
<b>Định nghĩa: Hợp chất hữu cơ là hợp chất</b>
của cacbon (trừ CO; CO2; H2CO3; các muối
cacbonat của kim loại...)
3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại như
thế nào?
<b>chất hữu cơ.</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, đặt câu hỏi.</b>
<b>NL, PC: sử dụng ngơn ngữ hóa học, siêng </b>
<b>năng trong học tập</b>
<b>? Hãy cho biết các hợp chất hữu cơ ở 2</b>
nhóm: Nhóm 1: CH4; C2H4; C2H2...
Nhóm 2: CH3Cl; C2H5OH; CH3NH2.
Khác nhau ở điểm gì về thành phần?
<b>HS: Những hợp chất ở nhóm 1 chỉ có 2</b>
nguyên tố: C; H.
Những hợp chất ở nhóm 2 ngồi 2 ngun tố
C; H cịn có ngun tố khác như: O; N; Cl..
<b>? Dựa vào thành phần phân tử của hợp chất</b>
hữu cơ hãy phân loại chúng?
<b>HS: 2 loại: hiđrocacbon và dẫn xuất của</b>
hiđrocacbon.
<b>? Xếp các nguyên tố thuộc nhóm I, II vào 2</b>
loại cho phù hợp?
<b>HS: Nhóm 1: hiđrocacbon.</b>
Nhóm 2: dẫn xuất hiđrocacbon.
<b>GV: Đưa ra bảng phụ phân loại các hợp chất</b>
hữu cơ.
<b>? Hãy phân loại các hợp chất hữu cơ ở phần</b>
bài tập?
<b>HS: - Hiđrocacbon: CH</b>4; C2H4; C6H6.
- Dẫn xuất hiđrocacbon: CCl4; CH3Cl;
C2H5OH; CH3NH2.
<b>GV: Gọi HS NX</b><sub></sub> Rút ra đáp án đúng.
<b>HĐ 3: Tìm hiểu khái niệm hố học hữu cơ</b>
<b>và vai trị của nghành.</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, đặt câu hỏi.</b>
<b>NL, PC: sử dụng ngơn ngữ hóa học,vận </b>
<b>dụng vào thực tế, siêng năng trong học </b>
<b>tập</b>
<b>GV: Trong hố học có nhiều nghành khác</b>
nhau: Hố vơ cơ; hố hữu cơ; hố lí; hố
phân tích... Mỗi chuyên nghành có 1 đối
tượng và mục đích nghiên cứu khác nhau.
<b>HS: - Đối tượng: Các hợp chất hữu cơ.</b>
- Mục đích: Nghiên cứu những chuyển
đổi của chúng.
<b>? Hố học hữu cơ có tầm quan trọng gì?</b>
<b>HS: Một số nghành sx của hoá học hữu cơ:</b>
+ Chế biến dầu mỏ.
+ Sản xuất nhựa, sx chất dẻo, sx thuốc (hố
<b>II. Khái niệm về hóa học hữu cơ.</b>
Hố học hữu cơ là ngành hoá học chuyên
nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ v
nhng chuyn i ca chỳng.
C6H6.
nguyên tố O; N;
Cl..
hc polime) đóng vai trị quan trọng trong sự
phát triển KT- XH.
<b>.</b>
<b>C. Hoạt động luyện tập.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: đặt câu hỏi, động não.</b>
<b>NL, PC: giải quyết vấn đề, siêng năng </b>
<b>trong học tập</b>
- Gv đưa ra BT:
<b>Bài tập: Những hợp chất sau đây đâu là hợp</b>
chất vô cơ, đâu là hợp chất hữu cơ: CH4;
CaCO3; CCl4; C2H2; C6H6; NaHCO3; CO;
CH3Cl; C2H5OH; CO2; CH3NH2?
- Hs suy nghĩ, trả lời
- Gv nhận xét
- Những hợp chất là hợp chất vô cơ:
CaCO3; NaHCO3; CO; CO2.
- Những hợp chất là hợp chất hữu cơ:
CH4; CCl4; C2H4; C6H6; CH3Cl;
C2H5OH; CH3NH2.
<b>D. Hoạt động vận dụng. </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, đặt câu hỏi.</b>
<b>NL, PC: giải quyết vấn đề, vận dụng vào </b>
<b>thực tiễn, siêng năng trong học tập</b>
Gv hỏi
? Nêu tên một số sản phẩm của ngành hóa
học hữu cơ mà gia đình em đang sử dụng?
Hs trả lời
Gv chính xác hóa
- Quần áo
- Đệm
- Ống nước…
<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: thuyết trình, lắng nghe.</b>
<b>NL, PC: giải quyết vấn đề, siêng năng </b>
<b>trong học tập, tự chủ, tìm kiếm và xử lí </b>
<b>thơng tin</b>
Gv giao nhiệm vụ về nhà
- Tìm hiểu các hợp chất hữu cơ xung quanh
em.
-Hướng dẫn làm bài 3,4/SGKT108.
- Làm bài tập trong SGK.
- N/c trước bài 35.
Tuần: 23 Ngày soạn: 23 / 1/2018
Tiết 44: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ.
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức.
- HS hiểu được trong các hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hố trị
(C hóa trị IV; O hố trị II; H hoá trị I).
- Hiểu được mỗi chất hữu cơ có một CTCT ứng với một trật tự liên kết xác định, các
nguyên tử C có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.
- Hiểu được ý nghĩa của công thức cấu tạo.
2.Kĩ năng.
- Hình thành một số kĩ năng cơ bản:
+ Nhận dạng 3 loại mạch của cacbon.
+ Viết CTCT của một số chất đơn giản.
+ Phân biệt được các chất khác nhau qua CTCT.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ, suy luận và vận dụng.
3. Thái độ:
HS có nhận thức đúng về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
4. Hình thành NL, PC:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học,vận dụng vào thực tế, giải quyết vấn đề, tìm kiếm
và xử lí thơng tin
- Phẩm chất: tự tin, tự chủ, siêng năng trong học tập.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
1. GV chuẩn bị.
- Tranh vẽ: Phân tử metan, CTCT của rượu etylic và đimetylete: 3 loại mạch của cacbon.
- Hộp lắp ráp mơ hình phân tử hợp chất hữu cơ: dạng rỗng, dạng đặc,
2. HS chuẩn bị:
- N/c trước bài 35.
- Ôn tập lại cách tính hố trị của các ngun tố ở lớp 8.
<b>III.Tiến trình tổ chức bài học.</b>
1.Ổn đinh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
HS<b>1: Làm bài tập 3/SGKT</b>108.
HS<b>2</b>: Làm bài tập 4/SGKT108.
3. Nội dung bài mới.
<b>A.</b> Hoạt động khởi động.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: thuyết trình, lắng nghe.</b>
<b>NL, PC: phát hiện vấn đề</b>
Gv giới thiệu bài
Hs lắng nghe
Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm gì, có
những chất có cùng một CTPT nhưng lại có
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>các nguyên tử, mạch cacbon, trật tự liên </b>
<b>kết giữa các nguyên tử trong phân tử</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, đặt câu hỏi.</b>
<b>NL, PC: sử dụng ngôn ngữ hóa học, siêng </b>
<b>năng trong học tập</b>
<b>? Trong mọi hợp chất O; H ln có hố trị </b>
mấy?
<b>HS: H ln có hố trị I; O ln có hố trị II.</b>
<b>? Tính hố trị của các ngun tố C trong </b>
hợp chất CO2?
<b>HS: C có hố trị IV.</b>
<b>GV: Các ngun tố trên cũng có hố trị như </b>
vậy trong hợp chất hữu cơ.
<b>GV: Nếu dùng mỗi nét gạch để biểu diễn </b>
một đơn vị hoá trị của nguyên tố, ta có: |
—C— ; —H ; —O—
|
<b>GV: Nối liền từng cặp các nét gạch hoá trị </b>
của 2 nguyên tử liên kết với nhau để biểu
diễn liên kết giữa chúng
VD: H
| H
|
H- - C - - H <i>⇒</i> <b> H — C — H</b>
|
| H
H
<b>GV: Biểu diễn trên mơ hình.</b>
<b>? Tương tự hãy biểu diễn liên kết giữa các </b>
nguyên tử trong phân tử: CH3Cl; CH3OH?
<b>HS: Biểu diễn trên bảng và trên mơ hình.</b>
<b>GV: Gọi HS NX</b><sub></sub> Rút ra đáp án đúng.
<b>? Rút ra kết luận về hoá trị và liên kết giữa </b>
các nguyên tử?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>? Hãy biểu diễn các liên kết trong phân tử </b>
C2H6 và C3H8?
<b>GV: Gọi 2 HS lên bảng biểu diễn các loại </b>
CTCT.
<b>GV: Gọi HS NX</b><sub></sub> Rút ra đáp án đúng.
<b>? Ngoài các cách biểu diễn trên cịn có cách </b>
nào khác?
<b>HS: Nêu cách khác (nếu có).</b>
<b>GV: Nhận xét đúng, sai.</b>
<b>? Có phải trong các hợp chất hữu cơ C có </b>
hố trị khác IV?
<b>hữu cơ.</b>
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
<b>* Kết luận: Các nguyên tử liên kết với </b>
nhau theo đúng hoá trị của chúng. Mỗi
liên kết được biểu diễn bằng một nét
gạch nối giữa 2 nguyên tử.
2. Mạch Cacbon.
H H
| |
H— C — C — H ( C2H6)
| |
H H
H H H
| | |
H — C — C — C — H ( C3H8)
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Giảng về CT đúng của C</b>2H6 C vẫn có
hố trị IV.
<b>? Qua các ví dụ trên hãy rút ra kết luận về </b>
liên kết giữa các nguyên tử Cacbon?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>? Có mấy loại mạch Cacbon?</b>
<b>HS: 3 loại mạch.</b>
<b>GV: Giúp HS phân biệt 3 loại mạch này.</b>
<b>? Biểu diễn các kiên kết trong phân tử </b>
C2H6O có thể có?
<b>HS: Biểu diễn theo 2 cách.</b>
<b>GV: Đưa ra 2 cách biểu diễn đúng.</b>
<b>? So sánh trật tự liên kết của các nguyên tử </b>
trong 2 CTCT trên khác nhau ở điểm nào?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Do trật tự liên kết giữa các nguyên tử </b>
khác nhau nên tính chất và trạng thái khác
nhau.
- Rượu etylic là chất lỏng, mùi đặc trưng, tan
vô hạn trong nước.
- Đimetylete là chất khí ít tan trong nước, rất
độc.
<b>? Rút ra kết luận về trật tự liên kết giữa các </b>
nguyên tử trong phân tử?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu cơng thức cấu tạo.</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, đặt câu hỏi.</b>
<b>NL, PC: sử dụng ngơn ngữ hóa học, siêng </b>
<b>năng trong học tập</b>
<b>? Cơng thức phân tử cho biết những thơng </b>
tin gì?
<b>HS: + Những nguyên tố cấu tạo nên chất.</b>
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
thơng tin gì?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Treo lại bảng phụ CTCT của C</b>2H6O.
<b>? Rút ra khái niệm thế nào là CTCT?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Giới thiệu cách viết gọn của CTCT. </b>
<b>? CTCT cho biết ý nghĩa gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>* Kết luận: Những nguyên tử C trong </b>
phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết
với nhau tạo thành mạch Cacbon.
<b>* Có 3 loại mạch Cacbon: </b>
- Mạch thẳng.
- Mạch nhánh.
- Mạch vòng.
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử.
H H
| |
H — C — C — O — H
| |
H H
( Rượu etylic )
H H
| |
H — C — O — C — H
| |
H H
( Đimetylete )
<b>* Kết luận: Mỗi hợp chất hữu cơ có một </b>
trật tự liên kết xác định giữa các nguyên
tử trong phân tử.
<b>II. Công thức cấu tạo.</b>
H H
| |
H — C — C — O — H
| |
H H Viết gọn: CH3CH2OH
H H
| |
H — C — O — C — H
H H Viết gọn: CH3OCH3
<b>* Khái niệm: CT biểu diễn đầy đủ liên </b>
kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi
là CTCT.
<b>C. Hoạt động luyện tập.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: đặt câu hỏi, động não.</b>
<b>NL, PC: giải quyết vấn đề, siêng năng </b>
<b>trong học tập</b>
- Gv đưa ra BT:
? Viết CTCT của: metan (CH4)
- Hs suy nghĩ, trả lời
- Gv nhận xét
H
|
H — C — H
|
H
<b>D. Hoạt động vận dụng. </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: vấn đáp, động não.</b>
<b>NL, PC: giải quyết vấn đề, siêng năng </b>
<b>trong học tập</b>
Gv đưa ra câu hỏi
? Tại sao cùng một CTPT nhưng rượu etylic
và đimetyl ete lại có tính chất hóa học khác
nhau?
Hs vận dụng KT trả lời
Do sự thay đổi trật tự liên kết của các
nguyên tử trong phân tử
<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>KT, PP: thuyết trình, lắng nghe.</b>
<b>NL, PC: giải quyết vấn đề, siêng năng </b>
<b>trong học tập, tự chủ, tìm kiếm và xử lí </b>
<b>thơng tin</b>
Gv giao nhiệm vụ về nhà
- Tìm các chất có cùng CTPT nhưng tính
chất hóa học khác nhau.
- Hướng dẫn làm bài 5/SGKT112.