Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan10 thi hk ii 3 toán học 10 lê gia lợi thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Mơn Tốn – Khối 10 – Ban cơ bản


<i> Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>

<b>---Câu 1. (3,0 điểm)</b>


a) Cho


1
sin


5
 


và 2


 
 


. Tính os<i>c</i> <sub> và tan</sub><sub>.</sub>


b) Rút gọn biểu thức: <i>P</i>2 os<i>c</i> 4<i>x</i> sin4<i>x</i>sin2<i>xc</i>os2<i>x</i>3sin2<i>x</i>


c) Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động
của 7 công nhân ở tổ I là 180, 190, 190, 200, 210, 210, 220 (1)


cịn của 7 cơng nhân ở tổ II là 150, 170, 170, 200, 230, 230, 250 (2)


Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của các dãy số liệu trên và nêu nhận xét về kết quả


điều tra.


<b>Câu 2. (1,5 điểm)</b>


Cho <i>f x</i>( )<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 5.


a) Xác định <i>m</i> để phương trình ( ) 0<i>f x</i>  có hai nghiệm phân biệt.


b) Xác định <i>m</i> để bất phương trình ( ) 0<i>f x</i>  nghiệm đúng với mọi giá trị của
<i>x R</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 3. (2,0 điểm) Giải các bất phương trình:</b>


a)


2
2


( 5)( 6)


0


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
   





  <sub>.</sub>


b) <i>x</i>2 4 <i>x</i> 1 1 .


<b>Câu 4. (3,5 điểm) Cho điểm (1; 1)</b><i>A</i>  và đường thẳng : <i>x y</i>  4 0.


a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (

<i>d</i>

) đi qua <i>A</i> và có vectơ chỉ
phương là <i>u</i>(1;2)




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN BÀI THI MƠN TỐN LỚP 10</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1</b> <i><b>3 điểm</b></i>


a
<i>1 điểm</i>
Cho
1
sin
5
 


và 2



 
 


. Tính <i>c</i>os<sub> và </sub>tan<sub>.</sub>




2 2 1 24


cos 1 sin 1


25 25


       cos 2 6


5


 


 Vì 2


 
 


<b> nên cos</b> 0<sub>, do đó chọn </sub>


2 6


cos
5
 

sin 1
tan


os 2 6


<i>c</i>



 
0,5
0,25
0,25
b
<i>1 điểm</i>


Rút gọn biểu thức:<i>P</i>2cos4<i>x</i> sin4<i>x</i>sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>3sin2<i>x</i>


<b> </b>


2 2 4 2 2 2


2 4 4 2 4 2


2(1 sin ) sin sin (1 sin ) 3sin



2(1 2sin sin ) sin sin sin 3sin


2


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      
       
 
0,25
0,5
0,25
c
<i>1 điểm</i>


Tính phương sai và độ lệch chuẩn,nêu nhận xét về kết quả điều tra.
 Tính được Sx2 171,4


 Sx 

171<i>,</i>4
 Tính được


2 <sub>1228,6</sub>


<i>y</i>
<i>S</i> 


và <i>Sy</i>  1228,6
 Nêu được nhận xét



0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b> <i><b>1,5 điểm</b></i> <sub> Cho </sub> <i>f x</i>( )<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 5<sub>. </sub>


a


<i>0,75</i>
<i>điểm</i>




Xác định m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.


2 2


' (<i>m</i> 1) ( <i>m</i> 5) <i>m</i> 3<i>m</i> 4
         <sub> </sub>


 phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

 

0





2 1


3 4 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b
<i>0,75</i>
<i>điểm</i>




Xác định <i>m</i> để bất phương trình ( ) 0<i>f x</i>  nghiệm đúng với mọi <i>x R</i> <sub>.</sub>


 <i>f x</i>( ) 0 nghiệm đúng với mọi <i>x R</i> khi và chỉ khi


0
0
<i>a</i>



 




2
1 0


3 4 0


<i>m</i> <i>m</i>







  


  4<i>m</i>1


0,25
0,25
0,25
<b>3</b>


<i><b>2,0 điểm</b></i> <sub> Giải các bất phương trình:</sub>


2
2


( 5)( 6)


0


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
   



 



<i>1điểm</i>




1
4
<i>x</i>
<i>x</i>











x  

5

<sub> </sub>

4

2

1

3




<i>x </i>+ 5 _ 0 + + + + +


2 <sub>6</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   _ _ _ 0 + + 0 _
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> + + 0 _ _ 0 + +



<i>f(x)</i> + 0 _ || + 0 _ || + 0 _


 Tập nghiệm của bất phương trình :

<i>S</i>

 

[ 5; 4) [ 2;1) [3;

 

 

)



0,25


0,5


0,25


<i>1điểm</i>


 Nếu <i>x</i> 1 0  <i>x</i>1.


Bpt trở thành <i>x</i>2 4<i>x</i>    3 0 1 <i>x</i> 3<sub>. </sub>
Kết hợp điều kiện, ta có 1 <i>x</i> 3<sub>. </sub>


 Nếu <i>x</i> 1 0  <i>x</i>1.


Bpt trở thành <i>x</i>24<i>x</i> 5 0  5 <i>x</i> 1<sub>. </sub>
Kết hợp điều kiện, ta có 5 <i>x</i> 1<sub>.</sub>


 Tập nghiệm của bất phương trình: <i>S</i>  [ 5;3]



0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b> <i><b><sub>3,5 điểm</sub></b></i> <sub> Cho điểm (1; 1)</sub><i>A</i>  <sub> và đường thẳng :</sub> <i>x y</i>  4 0<sub>. </sub>
a



<i>1điểm</i>


Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (

<i>d</i>

) đi qua <i>A</i> và có vectơ chỉ
phương là <i>u</i>(1;2)




 Đường thẳng (<i>d</i>) có vectơ chỉ phương là <i>u</i>(1;2)


<b> nên có một vectơ pháp </b>
tuyến là <i>n</i>(2; 1)




 Phương trình của đường thẳng (<i>d</i>): 2(<i>x</i> 1) ( <i>y</i>1) 0
 Phương trình tổng quát của đường thẳng (<i>d</i>): 2<i>x y</i>  3 0


0,25
0,5
0,25
b


<i>1điểm</i>


Viết phương trình đường trịn có tâm là <i>A</i> và tiếp xúc với đường thẳng <sub>.</sub>
 Gọi đường trịn cần tìm là (C) có bán kính R


(C) tiếp xúc với   <b><sub> R = d(</sub></b><i><sub>A</sub></i><sub> ; </sub><b><sub>) </sub></b>





1 1 4


3 2
1 1


<i>R</i>  


  




 Phương trình đường trịn có dạng:


2 2


(<i>x</i> 1) (<i>y</i>1) 18


0,25
0,25
0,5
c


<i>1,5</i>
<i>điểm</i>


Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <sub>.</sub>
 có vtpt <i>n</i>(1; 1)





 Xét đường thẳng <sub>’vng góc với </sub><sub>nhận </sub><i>n</i>(1; 1)


làm vectơ chỉ phương


Ta thấy <sub>’ đi qua </sub><i><sub>A</sub></i><sub> nên phương trình tham số của </sub><sub>’ có dạng:</sub>


1
1
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub> (1)</sub>


 Hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên chính là giao điểm <i>H</i> của và ’
 Thế <i>x, y từ </i>(1) vào phương trình của đường thẳng , ta có:

<i>t</i>



3


 Tọa độ hình chiếu

<i>H</i>

( 2;2)

.


0,25



</div>

<!--links-->

×