Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HK II</b>
<b>Mơn Thi: TỐN 10_Nâng Cao</b>
<b> ---</b> <i>ϕ</i> <b><sub>--- </sub></b><i><sub>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</sub></i><b><sub> </sub></b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b> </b> ---<sub></sub>
<b>---Câu I</b>: <i>(1,5 điểm)</i>
Giải bất phương trình:
2
2
2 6 10
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu II</b>: <i>(1,0 điểm)</i>
Giải bất phương trình:
Cho sin
3
5 với <i>−</i>
<i>π</i>
2<<i>α</i><0 . Tính sin<i>α</i> , và cos
2
<b>Câu IV</b>: <i>(1,5 điểm)</i>
1. Chứng minh rằng: <sub>cos 2</sub>sin 2<i>x<sub>x</sub></i>+<sub>+</sub>sin 4<sub>cos 4</sub><i>x<sub>x</sub></i>+<sub>+</sub>sin6<sub>cos 6</sub><i>x<sub>x</sub></i>+<sub>+</sub>sin 8<sub>cos 8</sub><i>x<sub>x</sub></i>=tan 5<i>x</i> .
2. Rút gọn: P ¿√3 cos<i>x</i>+sin<i>x</i>
cos<i>x −</i>√3sin<i>x</i>
<i>( Với điều kiện các biểu thức đã có nghĩa)</i>
<b>Câu V</b>: <i>(2,0 điểm)</i>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A(3;4), B(2;-1) </i>và <i>C(6;-1)</i>
1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh <i>BC</i>.
2. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
3. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đườmg tròn <i>y</i>+<i>m</i>¿2=9
(<i>C<sub>m</sub></i>):<i>x</i>2+¿ tiếp xúc với đường thẳng <i>BC.</i>
<b>Câu VI</b>: <i>(1,5 điểm)</i>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E): 4<sub>9</sub><i>x</i>2+<i>y</i>2=4 .
1. Tìm toạ độ các tiêu điểm <i>F1, F2</i> và tính tâm sai của elip (E),
2. Trên elip (E) lấy hai điểm <i>M, N</i> sao cho MF<sub>1</sub>+NF<sub>2</sub>=5 . Tính MF<sub>2</sub>+NF<sub>1</sub>
<b>Câu VII</b>: <i>(1,0 điểm)</i>
Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình
<i></i>
<i>---HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:...SBD:...</i>
<i>-Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>
<i>-Học sinh nhớ viết <b>mã đề</b> vào bài làm.</i>
<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM THI HKII- TOÁN 10 -NC</b>
<i>( Đáp án-thang điểm gồm:01 trang) Mã đề: B02</i>
Câu Ý Nội dung Điểm
I
Đk :
2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> Khi đó :</sub>
2 2 2 2
2 2 2
2
2 6 10 2 6 10 2 6 10 2 4 6
2 2 0 0
2 3 2 3 2 3
2 4
0
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bảng xét dấu biểu thức vế trái :
<i>x</i> <sub>-</sub><sub></sub><sub> -2 -1 3 -</sub><sub></sub>
2<i>x</i>4 - 0 + <sub></sub> + <sub></sub> +
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
- 0 + 0
-2
2 4
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ 0 -
-Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là <i>S</i>
1,5
II Bpt
<i>⇔</i>
(3<i>− x</i>)(<i>x</i>+1)<i>≥</i>0
<i>x −</i>√3>0
<i>x −</i>√3¿2
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿<i>−</i>1≤ x ≤3
¿
<i>x</i>>√3
(3<i>− x</i>)(<i>x</i>+1)<¿
1,0
III Ta có:
13 3 3 4
sin cos sin ( 0)
2 5 5 5 2
cos
2
1,5
IV
1 VT ¿ 2sin 3<i>x</i>cos<i>x</i>+2sin 7<i>x</i>cos<i>x</i>
2 cos 3<i>x</i>cos<i>x</i>+2cos 7<i>x</i>cos<i>x</i>=
2sin 5<i>x</i>cos 2<i>x</i>
2 cos 5<i>x</i>cos 2<i>x</i>=tan5<i>x</i>=¿ VP (<i>đpcm</i>) 1,0
2 P ¿√3 cos<i>x</i>+sin<i>x</i>
cos<i>x −</i>√3sin<i>x</i>=
cos<i>π</i>
6 cos<i>x</i>+sin
<i>π</i>
6cos<i>x −</i>sin<i>x</i>cos
<i>π</i>
6
=
cos
6 <i>− x</i>
=cot
6 <i>− x</i>
V
1 Đường trung trực cạnh BC đi qua trung điểm I(4;-1) của cạnh BC và nhận<sub>⃗</sub><sub>BC</sub>
=(4<i>;</i>0) làm VTPT nên có pt là: x-4=0 0,75
2 Phương trình đường trịn có dạng: <i>x</i>2
Vì A, B, C thuộc đường trịn nên:
¿
6<i>a</i>+8<i>b</i>+<i>c</i>=25
4<i>a −</i>2b+<i>c</i>=5
12<i>a−</i>2<i>b</i>+<i>c</i>=37
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=4
<i>b</i>=6
5
<i>c</i>=<i>−</i>3
5
¿{ {
¿
Vậy ptđt: <i>x</i>2+<i>y</i>2+8<i>x</i>+12
5 <i>y −</i>
3
5=0
3
(Cm) có tâm I(0;-m), bán kính R=3
BC: y+1=0
(Cm) tiếp xúc BC <i>⇔d</i>(<i>I ,</i>BC)=<i>R⇔</i>|− m+1|=3<i>⇔m</i>=<i>−</i>2<i>∨m</i>=4
0,5
VI 1
4
9 <i>x</i>
2
+<i>y</i>2=4<i>⇔</i> <i>x</i>
2
9 +
<i>y</i>2
4 =1<i>⇒a</i>=3<i>;b</i>=2<i>;c</i>=√5
Tiêu điểm: <i>F</i>1(<i>−</i>√5<i>;</i>0)<i>, F</i>2(√5<i>;</i>0) , tâm sai <i>e</i>=√<sub>3</sub>5
1,0
2 1 2 1 2 1 2 2 1
1 2
6
, ( ) 12 7
6
<i>MF</i> <i>MF</i>
<i>M N</i> <i>E</i> <i>MF</i> <i>MF</i> <i>NF</i> <i>NF</i> <i>MF</i> <i>NF</i>
<i>NF</i> <i>NF</i>
<sub></sub>
0,5
VII
2
<i>−</i>2<i>x</i>+<i>m≥</i>2 , <i>x R</i>
2 <sub>2</sub> <sub>4,</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4 0,</sub> ' <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x R</i> <i>m</i> <i>m</i>
1,0