Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI VĨNH</b>
<i><b>a)</b><b>Đọc thành tiếng các vần</b></i> : am, ôi, yêm, ênh, uông
<i><b>b)</b><b>Đọc thành tiếng các từ ngữ</b></i> : rửa mặt, trời nắng, ngọn gió, cánh chim, nghỉ hè
<i><b>c)</b><b>Đọc thành tiếng các câu</b></i> : Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều
châu chấu, cào cào.
<i><b>d) Nối ô chữ cho phù hợp</b></i> :
<i><b>c) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống</b></i> :
- ot hay ôt : c……. cờ, tiếng h……
- iên hay yên : cá b…… ; con……..
<b>2. Kiểm tra viết : </b>(<i>Nghe – viết</i>) (10 điểm)
<i><b>a) Vần</b></i> :
ai oc ăng iêm ươt
<i><b>b) Từ ngữ</b></i> :
Cành phượng, đỉnh núi, trăng sáng, bay liệng
<i><b>c) Câu</b></i> :
vàng mơ như trái chín
đường tới trường xôn xao
Bông hồng giảng bài
trèo cây cau
Trăng rằm
thơm ngát
Con mèo
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>
<b>1. Kiểm tra đọc</b> : (<i>10 điểm</i>)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời thời gian quy định 0,4 điểm/1vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (đọc quá 5 giây/vần) không được điểm.
<i><b>b)</b><b>Đọc thành tiếng các từ ngữ</b></i> : (<i>2 điểm</i>)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời thời gian quy định 0,4 điểm/1từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (đọc quá 5 giây/từ) không được điểm.
<i><b>c)</b><b>Đọc thành tiếng các câu văn xuôi</b></i> : (<i>2 điểm</i>)
- Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy được 0,7 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không được điểm.
<i><b>d) Nối ô từ ngữ</b></i> : (<i>2 điểm</i>)
- Đọc hiểu và nối đúng : bông hồng thơm ngát, trăng rằm sáng tỏ, con mèo trèo
- Nối sai hoặc không nối được không được điểm.
<i><b>c) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống</b></i> : (<i>2 điểm</i>)
- Điền đúng được 0,5 điểm/vần
Các vần điền đúng : cột cờ, tiếng hót, cá biển, con yến.
- Điền sai hoặc khơng điền được khơng có điểm.
<i>(Do khơng thể đánh dấu vào các dấu chấm được nên khi phô tô đề cho học </i>
<i>sinh, gv đánh dấu vào …..)</i>
<b>2.Kiểm tra viết</b> : (<i>10 điểm</i>)
<i><b>a)Vần </b></i>(<i>2 điểm</i>)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,4 điểm/vần)
- Viết sai hoặc không viết đúng cỡ chữ (0,25 điểm/vần)
- Viết sai hoặc không viết được (khơng được điểm)
<i><b>b)Từ ngữ</b></i> :
- Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ (0,5 điểm/chữ)
- Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ (0,5 điểm/chữ)
- Viết sai hoặc không viết được (không được điểm)
<i><b>c)Câu</b></i> : (<i>4 điểm</i>)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu thẳng dòng, đúng cỡ chữ : (1 điểm/câu (dịng
thơ) 0,2 điểm/chữ).
- Viết khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : (0,5 điểm/câu (dịng thơ) 0,12
điểm/chữ).
- Viết sai hoặc không viết được (không được điểm)
<b> PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI VĨNH</b>
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
10 ; 9 ; … ; … ; … ; 5 ; … … ; 2 ; 1
b) Viết theo mẫu :
4 …. … … …
c) Cách đọc số : 6 đọc là : Sáu ; 3 đọc là : …… ; 9 đọc là :…… ; 8 đọc là :…… ; 10
đọc là ;……
Bài 2 : Tính :
a) 7 – 6 + 5 = ; 9 + 1 – 10 = ; 8 – 6 – 1 =
b) 3 6 8
+ +
7 0 4
….. ….. …..
Bài 3 : Viết các số : 3, 9, 5, 7, 2
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 4 : Hình ?
Hình……. Hình…….. Hình…….
<b>. . .</b>
<b> .</b>
<b>. . .</b>
<b> . .</b>
<b> . . .</b>
<b> . . .</b>
<b>.</b>
Bài 5 : Số ?
5 + = 9 10 - = 7
+ 3 = 7 - 5 = 4
3 + 4 5 6 + 2 8
?
10 - 2 7 3 + 5 10 - 3
Bài 7 : Viết phép tính thích hợp :
a) Có : 4 quyển vở
Được thưởng thêm : 5 quyển vở
Tất cả có : ….quyển vở ?
b)Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
<b>ĐÁP ÁN</b>
Bài 1 : 2 điểm (đúng 3 câu được 2 điểm, đúng 1 câu hoặc 2 câu được 1 điểm).
Bài 2 : 2 điểm (mỗi câu 1 điểm).
Bài 3 : 1 điểm (Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 4 : 1 điểm
Bài 5 và bài 6 : Mỗi bài 1 điểm (Mỗi phép tính 0,25 điểm).
Bài 7 : Mỗi câu 1 điểm
<b>></b>
<b><</b>