Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Các bài Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DANH SÁCH NHÓM 25</b>


Thành viên:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Đơn vị công tác</b> <b>Số ĐT</b> <b>Địa chỉ mail</b>


<b>1</b> Trần Thị Thanh Hà THCS Lương Thế Vinh 01685 575 765
2 Phan Thị Minh Thi THCS Lương Thế Vinh 0914 449 307
3 Trần Thị Cúc THCS Lương Thế Vinh 0945 550 440
4 Lưu Thị Thanh Thủy THCS Lương Thế Vinh 01676 069 741
5 Đặng Thị Thu Thủy THCS Lương Thế Vinh 0965 80 50 72
6 Diệp Phi Sơn THCS Lương Thế Vinh 0915 991 399
Chú ý: Nhóm trưởng là thành viên đầu tiên.


<b>MẪU MA TRẬN ĐỀ THI, KIỂM TRA MƠN TỐN CẤP THCS</b>


<b>CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9</b>



<b>Chủ đề</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông</b>


<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b> cao</b>
<i><b>Chủ đề 1: Hệ thức lượng trong tam giác </b></i>



<i><b>vuông</b></i>


- Số câu hỏi 2 3 3 1 9


- Số điểm: (%) 1


(10%)


1,5
(15%)


1,5
(15%)


0,5
(5%)


4,5
(45%)
<i><b>Chủ đề 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn</b></i>


- Số câu hỏi 1 3 5 2 11


- Số điểm 0,5


(5%)


1,5
(15%)



2,5
(25%)


1
(10%)


5,5
(55%)


<b>Tổng câu</b> 3 6 8 3 20


<b>Tổng điểm</b> 1,5


15% 30%3 40%4 15%1,5 100%10

<b>MA TRẬN ĐỀ THI (BẢNG MÔ TẢ)</b>



<b>Chủ đề</b>


<b>Câu</b>
(Thứ tự câu


trong đề
kiểm tra)


<b>Mức độ</b>
Một trong
bốn mức độ


tư duy


(1, 2, 3, 4)


<b>Mô tả</b>


(Mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trong đề kiểm
tra)


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Hệ thức lượng</b>
<b>trong tam giác</b>


<b>vuông</b>


1 1 Xác định đúng hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông.


2 1 Nhận biết hệ thức sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(thuộc bộ ba Pytago).


6 2 Tính độ dài cạnh góc vng theo hình vẽ khi biết<sub>độ dài hai hình chiếu. </sub>
10 3 Cho biết độ dài đường cao ứng với cạnh huyền<sub>của tam giác vng cân. Tính cạnh góc vng.</sub>


11 3


Tính độ dài của cạnh góc vng biết độ dài
đường cao ứng với cạnh huyền và hình chiếu của
cạnh góc vng cịn lại.


13 3 Tính khoảng cách kẻ từ đỉnh hình chữ nhật đến


đường chéo biết diện tích và độ dài một cạnh.
18 4 Tính độ dài hình chiếu biết độ dài của cạnh góc<sub>vng tương ứng và độ dài hình chiếu cịn lại.</sub>


<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Tỉ số lượng</b>
<b>giác của góc</b>


<b>nhọn</b>


3 1 Xác định đúng tỉ số lượng giác của góc nhọn
7 2 Tính độ dài cạnh góc vng khi biết góc đối diện<sub>và cạnh huyền theo hình vẽ. </sub>
8 2 Dùng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để


tìm tỉ số bằng với tỉ số cho trước.


9 2 Chọn câu sai trong 4 đẳng thức về tỉ số lượng<sub>giác.</sub>
12 3 Tính độ dài đường cao khi biết tỉ số hai cạnh góc<sub>vng và cạnh huyền.</sub>
14 3 Cho bài tốn thực tế, tính một cạnh góc vng<sub>biết cạnh huyền và góc nhọn kề với cạnh ấy.</sub>
15 3 Cho giá trị của sin <i>x</i>, tính giá trị đúng của cos <i>x.</i>
16 3 Tính giá trị biểu thức chỉ có tan<sub>khơng phải phân thức.</sub> <i>x </i>và cotan<i>x</i>,
17 3 Tính giá trị của biểu thức chỉ có sin<sub>một phân thức.</sub> <i>x</i> và cos<i>x</i>, là
19 4 Giải bài toán thực tế, tính một cạnh góc vng<sub>biết cạnh huyền và góc nhọn đối với cạnh ấy.</sub>
20 4 Giải bài toán thực tế, cho một cạnh góc vng vàgóc đối của cạnh đó, tính độ dài cạnh góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ THI</b>


<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH</b> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>Đề thi gồm 4 trang</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 9 – HÌNH HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 45phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<b>Câu 1.1. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, có <i>AH</i> là đường cao. Trong các hệ


thức sau, hệ thức nào đúng?
A. <i>AB AC</i>. <i>BH BC</i>. .


B. <i>AB AC HC BC</i>.  . .


C. <i>AB AC</i>. <i>AH BC</i>. .
D. <i>AB AC HB HC</i>.  . .


<b>Câu 2.1. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có <i>AH</i> là đường cao. Trong các hệ
thức sau, hệ thức nào<b> sai</b>?


A. <i>AH</i>2 <i>BH HC</i>. .


B. <i>AB AC</i>. <i>AH BC</i>. .
C. <i>AB</i>2 <i>BH BC</i>. .


D. <i>AC</i>2 <i>CH AB</i>. .


<b>Câu 3.1. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>. Tỉ số đúng là
A. sin


<i>AC</i>


<i>B</i>


<i>AB</i>


 


B. cos


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>


 


C. tan


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>


 


D. cot


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>



 


<b>Câu 4.2. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có <i>AH</i> là đường cao. Biết <i>BH</i> = 4<i>cm</i>, <i>HC</i> = 9<i>cm</i>. Độ dài <i>AH</i>
bằng


A. 13 .<i>cm</i>
B. 18<i>cm</i>.
C. 6<i>cm</i>.
D. 36<i>cm</i>.


<b>Câu 5.2.</b> Cho tam giác <i>MNK</i> vng tại <i>M</i>, có <i>MH</i> là đường cao. Biết
<i>MN</i> = 6<i>cm</i>, <i>MK</i> = 8<i>cm</i> như <b>Hình 1</b>, độ dài <i>MH</i> bằng


A. 48<i>cm</i>.
B. 3,4<i>cm</i>.
C. 4<i>cm</i>.
D. 4,8<i>cm</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bằng
A. 4<i>cm</i>.
B. 16<i>cm</i>.
C. 6<i>cm</i>.
D. 8<i>cm</i>.


<b>Câu 7.2.</b> Giá trị của <i>x</i> trong <b>Hình 3</b> bằng
A. 5 3 .<i>cm</i>


B.
10 3



.
3 <i>cm</i>


C . 5<i>cm</i>.


D. 20<i>cm</i>.


<b>Câu 8.2. </b>Giá trị <b>sin 230<sub>15’ </sub></b><sub>bằng </sub>


A. cos 230<sub>15’.</sub>
B. sin 660<sub>45’.</sub>
C. cos 660<sub>45’.</sub>
D. cos 660<sub>85’.</sub>


<b>Câu 9.2. </b>Với <i>x</i> là góc nhọn. Đẳng thức nào sau đây là<b> sai</b>?
A. tan .cot<i>x</i> <i>x</i>1.


B. sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>2.
C. 2.tan .3 2.cot<i>x</i> <i>x</i>6.


D. 1 cos . 1 cos <i>x</i>  <i>x</i> sin .<i>x</i>


<b>Câu 10.3. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> có đường cao <i>BH</i> =2<i>cm</i>. Độ dài cạnh <i>AB</i> bằng
A. 2<i>cm</i>.


B.2 2<i>cm</i>.
C. 4<i>cm</i>.
D. 2<i>cm</i>.



<b>Câu 11.3. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có <i>AH</i> là đường cao. Biết<i>BH</i>  3<i>cm</i>, <i>AH</i> 3 .<i>cm</i><sub> Độ dài </sub>


cạnh <i>AC </i>bằng
A. 36<i>cm</i>.
B. 6<i>cm</i>.
C. 3<i>cm</i>.
D. 63<i>cm</i>.


<b>Câu 12.3. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có <i>AH</i> là đường cao. Biết


3
4
<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub> và </sub><i>BC</i>10<i>cm</i><sub>. Độ dài </sub>
đường cao <i>AH</i> bằng


A. 6<i>cm</i>.
B. 8<i>cm</i>.
C. 2,4<i>cm</i>.
D. 4,8<i>cm</i>.


<b>Câu 13.3. </b>Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có diện tích 300<i>cm</i>2<sub>, </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> = 20</sub><i><sub>cm</sub></i>
như <b>Hình 4</b>. Độ dài <i>AH</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. 14<i>cm</i>.
C. 25<i>cm</i>.
D. 10<i>cm</i>.


<b>Câu 14.3. </b>Một chiếc thang dài 3<i>m</i> tựa vào tường, góc tạo bởi chân thang với mặt đất bằng 600<sub>. Vậy</sub>


chân thang cách chân tường một khoảng bằng


A. 1<i>m</i>.
B. 1,5<i>m</i>.
C. 2<i>m</i>.
D. 2,5<i>m</i>.


<b>Câu 15.3.</b> Cho góc nhọn <i>x</i> thỏa mãn


1
sin


2
<i>x</i>


. Giá trị của cos <i>x</i> bằng
A.


3
4
B.


3
2 
C.


2
2 
D.



1
2


<b>Câu 16.3. </b>Giá trị của biểu thức <i>M</i> tan 580 cot 320<sub> bằng</sub>


A. tan 260<sub>.</sub>
B. cot 260<sub>.</sub>
C. 0.
D. 1.


<b>Câu 17.3.</b> Với 00<sub> <</sub>


<900, giá trị của biểu thức


   


 


  




<i>N</i> (sin cos )2 (sin cos )2


sin .cos <sub>bằng</sub>


A. 0.
B. 4.
C.2cos2.



D.2sin2.


<b>Câu 18.4. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, có <i>AH</i> là đường
cao. Biết <i>AB</i> = 3<i>cm</i>, <i>HC</i>3, 2<i>cm</i><sub> như </sub><b><sub>Hình 5</sub></b><sub>. Độ dài đoạn</sub>
<i>BH </i>bằng


A.
45
16<i>cm</i>
B. 0,9375<i>cm</i>.
C. 5<i>cm</i>.
D. 1,8<i>cm</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 173,6<i>m</i>.
B. 0,1736<i>m</i>.
C. 10,41<i>m.</i>
D. 0,1041<i>m</i>.


<b>Câu 20.4. </b>Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock
cao 49<i>m</i>. Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ
vị trí ơng ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng là 110<sub>,</sub>
khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng
gần bằng


A. 257<i>m</i>.
B. 252<i>m</i>.
C. 50<i>m</i>.
D.10<i>m</i>.


<b>……..Hết……..</b>



<i>Ghi chú: Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>


<i>Họ và tên của thí sinh………Số báo danh………..</i>
<i>Chữ ký của giám thị 1………. Chữ ký của giám thị 2………..</i>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> </b>Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:


<b>A.</b> BA2<sub> = BC. CH </sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> BA</sub>2<sub> = BC. BH</sub>


<b>C.</b> BA2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Cả 3 ý A, B, C đều sai.</sub>


<i><b>Câu 2:</b></i><b> </b>Dựa vào hình 1.


Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:


<b>A.</b> AB.AC <b>B.</b> BC.HB


<b>C.</b>

<sub>√</sub>

HB . HC <b>D.</b> BC.HC


<i><b>Câu 3:</b></i><b> </b>Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:


<b>A.</b>

<i>AH</i>

2

<i>BH BC</i>

.

<b>B.</b>

<i>AH</i>

2

<i>AB AC</i>

.



<b>C.</b>

<i>AB</i>

2

<i>AH BC</i>

.

<b>D.</b> Cả ba câu A, B, C đều sai


<i><b>Câu 4:</b></i><b> </b>Hãy chọn câu đúng nhất ?


<b>A.</b> sin370<sub> = sin53</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> cos37</sub>0<sub> = sin53</sub>0
<b>C.</b> tan370<sub> = cot37</sub>0 <sub> </sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cot37</sub>0 <sub>= cot53</sub>0



<i><b>Câu 5:</b></i><b> </b>Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
<b>A.</b> AC = BC.sinC <b>B.</b> AB = BC.cosC


<b>C.</b> Cả hai ý A và B đều đúng . <b>D.</b> Cả hai ý A và B đều sai


<i><b>Câu 6: </b></i>Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất:


<b>A.</b> cos

=


3


5<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub> sin</sub>

<sub>= </sub>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.</b> tan

=


3


4<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cot</sub>

<sub>= </sub>
4
5<sub>.</sub>


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN: </b><i><b>(7.0 điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>(<i>2 điểm</i>) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 30cm, và C = 300<sub>. </sub>


<i><b>Bài 2: </b></i>(<i>3 điểm</i>) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.



b) Kẻ HE<sub>AB ; HF</sub><sub>AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.</sub>


<i><b>Bài 3: </b></i>(<i>1 điểm</i>) Cho <i>α</i> là góc nhọn. Rút gọn biểu thức:
A = sin6 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ cos</sub>6 <i><sub>α</sub></i> <sub> + 3sin</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> – cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i>


<i><b>Bài 4: </b></i>(<i>1 điểm</i>) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b.
Chứng minh rằng:


a b
ab
2




<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 9</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) </b>Mỗi câu đúng 0.5 điểm


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


<i><b>II/ Tự luận:</b></i>

<i> </i>

<i><b> (7 điểm) </b></i>



<b>Bài</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>2</b>


Hình



ABC = 900<sub> – C = 90</sub>0<sub> – 30</sub>0<sub> = 60</sub>0


AC = AB.cotC = 30.cot300<sub> = 30</sub> 3<sub> (cm) </sub>


0


AB 30


BC 60 (cm)


sin C sin 30


  
0.5
0.5
0.5
0.5
<b>2</b> <b>3</b>
Hình
2 2
2 2


BC BH HC 3,5 6,4 10 (cm)


AB BH.BC AB 3,6.10 36 AB 6 (cm)
AC CH.BC AC 6,4.10 64 AC 8 (cm)
AH.BC AB.AC AH.10 6.8 AH 4,8 (cm)


    



     


     


    


0.5


2.a 0.25


0.5
0.25


0.5
2.b


D<sub>AHB vuông tại H; HE</sub> <sub>AB </sub> <i>⇒</i> <sub> AH</sub>2<sub> = AB.AE (1)</sub>
D<sub>AHC vuông tại H; HF</sub> <sub>AC </sub> <i>⇒</i> <sub> AH</sub>2<sub> = AC.AF (2)</sub>
(1), (2) <i>⇒</i> AB.AE = AC.AF


0.5
0.25
0.25
<b>3</b> 1


6 2


2 3 2 2 2 2


3



2 3


3sin


=(sin ) (cos 3sin sin (vì sin
= sin 1 1




 


 


6 2


3 2 2 2


2


A=si nα +cosα α . cosα


α α ) α . cosα ( α +cosα ) α +cosα =1)
α +cosα


0.5
0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D<sub>ABC(A = 90</sub>0<sub>), AH </sub> <sub> BC</sub>



<i>⇒</i> AH2<sub> = BH.HC = ab </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> AH = </sub>

ab


Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền


nên:


BC a b
AM=


2 2



Trong tam giác vng AMH có:


AH AM (cạnh huyền là cạnh lớn nhất)
a b


Do đó: ab
2



.


H:0,25
0,25
0,25



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×