Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.01 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾ HOẠCH BAØI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 1
Tiết : 1
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kỹ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Hs thực hiện đúng về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Giáo dục Hs kỹ năng sống.
II. ÑDDH:
- Gv: Bảng phụ, ghi nội dung bài 1, phấn màu
- Hs: Bảng con, vở BT toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
1) <b>Giới thiệu bài</b>: Trong giờ học hôm nay các em sẽ
học về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Ghi tên đề bài.
2)<b>Hoạt động 1</b>: Oân tập về đọc các chữ số có ba chữ
số, vận dụng vào bài tập.
+Mục tiêu: HS biết đọc viết số có ba chữ số
+ Cách tién hành:
- Gv đọc Hs viết các số sau: Bốn trăm năm mươi
sáu.
- Viết bảng các số có ba chữ số (khoảng 10 số), yêu
cầu dãy bàn đọc nối tiếp các số đã ghi bảng.
3) <b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập SGK
+Mục tiêu: HS làm được bài tập về đọc viết số có
ba chữ số
+ Cách tién hành:
- Bài 1: Cho HS làm vở, u cầu đổi chéo vở kiểm
tra bài của nhau.
- Bài 2: - Gv treo bảng phụ co ghi sẵn nội dung.
Ở bảng, Hs suy nghĩ điền số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi HS lên bảng sửa bài
GV hỏi:
- Tại sao câu a lại điền 312 vào sau 311?
- Đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 310-319
xếp theo thứ tự tăng dần.
+ Tại sao câu b lại điền 398 sau 399?
- Đây là dãy số tư nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự
giảm dần.
- Bài 3: Oân luyện về so sánh số và thứ tự số.
- Nghe giới thiệu
- 4 Hs lên bảng viết số, lớp viết vào
bảng con
- Các em lần lượt đọc các số trên, lớp
nhận xét.
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- Hs suy nghĩ làm vào vở nháp.
- 02 Hs lên bảng làm.
a)
310 311 312 313 314 315 316
317 318 319
b)
400 399 398 397 396 395 394
393 392 391
vì số đầu tiên là 310, số thứ hai 311,
đếm 310, 311 rồi đếm 312 nên điền 312
- Số lớn nhất trong các số trên là 735 vì
có số trăm lớn nhất.
- Hs đọc đề 3, nêu yêu cầu
+ Hs tự làm
+ Nhận xét bài làm của bạn
- Tại sao điền được 303<330?
Bài 4: Hs đọc đề, đọc dãy số của các bài.
- Hs tự làm: nêu cách làm
Bài 5: Hs đọc đề bài
- Hs tự làm vào bảng con
- Hs nhận xét sửa bài và ghi điểm
4<b>) Hoạt động 3</b>: Củng cố kiến thức vừa ôn
* Mục tiêu: Hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số
có 3 chữ số
* Cách tiến hành:
+ Ôn tập về thứ tự số
+ Ôn luyện về so sánh và thứ tự số
5) <b>Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà ôn tập thêm về đọc, viết, so sánh
số có 3 chữ số. Làm bài tập vào vở BT tốn.
- Xem trưới bài: Cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Viết các số: 537, 162, 830, 241, 519,
425
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
- 2Hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
- Về luyện đọc số thêm
Rút kinh nghiệm tiết daïy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 1
Tiết: 2
I. MỤC TIÊU:
- p dụng để giải bài tốn có lời văn về nhiều hơn.
II. ĐDDH:
- Gv: bảng phụ ghi sẵn đề bài 3,4/4
- Hs: bảng con, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A..Kiểm tra bài cũ: gỏi 3 Hs lên bảng làm bài tập:
Bài 1: Điền số vào ô trống
a) 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429
b) 500 499 498 497 496 495 494 493 492 421
Bài 2: Điền dấu vào ô trống
404 < 440 200+5 < 250 440-40 > 399
500+50+5 = 555
Bài 3: Sắp xếp các số: 435, 453, 354, 345, 543
Lớp nhận xét – Gv ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
1) <b>Giới thiệu bài</b>: Trong giờ học hơm nay các em sẽ
Ơn về phép cộng trừ không nhớ
- Ghi tên đề bài.
2)<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập về phếp cộng trừ không nhớ
+Mục tiêu: HS nắm được phép cộng trừ không nhớ,
biết áp dụng để giải tốn có lời văn.
+Cách tiến hành
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng, trừ
không nhớ
3)<b>Hoạt động 2:</b> Bài tập
+Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng trừ khơng
nhớ, biết áp dụng để giải tốn có lời văn.
+Cách tiến hành
- Bài 1: Gọi HS đọc u cầu đề
- Gv yêu cầu HS làm bài vào vở
- Đổi vở chéo nhau chấm
- Cho HS sửa bài
Bài 3: 1Hs đọc yêu cầu bài.
Xác định yêu cầu bt về nhiều hơn, ít hơn
- HD Hs tóm tắt đề (sơ đồ)
+ Khối lớp Một có bao nhiêu Hs?
+ Khối Hs lớp Hai như thế nào so với lớp Một?
Bài toán hỏi gì?
HD Hs giải:
+ Vậy muốn tính Hs khối lớp Hai ta phải làm thế
nào?
Bài 4: Hs đọc đề:
Hd Hs tóm tắt đề
HD học sinh giải như bài tập 3
- Nghe giới thiệu
- Vài HS nhắc lại
- 1 HS đọc đề
- Các em nối tiếp nhau làm miệng
- Hs thực hiện các phép tính vào vở và
đổi vở chấm chéo nhau
- 4 HS lên sửa bài- HS sửa bài vào vở
- HS đọc đề
- Tóm tắt bài và làm vào vở
- 1 HS lên sửa bài
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- Hs suy nghĩ làm vào vở nháp.
- 2 Hs lên bảng làm.
Bài 5: Hs đọc đề
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- GV lưu ý cho HS cách trình bày
* Kết luận: Hs trình bày làm rõ ràng, nắm được bài
hính xác, tính nhanh.
5) <b>Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hồn thành bài
- Đại diện nhóm trình bày bài
- Nhận xét và bổ sung
Tự luyện tập thêm
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Mơn: Tốn
Tuần: 1
Tiết: 3
- Củng cố kỹ năng thực hiện cộng, trừ các số co 3 chữ số (khơng nhớ)
- Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết, giải BT bằng một phép tính trừ. Xếp hình theo mẫu
<b>II. ĐDDH:</b>
- Gv: bốn mãnh bìa bằng nhau hình tam giá vuông cân, bảng phụ ghi nội dung bài 3/4
- Hs: 4 mãnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân, bảng con.
A. Kiểm tra bài cũ:3’
- Kiểm tra vở BT ở nhà
- 3Hs làm BT trên bảng: bài 2,
Bài 2: Đặt phép tính rồi tính:
275 667 524
314 317 63
589 350 587
Lớp nhận xét
B. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các em
sẽ Luyện tập về đọc viết số và cộng trừ không nhớ
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
HS thực hiện được phếp cộng, trừ
*Cách tiến hành
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- GV nêu từng phép tính ,
- Gọi 1 em lên bảng làm, dưới lớp HS làm vào bảng
con
<b>3) Hoạt động 2</b>: Bài 2:
* Mục tiêu:
HS giải được bài tốn tìm x
* Cách tiến hành
- Gv yêu cầu HS nhắc lại cách tiøm số hạng chưa
biết, số bị trừ, số trừ
- Cho HS làm vào vở
- Đổi vở chéo nhau chấm
- Cho HS sửa bài
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3:
* Mục tiêu:
HS giải được bài toán dạng nhiều hơn ít hơn
* Cách tiến hành
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
Xác định yêu cầu bt về nhiều hơn, ít hơn
- HD Hs tóm tắt đề (sơ đồ)
- HD Hs giaûi:
<b>5) Hoạt động 4</b>: Bài 4
* Mục tiêu:
HS ghép được hình
* Cách tiến hành
- Hs đọc đề:
- Cho HS laøm baøi theo nhóm
- GV nhận xét bài
<b>6)Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hoàn thành bài
- Xem trưới bài: Cộng các số có 3 chữ số (có nhớ
- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc đề
- Các em làm vào bảng
- Hs thực hiện các phép tính vào vở và
- 4 HS lên sửa bài- HS sửa bài vào vở
- HS nhắc lại
- HS làm vào vở
- 1 HS lên sửa bài
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- HS đọc đề
- Làm bài theo nhóm- đại diện nhóm lên
ghép hình.
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
một lần) Tự luyện tập thêm
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 1
Tiết: 4
I. MỤC TIÊU:
- Giúp Hs củng cố kỹ năng thựtc hiện phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
- Aùp dụng để giải bài tốn có lời văn về nhiều hơn.
II. ĐDDH:
- Gv: bảng phụ ghi sẵn đề bài 3,4/4
- Hs: bảng con, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A..Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở bài tập của HS
Lớp nhận xét – Gv ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
1) <b>Giới thiệu bài</b>: Trong giờ học hơm nay các em
sẽ Ơn về phép cộng các số có ba chữ số có nhớ
một lần
- Ghi tên đề bài
2) <b>Hoạt động 1: Lí thuyết</b>
*Mục tiêu : Hướng dẫn học sinh thực hiện
phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1
lần)
* Cách tiến hành :
Phép cộng : 435 + 127 = ? - GV đăt
tính theo hàng doïc
435
+ 127
- Gọi học sinh nêu cách tính
- Gv viết kết quả vào bảng . Sau đó G V nêu
lại để HS cả lớp ghi nhớ ( Nếu HS lớp khơng
tính được GVHDHS thực hiện
từng bước như phần bài học SGK ).
Phép cộng : 256 + 162 =?
- GV YC HS nêu cách đặt tính
- Gọi 1 HS lên bảng làm
256
+ 162
- Sau đó nêu lại cách tính chậm cho HS ghi
- Nghe giới thiệu
-Vài HS nhắc lại
- HS nêu cách tính
- HS theo dõi
- 1 Hs lên đặt tính và thực hiện phép
tính
Hỏi : Phép cộng này khác với phép cộng dã học chỗ nào ?
3) <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập –thực hành
* <b>Mục tiêu</b>: HS biết vận dụng những kiến thức vừa học vào
<b> </b>thực hành
<b>*Cách tiến hành:</b>
+ Bài 1:Gọi HS đọc YC BT
Cho Hs làm bài vào bảng con
GV lưu ývới HS : Ở bài này gồm các phép cộng có nhớ
một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục
+ Bài2: Tương tự bài 1
Cho HS làm bài vào vở
+ Bài 3:Gọi HS đọc YC BT
Các em cần chú ý điều gì khi đặt tính
Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
Tổ chức HS làm thi đua
GV nhận xét , sửa bài
+ Bài 4 : Gọi HS đọc YC BT
Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm ntn?
Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào?
Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng
YC HS làm bài vào vở
GV nhận xét và ghi điểm
+ Bài 5: YC HS đọc YC BT
Phát phiếu HT
Thu và sửa bài
<b>3.Củng cố – Dặn dò </b>
- Dặn HS về sửa lại bài tập
- HS đọc yêu cầu đề
- HS làm vào bảng con
- 1 HS lên sửa bài
- Nhận xét bài bạn.
- HS làm vào vở, đổi chéo vở chấm
- 4 Hs lên bảng làm thi đua giữa các
nhóm.
- HS làm vào vở
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm vào phiếu
- Sửa bài
Tự luyện tập thêm
- Về sửa bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Mơn: Tốn
Tuần: 1
Tiết: 5
- Củng cố kỹ năng thực hiện cộng, trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ, có nhớ)
- Giải được bài tốn có một phép tính
<b>II/ĐỒ DÙNG </b>
GV: Bảng phụ , phấn màu
HS: Sách , vở ,đồ dùng HT
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. Ổn định lớp
B. Bài cũ:
Gọi 2HS lên bảng sửa BT 2,3/5
GV nhận xét và ghi điểm
C. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các
em sẽ Luyện tập về cộng trừ không nhớ và có
nhớ
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS thực hiện được phép cộng,
*Cách tiến hành
- Gọi HS nêu yêu cầu đề
- GV nêu từng phép tính ,
- Gọi 1 em lên bảng làm, dưới lớp HS làm vào
bảng con
<b>3) Hoạt động 2</b>: Bài 2:Đặt tính ri tính
HS đặt tính đúng và thực hiện tính chính xác
* Cách tiến hành
- Gv gọi 4 HS lên bảng làm
- u cầu dưới lớp mỗi tổ làm 1 bài để kiểm tra
kết quả của bạn
- Cho HS sửa bài
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3:
* Mục tiêu:
HS giải được bài tốn dạng tính cả hai
* Cách tiến hành
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
Xác định yêu cầu bt về tính cả hai
- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc đề
- Các em làm vào bảng
- Hs thực hiện các phép tính
- 4 HS lên sửa bài
- HS nhận xét bài
- HD Hs đọc đề từ tóm tắt đề
- HD Hs giải:
<b>5) Hoạt động 4</b>: Bài 4
* Mục tiêu:
HS nhẩm được phép cộng đơn giản
* Cách tiến hành
- GV cho HS làm miệng nối tiếp nhau đọc kết
quả
<b>6)Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hồn thành bài
- Xem trưới bài: Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ
một lần)
- 1 HS lên sửa bài
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- HS nêu miệng
- Tự luyện tập thêm để hồn thành
bài
Rút kinh nghiệm tiết daïy:
Mơn: Tốn
Tuần: 2
Tiết: 6
I. MỤC TIEÂU:
- Giúp Hs củng cố kỹ năng thựtc hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
- Aùp dụng để giải bài tốn có lời văn về nhiều hơn.
II. ĐDDH:
- Gv: bảng phụ ghi sẵn đề bài 3,4/ 7
- Hs: bảng con, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A..Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 HS lên thực hiện các phép tính sau:
443 + 127 ; 562 + 344 ; 94 + 122
Lớp nhận xét – Gv ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
1) <b>Giới thiệu bài</b>: Trong giờ học hơm nay các em
sẽ Ơn về phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một
lần)
- Ghi tên đề bài
2) <b>Hoạt động 1: Lí thuyết</b>
*Mục tiêu : Hướng dẫn học sinh thực hiện
phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
* Cách tiến hành :
Phép cộng : 432 - 215 = ? - GV đăt tính theo
hàng dọc
432
- 215
- Gọi học sinh nêu cách tính
- Gv viết kết quả vào bảng . Sau đó G V nêu
lại để HS cả lớp ghi nhớ ( Nếu HS lớp khơng
tính được GV HDHS thực hiện từng bước như
phần bài học SGK ).
Phép trừ: 627 - 143 =?
- GV YC HS nêu cách đặt tính
627
- 143
- Sau đó nêu lại cách tính chậm cho HS ghi
3) <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập –thực hành
- Nghe giới thiệu
-Vài HS nhắc lại
- HS nêu cách tính
- HS tính kết quả
- HS theo dõi
- 1 Hs lên đặt tính và thực hiện phép
tính
* <b>Mục tiêu</b>: HS biết vận dụng những kiến thức vừa học vào
<b> </b>thực hành
<b>*Caùch tiến hành:</b>
+ Bài 1:Gọi HS đọc YC BT
Cho Hs làm bài vào bảng con
GV lưu ývới HS : Ở bài này gồm các phép trừ có
nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục
+ Bài2: Tương tự bài 1
Cho HS làm bài vào vở
+ Bài 3:Gọi HS đọc YC BT
Các em cần chú ý điều gì khi đặt tính
Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
Cho lớp làm bài vào vở
GV nhận xét , sửa bài
+ Bài 4 : Gọi HS đọc YC BT
GV viết sẵn tóm tắt lên bảng
Cho HS làm theo nhóm
<b> </b>Các nhóm trình bày kết quả
<b>3.Củng cố – Dặn dò </b>
- Dặn HS về sửa lại bài tập
- Chuẩn bị bài luyện tập
- HS đọc u cầu đề
- HS làm vào bảng con
- 1 HS lên sửa bài
- Nhận xét bài bạn.
- HS làm vào vở, đổi chéo vở chấm
- HS làm vào vở
- 1Hs lên bảng sửa bài
- HS làm vào giấy lớn
- Sửa bài, nhận xét và bổ sung
- Tự luyện tập thêm
- Về sửa bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 2
Tiết: 7
- Củng cố kỹ năng thực hiện trừ các số có 3 chữ số ( có nhơ ù)
- Giải được bài tốn có một phép tính
<b>II/ĐỒ DÙNG </b>
GV: Bảng phụ , phấn màu
HS: Sách , vở ,đồ dùng HT
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. Ổn định lớp
B. Bài cũ:
Gọi 2HS lên bảng sửa BT 2,3/7
GV nhận xét và ghi điểm
C. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các
em sẽ Luyện tập về trừ có nhớ
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS thực hiện được phép trừ có nhớ
*Cách tiến hành
- Gọi HS nêu yêu cầu đề
- GV nêu từng phép tính ,
- Gọi 1 em lên bảng làm, dưới lớp HS làm vào
<b>3) Hoạt động 2</b>: Bài 2:Đặt tính rồi tính
* Mục tiêu:
HS đặt tính đúng và thực hiện tính chính xác
* Cách tiến hành
- Gv gọi 2 HS lên bảng làm
- u cầu dưới lớp mỗi dãy làm 1 bài để kiểm
tra kết quả của bạn
- Cho HS sửa bài
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3:
* Mục tiêu:
HS biết tìm số trư, số bị trừ
* Cách tiến hành
- GV kẻ sẵn bài lên bảng
- Gọi 3 HS lên điên fkết quả
- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc đề
- Các em làm vào bảng
- Hs thực hiện các phép tính
- 2 HS lên sửa bài
- HS nhận xét bài
<b>5) Hoạt động 4</b>: Bài 4,5
* Mục tiêu:
HS giải được bài toán đơn giản
* Cách tiến hành
- GV cho HS giải vào vở
<b>6)Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hồn thành bài
- Về ơn lại các bảng nhân
- HS làm vào vở
- 1 HS lên sửa bài
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- Tự luyện tập thêm để hồn thành
bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 2
Tiết: 8
<b> </b>
Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học .
-Biết thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm
-Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính
-Củng cố về chu vi hình tam giác , giải tốn có lời văn .
<b>II/ ĐỒ DÙNG </b>
GV: BẢng phụ , phấn màu
HS : Sách , vở
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài cũ</b>
GV : Gọi 3 HS lên bảng sửa bài tập 3,4,5 trongVBT
GV nnhận xét và ghi điểm
C. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>: (1’) Ôn tập các bảng nhân
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS nhớ các bảng nhân đã học
*Cách tiến hành
- Cho HS nhẩm nối tiếp nhau
<b>3) Hoạt động 2</b>: Bài 2:Đặt tính rồi tính
* Mục tiêu:
HS tính được biểu thức
* Cách tiến hành
- GV làm mẫu như SGK
- Gv gọi 3 HS lên bảng laøm
- Yêu cầu dưới lớp mỗi dãy làm 1 bài để kiểm
tra kết quả của bạn
- Cho HS sửa bài
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3
* Mục tiêu:
HS giải được bầi toán đơn giản
* Cách tiến hành
- Gọi HS đọc đề
- GV cho HS giải vào vở
- Nghe giới thiệu
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả
- HS theo doõi
- Hs thực hiện các phép tính vào vở
- 3 HS lên sửa bài
- HS nhận xét bài
<b>5) Hoạt động 4: </b>Bài 4
* Mục tiêu:
HS nhớ lại cách tính chu vi của một hình
* Cách tiến hành
- Gọi HS đọc đề
- GV cho HS laøm miệng
<b>6)Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hồn thành bài
- Về xem trước bài: Ôn tập bảng chia
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- HS nêu miệng kết quả tính
- Tự luyện tập thêm để hồn thành
bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 2
Tiết: 9
<b> </b>
Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng chia đã học .
- Biết thực hiện nhân, chia nhẩm với số tròn trăm
- Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính
<b>II/ ĐỒ DÙNG </b>
GV: BẢng phụ , phấn màu
HS : Sách , vở
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài cũ</b>
GV : Gọi 3 HS lên bảng sửa bài tập 3,4, trongVBT
GV nnhận xét và ghi điểm
C. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>: (1’) Ôn tập các bảng chia
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS nhớ các bảng chia đã học
*Cách tiến hành
- Cho HS nhẩm nối tiếp nhau
- Nêu mối liên quan giữa phép nhân và chia
<b>3) Hoạt động 2</b>: Bài 2:Tính nhẩm
* Mục tiêu:
HS nhẩm được phép chia số tròn trăm
* Cách tiến hành
- GV làm mẫu như SGK
- Gv gọi HS nêu miệng
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3
* Mục tiêu:
HS biết giải bài toán đơn
* Cách tiến hành
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3
* Mục tiêu:
- Nghe giới thiệu
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả
- HS theo doõi
- Hs thực hiện chia nhẩm
- HS đọc đề
HS biết tìm kết quả cho phép tính thích hợp
* Cách tiến hành
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét bài
<b>6)Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hồn thành bài
- Về xem trước bài: Luyện tập
- HS đọc yêu cầu.
- H lên tìm kết quả đúng gắn vào phép
tính thích hợp
- HS thực hiện chơi
- Làm bài và nhận xét bài bạn.
- Về ôn lại bảng nhân, chia trong bảng
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 2
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân chia trong bảng
- Biết tìm một phần mấy của một số
- Giải được bài tốn có một phép tính
<b>II/ĐỒ DÙNG </b>
GV: Bảng phụ , phấn màu
HS: Sách , vở ,đồ dùng HT
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. Ổn định lớp
B. Bài cũ:
Gọi 2HS lên bảng đọc lại bảng nhân, chia đã học
Sửa bài tập 3
GV nhaän xét và ghi điểm
C. Dạy bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS thực hiện bài tính giá trị biểu thức
*Cách tiến hành
- Gọi HS nêu yêu cầu đề
- GV nêu từng phép tính ,
- Gọi 1 em lên bảng làm, dưới lớp HS làm vào
nháp và nhận xét
<b>3) Hoạt động 2</b>: Bài 2
* Mục tiêu:
HS biết tìm một phần mấy của một số
* Cách tiến hành
- Gv gọi HS đọc u cầu của bài
- Cho HS làm miệng
<b>4) Hoạt động 3</b>: Bài 3:
* Mục tiêu:
HS biết giải bài toán đơn
* Cách tiến hành
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài
- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc yêu cầu
- Các em lên bảng thực hiện
- Hs nêu miệng kết quả
- HS nhận xét bài
<b>5) Hoạt động 4</b>: Bài 4
* Mục tiêu:
HS biết ghép hình như trong SGK
* Cách tiến hành
- GV cho HS thi đua ghép hình
- Nhận xét tổ ghép nhanh và đúng
<b>6)Củng cố – dặn dò:</b>
- Các em về nhà hồn thành bài
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về hình học
- HS thi ghép hình giữa các tổ
- Nhận xét
- Tự luyện tập thêm để hồn thành
bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 3
Tiết: 11
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Ơn tập, củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về tính chu vi hình
tam giác, hình tứ giác.
- Củng cố nhận dạng hình vng, hình tam giác, hình tứ giác qua bài <i>đếm hình </i>và<i> vẽ hình</i>.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ vẽ sẵn hình bài 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A)Ổn định tổ chức.</b>
- 3 HS lên bảng làm bài1/10, 1 em làm bài 3/11.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>C) Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)</b> <b>Giới thiệu bài</b>: Trong giờ học hôm nay các
em sẽ Ôn tập về hình học
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi của
một hình, biết đo cạnh của hình
*Cách tiến hành
+ Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu đề
- GV hỏi: Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta
làm như thế nào?
Tính chu hình của một hình ta làm sao?
- Gọi 2 em lên bảng làm, dưới lớp HS làm vào
nháp và nhận xét
+ Baøi 2
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS đo rồi tính kết quả
+ Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS tìm số hình vuông và hình tam giác
trong hình vẽ
- Nhận xét baøi
- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trả lời
- Các em tính nháp và nêu kết quả
- HS thực hành đo và nêu miệng kết
quả tính được
- Hs nêu miệng kết quả
- HS nhận xét bài
+ Bài 4
- GV vẽ sẵn hình lên bảng
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ
- Nhận xét hình HS vẽ
<b>3) Hoạt động 2: </b> Củng cố – dặn dị:
- Các em về nhà hồn thành bài
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về giải tốn
- 1 HS đọc đề bài
- HS lên vẽ , dưới lớp vẽ vào nháp
- HS nhận xét
- Tự luyện tập thêm để hoàn thành bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 3
Tiết: 12
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng giải tốn về nhiều hơn, ít hơn
- Giới thiệu bài tốn về tìm phần hơn (phần kém)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A)Ổn định tổ chức.</b>
<b>B)Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS lên bảng làm bài 2,4/ 11,12.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>C) Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hơm nay các
em sẽ Ơn tập về giải toán
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Bài 1
* Mục tiêu:
HS giải được các bài toán về nhiều hơn ít hơn,
biết tóm tắt và trình bày bài giải
*Cách tiến hành
+ Bài 1:
- Gọi HS nêu u cầu đề
- GV hỏi: Muốn tìm 1 số hơn kém nhau bao
nhiêu lần ta làm như thế nào?
- Gọi 1em lên bảng làm, dưới lớp HS làm vào
nháp và nhận xét
+ Baøi 2
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HD học sinh làm bài như đã hướng dân bài 1
- Chấm 1 số bài và nhận xét
- GV lưu ý HS cách trình bày bài giải
+ Baøi 3:
- Gọi HS đọc đề bài
- GV làm mẫu phần a
- Nhận xét bài
- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trả lời: Lấy số lớn trừ số bé
- HS làm bài
- HS nhận xét bài
+ Baøi 4
- GV cho HS nêu cách làm và đọc kết quả,
khơng cần trình bày bài giải
- Gọi 2 aitrar lời
- Nhận xét ghi điểm
<b>3)</b> <b>Hoạt động 2</b>:Củng cố – dặn dị:
- Các em về nhà hồn thành bài
- Chuẩn bị bài: Xem đồng hồ
- 1 HS đọc đề bài
- HS nêu cách làm bài và kết quả
- HS nhận xét
- Tự luyện tập thêm để hồn thành bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 3
Tiết: 13
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 (chính xác đến 5 phút)
- Củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là vào thời điểm).
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mặt đồng hồ bằng bìa.
- Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ,chỉ phút.
- Đồng hồ điện tử.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1)Ổn định tổ chức.</b>
<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS lên bảng làm bài 2,4/ 12.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>3) Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các
em sẽ học cách xem đồng hồ
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1</b>: Ôn tập về thời gian
* Mục tiêu:
Củng cố biểu tượng về thời gian
*Cách tiến hành
- GV hỏi:
+ 1 giờ có mấy phút?
+ Một ngày có bao nhiêu giờ bắt đầu khi nào và
kết thúc lúc nào?
- Gọi quay kim đồng hồ chỉ 8g5’
- GV hỏi: Mấy giờ? Kim giờ chỉ số mấy và kim
phút chỉ số mấy?
Khoảng thời gian kim phút đi từ số 12 đến số 1
là mấy phút?
- Tương tự quay kim đến 8g15’ và 8g30’ và hỏi
tương tự như trên.
<b>3) Hoạt động 2; </b> Luyện tập
* Mục tiêu:
HS vận dụng làm được bài tập
*Cách tiến hành
- Nghe giới thiệu
- HS trả lời : 1giờ = 60 phút
- HS thực hiện quay
+ Baøi 1:
- Bài tập y/c các em nêu giờ đúng với mặt đồng
hồ.GV giúp HS xác định y/c của bài, sau đó cho hai
HS ngồi cạnh nhau thảo luận cặp đơi để làm bài
tập.
- Nhận xét bài
+ Bài 2
- Tổ chức cho HS thi quay đồng hồ nhanh. Đội
nào giành được nhiều điểm nhất là đội thắng
cuộc.
-GV nhận xét, tuyên dương
+ Bài 3:
- Các đồng hồ được minh họa trong bài tập này
- Y/c HS quan sát đồng hồ A, nêu số giờ và số
phút tương ứng
- Vậy trên mặt đồng hồ điện tử khơng có kim số
đứng trước dấu hai chấm là số phút.
- Chữa bài và cho điểm HS
+ Bài 4
- Y/c HS đọc giờ trên đồng hồ A
- 16 giờ còn lại là mấy giờ chiều ?
- Đồng hồ nào chỉ 4 giờ chiều?
- Vậy buổi chiều đồng hồ A và đồng hồ B chỉ
cùng thời gian
- Y/c HS tiếp tục làm các phần còn lại
- Chữa bài và cho điểm HS
<b>3)</b> <b>Hoạt động 2</b>:Củng cố – dặn dò:
GV cùng HS hệ thống bài.
Về nhà làm lại các BT, luyện tập xem giờ.
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Xem đồng hồ (tt)
- HS thảo luận theo từng cặp
- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho
mỗi đội 1 mơ hình đồng hồ. Mỗi lượt
chơi, mỗi đội cử 1 bạn lên chơi.
- Đồng hồ điện tử, khơng có kim
- 16 giờ
- 4giờ
- Đồng hồ B
- Về luyện tập xem đồng hồ
- Chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 3
Tiết: 14
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 (chính xác đến 5 phút ).Biết đọc
-Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng
ngày của HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, chỉ phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1)Ổn định tổ chức.</b>
<b>2)Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS lên bảng ghi đồng hồ chỉ mấy giờ? (9g10’, 17g30’), (8g5’, 18g20’)
- 1 HS lên bảng quay kim để đồng hồ chỉ 7g5’, 6g rưỡi, 11g50’
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b> 3) Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các
em sẽ học cách xem đồng hồ
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn xem đồng hồ
<b>* Mục tiêu:</b> Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ
<b>* Cách tiến hành:</b>
- Cho HS quan sát đồng hồ trong khung bài học
và hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Y/c HS nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi
đồng hồ chỉ 8h35’
- Y/c HS nghĩ để tính xem cịn thiếu bao nhiêu
phút nữa thì đến 9h ?
- Y/c HS nêu lại vị trí của kim giờ và kim phút
khi đồng hồ chỉ 9h kém25
- Hướng dẫn HS đọc giờ trên các mặt còn lại
<b>3) Hoạt động 2; </b> Luyện tập
* Mục tiêu:
HS vận dụng làm được bài tập
*Cách tiến hành
+ Baøi 1:
- Nghe giới thiệu
- HS quan sát đồng hồ thứ nhất
- Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9, kim
phút chỉ số 7
- Cịn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ
- HS trả lời : 1giờ = 60 phút
- GV giúp HS thực hiện y/c của bài, sau đó cho 2
HS ngồi
cạnh nhau thảo luận cặp đôi để làm bài tập
- GV nhận xét, chữa bài.
+ Baøi 2
- GV chia lớp thành 4 nhóm quay kim đồng hồ
theo các giờ SGK đưa ra và các giờ do GV quy
định.
- Tổ chức cho HS thi quay đồng hồ nhanh. Đội
nào giành được nhiều điểm nhất là đội thắng
cuộc.
-GV nhận xét, tuyên dương
+ Bài 3:
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
- Tìm câu nêu đúng cách đọc giờ của đồnghồA
- Chữa bài và cho điểm HS
+ Bài 4
- Tổ chức cho HS làm bài phối hợp, chia HS
thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS. Khi làm
bài lần lượt từng HS làm các công việc sau :
HS 1 : Đọc phần câu hỏi
HS 2 : Đọc giờ ghi trên câu hỏi và trả lời
HS 3 : Quay kim đồng hồ đến giờ đó
- Hết mỗi bức tranh, các HS đổi lại vị trí cho
nhau.
- Chữa bài và cho điểm HS
<b>3)</b> <b>Hoạt động 2</b>:Củng cố – dặn dò:
GV cùng HS hệ thống bài.
Về nhà làm lại các BT, luyện tập xem giờ.
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- HS thảo luận theo từng cặp
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho
mỗi đội 1 mơ hình đồng hồ. Mỗi lượt
- 8h45’ hay 9h kém 15’
- HS làm bài rồi kiểm tra chéo lẫn
nhau.
- HS làm bài trong nhóm.
- Về luyện tập xem đồng hồ
- Chuẩn bị tiết sau
Ruùt kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BAØI DẠY
Mơn: Tốn
Tuần: 3
Tiết: 15
Giúp HS :
- Củng cố về xem đồng hồ
- Cuûng cố về các phần bằng nhau của đơn vị
- Ơn tập, củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của 2 biểu thức đơn giản, giải
tốn có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mơ hình đồng hồ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Ổn định tổ chức.</b>
<b>B.Kieåm tra bài cũ:</b>
- 2,3 HS lên bảng làm bài 1,2/ 15.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>C. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>1)Giới thiệu bài</b>:1’ Trong giờ học hôm nay các
em sẽ học cách xem đồng hồ
- Ghi tên đề bài.
<b>2) Hoạt động 1: </b>Bài 1
<b>* </b><i>Mục tiêu</i><b>:</b> Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở
các số từ 1 đến 12 (chính xác đến 5 phút ).Biết
đọc giờ theo 2 cách (giờ hơn, giờ kém)
<i>* Cách tiến hành:</i>
- Cho HS quan sát đồng hồ trong SGK
- Y/c HS nêu miệng
- Nhận xét và cho HS nhắc lại
<b>3) Hoạt động 2; </b> Bài 2
* <i>Mục tiêu</i>:
HS giải được bài tốn theo tóm tắt trong bài
*<i>Cách tiến hành</i>
- GV giúp HS thực hiện y/c của bài,
- Cho HS giải vào vở
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>4) Hoạt động 3: </b>Bài 3
* <i>Mục tiêu</i>:
HS tìm được một phần mấy của một số
*<i>Cách tiến hành</i>
- Cho HS quan sát hình
- Nghe giới thiệu
- HS quan sát đồng hồ thứ nhất
- HS đọc giờ.
- HS làm vào vở, sửa bài và nhận xét
- HS thảo luận theo từng cặp
- Yêu cầu HS nêu miệng
- Y/c HS tự làm tiếp bài tập
- Chữa bài và cho điểm HS
<b>4) Hoạt động 4: </b>Bài 4
* <i>Mục tiêu</i>:
HS biết điền dấu so sánh
*<i>Cách tiến hành</i>:
-Tổ chức cho HS làm bài phối hợp, chia HS
thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS.
- Chữa bài và cho điểm HS
<b>5) Củng cố – dặn dò:</b>
GV cùng HS hệ thống bài.
Về nhà làm lại các BT, luyện tập xem giờ.
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- HS làm bài trong nhóm.
- HS làm bài rồi kiểm tra chéo lẫn
nhau.
- Về luyện tập xem đồng hồ
- Chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn
Củng cố kỹ năng thực hành tính cộng trừ các số có ba chữ số , kĩ năng thực hành tính
nhân chia trong bảng nhân , bảng chia đã học .
Củng cố kỹ năng tìm thừa số , số bị chia chưa hết .
Giải bài tốn về tìm phần hơn
Vẽ hình theo mẫu
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>:
<b>1 . KIỂM TRA BÀI CŨ </b>:
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 15
- Nhận xét , chữa bài cho điểm HS
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>2 . DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<i><b>2 .1 . Giới thiệu bài : </b></i>
- Nêu mục tiêu giừo học và ghi tên bài lên
bảng .
<i><b>2.2. Hướng dẫn luyện tập</b><b> </b><b> </b></i>:<i><b> </b></i>
<b>Baøi 1 </b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài , gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu
cáh tính của các phép tính : 415 + 415 ;, 652
-126 ;728 – 245
- Cho điểm HS
<b>Bài 2 :</b>
- u cầu HS tự làm bài , sau đó tự làm bài
- Chữa bài , yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa
số chưa iết trong phép nhân , số bị chia chưa biét
trong phép chia khi biết các thành phần còn lại
của phép tính
<b>Bài 3 :</b>
- u cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu rõ cách làm bài của mình
<b>Bài 4</b> :
- Gọi 1 HS đọc đề baì
- Nghe giới thiệu .
- Đặt rồi tính
- 3 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kieåm tra baøi nhau
- 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập
x * 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 : 4 x = 4 * 8
x = 8 x = 32
2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập
- Bài toán Yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn biết thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ
nhất bao nhiêu lít dầu ta phải làm như thế nào ?
- u cầu HS làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS
<b>Bài 5 :</b>
u cầu HS tự vẽ hình , sau đó u cầu 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau
Hỏi : “ Hình cây thơng gồm những hình nào
ghép lại với nhau ?
3 . <b>CỦNG CỐ , DẶN DÒ :</b>
- Yêu cầu hS về nhà luyện tập thêm về các
phần đã ơn tập và bổ xung để chuẩn bị kiểm tra
1 tiết
- Nhận xét tiết học
thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất bao
nhiêu lít dầu ?
- Bài tốn u cầu chúng ta tìm số
lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng
thứ nhất bao nhiêu
- Ta phải lấy số dầu thùng thứ hai
trừ đi thùng thứ nhất
- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập
- Thực hành vẽ hình theo mẫu
Hình “ cây thông“ gồm hai hình tam
giác tạo thành tán lá và một hình
vuông tạo thành thân cây
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn