Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ôn tập Chương I. Mệnh đề. Tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 10</b>
<b>TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề?


A. Không được đi lối này! B. Bây giờ là mấy giờ?
C. 16 chia 3 dư 1. D. 2003 không chia hết cho n.
Câu 2. Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề đúng?


A. Góc vng có số đo 800


. B. Số 7 là một số nguyên tố.
C. Hôm nay trời đẹp quá ! D. Số 7 là một số chính phương.
Câu 3. Loại câu nào sau đây không phải mệnh đề?


A. Câu hỏi. B. Câu cảm thán.
C. Câu mệnh lệnh. D. Câu khẳng định sai.
Câu 4. Giả sử mệnh đề “Nếu P thì Q” là mệnh đề đúng. Khi đó:


A. “Nếu Q thì P” là mệnh đề đúng. B. “Nếu Q thì P” là mệnh đề sai.
C. P là điều kiện đủ để có Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 5. Giả sử mệnh đề “Nếu P thì Q” là mệnh đề đúng. Khi đó:


A. “Nếu Q thì P” là mệnh đề sai. B. Q là điều kiện cần để có P.
C. P và Q tương đương. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 6. Cho mệnh đề “Nếu P thì Q”. Mệnh đề đảo của nó là:


A. Nếu P thì khơng Q. B. Nếu khơng P thì Q.
C. Nếu khơng Q thì khơng P. D. Nếu Q thì P.
Câu 7. Cho mệnh đề “Nếu P thì Q”. Mệnh đề tương đương với nó là:



A. Nếu P thì khơng Q. B. Nếu khơng P thì Q.
C. Nếu khơng Q thì khơng P. D. Nếu Q thì P.
Câu 8. Cho mệnh đề “A và B đúng”. Phủ định của nó là:


A. A và B sai. B. A hoặc B sai.
C. A và B không đúng. D. A đúng và B sai.
Câu 9. Cho mệnh đề “A hoặc B đúng”. Phủ định của nó là:


A. A và B sai. B. A hoặc B sai.
C. A hoặc B không đúng. D. A đúng và B sai.
Câu 10. Cho mệnh đề  <i>x X P x</i>,

 

. Phủ định của nó là:


A.  <i>x X P x</i>,

 

. B.  <i>x X P x</i>,

 

.


C.  <i>x X P x</i>,

 

. D.  <i>x X P x</i>,

 

.
Câu 11. Cho mệnh đề  <i>x X P x</i>,

 

. Phủ định của nó là:


A.  <i>x X P x</i>,

 

. B.  <i>x X P x</i>,

 

.


C.  <i>x X P x</i>,

 

. D.  <i>x X P x</i>,

 

.
Câu 12. A = 1; 3; 5; 7, B = 0; 2; 4; 6; . . . ; 100. Tìm <i>A B</i> <sub>.</sub>


A. <i>A B</i> 

1;3;5;7

B. <i>A B</i> 
C. <i>A B</i>  

 

D. <i>A B</i> 

1;7


Câu 13. Cho tập X khác rỗng. Khẳng định nào sau đây sai?


A. <i>X</i>   <i>X</i> <sub>B. </sub><i>X</i> \ <i>X</i>


C. <i>X</i>   <i>X</i> <sub>D. </sub>\<i>X</i> 



Câu 14. Cho hai tập A và B khác nhau và giao nhau khác rỗng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

<i>A B</i>\

<i>B</i><i>A</i> B.

<i>A B</i>\

<i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>A B</i>  <sub>B. </sub><i>A B</i>  

2


C. <i>A B</i>  

5;5

D. <i>A B</i>  

5; 2


<b>TỰ LUẬN</b>


Bài 1. Phủ định các mệnh đề sau:
a)  <i>x R x</i>, 2 4 0


b)  <i>x R x</i>, 2  <i>x</i> 1 0
c)  <i>x R x</i>, 2 2<i>x</i> 1 0
d) 2


4
,


1


<i>x Z</i> <i>Z</i>


<i>x</i>


  




Bài 2. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) <i>∃x∈N , x</i>+2=3<i>x −</i>4 .



b) <i>∀x∈R , x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+5>0</sub> <sub>.</sub>
c) <i>∃x∈N ,</i>2(<i>x</i>+3)<i>−</i>2<i>x −</i>5=0 .
d) <i>∀x∈R , x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+1<i>≤</i>0 .


Bài 3. Liệt kê tất cả các phần tử của mỗi tập sau:
R={3k-1| k  <sub>, -5≤ k ≤5}</sub>


S={x  <sub>| 3<|x|≤ </sub>
19


2 <sub>}</sub>
T= {<i>x</i>  | 2x2<sub>5x+2=0}</sub>
Bài 4. Cho hai tập hợp:




2 1


| 1, 2,3, 4,5 , , 2 1 5
1


<i>n</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>B</i> <i>x R x</i>


<i>n</i>

 
<sub></sub>   <sub></sub>    


  <sub>.</sub>


a) Liệt kê phần tử của A và B.
b) Xác định các tập:


¿
¿


<i>A ∩B , A∪B , A B</i>}
¿


.


c) Tìm tất cả các tập con khác rỗng của tập B.
Bài 5. Xác định các tập hợp sau:


a) (<i>−</i>2<i>;</i>4)<i>∩ Z</i>❑
b)

(

0<i>;</i>9


2

)

<i>∪</i>

(



7


4<i>;</i>


25


4

)



c)



<i>−</i>5<i>;</i>5


¿
¿
¿

(

<i>−</i>7<i>;</i>1


2

)

¿
d)

(

4


5<i>;</i>2

)

<i>∩</i>¿


Bài 6. Quy tròn số gần đúng trong các trường hợp sau:


a) 586446<i>±</i>103 b) 0<i>,</i>54574248<i>±</i>10<i>−</i>4


Bài 7. Tìm


¿
¿


<i>A ∩B , A A∪B , B</i>}
¿


biết


2 20


; , 1;



5 3


<i>A</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub>.</sub>


Bài 8*. Chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) <i>A</i>

<i>B C</i>

 

 <i>A B</i>

 

 <i>A C</i>

.
Bài 9*. Chứng minh các tập sau bằng nhau:
a) <i>A</i>

5<i>k</i>1|<i>k Z</i>

và <i>B</i>

5<i>k</i>4 |<i>k Z</i>

.
b) <i>A</i>

2<i>k</i>1|<i>k Z</i>

và <i>B</i>

2<i>k</i>2017 |<i>k Z</i>

.
Bài 10*. Chứng minh <i>A</i><i>B</i><sub> biết:</sub>


</div>

<!--links-->

×