Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.13 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 30</b>
<b>1.Mục đích, yêu cầu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu,</b>
bơi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )
<b>2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chú công - Kết hợp trả lời câu hỏi </b>
4. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>Hđộng1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hđộng2: Luyện đọc</b>
- Gv đọc mẫu
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân các từ khó
-Hdẫn cách đọc: cơ giáo, trêu, bơi bẩn,
vuốt tóc, ngoan
- Giải nghĩa: trêu
+ Luyện đọc câu:
-Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ,
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài:
- Bài này có mấy khổ thơ ?
- Thi đọc c/n, nhóm, đ/t
*Nghỉ giữa tiết:
<b>Hđộng3: Ơn vần c, t</b>
- Cho hs so sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần t (vuốt)
- Tìm tiếng ngồi bài có vần c, t
Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi viết từ trong nhóm 3 hs
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
<b>Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ</b>
- Gọi 2 hs đọc khổ thơ 1 và 2
-Hỏi: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp ?
- Gọi 2hs đọc khổ thơ 3
- Hỏi: Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
- Phân tích- đọc c/n- cả lớp
Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- 3 khổ thơ
-Hs thi c/n, nhóm, đ/t
<b>Hát múa</b>
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút
chì- phân tích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh
- Viết rồi trình bày trước lớp
- Lớp đọc thầm
- Chuyện bạn Hoa không thuộc
bài, Bạn Hùng trêu con, bạn Mai
tay đầy mực....
*Tóm tắt nội dung: Bé kể cho mẹ nghe
nhiều chuyện không ngoan của các bạn
trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe
kể ở lớp con ngoan thế nào.
-Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ nhàng
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết:
<b>Hđộng2: Luyện nói: </b>
<b>Kể với cha mẹ, hơm nay ở lớp em đã</b>
<b>ngoan thế nào?</b>
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh
- Đóng vai: mẹ và con
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Hđộng3: Củng cố: </b>
- Hỏi lại nội dung bài
- Nghe
- 4 hs cả bài
- Đọc đồng thanh
- Cá nhân
-Quan sát tranh
- Mẹ hỏi, con trả lời
- Hỏi-đáp trước lớp
5. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn về nhà luyện đọc.
Chuẩn bị bài bài sau : Mèo con đi học.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
<b>1.Mục tiêu: Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài</b>
Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút
- Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk )
<b>2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài.</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ :5' Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát</b>
vào viết bc
<b>4. Giảng bài mới:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>* Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:</b>
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan
* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của
học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang.
Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ơ.
- Sốt lỗi.
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần
những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
<b>* Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chính tả:</b>
-Bài 2: Điền uôt hay uôc
-Bài3: Điền chữ k hay c
-Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
Hđộng3: Củng cố:
-Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê
- Sử dụng bút chì gạch
chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở
bằng bút chì
- hs quan sát tranh, làm
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e,ê,i
- 4 học sinh
<b>5 Hoạt động nối tiếp: - Dặn về làm b/tập. </b>
Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu).
- Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng.
<b>1. Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đi,</b>
cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến
mèo sợ phải
đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
<b>2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi </b>
4. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>Hđộng1: Luyện đọc</b>
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
-Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
(gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:
- Thi đọc nhóm - c/n, đ/t
- Đọc theo vai
- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó ptích- đọc
c/n- Đọc cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1
dòng thơ
Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
<b>Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu</b>
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tun dương
<b>Tiết 2</b>
<b>Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ</b>
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay?
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đi ốm muốn
nghỉ học.Cừu be tống lên: sẽ chữa lành cho mèo
bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học
ngay.
-Gv đọc mẫu lần 2:
- Tổ chức thi đọc
-Cho hs đọc tồn bài
*Nghỉ giữa tiết:
<b>Hđộng2 : Luyện nói</b>
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Hđộng3: Củng cố: </b>
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ
nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
- 2 nhóm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng
bút chì- ptích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu
- Thi nói câu theo 2 nhóm
- hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo
kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì
hãy cắt đi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung
bài
- Nghe
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi
nhau:Vì sao bạn thích đi
học"
-2 hs hỏi - đáp
-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
- Vài hs nêu
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
<b>1 Mục tiêu- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay</b>
ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn
nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
<b>2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi </b>
+ Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học
?
<b> 4. Dạy bài mới:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>Hđộng1: Luyện đọc- Gv đọc mẫu </b>
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn,
ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu:
- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn:
Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
Đoạn2: Phần còn lại
- Đọc theo cách phân vai
Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn
chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của
Nụ
- Cho hs đọc đ/t
<b>Hđộng2: Ôn vần uc, ut</b>
- So sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần uc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp
Hdơng3: Củng cố
<b>Tiết 2</b>
<b>Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ</b>
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó đọc,
ptích-đọc c/n- Đọc cả lớp
- 4 hs đọc
- 2 hs
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc
- Cả lớp đọc đ/t.
- 3 hs đọc mẫu:
- Đọc trong nhóm 3 hs
- Thi đọc theo nhóm
- 2 hs đọc cả bài- đ/t
-hs mở sgk: gạch chân
bằng bút chì- ptích tiếng
- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhóm
- Lớp đọc thầm
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ
chối, Nụ cho Hà mượn
- 2 hs đọc - Trả lời
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người
bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân
thành.
-Gv đọc mẫu lần 2:
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết:
<b>Hđộng2 Luyện nói</b>
<b> Kể về bạn tốt của em</b>
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Hđộng3: Củng cố: </b>
- Hỏi lại nội dung bài
- Nghe
- 2hs đọc nối tiếp
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài
-Quan sát tranh
- Vài hs nêu ví dụ
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn
tốt của mình
- Trả lời
<b>5 Hoạt động nối tiếp: </b>
- Dặn về nhà luyện đọc lại bài.
Chuẩn bị bài bài sau : Ngưỡng cửa.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
<b>1 Mục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học:</b>
24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b
<b>2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp</b>
viết bc
<b>4. Giảng bài mới:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>* Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:</b>
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi,
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích,
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
<b>* Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:</b>
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
b Điền vần iên hay in
-Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
Đàn cá rô lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin.
Hđộng3: Củng cố:
Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi
chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- hs quan sát tranh, làm
miệng rồi làm vở
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
<b>5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về làm b/tập.</b>
Chuẩn bị bài : Tập chép bài: Ngưỡng cửa(Khổ thơ cuối).
- Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp ,đúng.
Kể chuyện: Sói và Sóc
<b>1.Mục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.</b>
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thoát được nguy
hiểm.
<b>2. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>4 Giảng bài mới</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>*Mở bài: Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:</b>
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh
- Chú ý về kĩ thuật kể:
+ Lời Sóc: mềm mỏng
+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sóc khi đúng trên cây: ơn tồn, rắn
rỏi
<b> Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng</b>
<b>đoạn:</b>
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu
hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh
là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang
chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh còn lại
<b> Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện</b>
-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- hstrả lời
- 1 hs kể đoạn 1
-hs tập kể trong nhóm và các bạn khác
nhận xét - Kể trước lớp
- 1 hs kể toàn chuyện
-1hs kể toàn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể không tranh
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Hđộng4: Tìm hiểu nội dung câu</b>
<b>chuyện:</b>
- S ói và Sóc, ai là người thông minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thơng
minhđó.
-Gv chốt lại:
<b>Hđộng5; Củng cố :</b>
- Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích
nhân vật nào? Vì sao ?
- Vài Hs trả lời
<b>5 Hoạt động nối tiếp :- Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. </b>
- Chuẩn bị bài : Dê con nghe lời mẹ. Nhân xét tiết dạy, tuyên dương.
Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )
<b>2. Đồ dùng dạy học: Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai. </b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158</b>
<b>4. Giảng bài mới:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ khơng nhớ:</b>
* Dạng 65 - 30
<b> Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị </b>
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy
đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Sau khi tách 30 que tính thì cịn lại bao nhiêu
que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính
cịn lại ta được bao nhiêu?
35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ
Cách đặt tính và cách tính
* Cho hs thực hiện vào bảng con
<b>* Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự )</b>
Làm bài tính tương tự:
98 - 60, 76 - 5
<b>Hđộng2: Thực hành:</b>
Bài 1 a , b : Tính
- Nhắc lại tên bài học
-65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó
chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó
chục đặt bên trái,
-Cịn lại 35 que, gồm 3 chục và 5
đơn vị
- Vài hs nêu lại cách trừ
- Làm bảng con
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 )
<b>Hđộng3: Củng cố: </b>
Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng
vừa học
Đổi chéo để ktra
- Sử dụng thẻ đúng , sai
- Tính nhẩm đơi bạn
- Tự đặt tính nêu cách tính bài
tập của mình
<b>5 Hoạt động nối tiếp: Dặn bài tập về nhà ở vở b/t. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện </b>
tập
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
<b>1 Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không</b>
nhớ).
<b>2. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159</b>
<b>4. Giảng bài mới:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1 Luyện tập</b>
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )
- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu nhẩm trong nhóm
- Sau đó Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =
- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng
<b>*Nghỉ giữa tiết</b>
<b>*Bài tập c/n</b>
Bài 1: Đạt tính rồi tính
70 - 40 66- 25
Bài 2: Tính ( cột 3 )
<b>Hđộng2 : Trò chơi củng cố </b>
Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai
-Thực hành trên phiếu
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Chọn bạn chơi
<b>5 Hoạt động nối tiếp:</b>
- Dặn bài tập về nhà ở vở b/t,
Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong
tuần lễ
<b>2. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con</b>
Điền > < = : 64 – 4 … 65 – 5 40 – 10 … 30 - 20
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng</b>
<b>ngày:</b>
- Hơm nay là thứ mấy?
<b>b. Giới thiệu về tuần lễ:</b>
-Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong
sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ
nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ
bảy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày)
<b>c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:</b>
-Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho hs nói ngun câu: Hơm nay là ngày…
của tháng…
<b>*Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Hđộng2: Thực hành:</b>
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày,
nghỉ mấy ngày?
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi
viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài yêu cầu gì?
Bài 3: Đọc thời khóa biểu
- Phát phiếu
<b>Hđộng3 : Trị chơi củng cố </b>
- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường
- Nhắc lại tên bài học
- hs trả lời
- Vài hs nhắc lại
-hs đọc theo
-hs nhắc lại
- 2hs trả lời
- hs tìm
-hs nêu
-hs nhắc lại
-Viết thứ
-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài
tự kiểm tra
-Đọc rồi làm miệng
-Làm miệng- hs lên bảng sửa bài
- Vài hs đọc thời khóa biểu
- Viết thời khóa biểu
- Thi đua 2 dãy
<b>V. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t toán,</b>
Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( khơng nhớ) trong pv 100.
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 </b>
- Nhận xét - Ghi điểm
<b>4. Giảng bài mới:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1 Ôn tập cộng trừ khơng nhớ trong pv</b>
<b>100</b>
Bài1: Tính nhẩm
- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm
-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính
- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài
- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
<b>*Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Hđộng2: Giải tốn</b>
Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu hs nhận dạng bài toán
- 1 hs lên sửa bài
Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưư ý dạng toán bớt đi
- Sửa bài
<b>Hđộng2: Củng cố </b>
Tổ chức thi trả lời nhanh
- Gv đưa ra một số phép tính đã học
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- Làm miệng, bảng con
- 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và
cách tính
- Làm bảng con
- 2 hs đọc bài toán
- Dạng toán thêm vào
- Giải toán vào vở
-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu
- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy
<b>5Hoạt động nối tiếp: </b>
- Dặn về nhà ở làm b/t ở vở b/t,
Cchuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
<b>1. Mục tiêu: </b>Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng,
mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
<b>2. Đồ dùng dạy học Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62</b>
Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa
<b>3. Kiểm tra bài cũ 5 - Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ?</b>
- Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ?
<b>4. Giảng bài mới</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>Hđộng1: </b> <b>Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời</b>
<b>mưa</b>
B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm
theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời
mưa và thảo luận:
+ Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa?
Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh,
có mây trắng, có mặt trời sáng chói.
+ Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín,
khơng có mặt trời, có những giọt mưa rơi.
<b>*Nghỉ giữa tiết</b>
<b>Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi</b>
<b>nắng, khi mưa</b>
B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi:
Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ?
Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm
gì?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: Gv chốt lại
<b>Hđộng3: Củng cố </b>
Trị chơi: " Trời nắng, trời mưa"
Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu
khơng có tranh thì sử dụng tranh
-Đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung
- hsnhắc lại
- Làm việc theo nhóm 2hs
- hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và
nhận xét
<b>5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Chuẩn bị bài : Thực hành: Quan sát bầu trời.</b>
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
-Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được
ít nhất 1 lần )
2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết
- Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
3.Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết
bảng con.
-Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
4. Giảng bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu bài. Ghi đề
Hđộng1: H dẫn tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P
O, P
- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ơ, Ơ, P
H/dẫn qui trình tơ chữ: O, Ô, Ơ, P
Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
-Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu,
ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách
đưa bút.
-Viết mẫu: uôt, uôc
chải chuốt thuộc bài
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hđộng3 : Thực hành
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen
ngợi.
Hđộng4 : Củng cố:
- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất
- Quan sát
- Viết bảng con
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
-Hs viết bảng con
- Viết vào vở
- Trình bày vở theo tổ
5. Hoạt động nối tiếp : -Chuẩn bị bài:Tô chữ hoa Q, R - Nhận xét . Tuyên dương
<b>1.Mục tiêu: </b>- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc
sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng
cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
<b>2.Đồ dùng dạy học Vở btập đạo đức.. Bài hát: “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời</b>
Văn Tuấn)
-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.
<b>3. Kiểm tra bài cũ 5’ Gọi 2 hs trả lời cây hỏi: Tại sao phải chào hỏi, tạm biệt?</b>
<b>4. Giảng bài mới:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Giới thiệu bài ghi tựa.
Hđộng1 : Qsát cây và hoa ở sân trường, vườn
trường, vườn hoa, công viên (hoặc qua tranh
ảnh)
Cho học sinh quan sát.
Đàm thoại các câu hỏi sau:
Vài hs nhắc lại.
1. Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn
hoa, cơng viên em có thích khơng?
2. Sân trường, vườn trường, vườn hoa, cơng
viên có đẹp, có mát khơng?
3. Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, cơng
viên ln đẹp, ln mát em phải làm gì?
<b>Kết luận : Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm</b>
đẹp, khơng khí trong lành, mát mẻ.
Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa. Các
em có quyền được sống trong mơi trường trong
lành, an tồn. Các em cần chăm sóc bảo vệ cây
và hoa nơi cơng cộng.
Hđộng 2: Học sinh làm bài tập 1:
Hs làm b/tập 1 và trả lới các câu hỏi:
a. Các bạn nhỏ đang làm gì?
b. Những việc làm đó có tác dụng gì?
<b>Kết luận :Các em biết tưới cây, nhổ cỏ, rào cây,</b>
bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ,
chăm sóc cây và hoa nơi cơng cộng, làm cho
trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong
lành.
Hđộng3: Qsát thảo luận theo btập 2:
Gv cho hs qsát tranh và thảo luận theo cặp.
1. Các bạn đang làm gì ?
2. Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
Cho các em tơ màu vào quần áo những bạn có
hành động đúng trong tranh.
Gọi các em tr/bày ý kiến của mình trước lớp.
<b>Kết luận :Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn</b>
không phá hại cây là hành động đúng.Bẻ cây,
đu cây là hành động sai.
Hđộng4: Củng cố
Hỏi lại bài.
Nhận xét, tuyên dương.
.
Hs trả lời
Hs nhắc lại nhiều em.
Hs làm btập 1:
Tưới cây, rào cây, nhổ có cho
cây, …
Bảo vệ, chăm sóc cây.
Học sinh nhắc lại nhiều em.
Q/sát tranh b/tập 2 và th/luận theo
cặp.
Trè cây, bẻ cành, …
Khơng tán thành, vì làm hư hại
cây.
Tơ màu 2 bạn có hành động đúng
trong tranh.
Học sinh nhắc lại nhiều em.
Hs liên hệ xem trong lớp bạn nào
biết chăm sóc và bảo vệ cây.
Tuyên dương các bạn ấy..
1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và những
việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung của lớp, có kĩ
năng giao tiếp tốt.
- Giúp h/s có ý thức x/dựng thể lớp, có tinh thần đồn kết, có ý thức kỷ luật cao
trong cơng việc
2. Nội dung:
Hoạt động dạy Hoạt động học
H động1: Hát – Chơi trò chơi
Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần
qua.
- Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần
-Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu
khuyết điểm của tổ trong tuần qua.
- Giáo viên nhận xét chung.
Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc.
Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các
tổ, cá nhân cịn hạn chế.
Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại
Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt
được của từng tổ. Bình bầu xếp loại
Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần
tới.
- Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã
x/dựng
- Đi tiêu đi tiểu đúng q/định,
- Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng
tên.
- Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi
- Thực hiện tốt luật ATGT
- Thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”
- Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp...
- Tăng cường rèn đọc, viết, làm tính
nhanh.
- Phụ đạo hs trung bình, yếu
- Nhắc học sinh th/gia giải toán trên
mạng
- Nhắc hs rửa tay đúng cách như đã
tr/khai.
-Thi đua học tốt – dạy tốt chào mừng
ngày 30/4 và ngày 1/5
Lớp trưởng lên điều khiển
Từng tổ trưởng lên báo cáo
Các tổ khác bổ sung