Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ĐỀ TOÁN THI VÀO THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 13</b>


<b>Bài 1:</b> Cho M =


6
3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


  



a) Rót gän M.


b) Tìm a để / M / <sub> 1</sub>


c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
<b>Bài 2</b>: Cho hệ phơng trình


4 3 6


5 8


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>ay</i>












a) Giải phơng trình.


b) Tỡm giỏ trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm.
<b>Bài 3: </b>Giải tốn bằng cách lập phơng trình


Một đoàn xe dự định chở 40 tấn hàng. Nhng thực tế phải chở 14 tấn nữa
nên phải điều thêm hai xe và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn. Tính số xe ban
đầu.


<b>Bài 4</b>: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đờng tròn (O)
thay đổi đi qua hai điểm M, N. Từ P kẻ các tiếp tuyến PT, PT’ với đờng trịn
(O)


a) Chứng minh: PT2<sub> = PM.PN. Từ đó suy ra khi (O) thay đổi vẫn qua</sub>
M, N thì T, T’ thuộc một đờng trịn cố định.


b) Gäi giao ®iĨm cđa TT’ víi PO, PM lµ I vµ J. K là trung điểm của
MN.


Chứng minh: C¸c tø gi¸c OKTP, OKIJ néi tiÕp.


c) Chứng minh rằng: Khi đờng tròn (O) thay đổi vẫn đi qua M, N thì
TT’ ln đi qua điểm cố định.


d) Cho MN = NP = a. Tìm vị trí của tâm O gúc <sub>TPT = 60</sub>0<sub>.</sub>



<b>Bài 4:</b> Giải phơng trình


3


4 2 1


3 7 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×