Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án Tuần 28 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.19 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 28 – ( N</b>ăm h c 2017-2018)ọ
<b>BUỔI SÁNG</b>


Thứ Môn Tiết Bài dạy Chuẩn bị


Hai
26/3/
2018


Chào cờ <sub>28</sub> Tuần 28


Tập đọc <sub>55</sub> <sub>Ơn tập giữa HKII (T 1)</sub> <sub>SGK</sub>


Tốn <sub>136 Luyện tập chung</sub> <sub>SGK, bảng</sub>


Tiếng


Anh 109 Giáo viên chuyên dạy
Ba


27/3/
2018


Tiếng


Anh 110 Giáo viên chuyên dạy


LTC <sub>55</sub> <sub>Ơn tập giữa HKII (T 3)</sub> <sub>SGK,</sub>


Tốn <sub>137 Luyện tập chung</sub> <sub>SGK, bảng</sub>



Thể dục <sub>55</sub> <sub>Giáo viên chuyên dạy</sub>


28/3/
2018


Tập đọc <sub>56</sub> <sub>Ơn tập giữa HKII (T4)</sub> <sub>Sách GK</sub>


Tốn <sub>138 Luyện tập chung</sub> <sub>Bảng con ,</sub>


Mỹ thuật <sub>28</sub> <sub>Giáo viên chuyên dạy</sub>
Tiếng


Anh 111 Giáo viên chuyên dạy
Năm


29/3/
2018


LTC <sub>56</sub> <sub>Ơn tập giữa HKII (T 6)</sub> <sub>SGK</sub>


Tốn <sub>139 Ôn tập về số tự nhiên</sub> <sub>SGK, bảng</sub>


Khoa học <sub>56</sub> <sub>Sự sinh sản của côn trùng</sub> <sub>SGK</sub>


Kĩ thuật <sub>28</sub> Lắp xe ben. Tiết 1 <sub>Bộ lắp ghép</sub>


Saùu
30/3/
2018



Tiếng


Anh 112 Giáo viên chuyên dạy
TLV <sub>56</sub> <sub>Ôn tập giữa HKII (T 8)</sub>


Tốn <sub>140 Ôn tập về phân số</sub> <sub>SGK ,bảng</sub>


Tin học <sub>56</sub> <sub>Giáo viên chuyên dạy</sub>


SHL <sub>28</sub> <sub>SHL, GDNG LL</sub>


<b>Ngày dạy : Thứ hai ngày 26/3/2018</b>


 Chào cờ : Tuần 28
Tuần 28
 T ập đọc (Tiết 55 )
<i><b>ƠN TẬP GIỮA HKII (T 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ;
hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


-Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Phương pháp :Thảo luận nhóm.


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS chơi trị chơi "Hộp q bí
mật" đọc và trả lời câu hỏi trong bài
"Đất nước"


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - ghi bảng


- HS chơi trò chơi


- HS nghe
- HS ghi vở
<b>2.Hoạt động luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL</b></i>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: Tìm ví dụ để điền vào bảng</b></i>
<i><b>tổng kết sau:</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Cho HS thảo luận cặp đôi theo câu
hỏi:


+ Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Thế nào là câu đơn? Câu ghép ?
- Có những loại câu ghép nào ?
- Cho HS làm bài theo cặp


- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên
bảng


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS)
về chỗ chuẩn bị.


- HS trả lời


- HS nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm.


+ Bài tập yêu cầu tìm ví dụ minh hoạ
cho từng kiểu câu (câu đơn và câu
ghép)



- HS nêu.


+ Câu ghép không dùng từ nối
+ Câu ghép dùng từ nối


- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
bảng lớp.


- HS nhận xét, chia sẻ
Các kiểu cấu tạo câu
- Câu đơn


<b>Ví dụ:</b>


Biển ln thay đổi màu tuỳ theo sắc
mây trời.


- Câu ghép


+ Câu ghép khơng dùng từ nối
<b>Ví dụ:</b>


Lịng sơng rộng, nước xanh trong.
+ Câu ghép dùng từ nối


<b>Ví dụ:</b>


Súng kíp của ta mới bắn một phát thì
súng của họ đã bắn được 5, 6 phát.


Nắng vừa nhạt, sương đã buông nhanh
xuống mặt biển.


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Tốn (Tiết 136)
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.- Biết đổi đơn vị đo thời gian. BT
1,2


<b>II. Chuẩn bị:</b>+ GV+ HS: Bảng phụ+ Phấn màu. SGK , Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS chơi trò chơi "Truyền điện" :
Nêu cách tính vận tốc, quãng đường,
thời gian của chuyển động.


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS chơi trò chơi


- HS nghe


- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<b> Bài 1: HĐ cặp đôi</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Cho HS thảo luận cặp đôi theo câu
hỏi:


+ Muốn biết mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn
xe máy bao nhiêu km ta phải biết điều
gì?


- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


- Cho HS chia sẻ trước lớp:


+ Thời gian đi của xe máy gấp mấy lần
thời gian đi của ô tô?


+ Vận tốc của ô tô gấp mấy lần vận tốc
của xe máy ?


- HS đọc


- Biết dược vận tốc của ô tô và xe máy.



- HS làm vở, 1 HS lên bảng giải sau
đó chia sẻ cách làm:


Bài giải


4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi được là :


135 : 3= 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi được là :


135 : 4,5 = 30 (km)


Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy
là :


45 - 30 = 15( km)
Đáp số : 15 km
- HS chia sẻ


- Thời gian đi của xe máy gấp 1,5 lần
thời gian đi của ô tô.


- Vận tốc của ô tô gấp 1,5 lần vận tốc
của xe máy


- Cùng quãng đường, nếu thời gian đi
của xe máy gấp 1,5 lần thời gian đi của
ô tô thì vận tốc của ơ tơ gấp 1,5 lần vận
tốc của xe máy



- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Bạn có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa vận tốc và thời gian khi chuyển
động trên một quãng đường?


<b>Bài 2 : HĐ cá nhân</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


<b>3.Hoạt động vận dụng:</b>
<b>Bài 4: HĐ cá nhân</b>


- Cho HS đọc bài, tóm tắt bài tốn rồi
làm bài.


- GV quan sát, hướng dẫn HS nếu cần
thiết.


làm


Giải :


1250 : 2 = 625 (m/phút); 1giờ = 60 phút
Một giờ xe máy đi được là :


625 x 60 = 37 500 (m)


37500 m = 37,5 km


Vận tốc của xe máy là : 37,5 km/ giờ
Đáp số : 37,5 km/giờ


- HS đọc bài , tóm tắt bài toán rồi làm
bài.


Bài giải


72km/giờ = 72 000m/giờ
Thời gian để cá heo bơi 2400m là:
2400 : 72000 = 1/30 (giờ)
1/30 giờ = 2 phút
Đáp số: 2 phút


<b>3.Hoạt động tiếp nối:(2 phút)</b>
- GV nhận xét chung giờ học
- Chuẩn bị bài sau


- HS nghe
 Tiếng Anh


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>Ngày dạy : Thứ ba ngày 27/3/2018</b>


 Tiếng Anh


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
 Luy ện từ và câu (Tiết 55)


<i><b>ÔN TẬP GIỮA HKII (T 3)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.Tìm được các câu ghép, các từ
ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT2).


<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV+ HS: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2. SGK
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>
- Cho HS hát


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS hát
- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<b>Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL</b>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem
lại 1- 2 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.



- GV nhận xét đánh giá.
<b> Bài 2: HĐ cá nhân</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc bài văn
- GV đọc mẫu bài văn.


- Yêu cầu HS đọc chú giải SGK
- Yêu cầu HS làm bài


- Trình bày kết quả


+ Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể
hiện tình cảm của tác giả với quê
hương?


+ Điều gì gắn bó tác giả với quê
hương?


+ Tìm các câu ghép trong một đoạn của
bài?


+ Tìm các từ ngữ được lặp lại, được
thay thế có tác dụng liên kết câu trong
bài văn?


lòng ) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu


- Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi
- Một HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- 1 HS đọc phần chú giải sau bài.


- HS đọc thầm lại bài văn và làm bài, 1
HS làm bài bảng nhóm, chia sẻ kết quả
+ Đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ,
nhớ thương mãnh liệt, day dứt.


+ Vì quê hương gắn liền với nhiều kỉ
niệm của tuổi thơ.


+ Tất cả các câu trong bài đều là câu
ghép.


+ Các từ ngữ được lặp lại: tôi, mảnh
<i>đất.</i>


Các từ ngữ được thay thế:


* Cụm từ mảnh đất cọc cằn thay cho
<i>làng quê tôi.</i>


* Cụm từ mảnh đất quê hương thay cho
<i>mảnh đất cọc cằn.</i>


* Cụm từ mảnh đất ấy thay cho mảnh
<i>đất q hương.</i>


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>
- GV nhận xét tiết học.



- Về nhà làm bài nhẩm lại BT2; chuẩn
bị ôn tập tiết 4.


- HS nghe


 Tốn (Tiết 137 )
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.- Biết giải bài toán chuyển ngược
chiều trong cùng một thời gian. BT 1,2


<b>II. Chuẩn bị:</b>+ GV +HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>
- Cho HS hát


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS hát
- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<b>Bài 1a : HĐ cặp đôi</b>
- GV gọi HS đọc bài tập


- Cho HS thảo luận cặp đôi theo câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hỏi:


+ Có mấy chuyển động đồng thời trong
bài tốn ?


+ Đó là chuyển động cùng chiều hay
ngược chiều ?


+ HS vẽ sơ đồ


- GV giải thích : Khi ô tô gặp xe máy
thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng
đường 180 km từ hai chiều ngược nhau
- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét, kết luận


<i><b>Luyện tập </b></i>


<b>Bài 1b: HĐ cá nhân</b>
- GV gọi HS đọc bài tập


- Yêu cầu HS làm tương tự như phần a
- GV nhận xét , kết luận


Bài 2: HĐ cặp đơi


- HS đọc đề bài, thảo luận:



+ Muốn tính quãng đường ta làm thế
nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét , kết luận


<b>3.Hoạt động vận dụng:</b>
<b>Bài 3: HĐ cá nhân</b>


- Cho HS đọc bài, tóm tắt bài toán rồi
làm bài.


- 2 chuyển động : xe máy và ô tô
- Chuyển động ngược chiều
- HS quan sát


- HS làm vở,1 HS làm bảng lớp sau đó
chia sẻ cách làm:


Giải


a, Sau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi
đư-ợc quãng đường là:


54 + 36= 90 (km)


Thời gian đi để ô tô và xe máy gặp
nhau là:


180 : 90 = 2 ( giờ)


Đáp số : 2 giờ
- HS đọc


- HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp sau đó
chia sẻ cách làm


Giải


Sau mỗi giờ cả hai xe đi được là
42 + 50 = 92 (km)
Thời gian để hai ôtô gặp nhau là
276 : 92 = 3 (giờ)


Đáp số : 3 giờ
- HS đọc


- Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc
nhân với thời gian


- HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp, chia
sẻ


Giải


Thời gian đi của ca nô là :
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30phút= 3giờ


45phút


3 giờ 45 phút = 3,75 giờ


Quãng đường đi được của ca nô là :


12 x 3,75 =45(km)
Đáp số : 45km


- HS đọc bài, tóm tắt bài toán rồi làm
bài.


Bài giải
* Cách 1:


15km = 15 000m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV quan sát, hướng dẫn HS nếu cần
thiết.


* Cách 2:


Vận tốc chạy của ngựa là:
15 : 20 = 0,75(km/phút)
0,75km/phút = 750m/phút
<b>4.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Nhận xét giờ học,giao bài về nhà. - HS nghe


 Thể dục


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>Ngày dạy : Thứ tư ngày 28/3/2018</b>



 TẬP ĐỌC (Tiết 56)
<i><b>ÔN TẬP GIỮA HKII </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


-Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II (BT2).
<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV+ HS: Bảng phụ làm bài tập 2 - SGK.


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>
- Cho HS hát


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS hát
- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<b>Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL</b>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: HĐ cá nhân</b>



- Gọi Học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Giáo viên nhận xét, kết luận


<b>Bài 3: HĐ cá nhân</b>


- Gọi Học sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài. Chọn viết dàn
ý cho bài văn miêu tả mà em thích.
- Trình bày kết quả


- Giáo viên nhận xét , kết luận


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem
lại 1- 2 phút)


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng ) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- HS tra mục lục và tìm nhanh các bài
đọc là văn miêu tả sau đó chia sẻ :


- Có 3 bài văn miêu tả. Phong cảnh đền
Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân,
Tranh làng Hồ.



- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Học sinh làm bài, 3 HS viết dàn ý vào
bảng nhóm , mỗi HS 1 bài khác nhau.
<i><b>1) Phong cảnh đền Hùng:</b></i>


+ Dàn ý: (Bài tập đọc chỉ có thân bài)
- Đoạn 1: Đền Thượng trên đỉnh Nghĩa
Lĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đoạn 3: Cảnh vật trong khu đền.
+ Chi tiết hoặc câu văn em thích; Thích
chi tiết “Người đi từ đền Thượng ……
toả hương thơm.”


<i><b>2) Hội thi thổi cơm ở Đồng Vân.</b></i>
* Dàn ý:


- Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân.


- Thân bài:


+ Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu
cơm.


+ Hoạt động nấu cơm.


- Kết bài: Niềm tự hào của người đạt
giả.



* Chi tiết hoặc câu văn em thích: Em
thích chi tiết thanh niên của đội thi lấy
lửa.


<i><b>3) Tranh làng Hồ.</b></i>


* Dàn ý: (Bài tập đọc là một trích đoạn
chỉ có thân bài)


- Đoạn 1: Cảm nghĩ của tác giả về tranh
làng Hồ và nghệ sĩ dân gian.


- Đoạn 2: Sự độc đáo nội dung tranh
làng Hồ.


- Đoạn 3: Sự độc đáo kĩ thuật tranh
làng Hồ.


* Chi tiết hoặc câu văn em thích.


Em thích những câu văn viết về màu
trắng điệp. Đó là sự sáng tạo trong kĩ
thuật pha màu của tranh làng Hồ.


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Nhận xét giờ học,giao bài về nhà. - HS nghe
 TOÁN (Tiết 138 )
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.- Biết tính vận tốc, quãng đường,
thời gian.BT 1,2(làm bài 2 trước bài 1a).


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>+ G V + HS: SGK ,Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS chơi trị chơi "Bắn tên" nêu
cách tính vận tốc, quãng đường, thời
gian của chuyển động đều.


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Hoạt động thực hành:</b>
<b>Bài 2: HĐ cặp đôi</b>


- Gọi HS đọc đề bài, thảo luận cặp đơi:
+ Muốn tính qng đường ta làm thế
nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài, chia sẻ


- Giáo viên nhận xét kết luận


<b>Bài 1a: HĐ cá nhân</b>


- Gọi HS đọc đề bài, cho HS chia sẻ
yêu cầu:


+ Có mấy chuyển động đồng thời?
+ Đó là chuyển động cùng chiều hay
ngược chiều?


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Bài 1b: HĐ cá nhân</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm tương tự phần a.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>4.Hoạt động vận dụng:</b>
<b>Bài 3: HĐ cá nhân</b>


- Cho HS đọc bài, tóm tắt bài tốn rồi
làm bài.


- GV quan sát, hướng dẫn HS nếu cần
thiết


- Học sinh đọc bài tập, làm bài cặp đôi
- Ta lấy vận tốc nhân với thời gian


- Học sinh làm vào vở, 1 HS làm bài
trên bảng lớp sau đó chia sẻ:


Giải


Quãng đường báo gấm chạy được là:
120 x <sub>25</sub>1 = 4,8 (km)


Đáp số: 4,8 km


- Học sinh đọc đề bài .


- Có 2 chuyển động đồng thời.
- Đó là 2 chuyển động cùng chiều
- Học sinh làm bài, chữa bài rồi chia sẻ
cách làm:


Giải


Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp số
km là:


36 – 12 = 24 (km)


Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là
48 : 24 = 2 (giờ)


Đáp số: 2 giờ
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.



- Cả lớp làm vở sau đó lên bảng làm bài
và chia sẻ kết quả:


Giải


Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp số
km:


36 – 12 = 24 (km)


Sau 3 giờ người đi xe đạp đi được số
km là:


3 x 12 = 36 (km)


Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp:
36 : 24 = 1,5 (giờ)


Đáp số: 1,5 giờ
- Cho HS đọc bài, tóm tắt bài toán rồi
làm bài.


Bài giải


Thời gian xe máy đi trước ô tô là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được
quãng đường (AB) là:


36 x 2,5 = 90(km)



Vậy lúc 11 giờ 7 phút ô tô đi từ A và xe
máy đi từ B, ô tô đuổi theo xe máy.
Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy là:
54 - 36 =18(km)


Thời gian đi để ô tô kịp xe máy là:
90 : 18 = 5 (giờ)


Ơ tơ kịp xe máy lúc:


11 giờ 7 phút + 5 giờ =16 giờ 7 phút
Đáp số: 16 giờ 7 phút
<b>5.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Nhận xét giờ học,giao bài về nhà. - HS nghe
 Mỹ thuật


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
 Tiếng Anh


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>Ngày dạy : Thứ năm ngày 29/3/2018</b>


 Luy ện từ và câu (Tiết 56)
<i><b>ÔN TẬP GIỮA HKII (T 6)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu


nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích
hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2.


<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV+ HS: Bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập. Nội dung bài
học.


<b>III. Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>
- Cho HS hát


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS hát
- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<b> Bài 1 :</b><i><b> Ôn luyện tập đọc và HTL</b></i>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


- GV nhận xét đánh giá.
<b> Bài 2 : HĐ cá nhân</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài,


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem
lại 1- 2 phút)


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng ) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu


- HS đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

suy nghĩ, làm bài cá nhân, dùng bút chì
điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ
trống để liên kết câu.


- Trình bày kết quả.


- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải
đúng.


- 1 HS đọc lại lời giải đúng.


- HS nối tiếp nhau trình bày bài làm của
mình


a) Con gấu càng leo lên cao thì khoảng
cách giữa nó và tơi càng gần lại. Đáng
gờm nhất là những lúc mặt nó quay


vịng về phía tơi: chỉ một thống gió
vẩn vơ tạt từ hướng tơi sang nó là “mùi
người” sẽ bị gấu phát hiện. Nh<i> ưng xem</i>
ra nó đang say bộng mật ong hơn tôi.
<i>b) Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể</i>
chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn
cát cao tìm những bơng hoa tím. Lúc
về, tay đứa nào cũng đầy một nắm hoa.
<i>c) Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua</i>
những thân tre nghiêng nghiêng, vàng
óng. Nắng đã chiếu sáng lố cửa biển.
Xóm lưới cũng ngập trong ánh nắng
đó. Sứ nhìn những làn gió bay lên từ
các mái nhà chen chúc của bà con làng
biển. Sứ còn thấy rõ những vạt lưới đan
bằng sợi ni lơng óng ánh phất phơ bên
cạnh những vạt lưới đen ngăm trùi trũi.
<i>Nắng sớm đẫm chíếu người Sứ. Ánh</i>
nắng chiếu vào đôi mắt Sứ, tắm mượt
mái tóc, phủ đầy đơi vai trịn trịa của
<i>chị.</i>


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>
- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà làm nhẩm lại các
BT 1,2 ; chuẩn bị giấy bút làm bài
kiểm tra viết.


- HS nghe



 Tốn (Tiết 139 )
<i><b>ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Bài
1, Bài 2, Bài 3(cột 1) Bài 5


<b>II. Chuẩn bị </b>:+ GV+ HS:bảng phụ + phấn màu.Vở bài tập.SGK
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên" nêu
dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi vở


- HS chơi trò chơi
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Hoạt động thực hành:</b>
<i>Bài 1: HĐ cặp đôi</i>


<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>



<i><b>- Yêu cầu HS làm bài theo cặp đọc</b></i>
<i><b>cho nhau nghe mỗi số rồi nêu giá trị</b></i>
<i><b>của chữ số 5 trong mỗi số đó.</b></i>


<i><b>- GV nhận xét, kết luận</b></i>


<i>Bài 2: HĐ cá nhân</i>
<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS làm bài cá nhân</b></i>


<i><b>- GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Yêu</b></i>
<i><b>cầu HS nêu cách tìm</b></i>


<i>Bài 3(cột 1): HĐ cá nhân</i>
<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS làm bài </b></i>


<i><b>- GV nhận xét, chốt lời giải đúng. </b></i>
<i> Bài 5: HĐ cá nhân</i>


<i><b> - Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS làm bài </b></i>


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
a) Đọc các số



70815: Bảy mươi nghìn tám trăm mười
lăm.


975806: Chín trăm bảy lăm nghìn tám
trăm linh sáu.


5720800: Năm triệu bảy trăm hai mươi
ba nghìn tám trăm.


b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
trên


<i><b>- Viết số thích hợp vào chỗ chấm để</b></i>
<i><b>có:</b></i>


<i><b>- Cả lớp làm vào vở, 1 HS chia sẻ kết</b></i>
<i><b>quả:</b></i>


a, Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ; 1000
7999 ; 8000 ; 8001
66665 ; 66666 ; 66667
b, Ba số chẵn liên tiếp:


98 ; 100 ; 102
996 ; 998 ; 1000
2998 ; 3000 ; 3002
c, Ba số lẻ liên tiếp:


77 ; 79 ; 81


299 ; 301 ; 303
1999 ; 2001 ; 2003
- HS đọc


<i><b>- HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng</b></i>
<i><b>làm bài, chia sẻ cách làm:</b></i>


1000 > 997
6987 < 10 087
7500 : 10 = 750


<i><b>- Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào</b></i>
<i><b>ô trống ta được:</b></i>


<i><b>- HS cả lớp làm vào vở, sau đó chia sẻ</b></i>
<i><b>kết quả</b></i>


a) 243; b) 207; c) 810; d) 465
<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Nhận xét giờ học,giao bài về nhà. - HS nghe
 Khoa học : (Tieát 56)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của cơn trùng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: - Hình vẽ trong SGK trang 106, 107. HSø: - SGK.
<b>III. Các hoạt đo</b>äng:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS chơi trị chơi "Chiếc hộ bí
mật" với các câu hỏi:


+ Mơ tả tóm tắt sự thụ tinh của động
vật?


+ Ở động vật thơng thường có những
kiểu sinh sản nào?


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS chơi trò chơi


- HS nghe
- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK</i>


- GV cho HS thảo luận theo nhóm bàn
- Cho các nhóm thảo luận câu hỏi:
+ Bướm thường đẻ trứng vào mặt trên
hay mặt dưới của lá rau cải?



+ Ở giai đoạn nào trong quá trình phát
triển, bướm cải gây thiệt hại nhất?
+ Trong trồng trọt có thể làm gì để
giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối
với cây cối, hoa màu?


- GVKL:


<i><b>Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận </i>
- GV cho HS thảo luận theo cặp
+ Gián sinh sản như thế nào?
+ Ruồi sinh sản như thế nào?


+ Chu trình sinh sản của ruồi và gián có
gì giống và khác nhau?


+ Ruồi thường đẻ trứng ở đâu?
+ Gián thường đẻ trứng ở đâu?


+ Bạn có nhận xét gì về sự sinh sản của
cơn trùng?


- GVKL:


- Các nhóm quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5
- Các nhóm bào cáo:


- Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt
dưới của lá rau cải.



- Ở giai đoạn sâu, bướm cải gây thiệt
hại nhất, sâu ăn lá rau nhiều nhất.


- Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn
trùng gây ra, trong trồng trọt người ta
thường áp dụng các biện pháp: bắt sâu,
phun thuốc, diệt bướm...


- Các nhóm quan sát hình 6, 7 SGK và
thảo luận, báo cáo kết quả


+ Gián đẻ trứng. Trứng gián nở thành
gián con.


+ Ruồi đẻ trứng. Trứng ruồi nở ra dòi
hay còn gọi là ấu trùng. Dòi hóa nhộng,
nhộng nở thành ruồi con.


+ Giống nhau: Cùng đẻ trứng


+ Khác nhau: Trứng gián nở ra gián
con. Trứng ruồi nở ra dòi. Dòi hóa
nhộng, nhộng nở thành ruồi con.


+ Ruồi đẻ trứng ở nơi có phân, rác thải,
xác chết động vật…


+ Gián thường đẻ trứng ở xó bếp, ngăn
kéo, tủ bếp, tủ quần áo…



+ Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng.


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

một loại côn trùng vào vở.
- HS chuẩn bị bài sau


 K ĩ thuật 28


<b>LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp máy bay trực thăng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp
tương đối chắc chắn.


<b>3. Thái độ:</b> Cẩn thận, tỉ mỉ, u thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>- Đồ dùng : </b> - Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b> - Phương pháp : </b>quan sát, đàm thoại, thảo luận.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C :Ạ Ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>
- Cho HS hát



- Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh.


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS hát


- HS đặt bộ đồ dùng lên bàn
- HS ghi vở


<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<i><b>a.Hướng dẫn chọn từng loại chi tiết:</b></i>
- Cho HS chọn đúng, đủ từng loại chi
tiết theo bảng trong SGK; xếp các chi
tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại
chi tiết.


<i><b>b. Lắp từng bộ phận:</b></i>


- Cho một HS đọc lại <i><b>Ghi nhớ </b></i>- SGK.
- Cho HS thực hành lắp máy bay trực
thăng (lưu ý HS khi lắp cần quan sát
hình trong SGK)


<i>b1. Lắp thân và đuôi máy bay: </i>
(H.2-SGK)


<i>b2. Lắp sàn ca bin và giá đỡ : </i>


(H.3-SGK)


<i>b3. Lắp ca bin H. 4-SGK)</i>
Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu


<i><b>c.Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và</b></i>
<i><b>xếp vào hộp:</b></i>


- Cho hs tháo từng bộ phận sau đó tháo
từng chi tiết và xếp vào hộp.


- HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết
theo bảng trong SGK; xếp các chi tiết
đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi
tiết.


- Một HS đọc lại <i><b>Ghi nhớ </b></i>- SGK.


- HS thực hành lắp từng bộ phận của
máy bay trực thăng.


+Lắp thân và đuôi máy bay : (H.
2-SGK)


+Lắp sàn ca bin và giá đỡ : (H.3-SGK)
+Lắp ca bin H.4-SGK)


- HS tháo từng bộ phận sau đó tháo
từng chi tiết và xếp vào hộp



<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Dặn hs tập lắp ghép ở nhà (nếu có bộ
lắp ghép mơ hình kĩ thuật)


- Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài : Lắp máy bay trực thăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(tiếp theo).


<b>Ngày dạy : Thứ sáu ngày 30/3/2018</b>


 Tiếng Anh


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
 T ập làm văn : ( Ti ết 56)
<i>ÔN TẬP GIỮA HKII (T 8)</i>


<b>(Kiểm tra viết.)</b>
 Tốn (Tiết 140 )
<i><b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số,
so sánh các phân số không cùng mẫu số. Bài 1, Bài 2, Bài 3(a,b) Bài 4.
<b>II. Chuẩn bị:+</b> GV: bảng phụ + HS: Vở bài tập.SGK


III. Các hoạt động:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


-Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên": Nêu
cách rút gọn và quy đồng mẫu số các
phân số?


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS chơi trò chơi


- HS nghe
- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


<b> Bài 1: HĐ cá nhân </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài. Viết phân số chỉ
phần đã tơ màu của mỗi hình ở phần a
và viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của
mỗi hình ở phần b.


- GV nhận xét, kết luận


<b> Bài 2: HĐ cá nhân</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu



- Yêu cầu HS nêu lại cách rút gọn phân
số


- Yêu cầu HS làm bài


- Lưu ý HS, khi rút gọn phân số phải
nhận được phân số tối giản, do đó nên
tìm xem tử số và mẫu số cùng chia hết
cho số lớn nhất nào.


- GV nhận xét , kết luận
<b> Bài 3(a, b): HĐ cá nhân</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu


- HS nêu


- HS tự làm rồi chia sẻ kết quả:
a. Hình 1: 3<sub>4</sub> + Hình 2: <sub>5</sub>2
Hình 3: 5<sub>8</sub> + Hình 4: 3<sub>8</sub>
b) H1: 1 1<sub>4</sub> H2: 2 3<sub>4</sub>
H3: 3 <sub>3</sub>2 H4: 4 1<sub>2</sub>


- Rút gọn các phân số:
- HS nêu


- Cả lớp làm vào vở sau đó chia sẻ cách
làm:


3


6=


3 :3
6 :3=


1


2
18
24=


18 :6
24 :6=


3
4
5


35=
5 :5
35:5=


1
7
40


90=
40 :10
90 :10=



4
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV giúp HS tìm mẫu số chung bé
nhất


- GV nhận xét chữa bài


<b>4.Hoạt động vận dụng:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài, so sánh 2
phân số cùng mẫu và khác mẫu


- GV nhận xét chữa bài


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
vở, sau đó đổi vở kiểm tra chéo.


a, 3<sub>4</sub> và <sub>5</sub>2
3


4=
3<i>×</i>5
4<i>×5</i>=


15



20
2
5=


2<i>×</i>4
5<i>×</i>4=


8
20
b, <sub>12</sub>5 và 11<sub>36</sub>


5
12=


5<i>×3</i>
12<i>×</i>3=


15


36 ; giữ nguyên phân số
11


36
- HS nêu


- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm, chia sẻ cách làm


7
12 >



5


12
2
5 =
6


15
7


10 <
7
9
<b>5.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- GV nhắc lại cách so sánh và quy đồng
các phân số


- Chuẩn bị bài sau


- HS nhắc lại
- HS nghe
 Tin học


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
 Sinh hoạt lớp 28


<i><b>Tuần 28</b></i>
<b>I ) YÊU CẦU :</b>



-Nhận xét ,đánh giá các hoạt động trong tuần vừa qua.


-Giúp học sinh biết đánh giá được các mặt mạnh , yếu và đề ra hướng khắc
phục trong tuần tiếp theo .


-Nắm bắt được những phương hướng tuần 29
-Tuyên dương tổ và cá nhân tốt trong tuần.
<b>II)NỘI DUNG SINH HOẠT :</b>


<i>1/</i>


<i> GV nhận xét tuần 28</i>


<b>* Nề nếp: Thực hiện tốt nội quy trường lớp đề ra.Giữ Vệ sinh lớp tốt</b>


<b>* Đạo đức: Các em ngoan; lễ phép với thầy giáo, cơ giáo; đồn kết với bạn </b>
bè.


<b>* Học tập: Các em hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập mà giáo viên giao </b>
cho như trên lớp chú ý lắng nghe bài giảng, về nhà hoàn thành bài tập được giao.
<b> *Vệ sinh: Mặc gọn gàng, sạch sẽ.</b>


Bên cạnh những ưu điểm đã đạt được thì vẫn cịn những hạn chế như : vẫn
có hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học; giờ truy bài đầu giờ còn chưa tự
giác. Trực hành lang chưa đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Tổ …….,………
- Đạt …………



Cá nhân :………..,…………,………,…………..,………….,………..
<i>3/ Phương hướng tuần 29</i>


<i><b>-Chủ điểm : </b></i><b>BIẾT ƠN CHA MẸ THI ĐUA HỌC TẬP TỐT</b>
<b> CHÀO MỪNG NGÀY 8/3 VÀ 26/3</b>


-Các hoạt động :


Hoạt động Nội dung


Đạo đức
Nề nếp


-Thực hiện tốt các nội quy , nề nếp quy định


-Tác phong , nói năng lịch sự , lễ phép với mọi người.
-Thực hiện gọi bạn xưng tơi.


Học tập -Đảm bảo chuyên cần, Không đi sớm hơn giờ quy định.<sub>-Chuẩn bị đủ ĐDHT, tích cực phát biệu.</sub>


Veä sinh


-Thực hiện đúng quy định.


-Giữ vệ sinh cá nhân , vệ sinh chung tốt.
-Thực hiện chải răng , ngậm thuốc Thứ Sáu
Thể dục Ra sân tập TD Giữa giờ


Phong trào Xổ số học tập Tốn + Chính tả
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


CHỦ ĐIỂM: YÊU QUÝ MẸ VÀ CÔ GIÁO


<b>(TIẾT : 3,4 )</b>
<b>I/-MỤC TIÊU:</b>


-Phát động phong trào thi đua học tập mừng ngày 8/3- 26/3..
-Tổ chức phong trào mừng ngày 8/3-26/3.


-GD HS biết yêu quý chăm sóc phái nữ đặt biệt là phụ nữ mang thai, cụ già, em bé,


-Hiểu được ý nghĩa ngày 8/3(là ngày hội của phụ nữ thế giới nói chung và phụ
nữ Việt Nam nói riêng, là ngày vui của bà,của mẹ, của cô giáo,của các bạn nữ.).
-Ngày thành lập đoàn 26/3 ( hiểu ý nghĩa ngày thành lập đoàn-các em múa, hát bài:
Hành khúc đội thiếu niên tiền phong HCM .)


<b>II/-NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>


<b> NỘI DUNG </b> PHƯƠNG PHÁP
<b>A/-NỘI DUNG: </b>


<b> 1/-Phát động phong trào thi đua học tập chào </b>
<b>mừng ngày 8/3-26/3</b>


+Ngày 8/3 là ngày gì ?
+Vì sao có ngày 8/3 ?


+Nó có ý nghĩa như thế nào ?
- ý nghĩa ngày 8/3.



-Chúc mừng tặng hoa cô và các bạn nữ.


-Các bài hát, bài thơ, truyện kể về mẹ, về cô giáo.
+Ngày 26/ 3 là ngày gì ?


+Nêu sự ra đời và ý nghĩa ngày 26/3.


+Để mừng kỉ niệm 2 ngày trên chúng ta có thái
độ như thế nào ?


-Các HS tặng hoa cô giáo, cá
bạn nam tặng hoa cô và các bạn
nữ.


-HS hát.


-Các bạn nam tặng hoa.
-Các HS hát.


-Ngày thành lập đoàn Thanh
Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh
26/ 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2/-giáo dục quyền và bổn phận trẻ em.
-Trẻ emđược hưởng những quyền gì ?
-Trẻ em có bổn phận gì ?


<b>B/-,HÌNH THỨC:</b>


-Tặng hoa mừng ngày 8/3.


- Biểu diễn văn nghệ.


uống đầy dủ, học tập, vui chơi,
giải trí, …


-Lễ phép, kính trọng người
lớn ,.,,


-Các bạn nam tặng hoa.
-Các bạnHS hát.


-HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ


<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 28</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


Thứ Mơn <sub>Tiết</sub> <sub>Bài dạy</sub> <sub>Chuẩn bị </sub>


Hai
26/3/
2018


Khoa học <sub>55 Sự sinh sản của động vật</sub> <sub>SGK, Mẫu</sub>
Lịch sử <sub>28 Tiến vào dinh Độc Lập</sub> <sub>Sách GK</sub>
Luyện T <sub>29 Luyện tập giải tốn</sub> <sub>Vở BT</sub>
Ba


27/3/
2018



TLV 55 Ôn tập giữa HKII (T 2) SGK


Địa lý 28 Địa lí địa phương Bài 3
Tin học 55 Giáo viên chuyên daïy


28/3/
2018


Hát <sub>29 Giáo viên chuyên dạy</sub>
Đạo Đức 28 <sub>Giáo viên chun dạy</sub>
Chính tả <sub>28 Ơn tập giữa HKII (T 5)</sub>
Năm


29/3/
2018


Kể chuyên <sub>28 Ôn tập giữa HKII (T 7)</sub>
Luyện TV <sub>28</sub> Luyện tập Từ , câu


Thể dục <sub>56 Giáo viên chuyên dạy</sub>
<b>Ngày dạy : Thứ hai ngày 26/3/2018</b>


 Khoa học : Tieát 55


<i><b>SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV+HS: - Hình vẽ trong SGK trang 104, 105.Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ


trứng và những động vật đẻ con <sub></sub> Phuơng pháp ; Quan sát ,thảo luận nhóm.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS chơi trị chơi "Chiếc hộ bí
mật" với các câu hỏi:


+ Chúng ta có thể trồng những cây
con từ bộ phận nào của cây mẹ?
+ Ở người cũng như ở thực vật, q
trình sinh sản có sự thụ tinh. Vậy thế
nào là sự thụ tinh?


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - ghi bảng


- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận</i>


- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần
biết trang 112 SGK


+ Đa số động vật được chia thành
mấy nhóm?



+ Đó là những giống nào?


+ Tinh trùng hoặc trứng của động vật
được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ
quan đó thuộc giống nào?


+ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với
trứng gọi là gì?


+ Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp
tử phát triển thành gì?


<i><b>Hoạt động 2:</b> Các cách sinh sản của</i>
<i>động vật</i>


+ Động vật sinh sản bằng cách nào?
- GV chia lớp thành các nhóm


- GV yêu cầu các nhóm phân loại các
con vật mà nhóm mình mang đến
lớp, những con vật trong các hình
SGK thành 2 nhóm: động vật đẻ
trứng và động vật đẻ con


- Trình bày kết quả


- GV ghi nhanh lên bảng


<i><b>Hoạt động 3:</b> Người họa sĩ tí hon</i>


- GV cho HS vẽ tranh theo đề tài về
những con vật mà em yêu thích


- Gợi ý HS có thể vẽ tranh về:
+ Con vật đẻ trứng


+ Con vật đẻ con…
- Trình bày sản phẩm
- GV nhận xét chung


- HS đọc thầm trong SGK, thảo luận nhóm
+ Đa số động vật được chia thành 2 giống.
+ Giống đực và giống cái.


+ Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra
tinh trùng. Con cái có cơ quan sinh dục cái
tạo ra trứng.


+ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng
tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh.


- Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển
thành cơ thể mới, mang những đặc tính của
bố và mẹ.


+ Động vật sinh sản bằng cách đẻ trứng
hoặc đẻ con.


- Các nhóm thảo luận theo sự hướng dẫn
của GV



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả của
nhóm mình


* Ví d : ụ


Tên con vật đẻ trứng Tên con vật đẻ con
Gà, chim, rắn, cá


sấu, vịt, rùa, cá
vàng, sâu, ngỗng, đà
điểu,…


Chuột, cá heo, cá
voi, khỉ, dơi, voi,
hổ, báo, ngựa, lợn,
chó, mèo, …


- HS thực hành vẽ tranh


- HS lên trình bày sản phẩm


- Cử ban giám khảo chấm điểm cho những
HS vẽ đẹp


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết ngày 30-4-1975 quân dân ta giải phóng Sài Gịn, kết thúc cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất:



+ Ngày 26-4-1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng
loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gịn trong
thành phố.


+ Những nét chính về sự kiện qn giải phóng tiến vào dinh Độc Lập, nội các
Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>+ GV+ HS: SGK, ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>
- Cho HS hát


- Cho HS thi thuật lại khung cảnh kí
hiệp định Pa- ri về Việt Nam.


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi bảng


- HS hát


- HS thi thuật lại
- HS nghe


- HS ghi vở
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:</b>



<i><b>Hoạt động 1:</b> Khái quát về cuộc tổng</i>
<i>tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975</i>
- Cho HS đọc nội dung bài, luận cặp
đôi:


+ Hãy so sánh lực lượng của ta và của
chính quyền Sài Gịn sau Hiệp định
Pa-ri ?


<i><b>Hoạt động 2:</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh</i>
<i>lịch sử và cuộc tổng tiến công vào dinh</i>
<i>độc lập</i>


- Cho HS thảo luận nhóm theo câu hỏi:
+ Quân ta chia làm mấy cánh quân tiến
vào Sài Gòn?


+ Mũi tiến cơng từ phía đơng có gì đặc
biệt?


+ Thuật lại cảnh xe tăng quân ta tiến
vào Dinh Độc Lập ?


+ Sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc
Lập chứng tỏ điều gì ?


+ Tại sao Dương Văn Minh phải đầu
hàng vô điều kiện ?


- HS đọc nội dung bài, trả lời câu hỏi


+ Mĩ rút khỏi Việt Nam, chính quyền
Sài Gịn sau thất bại liên tiếp lại khơng
được sự hổ trợ của Mĩ như trước, trở
nên hoang mang, lo sợ, rối loạn và yếu
thế, trong khi đó lực lượng của ta ngày
càng lớn mạnh.


- HS thảo luận nhóm sau đó chia sẻ:
+ Chia làm 5 cánh quân.


+ Tại mũi tiến cơng từ phía đơng, dẫn
đầu đội hình là lữ đoàn xe tăng 203. Bộ
chỉ huy chiến dịch giao nhiệm vụ cho
nữ đoàn phối hợp với các đơn vị bạn
cắm lá cờ cách mạng lên dinh độc lập.
+ Lần lượt từng HS thuật lại


+ Chứng tỏ quân địch đã thua trận và
cách mạng đã thành công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Giờ phút thiêng liêng khi quân ta
chiến thắng, thời khắc đánh dấu miền
Nam đã được giải phóng, đất nước ta
đã thống nhất là lúc nào ?


<i><b>Hoạt động 3:</b> Ý nghĩa của Chiến dịch</i>
<i>Hồ Chí Minh lịch sử</i>


- GV cho HS thảo luận nhóm



+ Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử có thể so sánh với những
chiến thắng nào trong sự nghiệp đấu
tranh bảo vệ đất nước của nhân dân ta ?


+ Là 11 giờ 30 phút ngày 30- 4- 1975,
lá cờ cách mạng kêu hãnh tung bay trên
Dinh Độc Lập.


- Các nhóm thảo luận để trả lời các câu
hỏi


+ Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử là một chiến công hiển
hách đi vào lịch sử dân tộc ta như một
Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống
Đa, một Điện Biên Phủ...


<b>5.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>
- GV chốt lại nội dung bài dạy.
- Chuẩn bị bài sau


- HS nghe


 Luyên Toán (Tiết 28 )
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu.- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian. Củng cố cho </b>
HS về cách tính quãng đường và thời gian.



<b>II. Đồ dùng:- Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>Bài tập1:</b>


Bác Hà đi xe máy từ quê ra phố với vận
tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3
giờ. Hỏi nếu bác đi bằng ô tô với vận
tốc 50 km/giờ thì sau bao lâu ra tới
thành phố?


<b>Bài tập 2: </b>


Một người đi xe đạp với quãng đường
dài 36,6 km hết 3 giờ. Hỏi với vận tốc
như vậy, người đó đi quãng đường dài
61 km hết bao nhiêu thời gian?




<b>Bài tập3: Một người đi bộ được 14,8</b>
km trong 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc
của người đó bằng m /phút?



4. Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


- HS trình bày.


<i><b>Lời giải : Bảng phụ- Thi đua</b></i>


Quãng đường từ quê ra thành phố dài là:
40 3 = 120 (km)


Thời gian bác đi bằng ô tô hết là:
120 : 50 = 2,4 (giờ)


= 2 giờ 24 phút.
Đáp số: 2 giờ 24 phút
<i><b>Lời giải:</b></i>


Vận tốc của người đi xe đạp là:
36,6 : 3 = 12,2 (km/giờ)


Thời gian để đi hết quãng đường dài 61
km là: 61 : 12,2 = 5 (giờ)
Đáp số: 5 giờ.


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày dạy : Thứ ba ngày 27/3/2018</b>



 Tập làm văn (Tiết 55)
<i><b>ÔN TẬP GIỮA HKII (T2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.-Tạo lập được câu ghép theo yêu
cầu của BT2


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>+ GV + HS: SGK, xem trước bài.VBT
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động:</b>


- Cho HS đọc bài “Tranh làng Hồ”
<b>2.Hoạt động luyện tập:</b>


<b> Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL</b>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


- GV nhận xét đánh giá.
<b> Bài 2: HĐ cá nhân</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, kết luận



- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem
lại 1- 2 phút)


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu


- Dựa theo câu chuyện Chiếc đồng hồ,
em hãy viết tiếp một vế câu vào chỗ
trống để tạo câu ghép:


- HS làm vào vở; 1 HS lên bảng làm
sau đó chia sẻ cách làm


- HS nhận xét
<b>* Đáp án:</b>


a. Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhưng chúng đều có
<i>tác dụng điều khiển kim đồng hồ chạy.</i>
b. Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng
hồ đều muốn làm theo ý thích của riêng
mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng (sẽ
chạy khơng chính xác / sẽ khơng hoạt
động được).


c. Câu chuyện trên nêu lên một nguyên
tắc sống trong xã hội là: “Mỗi người vì
mọi người và mọi người vì mỗi người.”


<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Tiếp tục luyện đọc và HTL để kiểm
tra.


- HS nghe


 Địa lý : Tieát 28


<b>KHÁI QUÁT VỀ ĐỊA LÝ DÂN SỐ -XÃ HỘI TỈNH LONG AN </b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Hiểu rõ thực tế địa phương, có ý thức tham gia xây dựng địa phương, từ đó
bồi dưỡng những tình cảm tốt đẹp với quê hương, đất nước.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>
- Bản đồ dân cư Việt Nam


- Bản đồ dân cư Long An.


III.HO ẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động1: Cá nhân</b>


Dân cư Long An bao nhiêu?


So sánh với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu
Long



Tỉ lệ gia tăng dân số ntn?


Mức gia tăng dân số tự nhiên giữa thành
thị vá nông thôn.


Dựa vào tháp tuổi của Long An nhận xét:
- Dân số Long An thuộc loại nào ? (Trẻ)
Kết cấu dân số theo lao động ở Long An
ntn? (Nguồn lao động khá đông đảo
chiếm 63.2% dân số)


? Kết cấu dân số theo trình độ văn hóa của
Long An ntn?


( Cịn thấp, phân bố khơng đều; nguồn lao
động qua đào tạo hạn chế)


? Biện pháp khắc phục?
<b>Hoạt động 2: Nhóm.</b>


Dân cư Long An phân bố ntn? Mật độ?
Dân cư Long An chủ yếu tập trung ở đâu?
Vì sao?


Bên cạnh những thành tựu trên ngành giáo
dục Long An gặp phải những thách thức
nào?


Hoạt động Ytế của Long An ntn?
- Số giường bệnh?



- Đội ngũ cán bnộ Ytế?
- Cơ sở vật chất


<b>Nội dung</b>


<b> 1/ Dân số:</b>


- Dân số 1381.3 ngàn người năm 2003
chiếm 1.72% dân số cả nước và 8.24% của
ĐBSCL.


- Tỉ lệ gia tăng dân số giảm cịn 1.3<sub></sub>1.38%
trong những năm gần đây


- LongAn có kết cấu dân số trẻ.


- Theo gới tính thì Long An có sơ nam ít
hơn số nữ.có sự phân hóa giữa thành thị và
nơng thơn.


<b>2/ Phân bố dân cư :</b>


- Mật độ: trung bình 308 người/ km2<sub>(2003)</sub>
- Phân bố không đều.


- Phần lớn dân cư của tỉnh tập trung ở nông
thôn.


Tỉ lệ dân thành thị thấp tăng chậm.


<b>3/ Giáo dục và ytế</b>


a) Giáo dục


- Có bước phát triển nhanh nhằm đáp ứng
yêu cầu của tỉnh và khu vực.


- Nhiều loại hình đào tạo đã được tỉnh đầu
tư.


- Dự kiến vào năm 2010 phấn đấu nâng cao
mặt bằng dân trí tương đương lớp 9.


b) Ytế: đạt được nhiều thành tựu: số
giường bệnh tăng, cán bộ ytế tăng, các bệnh
viện đã được tu sửa, nâng cấp.


- Phấn đấu 2010 tuổi thọ trung bình của
người dân 70t giảm tỉ lệ tử vong trẻ em và tỉ
lệ suy dinh dưỡng, hạn chế các bệnh truyền
nhiễm.


<b>IV/CỦNG CỐ:</b>


Nêu đặc điểm dân cư Long An?


Long An có nguồn lao động ntn? Đặc điểm?
Hoạt động giáo dục, y tế phát triển ntn?
<b>V/DẶN DÒ:</b>



Xem lại bài


 Tin học


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>Ngày dạy : Thứ tư ngày 28/3/2018</b>


 Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Đạo đức


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
 Chính tả : ( Tiết 28)


<i><b>ÔN TẬP GIỮA HKII (T 5)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nghe-viết đúng CT bài <i>Bà cụ bán hàng nước chè,</i> tốc độ viết khoảng 100 chữ/
phút.-Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại
hình diêu biểu để miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày dạy : Thứ n ngày 29/3/2018ăm</b>


 Kể chuyện (Tiết 28)


 <i>ƠN TẬP GIỮA HKII </i><b>(Kiểm tra viết)</b>
 Luyện Tiếng Việt (Tiết 28 )


<b>LUYỆN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả cây cối.
<b>II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.</b>


III.Ho t đ ng d y h c :ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động</b>


Nêu dàn bài chung về văn tả người?
<b>2.Hoạt động luyện tập:</b>


Giới thiệu - Ghi đầu bài.


<b>Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau đây và trả</b>
lời các câu hỏi:


a) Cây bàng trong bài văn được tả theo
trình tự nào?


b) Tác giả quan sát bằng giác quan nào?
c) Tìm hình ảnh so sánh được tác giả sử
dụng để tả cây bàng.


<b>Cây bàng</b>


Có những cây mùa nào cũng đẹp như
cây bàng. Mùa xuân, lá bàng mới nảy,
trông như ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên


thật dày, ánh sáng xuyên qua chỉ cịn là
màu ngọc bích. Khi lá bàng ngả sang
màu vàng lúc ấy là mùa thu. Sang đến
những ngày cuối đông, mùa lá bàng
rụng, nó lại có vẻ đẹp riêng. Những lá
bàng mùa đông đỏ như đồng hun ấy, sự
biến đổi kì ảo trong “gam” đỏ của nó,
tơi có thể nhìn cả ngày không chán.
Năm nào tôi cũng chọn lấy mấy lá thật
đẹp về phủ một lớp dầu mỏng, bày lên
bàn viết. Bạn có nó gợi chất liệu gì
khơng? Chất “sơn mài”…


<b>Bài tập 2 : Viết đoạn văn ngắn tả một</b>
bộ phận của cây : lá, hoa, quả, rễ hoặc
thân có sử dụng hình ảnh nhân hóa.
<b>3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị
bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập
chưa hoàn chỉnh.


- HS trình bày.


<i><b>Bài làm:</b></i>


a) Cây bàng trong bài văn được tả theo
trình tự : Thời gian như:


- Mùa xuân: lá bàng mới nảy, trông như


ngọn lửa xanh.


- Mùa hè: lá trên cây thật dày.


- Mùa thu: lá bàng ngả sang màu vàng
đục.


- Mùa đông: lá bàng rụng…


b) Tác giả quan sát cây bàng bằng các
giác quan : Thị giác.


c) Tác giả ssử dụng hình ảnh : Những lá
bàng mùa đơng đỏ như đồng hun ấy.
<i><b>Ví dụ:</b></i>


Cây bàng trước cửa lớp được cô giáo
chủ nhiệm lớp 1 của em trồng cách đây
mấy năm. Bây giờ đã cao, có tới bốn tầng
tán lá. Những tán lá bàng xịe rộng như
chiếc ơ khổng lồ tỏa mát cả góc sân
trường. Những chiếc lá bàng to, khẽ đưa
trong gió như bàn tay vẫy vẫy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Thể dục


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×