Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài 1. Hoạt động thở và cơ quan hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.51 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn Tự nhiên và xà hội líp 3</b>


<b> Tn 1: Thứ 6 ngày 6 tháng 9 năm 2019</b>
<b> </b>


Bài 1: Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
<b> I:MỤC TIấU:: </b>


-Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ.


* HSHTT: Biết đợc h/động thở diễn ra liên tục. Nếu bị ngừng thở từ 3 – 4 phút ngời ta sẽ bị chết.
<b> II. chuẩn bị : - Hình vẽ trong SGK phóng to</b>


<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i>


<b>A. Mở đầu : - GT về môn TN vµ XH líp 3.</b>
<b>B. Bµi míi: 1) Giíi thiƯu bµi:</b>


HĐ1: Nhận biết sự thay đổi của lồng ngực .


*) Cho cả lớp thực hiện động tác '' bịt mũi nín thở ''.
+ Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu ntn?.
*) Cho học sinh thực hiện động tác thở sâu nh hình 1
(SGK ).


- Cho cả lớp đứng dậy thực hiện tại chỗ.
+ Nhận xét sự thay đổi lồng ngực ...



+ So s¸nh lång ngùc khi hít vào , thở bình thờng .
+ Nêu ích lợi của việc thở sâu.


- GV kt lun: Khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp
xuống đều đặn đó là cử động hô hấp. Cử động hô hấp
gồm 2 ng tỏc: hớt vo v th ra


HĐ2: Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
- Cho HS mở SGK - quan sát hình 2.


- Y/c tho lun theo nhóm đơi .


Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói cơ quan hơ hấp?
+ Đố bạn mũi dùng để lm gỡ?


+ Khí quản , phế quản có chức năng gì?
+ Phổi có chức năng gì?


- Cho hc sinh quan sát hình 3.
- Cho HS thực hiện ( tơng tự hình 2 ).
*) Gv kết luận qua sơ đồ hình vẽ.
- Cho một số cặp lên thể hiện - N xét.


- G V tiểu kết lại bài: + C/q hô hấp là c/q thực hiện sự
trao đổi khí giữa cơ thể và m/trờng bên ngồi.


+ C/q hơ hấp gồm: mũi, khí quan, phế quản và 2 lá phổi
+ Mũi, khí quan và phế quản là đờng dẫn khí. 2 lá phổi
có chức năng trao đổi khí



<b>C. Cđng cè , dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học .


- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Mở SGK - theo dâi.
- Nghe.


- C¶ líp thùc hiƯn .


- Thë gấp hơn, sâu hơn lúc bình thờng.
- 1 HS thực hiện .


- Cả lớp quan sát.


- Cả lớp thực hiện - nªu nhËn xÐt.
- Khi thë lång ngùc phång lªn.
- khi hít sâu phổi phồng lên.


- Nhn nhiu khụng khớ lồng ngực nở ra.
Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên để
nhận nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra.
Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy
khơng khí từ phổi ra ngồi.


- Nghe.


- Mở SGK - quan sát H2.
- TL nhóm đơi.



Chỉ, nói theo y/c của bạn.
- Là đờng dẫn khí dùng để thở.
- Dẫn khí.


- Trao đổi khí.
- Quan sát hình 3.


- Thực hiện ( Tơng tự H2).
- 1 số cặp lên hỏi , đáp trớc lớp.
- Lớp nhận xét , bổ sung.


- Nghe.


-HS l¾ng nghe


- Thùc hiƯn .
<i> Thø 7 ngày 07 tháng 9 năm 2019</i>


Bµi 2: Nên thở nh thế nào?
<b>I:MC TIấU:: </b>


- Hiu c cn thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong lành sẽ giúp cơ thể
khỏe mạnh. Nừu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khỏe.


- HS HTT : Biết đợc khi hít vào , khí ơ xy có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi ni cơ
thể; khi thở ra, khí các - bơ - níc có trong máu sẽ đợc thải ra ngồi qua phổi.
<b> II. chuẩn bị : - Hình vẽ trong SGK phóng to</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. KTBC:</b>


- KT bài tập của HS - gọi một số em đọc kết quả.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới : 1. GT bài:</b>
HĐ1: Hiểu đợc việc thở bằng mũi.
- Chia nhóm thảo luận.


- Gv híng dÉn häc sinh lấy gơng ra soi quan sát
phía trong lỗ mũi.


+ Các em nhìn thấy gì trong mũi?.


+ Khi bị sổ mũi , em thấy có gì chảy ra từ hai lỗ
mũi?.


+ Hằng ngày dùng khăn sạch lau phia trong
mũi , em thấy trên khăn có gì?.


+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn bằng miệng?.
- Gv giảng thêm vỊ Ých lỵi cđa viƯc thë b»ng
mịi.


*) KÕt ln: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh.
HĐ2: ích lợi của việc hít thở không khí trong
lành và tác hại cđa bơi , khãi víi søc kh .
- Cho häc sinh thảo luận theo cặp.


- Quan sỏt cỏc hỡnh 3, 4 , 5 SGK và thảo luận


+ Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong lành ,
bức tranh nào thể hiện có nhiều khói , bụi?
+ Khi đợc thở ở nơi có khơng khí trong lành bạn
cảm thy nh th no?


+ Nêu cảm giác của bạn khi thë trong kh«ng khÝ
cã nhiỊu khãi , bơi.


- một số cặp lên trình bày kết quả thảo luận .
+ Thở bằng không khí trong lành có ích lợi gì?
+ Thở không khí có nhiều khói , bụi có hại gì?.
*) Gv kết luận:


<b>C. Củng cố , dặn dò:</b>
N.xét tiết học


Dặn : Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Để vở lên bàn - KT chéo nhau.
- Một số em đọc - lớp NX.
- Nghe.


- Chia thµnh bèn nhóm.


- Lấy gơng ra soi , quan sát phía trong lỗ
mũi mình.


- Có nhiều lông nhỏ.
- Chất nhầy..



- Có bụi bẩn...


- Mũi cản bụi nhờ có lông mũi...
- Nghe.


- 2 em nhắc lại.


- Tho lun nhúm ụi - Quan sát , thảo luận.
- Chỉ cho nhau xem “khơng khí trong lành ''
Tranh3” 'và khói bụi '' Tranh 4 , 5 ''.


- Khoẻ , thoải mái.
- Khó thở.


- 1 số cặp lên thực hiện .
- Lớp nhận xét , bỉ sung.


- Cã nhiỊu O xi sÏ gióp ta kh...


- Có nhiều khí các bơ nic , khói , bụi nh
h-ng n sc kho.


-HS lắng nghe


<b>tuần 2: Thứ 5 ngày 12 tháng 9 năm 2019</b>


Bµi 3

<b>:</b>

<b> </b>

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<b> I:MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp


- Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng.


*Kĩ năng sống -Kĩ năng tư duy phê phán: Tư duy phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho
cơ quan hô hấp.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Khuyến khích sự tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi thực hiện những
việc làm có lợi cho cơ quan hơ hấp.


-Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc lá, thuốc
lào ở nơi công cộng, nhất là nơi có trẻ em.


<b> II:CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III:


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>Giáo viên gọi vài học sinh đọc


lại bài học, giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài </b>
GV nêu mục tiêu tiết học
<b> 2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động1</b>:Thảo luận nhóm


Mục tiêu: Nêu ích lợi của việc tập thở vào buổi sáng.


B1:Làm việc theo nhóm


GV y/c HS q/sát hình 1,2,3 sgk và T/Luận TLCH
Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?


Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi
họng ?


B2:Làm việc cả lớp


GV y/c các nhóm trình bày - HS lớp n/xét- GV KL
Giáo viên nhắc nhở học sinh có thói quen tập thể dục
buổi sáng, có ý thức giữ gìn vệ sinh mũi họng.


<b>Hoạt động 2:</b>Thảo luận theo cặp


Mục tiêu:Nói được ít lợi:kể ra những việc nên làm
và không nên làmđể giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
<b>*Tiến hành</b>


B1:Làm việc theo cặp


GV y/c từng cặp q/sát các hình ở trong sgk và
TLCH và nói tên các việc nên làm và không nên làm
để bảo vệ giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


Các cặp làm việc giáo viên theo dõi giúp đỡ HS
Hình này vẽ gì ?


Việc làm của các bạn trong hình có lợi hay có hại


đối với cơ quan hô hấp ?Tại sao ?


B2:Làm việc cả lớp


GV gọi 1 số HS trình bày GV N.xét.


<b>*KL:</b>Khơng nên ở trong phịng có người hút thuốc
lá,ln quét dọn lau chùi đồ trong nhà sạch sẽ…
<b>C. Củng cố - Dặn dò</b>


Giáo viên gọi vài học sinh đọc lại bài học
Tập thể dục buổi sáng có lợi gì ?


<b>Dặn: </b> Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau


+Học sinh thực hiện y/c của GV
- HS lắng nghe


+Học sinh nhắc lại
+Học sinh làm việc


+Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi cho
sức khoẻ…


+Hằng ngày súc miệng thường xuyên để
khỏi bị nhiễm trùng…


+Học sinh trình bày
- HS lớp n. xét
- HS lắng nghe



+Học sinh thảo luận


+Giữ vệ sinh chung
+Học sinh trả lời


+Học sinh trình bày- HS khác n.xét
- HS lắng nghe


<b> </b>


Thứ 6 ngày 13 tháng 9 năm 2019


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hộ hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi .


- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi miệng .
- Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp
*Kĩ năng sống


-KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp thơng tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn
đến bệnh đường hô hấp.


-KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phịng bệnh đường hơ hấp.
-KN giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân.


II:<b>CHUẨN BỊ</b>
<b> GV</b>:Tranh sgk
<b> HS:</b>Sgk, VBT



III:<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:Giáo viên gọi vài học sinh đọc


lại bài học, HS lớp n.xé - GV KL đúng, sai.
<b>B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài </b>
GV nêu mục tiêu tiết học
<b> 2. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Động não


Mục tiêu:Kể được mục tiêumột số bệnh đường hô
hấp thường gặp.


<b>*Tiến hành</b>


GV y/c HS nhắc lại các tên bộ phận cơ quan hô hấp
đã học ở bài trước, y/c mỗi HS kể tên một bệnh
đường hô hấp thường gặp mà em biết.


GV: Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấpđều có
thể bị bệnh đường hô hấp thườg gặp là:Bệnh viêm
mũi,viên họng,viêm phế quản…


<b>Hoạt động 2: </b>Làm việc với sách giáo khoa


Mục tiêu: HS nêu được ng/ nhân và cách đề phòng


bệnh đường hô hấp.


<b>* Tiến hành</b>


B1:Làm việc theo cặp


GV y/c HS quan sát và trao đổi ND h 1-6 tr. 10,11
H1,2: Nam mặc áo trắng đang nói chuyện với bạn
của Nam.


- Em có n.xét gì về cách ăn mặc của bạn Nam.
H3: Cảnh bác sĩ nói với Nam sau khi đã khám bệnh
cho Nam?


- Ng/ nhân khiến Nam bị viêm họng ? Bạn của Nam
đã khuyên Nam điều gì ?


H4: .Cảnh thầy giáo khuyên 1 HS cần mặc đủ ấm?
-Tại sao thầy giáo khuyên bạn mặc đủ ấm ?


H5: Cảnh một người qua khuyên 2 bạn ko nên ăn
quá nhiều đồ lạnh ?


H6: Cảnh bác sĩ vừa khám vừa nói với bệnh nhân?


+Học sinh đọc


- HS lắng nghe
+Học sinh nhắc lại



+Học sinh làm việc
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nêu tác hại của việc bệnh viêm phổi?
B2:Làm việc cả lớp.


GV gọi từng nhóm trình bày- HS lớp n. xét- GV
KL đúng, sai.


<b>*KL:</b>Các bệnh hô hấp thường gặp là bệnh viêm
phổi,viêm phế quản…


Ng/ nhân chính do bị nhiễm trùng…
Hoạt động 3:Chơi trò chơi bác sĩ.


Mục tiêu:Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học
được phịng bệnh đường hơ hấp.


<b>*Tiến hành</b>


B1: GV HD cách chơi 1số đóng vai bệnh nhân, 1 số
đóng vai bác sĩ, y/c HS đóng vai bác sĩ nêu được tên
bệnh.


B2:Tổ chức cho học sinh chơi


Giáo viên cho học sinh chơi,sau mỗi lần chơi giáo
viên nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò </b>



Nêu tác hại của việc bệnh viêm phổi,viêm phế
quản…


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài kế


+Học sinh trình bày
+ HS lớp n. xét


+ HS lắng nghe
+Học sinh chơi


+Học sinh trả lời
+Học sinh lắng nghe




<b>tuÇn 3: Thứ 5 ngày 19 tháng 9 năm 2019</b>


<b>BÀI 5: BỆNH LAO PHỔI</b>



I

:<b>MỤC TIÊU</b>:


- Biết cần tiêm phòng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phịng bệnh lao phổi
- Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi .


*Kĩ năng sống


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích và xử lí thông tin để biết được nguyên nhân,
đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.



-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện hành vi của bản thân trong việc
phòng lây nhiễm bệnh lao từ người bệnh sang người không mắc bệnh


II:<b>CHUẨN BỊ</b>


<b> GV</b>:đồ dùng dạy học(tranh ảnh nếu có)
<b> HS:</b>Sách giáo khoa


III:<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>Giáo viên gọi vài học sinh đọc lại
bài học,giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>GV nêu mục tiêu tiết học
<b> 2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động1</b>:Làm việc với sách giáo khoa


Mục tiêu:Nêu ng/ nhân đường lây bệnh và tác hại của
bệnh lao phổi.


<b>*Tiến hành</b>


B1:Làm việc theo nhóm: HS làm việc từng cặp q/sát các
hình 1-5 trang 12 SGK


GV y/c 2 HS đọc lời đối thoại giữa các bệnh nhân.


Các nhóm lần lượt thảo luận các câu hỏi.


- Nguyên nhân bệnh lao phổi là gì ?


- Bệnh lao phổi có biểu hiện như thế nào?


Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người làm
bằng con đường nào ?


- Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức khoẻ của
bản thân người bệnh và người xung quanh?


B2:Làm việc cả lớp


Đại diện nhóm trình bày - HS n. xét - GV KL đúng, sai
<b>Hoạt động 2:</b>Thảo luận nhóm


Mục tiêu:Nêu những việc nên làm vàkhơng nên làm đề
phịng bệnh lao phổi.


<b>*Tiến hành</b>


B1:Thảo luận nhóm


GV y/c HS quan sát các hình ở trang 13 SGK kết hợp
liên hệ thực tế và trả lời câu hỏi.


- Kể ra những việc làm và h/cảnh khiến ta bị lao phổi.
- Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp ta có thể phịng
bệnh tránh được lao phổi.



- Tại sao khơng nên khạc nhổ bừa bãi ?
B2:Làm việc cả lớp


Giáo viên yêu cầu các nhóm trình bày
B3:Liên hệ


Em và gia đình làm gì và cần làm gì đề phịng bệnh lao
phổi ?


<b>*KL:</b>Lao là một bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.
Hằng ngày có thuốc tiêm phịng…


<b>Hoạt động 3: </b>Đóng vai


Mục tiêu:Biết nói với bố mẹ khi bản thân có dấu hiệu
mắc bệnh đường hơ hấp để đi khám.


*Tiến hành


B1:Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị trong nhóm
Giáo viên nêu hai tình huống


- Nếu bị một trong các đường hơ hấp, em sẽ nói gì với
bố mẹ đưa đi khám ?


- Khi đưa đi khám em sẽ nói gì với bác sĩ ?


+Học sinh đọc



+Học sinh nhắc lại


+Học sinh làm việc


+Bệnh lao phổi do vi khuẩn gây ra.
+Người gầy, ốm.


+Bệnh có thể lây ra từ người bệnh sang
người lành bằng đường hơ hấp.


+Người mắc bệnh lao phổi giảm sức
khỏe…


+Nhóm trình bày


+Những người hút thuốc lá gây ra
nhiều chứng bệnh…


+Tiêm phịng cho trẻ mới sinh.
+Khạc nhỗ bừa bãi có vi khuẩn và
mầm bệnh…


+Nhóm trình bày


+Ln qt dọn nhà sạch sẽ.
+Học sinh nhắc lại


+Khi bị sốt, mệt mỏi cần nói ngay với
bố mẹ đưa đi khám.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*<b>KL</b>:Khi bị sốt mỗi mệt chúng ta cần nói ngay với bố
mẹ…


<b>C. Củng cố - Dặn dò </b>


Giáo viên gọi vài học sinh đọc lại bài học
Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài kế


bác sĩ chẩn đoán đúng bệnh.
+Học sinh trả lời


+Học sinh đọc
+ HS lắng nghe


<i>Thứ 6 ngày 20 tháng 9 năm 2019</i>

bµi 6: MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN


<b> I:MỤC TIÊU:</b>


- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


HS HTT: Nêu được chức năng của cơ quan tuần hồn:vận chuyển máu đi ni các cơ quan của cơ
thể …


II:<b>CHUẨN BỊ</b>


<b> GV</b>: Hình minh họa sgk (H4 tr 15)
<b> HS:</b>Sách giáo khoa, VBT


III:<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: GV gọi vài HS đọc lại bài học,


y/c HS n.xét - GV KL đúng, sai.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


GV nêu mục tiêu tiết học
<b> 2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động1</b>:Quan sát và thảo luận


Mục tiêu:Trình bày sơ lược về máu và huyết cầu đỏ,
nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn.


*Tiến hành


Giáo viên yêu cầu các nhóm quan sát các


hình1,2,3.trang14, sgk,và kết hợp quan sát.
Bạn đã đứt tay hay bị trầy bao giờ chưa?Khi bị đứt
tay hay bị trầy da bạn nhìn thấy gì ở vết thương?
Theo bạn máu chảy ra ở cơ thể là dạng lỏng hay rắn?
có màu gì?


Bạn q/sát ống nghiệm máu được chia làm mấy phần?
Đó là những phần nào?


Bạn thấy huyết cầu có hình dạng thế nào? và chức


năng gì?


Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có tên là gì ?
<b>*KL</b>:Máu là một chất lỏng màu đỏ gồm hai thành
phần huyết tương và huyết cầu…


+HS thực hiện theo y/c của GV


+Học sinh nhắc lại


+Học sinh làm việc
+Bị trầy sước ở cơ thể…
+Máu là một chất lỏng màu đỏ


+Máu được chia ra làm hai phần huyết
tương và huyết cầu.Còn gọi là tế bào
máu.


+Huyết cầu có hình dạng như cái đĩa,
lõm hai mặt có chức năng mang khí
ơxi ni cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2:</b>Làm việc với sách giáo khoa.


Mục tiêu:Kể được các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.
<b>*Tiến hành: </b>B1:Làm việc theo cặp


HS q/sát hình 4,tranh 15,sgk lần lượt TLCH.
Chỉ tên các hình vẽ đâu là tim đâu là mạch máu.
Dựa vào hình vẽ, mơ tả vị trí tim trong lồng ngực.


Chỉ vị trí tim trong lồng ngực của mình.


B2:Làm việc cả lớp Giáo viên cầu học sinh từng cặp
trình bày thảo luận .


*<b>KL:</b>Cơ quan tuần tuần hồn gồm có tim và mạch
máu.


Hoạt động 3:trò chơi “Tiếp sức”


Mục tiêu: Hiểu được mọi mạch máu đi tới mọi cơ
quan cơ thể.


<b>*Tiến hành: </b>B1:GV nêu tên trò chơi và HD cách chơi.
GV chia hai đội chơi.


<b>Luật chơi</b>: Khi GV hô bắt đầu: từng đội đứng lên cầm
phấn viết tên của bộ phận cơ thể và các mạch máu, đội
nào viết nhiều đội đó thắng.


B2:Học sinh chơi như hướng dẫn.


Kết thúc trò chơi giáo viên nhận xét tuyên dương…
*<b>KL</b>:Nhờ các mạch máu đem máu đến cơ thể tất cả cơ
quan của cơ thề đủ chất dinh dưỡng.


<b>C. Củng cố - Dặn dò </b>


Cơ quan tuần hồn gồm có những bộ phận nào ?
Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài kế



+Học sinh quan sát trả lời
+Học sinh trả lời


+Học sinh trình bày
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS chơi thử, sau đó tiến hành chơi.


+Học sinh trả lời
+Học sinh lắng nghe


<b>TUẦN 4</b>

<b> : Thứ 5 ngày 26 thỏng 9 năm 2019</b>


bài 7:

hoạt động tuần hồn


<b>I .Mơc tiªu : </b>


- Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lu thông đợc trong các
mách máu, cơ thể sẽ chết.


- HS HTT: Chỉ và nói đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn, vịng tuần hồn nhỏ.
II.


<b> chuẩn bị : - Các hình trong SGK(tr. 14,15), - VBT- Sơ đồ vịng tuần hồn (sơ cõm)</b>
<b>III.Hot ng dy- hc</b>


HĐ của thầy



<i>A.Kim tra bi c :</i>

-

Cơ quan tuần hoàn gồm
những bộ phận nào? GV đánh giá -ghi điểm


<i>B. Bµi míi : * Giíi thiƯu bµi </i>


HĐ1:Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm
<i>nhịp mạch đập </i>


-GV yªu cầu cả lớp làm việc.


+ Y/c 2 bn ngi cnh nhau áp tai vào ngực bạn
để nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim trong
một phút .


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa lên cổ tay trái của
mình hoặc tay trái của bạn (Phía dới ngón cái )
đếm số nhịp mạch đập trong một phút


HĐ của trò
2 HS TLCH- lớp n.xét


-HS làm việc theo cặp, áp sát tai vào ngực bạn
nghe nhp tim p v m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Yêu cầu hs thông báo kết quả


-GV cựng c lp nhn xét chốt lại ý đúng


<i>* KL:Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ</i>
<i>thể .Nếu tim ngừng đập...</i>



HĐ2: Giúp hs chỉ đợc đờng đi của máu trên sơ đồ
<i>vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ</i>


-Yªu cầu hs thảo luận theo nhóm


+- Yêu cầu hs làm việc theo gợi ý của thầy.


-Ch ng mch, tnh mch, mao mạch trên sơ đồ
(h3) và nêu chức năng của từng loại mạch máu.
-Chỉ và nói đờng đi của máu trong vịng tuần hồn
lớn .Vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?


-Chỉ và nói đờng đi của vòng tuần hồn nhỏ.
Vịng tuần hon nh cú chc nng gỡ?


-GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả


<i>*KL :Tim luụn co búp đẩy máu vào hai vịng</i>
<i>tuần hồn -Vịng tuần hồn lớn có chức năng...</i>
<i>-Vịng tuần hồn nhỏ có chức năng...</i>


<b>H§ 3: </b><i><b>Tổ chức trò chơi ghép chữ vào hình.</b></i>
GV nêu tên trò chơi và HD cách chơi :


-GV phỏt cho 2 đội hai sơ đồ câm nh đã chuẩn bị
-Y/c các nhóm ghép chữ vào hình .Nhóm nào
hồn thành trớc ,ghép chữ vào sơ đồ đúng thì
nhóm đó thắng -GV nhận xét tuyên dơng .
C .Củng cố <i> – Dặn dũ .</i>



-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS- Chuẩn bị bài sau


-Thông báo kết quả trớc lớp


-HS làm việc theo cặp


-Trình bày theo yêu cầu của GV nhóm khác
nhận xÐt- bæ sung


-HS theo dâi.


-Lớp chia thành 2 đội chơi .
-HS chơi theo yêu cầu .
HS lắng nghe


bµi 8: vệ sinh cơ quan tuần hoàn


<b>I .Mục tiêu : Gióp hs:</b>


-Nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.
- Biết đợc tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức.


II.


<b> chuÈn bÞ : - H×nh vÏ sgk(18, 19) ; VBT </b>
<b>III,các hđ dạy - học</b>



<i>HĐ của thầy.</i>


<b>A. kim tra bi c-Vũng tun hon ln có chức</b>
năng gì ? Vịng tuần hồn nhỏ có chức năng gì ?
B. <b> </b><i><b>B</b></i><b> </b><i><b>ài mới</b></i><b> . -Giới thiệu bài: GT MT tiết học</b>
<i>HĐ1:Biết so sánh đ ợc mức độ của tim khi chơi</i>
<i>đùa quá sức và lúc nghỉ ngơi,th giản.</i>


-GV tỉ chøc trß chơi :


-Nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi .(Con
thỏ, ăn cỏ, uống nớc, vào hang).


-GV hô -HS chơi (Lu ý hô nhanh dần )


-Em có cảm thấy nhịp tim và mạch của mình
nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên không ?


- Tổ chức cho HS tập một vài động tác thẻ dục.
Yêu cầu HS so sánh nhịp đập của tim và mạch
khi vận động mạnh với khi nghỉ ngơi


*KL víi néi dung trªn


Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì
nhịp đập của tim mạch nhanh hơn bình thờng.Vì
vậy,lao động và vui chơi ...tuy nhiên ..
<i>HĐ2: Nhận biết đ ợc những việc nên và không</i>
<i>nên làm để giữ vệ sinh cơ quan tuần hồn</i>



-GV chia nhóm - y/c các nhóm trởng điều khiển
nhóm q/sát các hình trang 19 k/hợp hiểu bit ca
mỡnh TLTLCH.


-HĐ nào có lợi cho tim,mạch? Tại sao không nên


<i>HĐ của trò.</i>
- HS thực hiện y/c của GV
- HS theo dâi


- HS chơi theo yêu cầu của thầy
- HS trả lời.


- Thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện y/c cña GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lao động và luyện tập quỏ sc?


-Theo em những trạng thái nào ở trên làm cho
tim mạch đập nhanh hơn?


- K tờn mt s thc ăn đồ uống...giúp bảo vệ
tim mạch và những thức ăn đồ uống làm tăng
huyết áp, gây sơ va ng mch.


-Y/c học sinh trình bày
-GV kết luận néi dung trªn


+Tập thể dục thể thao,đi bộ,...có lợi cho thim
mạch. Tuy nhiên ,vận động hoặc vận động q


sức sẽ khơng có lợi cho tim mch.


-Cuộc sống vui vẻ...


-Các loại thức ăn: Rau các loại quả...
<i><b>C</b></i>


<i><b> </b></i><b>,Củng cố dặn dò</b><i><b> . </b></i>
- NhËn xÐt giê häc
- ChuÈn bị bài sau


-Các nhóm quan sát và thảo luận theo yêu cầu
của thầy .


Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
Nhóm khác nhận xét , bổ sung


- HS l¾ng nghe


- - HS l¾ng nghe


<b>TUẦN 4</b>

<b> : Thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2019</b>


<b>Bài 7 :</b>

<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HỒN</b>



<b>I:U CẦU</b>


- Biết tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lưu thông được
trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết .


HS HTT : Chỉ và nói đường đi của máu .Trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn, vịng tuần hồn nhỏ.


<b>II:CHUẨN BỊ</b>


<b> GV</b>: Hình minh họa sgk (H4 tr 15), ống nghe nhịp tim
<b> HS:</b>Sách giáo khoa, VBT


III:<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: GV gọi vài HS đọc lại bài học, y/c


HS n.xét - GV KL đúng, sai.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


GV nêu mục tiêu tiết học
<b> 2. Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Thực hành


Mục tiêu:Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nghe nhịp
đập của mạch.


<b>*Tiến hành: </b>B1:Làm việc cả lớp


Có điều kiện dùng ống nghe nhịp đập của tim.


Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên cổ tay trái
của mình hoặc tay phải của bạn (Phía dưới ngón cái)Đếm
số nhịp đập của tim trong một phút.



Giáo viên gọi vài học sinh quan sát thực hành
B2:Làm việc theo cặp


Từng cặp thực hành như hướng dẫn.
B3:Làm việc cả lớp


- Em đã nghe thấy gì khi áp tay vào ngực của bạn mình.?
- Khi đặp mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình hoặc tay bạn
em cảm thấy thế nào?


<b>KL</b>:Tim luôn đập đề máu đi khắp cơ thề,nếu tim ngừng
đập, máu không đủ lưu thông con người sẽ chết.


<b>Hoạt động 2:</b>Làm việc với sách giáo khoa


+HS thực hiện theo y/c của GV


+Học sinh nhắc lại


+Học sinh làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mục tiêu:Chỉ được đường đi của máu trên sơ đồ vịng
tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.


<b>*Tiến hành</b>


B1:Làm việc theo nhóm


Chỉ động mạch,mau mạch,tĩnh mạch, trên sơ đồ.Nêu
chức năng của từng loại mạch đó?



Chỉ và đường đi của máu trong vòng tuần hồn nhỏ và
vịng tuần hồn lớn ?


Vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ có chức năng
gì ?


B2:Làm việc cả lớp


Giáo viên gọi từng nhóm trình bày giáo viên nhận xét
<b>KL:</b>Tim ln co bóp để đẩy máu vào hai vịng tuần
hồn,vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ…
Hoạt động 3:Trị chơi ghép chữ hình


Mục tiêu:Củng cố kiến thức đã học vào hai vòng tuần
hoàn.


<b>*Tiến hành</b>


B1:Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh mỗi nhóm
u cầu ghép chữ đúng vị trí và trình bày đẹp.


B2:Giáo viên gọi mỗi nhóm trình bày,giáo viên nhận xét
<b>C. Củng cố - Dặn dị </b>


Có mấy vịng tuần hồn,đó là vịng tuần hồn nào?
Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài kế


+Học sinh trả lời



+Vịng tuần hồn lớn.Đưa máu chứa
nhiều khí ơxi.


+Vịng tuần hồn nhỏ.Đưa máu từ
tim đến phổi…


+Nhóm trình bày


+Nhóm trình bày
+Học sinh trả lời
+Học sinh trả lời

Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2019



Bµi 8: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN

<b> I:MỤC TIÊU:</b>



- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.
HS HTT: Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức.
*Kĩ năng sống


Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động.
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch.


II:CHUẨN BỊ


<b> GV</b>:đồ dùng dạy học (tranh ảnh nếu có)
<b> HS:</b>Sách giáo khoa


III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:Giáo viên gọi vài học sinh đọc lại


bài học, giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b> 1.Giới thiệu bài </b>


Hôm nay chúng ta học tự nhiên-xã hội bài mới đó là
bài:”Vệ sinh cơ quan tuần hoàn”


Giáo viên ghi tựa bài


+Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động1</b>:Trò chơi vận động


Mục tiêu:So sánh được mức độ làm việc của tim khi
chơi đùa quá sức hay làm việc nặng nhọc…


<b>*Tiến hành</b>


B1:Giáo viên nói với học sinh lưu ý nhận xét sự thay đổi
nhịp đập của tim.


Chơi trò chơi,Con thỏ ăn cỏ uống nước,vào hang,giáo
viên hướng dẫn học sinh cách chơi và dễ dàng nhận thấy
nhịp đập của tim.



<b>KL:</b>Nếu lao động hoặc hoạt động quá sức tim có thể bị
mệt có hại cho sức khoẻ.


<b>Hoạt động 2:</b>Thảo luận nhóm


Mục tiêu:Nêu được các việc làm và không nên làm để
bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.


<b>*Tiến hành</b>


B1:Thảo luận nhóm


Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?Tại sao không nên
luyện tập quá sức.


Theo bạn những trạng thái cảm súc nào dưới đây có thể
làm cho tim đập mạnh hơn.


Các nhóm trình bày.Giáo viên nhận xét


<b>KL</b>:Tập thể dục thể thao có lợi cho sức khoẻ…
Cuộc sống vui vẻ trạng thái tránh súc động mạnh.
<b>4. Củng cố</b>


Hôm nay chúng ta học tự nhiên-xã hội bài gì ?
Giáo viên gọi vài học sinh đọc lại bài học.
<b>5. Dặn dò nhận xét</b>


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài kế



+Học sinh làm việc


+Học sinh chơi


+Tập thể dục thể thao có lợi cho tim
mạch.


+Tức giận q sức
+Nhóm trình bày
+Học sinh nhắc lại
+Học sinh trả lời
+Học sinh đọc


<b>TUÇN 5: Thứ 5 ngày 03 tháng 10 năm 2019</b>


<b> bài 9: phòng bệnh tim mạch </b>
I,mơc tiªu:


- Biết đợc tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- HS HTT: Biết nguyện nhân của bệnh thấp tim.


<b>II,ChuÈn bÞ:</b>


- VBT – tranh sgk
<b>III,C¸c Hoạt Động dạy-học</b>


<i><b>HĐ của GV</b></i>


<i><b>A.KTBC</b>:- Chỳng ta nờn lm gỡ để bảo vệ tim mạch </i>


<i><b>B.Bài mới</b></i>.


<i><b>*Giíi thiƯu bµi.</b></i> Bệnh tim là bệnh nguy hiểm ,khó
chữa phòng bệnh tim rất quan trọng....


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu các bệnh về tim mạch </b></i>


-Y/c hs k nhng bệnh tim mạch mà em biết ?
-GV bổ sung một số bệnh và sự nguy hiểm : nhồi
máu cơ tim (Gặp ở ngời già khơng chữa kịp thời thì
chết),hở van tim (khơng điều hồ đợc máu đi ni
cơ thể ) ,to tim,nhỏ tim ảnh hởng lợng máu i nuụi


<i><b>HĐ của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cơ thể .


GV Giới thiệu bệnh thờng gặp ở trẻ em : Thấp tim


*<b>HS tìm hiểu về bệnh thấp tim:</b>


-Y/c HS quan sát H1,H2 ,3 SGK -Đọc lời thoại và
thảo luận nhóm,đóng vai dựa vào các nhân vật H1 ,
2,3 và câu hỏi thảo luận trang 20


-Yêu cầu các nhóm lần lợt trình bày


GV HD HS n.xột :nhúm no úng vai có sáng tạo,
qua lời thoại nêu bật lên sự nguy hiểm và ng/nhân
gây bệnh thấp tim



<i><b>HĐ3 Tìm hiểucách đề phịng bệnh thấp tim .</b></i>
Yêu cầu hs quan sát hình 4,5,6.Thảo luận theo cặp
nói nội dung từng hình


-u cầu hs lần lợt trình bày nội dung từng hình
*Vậy để đề phòng bệnh thấp tim cần phải làm gì ?
-GV kết luận nội dung trên ...


<i><b>C</b></i>,Cđng cè dỈn dß<i><b>.</b></i><b> </b>


-Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn? Cần làm gì để đề
phịng bệnh thấp tim?


- TÝch cùc phßng bƯnh tim


-HS thực hiện đọc lời thoại ,quan sát hỡnh.
-HS thc hin úng vai nh sgk


-Các nhóm lần lợt lên trình bày


Nhóm khác nhận xét , bổ sung theo
h-íng dÉn .


-HS rút ra Kết luận :- Thấp tim là một
bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi hs thờng
mắc. Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho
van tim, cuối cùng gây suy tim


- Ng.nhân: là do bị viêm họng, viêm a- mi
- đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không


đ-ợc chữa trị kịp thời, dứt điểm.


-HS thảo luận theo cặp : Quan sát hình nói
và bổ sung cho nhau về nội dung các hình.
-Trình bày , lớp theo dõi , nhận xét.


-. Giữ ấm cho cơ thể, vệ sinh cá nhân
rèn luyện thân thể, ăn uống đủ chất,...
-Đọc mục bạn cần biết .


- HS l¾ng nghe


<i> Thứ 6 ngày 04 thỏng 10 năm 2019</i>
<b> BàI 10: Hoạt động bài tiết nớc tiểu</b> .


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
- HS HTT: Chỉ vào sơ đồ và nói đợc tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nớc tiểu.


<b>II,Chn bÞ:</b>


- Các hình sgk trang 22,23; Sơ đồ cơ quan bài tiết nớc tiểu ; VBT
<b>III,Các HĐ Dạy học:</b>


<i><b>H§ cđa GV</b></i>


<i><b>A,Kiểm tra</b>: Ng/nhân nào gây ra bệnh tim mạch?</i>
-Phải làm gì để đề phịng bệnh tim mạch ở trẻ?
GV cùng cả lớp theo dõi - nhận xét- cho điểm


<i><b>B,Bài mới</b></i>.


* <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>HĐ1:Kể và nêu đợc chức năng của cơ quan bài</b></i>
<i><b>tiết nớc tiểu </b></i>


-Yêu cầu hs TL theo cặp quan sát hình 1 trang 22
chỉ và nêu đâu là thận, đâu là ống dẫn nớc tiểu ...
-GV treo sơ đồ cơ quan bài tit nc tiu


-Y/c hs lên chỉ và nói tên các c.quan bài tiết nớc
tiểu


<i><b>HĐ2 Tìm hiểu về chức năng của cơ quan bài</b></i>
<i><b>tiết nớc tiểu </b></i>


-B1: Làm việc cá nhân.
-GV Yêu cầu hs quan sát ,đọc các câu hỏi và trả
lời của các bạn trong hình 2


-B2: Lµm viƯc theo nhãm


<i><b>H§ cđa HS</b></i>


- HS thùc hiƯn theo y/c cđa GV
-HS lắng nghe


-Từng cặp hs thảo luận theo gợi ý của thầy:
ngời hỏi,ngời trả lời .Q/sát hình trang 22.


-Đại diện cặp lên chỉ các bộ phận của cơ quan
bài tiết níc tiĨu .


Rút K. luận: Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm:2
<i>quả thận ,hai ống dẫn nớc tiểu ,bóng đái và </i>
<i>ống đái .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Yêu cầu các nhóm trởng điều khiển các bạn
trong nhóm tập đặt các câu hỏi và trả lời câu hỏi
có liên quan đến chức năng của từng bộ phận của
cơ quan bài tiết nớc tiểu .


-GV đi đến các nhóm giúp đỡ gợi ý cho các em
nhắc lại những câu hỏi đợc ghi trong hình ,hoặc tự
nghĩ ra những câu hỏi mới


B3:Th¶o ln c¶ líp


- Y/c mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi
và chỉ định nhóm khác trả lời ,ai trả lời đúng sẽ
đ-ợc đặt câu hỏi tiếp và chỉ định nhóm khác trả lời
-GV tuyên dơng nhóm nghĩ ra đợc nhiều câu hỏi
và trả lời đúng .


<i><b>C</b></i><b>,</b><i><b>Củng cố dặn dò.</b></i>


- 1 hs lờn bảng ,vừa chỉ trên sơ đồ vừa nói lại hđ
của cơ quan bài tiết nớc tiểu


-NhËn xÐt giê häc -Chuẩn bị bài sau



Nói với nhau về chức năng của các bộ phận
của cơ quan bài tiết nớc tiểu
-Tõng cỈp, ngêi hái, ngêi trả lời nội dung thảo
luận trên


-HS khác bổ sung .


- Thực hiện theo y/c của giáo viên.
Rút KL: Thận có chức năng...
ống dẫn nớc tiểu có chức năng...


-Búng ỏi cú nhim vụ ...
- ống đái có nhiệm vụ ...


-1 HS thùc hƯn y/c
- HS lắng nghe


<b>TUầN 6 </b>

<i>Th 5 ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Bµi 11: vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu .</b>


I.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết :


-Nêu đợc một số việc cần làmđể giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu. Kể đợc tên một số bệnh
th-ờng gặp ở cơ quan bài tiết nớc tiểu. Nêu cách phòng tránh các bệnh trên.


* HS HTT : Nêu đợc tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.


<b>II,Chuẩn bị:</b> Các hình sgk trang 24,25 - Hình vẽ cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to- VBT
<b>III,Các Hoạt động dạy - học</b>



<b>H§ cđa GV.</b>


<i><b>A. Kiểm tra</b>: -1 hs chỉ vào sơ đồ nêu hoạt động của</i>
cơ quan bài tiết nớc tiểu.


-GV cïng c¶ líp theo dâi - nhận xét- cho điểm
<i><b>B. Bài mới</b></i>.


* Giới thiệu bài:Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
HĐ1<i><b>:Tìm hiểu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết nớc tiểu </b></i>


-Gi ý cho hs TL nhóm 4 (mỗi nhóm TL 1 ND)
-T/ của 1 bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu? Nếu
bộ phận đó bị hỏng hoặc nhiễm trùng sẽ dẫn đến
điều gì?


N1: TL vỊ t/d cđa thËn


N2: TL về t/d của bàng quang( bóng đái);….
-B2:Trình bày kết quả thảo luận .


KL: Giữ vệ sinh c/qbài tiết nớc tiểu trỏnh b
nhim trựng


<b>HĐ2</b><i><b> Tìm hiểu việc giữ gìn và bảo vệ c/q hô hấp </b></i>
T/c trò chơi <i><b>Nên hay không nên</b></i>


-Phỏt cho HS 2 th mu: xanh, đỏ



y/c1 HS đọc các việc làm ghi trên bảng phụ, HS cả
lớp lắng nghe và cho biết việc đó nên hay ko nên
làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu. Nếu là
việc nên làm thì giơ thẻ màu đỏ. Nếu là việc ko nờn
lm thỡ gi th mu xanh.


<b>HĐ3: </b><i><b>Liên hệ thùc tÕ</b></i>


Y/c HS q.s¸t 4 tranh vÏ tr.25 sgk


-B1: Làm việc theo cặp .
-GV HD HS q/ sát hình 2, 3, 4,5 trang 25 và TL.
-B2: Làm việc cả lớp :
-Chúng ta cần phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận


<b>H§ cđa HS.</b>
- HS thùc hiƯn y/c cđa GV- líp n.xÐt


- HS l¾ng nghe


- HS thảo luận nhóm 4 theo gợi ý của GV.
-Đại diện nhóm trình bày k.quả.


VD:N1: Thn cú t/d lc cht độc hại từ máu.
Nếu thận bị hỏng chất độc sẽ còn trong máu
làm hại cơ thể.


N2: Bµng quang chøa níc tiĨu th¶i ra từ
thận.Nếu bị hỏng sẽ ko có nơI chứa nớc tiĨu.


ND: 1. ng níc thËt nhiỊu.


2. Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vÖ sinh.
3. Nhịn đi tiểu.


4. Uống đủ nớc


5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. MỈc quần áo ẩm ớt


7. Không nhịn đi tiểu lâu.
Đáp án: 1,3,6 không nên
2,4,5,7 nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bên ngoài của cơ quan bài tiÕt níc tiĨu?


-Tại sao hằng ngày chúng ta cần phải uống đủ nớc
- Cho hs liên hệ với bản thân về việc giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nớc tiểu


-GV kết luận : Chúng ta cần phải giữ vệ sinh bằng
cách tắm rửa ,thay quần áo hằng ngày ...để tránh
một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu


<i>C</i>


<i> ,Củng cố dặn dò<b>.</b> </i>

-Nhận xét giờ học



ang lm gì ? Việc đó có lợi gì đối với việc giữ


vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu


-Tõng cỈp, ngời hỏi, ngời trả lời nội dung thảo
luận trên -HS khác bổ sung .


-Tắm rửa thờng xuyên, lau khô ngời trớc khi
mặc quần áo, thay quần áo hằng ngày .


-Bù cho quá trình mất nớc do việc thải nớc tiểu
,tránh sái thËn ...


-HS liên hệ có thờng xun tắm khơng ? Có
uống đủ nớc và nhịn đi tiểu khơng ?...


-L¾ng nghe.
HS l¾ng nghe.

<i> </i>



<i> Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2019</i>



<b> bài 12: Cơ quan thần kinh </b>
<b> I.Mục tiêu: Sau bài häc, hs biÕt:</b>


-Kể tên đợc và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ.
<b> II,Chuẩn bị:</b>


<b> </b>- Sơ đồ cơ quan thần kinh
-VBT


<b> III,C¸c HĐ Dạy học:</b>



<b>HĐ của GV.</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


-Gi vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu có lợi gì ?
Nêu cách đề phịng và bảo vệ cơ quan bi tit
n-c tiu ?


<i><b>B. Bài mới</b></i>.


-Giới thiệu bài.Nêu MT tiết học


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu các bộ phận của cơ quanthần</b></i>
<i><b>kinh </b></i>


-Y/c hs quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình
1, 2 (SGK)và trả lời theo gợi ý :


-Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần
kinh trên sơ đồ?


-Trong các cơ quan đó cơ quan nào đợc bảo vệ
bởi hộp sọ? cơ quan nào đợc bảo vệ bởi cột
sống ?


GV treo sơ đồ phóng to “Cơ quan thần kinh”
Yêu cầu hs lên bảng chỉ và nêu tên các bộ
phận .


-GV chỉ trên sơ đồ và nhấn mạnh lại cho hs :


Não đợc bảo vệ bởi cột sống . Từ não và tuỷ
sống có các dây thần kinh đi khắp cơ thể .Từ
các bộ phận của cơ thể có các dây thần kinh đi
về tu v nóo .


-KL: Cơ quan thần kinh gồm có nÃo,tuỷ sống và
các dây thần kinh


<i><b>HĐ2 Tìm hiĨu vai trß cđa cơ quan thần</b></i>
<i><b>kinh </b></i>


-Y/c cả lớp chơi trò chơi : Con thỏ, ăn cỏ, uống
nớc, vào hang.
-Các em đã sử dụng nhiều các giác quan nào để
chơi trò chơi ?


-Yêu cầu hs thảo luận nhóm (Đọc mục bạn cần
biết để thảo luận hỏi nhau về vai trò của cơ
quan thn kinh .


NÃo và tuỷ sống có vai trò gì ?


<b>HĐ của HS.</b>
- 1 HS trả lời - HS khác n.xét


-Quan sát ghi nhớ vị trí ,tên các bộ phận của
cơ quan thần kinh - nêu theo yêu cầu .


-Nóo c bo v bởi hộp sọ .



-Tuỷ sống đợc bảo vệ bởi cột sống .
- Nhiều hs đợc thực hiện .


-Chó ý theo dõi vài hs nhắc lại .


-Chơi trò ch¬i theo sù điều khiển cuả giáo
viên


-NÃo, các dây thần kinh ,các giác quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nêu vai trò của các dây thần kinh ?


-Điều gì sẽ sảy ra nếu nÃo hoặc tuỷ sống ,các
dây thần kinh hay một trong các giác quan bị
háng?


-Yêu cầu các nhóm hỏi nhau nội dung liên quan
đến vai trị của cơ quan thần kinh


-GV tỉng hỵp các ý kiến trên KL nội dung
trên .


<i><b>C. Củng cố dặn dò.</b></i>


Y/c HS ch trờn s cỏc bộ phận ,nêu vai trò
của cơ quan thần kinh .


-NhËn xÐt tiÕt häc .
Dặn dò: - Làm bài tập ở vở bµi tËp



-HS các nhóm hỏi nhau theo u cầu : Hỏi ,
đáp đúng sẽ đợc hỏi bạn tiếp theo .


-Nêu - đọc phần bạn cần biết (SGK)


</div>

<!--links-->

×