KỸ THUẬT ĐIỆN
GIỚI THIỆU
1. Tên Môn Học: Kỹ Thuật Điện
2. Ngành Học: Không Chuyên Điện
3. Số Tiết:
42
4. Đánh Giá:
Kiểm Tra giữa Học Kỳ: 20%
Thi cuối Học Kỳ:
80%
5. Giáo Trình:
[1] Nguyễn Kim Đính – Kỹ Thuật Điện –
Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia TPHCM 2007
[2] Nguyễn Kim Đính – Bài Tập Kỹ Thuật Điện
Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia TPHCM 2007
NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Khái niệm chung về Mạch Điện
2. Mạch Điện hình sin
3. Các phương pháp giải Mạch Sin
4. Mạch Điện ba pha
5. Khái niệm chung về Máy Điện
6. Máy Biến Áp
7. Động Cơ Không Đồng Bộ Ba Pha
8. Máy Phát Đồng Bộ Ba Pha
9. Máy Điện Một Chiều.
Chương I: Khái Niệm Chung Về Mạch Điện
Nguồn Điện:
Phát (Cung Cấp) Điện Năng
Đường Dây:
Dẫn (Truyền) Điện Năng.
Thiết Bị Biến Đổi: Biến Đổi Áp, Dòng, Tần Số…
Tải Điện:
Nhận (Tiêu Thụ) Điện Năng.
1.2 CẤU TRÚC CỦA MẠCH ĐIỆN
NHÁNH: Đường duy nhất
gồm n phần tử nối tiếp có
cùng dịng điện
NÚT là Điểm Nối của n
nhánh (n 3)
VÒNG là Đường Kín gồm
nhiều nhánh.
MẮT LƯỚI: (vịng cơ bản) là
một vịng mà bên trong
khơng có vịng nào khác.
1.3 CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
1.
DÒNG ĐIỆN:
2.
ĐIỆN ÁP: VA, VB
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B
VAB= VA - VB
VA : điện thế tại điểm A.
VB : điện thế tại điểm B.
1.3 CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
3. CÔNG SUẤT
p( t) = v(t).i(t)
p > 0 PT thực tế tiêu thụ CS
p < 0 PT thực tế phát ra CS
1.3 CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
4. ĐIỆN NĂNG:
w(j)
1.4 CÁC LOẠI PHẦN TỬ CƠ BẢN
1.Nguồn Áp Độc Lập (NAĐL)
Áp khơng phụ thuộc Dịng
u = e, I
2. Nguồn Dịng Độc Lập (NDĐL)
Dịng khơng phụ thuộc Áp
i = ig, u
3. Phần Tử Điện Trở (Điện Trở)
Áp và dòng Tỷ Lệ Thuận với
nhau
1.4 CÁC LOẠI PHẦN TỬ CƠ BẢN
3. Phần Tử Điện Trở
Định luật Ohm: v(t)
= R.i(t)
v[V] ; R[ Ω ] ; i[A]
Công suất tức thời tiêu thụ trên phần tử R
Điện dẫn G (Siemens[S])
1.4 CÁC LOẠI PHẦN TỬ CƠ BẢN
4. CUỘN CẢM
Công suất tức thời p nhận được trên phần tử
1.4 CÁC LOẠI PHẦN TỬ CƠ BẢN
5.TỤ ĐIỆN
Công suất tức thời nhận trên phần tử tụ điện
CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
1. Định Luật Kirchhoff về dòng
điện
Tổng giá trị đại số dòng điện tại một nút = 0
i1 - i2 + i3 - i4 = 0
2. Định Luật Kirchhoff về điện áp
Xét vòng ABCD
u1 - u2 + u3 - u4 = 0
CHƯƠNG I: BÀI TẬP
BÀI TẬP 1.1 Tính dịng i1, i2 và điện áp Vab
ĐÁP SỐ:
i1 = 3A ; i2 = −4A ; vab = −8 V
CHƯƠNG I: BÀI TẬP
Tính i1, i2
CHƯƠNG I: BÀI TẬP
CHƯƠNG I: BÀI TẬP
Tính i
CHƯƠNG I: BÀI TẬP
Tính I
ĐS: 8A
CHƯƠNG I: BÀI TẬP
Tinh i1, i2
i1 = 8mA ; i2 = 2mA
CHƯƠNG II: MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
Biểu thức tức thời:
CHƯƠNG II: MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
CHƯƠNG II: MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
Độ lệch pha
Điều kiện để tính độ lệch pha
- Cùng f
- Cùng dạng sin hoặc cosin
- Cùng có biên độ dương
CHƯƠNG II: MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
Ví dụ
CHƯƠNG II: MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
CHƯƠNG II: MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
Trị hiệu dụng của dịng điện và điện áp
Cấp nguồn áp xoay chiều
Công suất tiêu thụ