BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Bm. Thiết kế máy
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
Lực vòng
Lực ăn khớp
Ft
Lực dọc trục Fa
Lực hướng tâm Fr
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
Lực vòng:
2T1
Ft1 Ft2
d1
Lực dọc trục: Fa1 Fa2 Ft1 . tg
Lực hướng tâm: Fr Fr F '.tg n
1
2
Lực ăn khớp:
Ft1 . tg n
cos
Ft1
F'
Fn1 Fn2
cos n cos . cos n
F'
Ft1
cos
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.2. LỰC TÁC DỤNG TRONG BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
4.3.3. TẢI TRỌNG TÍNH
Tải trọng tính:
Ftt K .Fdn
Hệ số tải trọng tính:
K K .K v .K
4.4. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH
4.4.1. CÁC DẠNG HỎNG
Gãy răng.
Tróc vì mỏi bề mặt răng.
Mịn răng.
Dính răng.
Biến dạng dẻo bề mặt răng.
Bong bề mặt răng.
4.4.2. CHỈ TIÊU TÍNH
1/13 13
4.4.1. CÁC DẠNG HỎNG
Gãy răng: do ứng suất uốn.
Tróc vì mỏi bề mặt răng: do ứng suất tiếp xúc và ma sát
trên bề mặt răng.
Mòn răng: xảy ra ở các bộ truyền hở, bơi trơn kém.
Dính răng: xảy ra ở các bộ truyền chịu tải trọng lớn làm
việc với vận tốc cao.
Biến dạng dẻo bề mặt răng: xảy ra ở bộ truyền chế tạo từ
thép mềm, chịu tải trọng lớn và vận tốc thấp.
Bong bề mặt răng: xảy ra ở bộ truyền được tăng bền bề mặt.
4.4.2. CHỈ TIÊU TÍNH
CHỈ TIÊU TÍNH
nh theo độ bền tiếp xúc
Tính theo theo độ bền uố
iểm tra theo độ bền uốn
Kiểm tra độ bền tiếp xú
(Bộ truyền kín, bơi trơn tốt).
(Bộ truyền hở, bôi trơn kém).
4.5. VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÁNH
RĂNG
SV tự đọc trang 220, tài liệu
[1]
16
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
TÍNH TOÁN
Tính theo độ bền tiếp xúc
Tính theo theo độ bền uố
17
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
4.6.1. Tính theo độ bền tiếp xúc:
18
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
Điều kiện bền:
H [ H ]
Ứng suất tiếp xúc tính theo công thức Hetz:
H Z M
qn
2
19
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
a. Hệ số xét đến cơ tính vật liệu:
ZM
2 E1 E 2
[ E 2 (1 12 ) E1 (1 22 )]
20
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
b. Bán kính cong tương đương:
1 1
1
1 2
d1 sin
1 2
d 2 sin
2
2
1
2 (u 1)
ud1 sin
21
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
c. Cường độ tải trọng:
Fn K H
qn
lH
22
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
c. Cường độ tải trọng:
Fn K H
qn
lH
2
2 T1 K H Z
qn
bd1 cos
23
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
ZM
2 E1 E 2
[ E 2 (1 12 ) E1 (1 22 )]
1
2 (u 1)
ud1 sin
2
2 T1 K H Z
qn
bd1 cos
2
ZH
sin 2
Z M Z H Z
H
d1
2 T1 K H (u 1)
[ H ]
bu
24
4.6. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ
RĂNG THẲNG
Z M Z H Z
H
d1
d1 K d 3
2 T1 K H (u 1)
[ H ]
bu
T1 K H (u 1)
bd [ H ]2 u
25