SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT DUY TIÊN B
ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 12 - BAN TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên :............................................................................Lớp :.......................
Câu 1: Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. CuSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. MgCl
2
D. AgNO
3
.
Câu 2: Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+
; HCO
3
-
; Cl
-
; SO
4
2-
. Chất dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. Na
2
CO
3
B. HCl C. H
2
SO
4
D. NaHCO
3
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 5 B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Có các dd riêng biệt sau : C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua); H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH; ClH
3
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
CH
2
-CH(NH
2
)COOH; H
2
N-CH
2
-COONa
Số lượng các dd có pH<7 là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 5: Tiến hành điện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A trong vòng
24 phút .Hiệu suất phản ứng là 100% .Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích khí thoát ra ở anot
là
A. 0,64 gam Cu và 0,112 lít O
2
B. 0,32 gam Cu và 0,224 lít khí O
2
C. 0,64 gam Cu và 0,224 lít O
2
D. 0,32 gam Cu và 0,224 lít O
2
Câu 6: Polime dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp :
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. C
6
H
5
-CH=CH
2
C. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 7: X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu
được etylen glicol, HOCH
2
COONa và NaCl. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. B. HOCH
2
-CO-CHCl-CH
2
Cl
C. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl. D. CHCl
2
-COO-CH
2
-CH
3
.
Câu 8: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là
A. stearic B. triolein C. tripanmitin D. tristearin
Câu 9: Saccarozơ đều tác dụng được với chất nào sau đây? (1) H
2
(Ni, t
0
); (2) Cu(OH)
2
; (3)
[Ag(NH
3
)
2
]OH; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc; (5) CH
3
OH/HCl
A. 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5
Câu 10: Một lá sắt đang tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
vào
thì lượng bọt khí H
2
A. bay ra không đổi. B. không bay ra nữa. C. bay ra nhiều hơn. D. bay ra ít hơn.
Câu 11: Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc I tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 18,975g
muối. khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,125g B. 9,215g C. 9,512g D. 9,521g
Câu 12: Trong các chất : glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất có thể
khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là :
A. (a) bốn; (b) ba B. (a) bazơ; (b) năm C. (a) bazơ; (b) bốn D. (a) bốn; (b) bốn
Câu 13: Cho các hợp chất hữu cơ : C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở,đơn chức).
Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO
3
trong NH
3
tạo ra
kết tủa là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 14: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc).
Tính V ml dung dịch H
2
SO
4
2M tối thiểu để trung hòa Y
A. 200 ml B. 100 ml C. 125 ml D. 150 ml
Câu 15: Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai
trò chất oxi hoá là
A. Cu B. Ca
2+
C. Fe
2+
D. O
2-
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 16: Phản ứng lưu hóa cao su là loại phản ứng :
A. cắt mạch polime B. đề polime hóa
C. giữ nguyên mạch polime D. tăng mạch polime
Câu 17: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoàn tan 4,16 gam CdSO
4
.Phản ứng xong khối lượng lá
kẽm tăng 2,35% .Khối lượng lá Zn trước phản ứng là bao nhiêu (Cu=64 ,S=32,Cd=112 ,Ni=59)
A. 80 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 100 gam
Câu 18: Để xác định glucozơ có 5 nhóm -OH người ta thường tiến hành :
A. cho glucozơ tác dụng với Na dư; từ số mol H
2
xác định số nhóm OH
B. khử hoàn toàn glucozơ thành n-hexan
C. tiến hành phản ứng este hóa, xác định số nhóm chức este trong sản phẩm
D. cho glucozơ phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat B. Etyl propionat C. Etyl fomat D. Propyl axetat
Câu 20: Phát biểu sau đây là đúng?
A. aminopectin có cấu trúc mạch phân nhánh B. xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. glucozơ bị khử bởi dd AgNO
3
trong NH
3
D. saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 21: Trong quá trình điện phân dd CuSO
4
(các điện cực trơ),ở anot xảy ra phản ứng :
A. khử ion SO
4
2-
B. oxi hóa phân tử H
2
O
C. khử phân tử H
2
O D. oxi hóa ion SO
4
2-
Câu 22: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm
khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là:
A. 66,67% và 33,33% B. 59,67% và 40,33% C. 40,33% và 59,67% D. 33,33% và 66,67%
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 0,75 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA trong dd HCl dư
được 0,56 lít khí H
2
(đktc). Đó là 2 kim loại nào ?
A. Rb, Cs B. Na; K C. K; Rb D. Li, Na
Câu 24: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt chi đến hết
200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X; sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 4,48 C. 1,12 D. 2,24
Câu 25: Cho sơ đồ sau :
2
0
;
4 8 2 2 6
,
( )
O xt
NaOH NaOH NaOH
CaO t
X C H O Y Z T C H
+
→ → → →
Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH B. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 26: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức (A) và este đơn chức (B). 3,88 gam X tác dụng vừa hết với
50ml dd NaOH 1M; thu được 4,7 gam một muối hữu cơ duy nhất và 0,02 mol một ancol. Công thức
của axit và este là
A. CH
2
=CH-COOH; CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
2
=CH-COOH; CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D. HCOOH; (HCOO)
2
C
2
H
4
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,448lit khí CO
2
(ở đktc) vào 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,06M và
Ba(OH)
2
0,12M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 1,970 B. 1,182 C. 2,364 D. 3,490
Câu 28: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 29: Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng ta được trong nước có hòa tan
CO
2
A. Mg(NO
3
)
2
; Ca(HCO
3
)
2
; MgCO
3
B. MgCO
3
; CaCO
3
; Al
2
O
3
C. MgCO
3
; BaCO
3
; CaCO
3
D. MgCO
3
; CaCO
3
; Al(OH)
3
Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. CH
3
CH
2
NH
2
; ClCH
2
CH
2
NH
2
; (CH
3
CH
2
)
2
NH
B. CH
3
CH
2
NH
2
; (CH
3
CH
2
)
2
NH; ClCH
2
CH
2
NH
2
C. ClCH
2
CH
2
NH
2
; (CH
3
Ch
2
)
2
NH; CH
3
CH
2
NH
2
D. ClCH
2
CH
2
NH
2
; CH
3
CH
2
NH
2
; (CH
3
CH
2
)
2
NH
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án