Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 12 trang )
Teacher: Bui Van Phuc
Nam: Du you have Maths today?
Mai: No, I don’t.
Nam: What subjects du you have?
Mai: I have Vietnamese and English.
Subjects: Môn học
Subjects
(Môn học)
Maths(Toán)
Vietnamese(Tiếng Việt)
Informatics(Tin học)
Science(Khoa học)
Art(Mó thuật)
What subjec du you have?
(Hôm nay bạn học những môn học nào?)
I have Vietnamese and English.
(Hôm nay tôi học môn Tiếng Việt và môn Tiếng Anh.)
Để nói hôm nay mình học những môn gì , ta nói:
I have+các môn học.
(Nếu có nhiều môn học thì dùng dấu “,” ngăn cách giữa
các môn và dùng từ “and” trước môn học cuối cùng.)