Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Unit Five

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 12 trang )


Teacher: Bui Van Phuc

Nam: Du you have Maths today?
Mai: No, I don’t.
Nam: What subjects du you have?
Mai: I have Vietnamese and English.
Subjects: Môn học

Subjects
(Môn học)
Maths(Toán)
Vietnamese(Tiếng Việt)
Informatics(Tin học)
Science(Khoa học)
Art(Mó thuật)

What subjec du you have?
(Hôm nay bạn học những môn học nào?)
I have Vietnamese and English.
(Hôm nay tôi học môn Tiếng Việt và môn Tiếng Anh.)

Để nói hôm nay mình học những môn gì , ta nói:
I have+các môn học.
(Nếu có nhiều môn học thì dùng dấu “,” ngăn cách giữa
các môn và dùng từ “and” trước môn học cuối cùng.)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×