CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Số: .....)
Hạng mục : ....
Thuộc dự án : .....
Địa điểm
: ....
Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm 20....., chúng tôi gồm:
BÊN GIAO THẦU (Gọi tắt là Bên A):
-
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY ......
BÊN NHẬN THẦU (Gọi tắt là Bên B):
-
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY ......
Bên A, Bên B sau đây được gọi riêng là “Bên” và được gọi chung là “các Bên”, “hai Bên”.
Hai Bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng tư vấn thiết kế (sau đây gọi tắt
là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Bên A đồng ý giao, Bên B đồng ý nhận thầu tư vấn thiết kế ý tưởng, thiết kế kỹ thuật
thi cơng cơng trình hoàn thiện nội thất và giám sát tác gi ả cho D ự án .... tại ...... (sau đây
gọi tắt là “Công việc”). Nội dung chi tiết công việc của Bên B theo Bảng báo giá đính
kèm, bao gồm nhưng không giới hạn các công việc sau:
1.1.
Thiết kế ý tưởng phương án ........:
-
Thiết kế ý tưởng phương án mặt bằng;
-
Thiết kế phối cảnh 3D nội thất.
1.2.
Thiết kế kỹ thuật thi công và lập bản vẽ thiết kế thi công các hạng mục ......:
1.3.
Chỉnh sửa thiết kế theo yêu cầu của Chủ đầu tư.
1.4.
Nghiệm thu, bàn giao sản phẩm thiết kế:
-
03 bộ bản vẽ phối cảnh màu 3D;
-
Hồ sơ thiết kê kỹ thuật thi công;
Trang 1
1.5.
-
File phối cảnh màu;
-
01 bộ đĩa CD.
Giám sát tác giả trong q trình thi cơng.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
2.1
Tổng giá trị Hợp đồng để Bên B thực hiện tồn bộ cơng vi ệc được nêu tại h ợp
đồng này là: ....đồng (Bằng chữ: ....đồng). Tổng giá trị Hợp đồng này là trọn gói,
cố định, khơng thay đổi trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
Tổng giá trị Hợp đồng đã bao gồm và không giới hạn:
2.1.1
2.1.2
Thuế VAT;
Chi phí chun gia (tiền lương và chi phí khác có liên quan) , chi phí vật tư
vật liệu máy móc, chi phí quản lý, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề
2.2
2.1.3
nghiệp (nếu có);
Chi phí cần thiết cho việc hồn chỉnh hồ sơ sau các cuộc h ọp, báo cáo và
2.1.4
sau khi có kết quả thẩm định, xét duyệt;
Chi phí điều chỉnh, khắc phục những sai sót, bất cẩn của Bên B trong q
2.1.5
2.1.6
trình thực hiện hợp đồng.
Chi phí cho các cuộc họp của Bên A để xem xét các đệ trình của Bên B;
Chi phí đi thực địa, chi phí đi lại khi tham gia vào quá trình nghi ệm thu giai
đoạn, thiết kế tại hiện trường và nghiệm thu chạy thử, bàn giao;
2.1.7 Chi phí mua tài liệu tham khảo phục vụ cho công vi ệc thi ết kế;
2.1.8 Chi phí giám sát tác giả;
2.1.9 Chi phí bản quyền và các chi phí liên quan đến quyền sở hữu trí tu ệ;
2.1.10 Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
2.1.11 Chi phí khác có liên quan đến việc thực hi ện hợp đồng này.
Điều chỉnh Tổng giá trị Hợp đồng:
Tổng giá trị hợp đồng nêu tại Điều 2.1 chỉ được điều ch ỉnh trong những tr ường
hợp sau:
2.2.1
2.2.2
Thay đổi phạm vi cơng việc trong Hợp đồng;
Khi có sự thay đổi phạm vi công việc tăng hoặc giảm trong H ợp đồng, hai
Bên sẽ tiến hành ký kết Phụ lục hợp đồng điều chỉnh phần phát sinh
2.3
tương ứng.
Bên A thanh toán cho Bên B 100% giá trị quyết toán Hợp đồng trong th ời h ạn 10
(mười) ngày làm việc tính từ ngày Bên B hồn thành tồn bộ công vi ệc H ợp
đồng, và bàn giao, nghiệm thu sản phẩm thiết kế theo nội dung tại Đi ều 1 và
Điều 7 của Hợp đồng, và Bên B đệ trình hồ sơ u cầu thanh tốn h ợp lệ cho Bên
A.
Trang 2
2.4
Hồ sơ đề nghị thanh toán:
- Đề nghị thanh toán;
- Hóa đơn VAT tương ứng 100% giá trị Hợp đồng;
- Biên bản nghiệm thu sản phẩm thiết kế;
- Biên bản bàn giao sản phẩm thiết kế;
- Biên bản thanh lý Hợp đồng;
- Biên bản cam kết nghĩa vụ giám sát tác giả.
Phương thức thanh tốn: Bên A thanh tốn thơng qua hình th ức chuy ển kho ản
vào tài khoản Ngân hàng của Bên B.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
3.1
3.2
3.3
Tổng thời gian thực hiện tồn bộ Cơng việc thuộc phạm vi Hợp đồng là: ..... ngày
kể từ ngày ký Hợp đồng (bao gồm thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).
Thời gian thực hiện Hợp đồng chỉ được gia hạn trong những trường hợp sau:
3.2.1 Phát sinh trường hợp bất khả kháng;
3.2.2 Phát sinh thêm cơng việc ngồi Hợp đồng có văn bản xác nh ận của Bên A;
3.2.3 Lỗi phát sinh do Bên A.
Khi xảy ra những trường hợp gia hạn thời gian thực hiện Hợp đồng nêu trên,
Bên B có trách nhiệm thơng báo cho Bên A đ ể làm c ơ s ở cho vi ệc tính thêm th ời
gian thực hiện Hợp đồng cho Bên B.
ĐIỀU 4: BẢN QUYỀN VÀ QUYỀN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
4.1
Bên A sẽ sở hữu quyền tác giả tất cả bản vẽ thiết kế, sơ họa, báo cáo, yêu cầu kỹ
thuật, bảng tính và các tài liệu khác được thực hiện b ởi các nhân viên của Bên B.
Bên A được toàn quyền sử dụng các tài liệu này và được sao chép để phục vụ
công việc mà không cần phải xin phép Bên B hoặc tác giả thiết kế.
4.2
Bên B phải cam kết rằng các bản vẽ thiết kế, yêu cầu kỹ thu ật, các ý t ưởng thi ết
kế, các bản tính và các tài liệu khác do Bên B lập và cung c ấp cho Bên A khơng vi
phạm bản quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ của bất cứ cá nhân hoặc bên th ứ ba
nào.
4.3
Bên A được miễn trừ và Bên B cam kết chịu tồn bộ trách nhiệm hoặc hậu quả
có ngun nhân từ việc khiếu nại rằng bất cứ bản vẽ, thuyết minh tính tốn, báo
cáo, chi tiết thiết kế, hoặc các tài liệu khác theo H ợp Đ ồng này đã vi ph ạm b ản
quyền hay quyền sở hữu trí tuệ của một cá nhân hay bên thứ ba nào khác.
4.4
Bên B cam kết không được sử dụng kết quả công vi ệc theo Hợp Đ ồng này (bao
gồm bản vẽ, thuyết minh tính tốn, báo cáo, chi ti ết thi ết kế ho ặc các tài li ệu
khác) ngoài mục đích của Hợp Đồng này. Nếu vi phạm Bên B sẽ hoàn tr ả l ại toàn
Trang 3
bộ giá trị thanh toán đã nhận từ Bên B và bồi thường 100% giá trị H ợp Đ ồng cho
Bên A.
4.5
Trường hợp phát sinh tranh chấp quyền sở hữu trí tuệ với bên thứ ba bất kỳ liên
quan đến các thiết kế mà Bên B thực hiện theo nội dung của Hợp Đ ồng này, Bên
B hoàn trả toàn bộ số tiền đã nhận thanh toán từ Bên A và b ồi th ường 100%
Tổng giá trị Hợp Đồng cho Bên A.
4.6
Trong mọi trường hợp, Bên B không được sử dụng tên gọi của Bên A, nhãn hi ệu,
logo, tên dự án của Bên A ngồi mục đích của Hợp Đồng này khi ch ưa có s ự ch ấp
thuận bằng văn bản của Bên A.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
5.1
Các tài liệu, thông tin mà Bên A cần cung cấp để Bên B có thể thực hi ện n ội dung
của Hợp đồng này, bao gồm:
5.1.1 Thông tin về chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của dự án;
5.1.2 Các tài liệu, hồ sơ pháp lý có liên quan đến dự án khác trong q trình
5.1.3
5.2
thiết kế;
Các ý kiến, văn bản hoặc hồ sơ phê duyệt của các cơ quan chức năng có
thẩm quyền có liên quan đến công việc thiết kế.
Xem xét, phê duyệt các đệ trình, yêu cầu của Bên B liên quan đ ến công vi ệc và
phê duyệt, hoặc cung cấp thông tin theo yêu cầu của Bên B trong m ột kho ảng
5.3
thời gian hợp lý để không làm chậm trễ tiến độ thực hiện cơng việc.
Thanh tốn cho Bên B toàn bộ giá trị Hợp đồng theo đúng các quy định được
5.4
thoả thuận trong hợp đồng này.
Trả lời bằng văn bản các đề nghị hay yêu cầu của Bên B trong vòng 07 ngày làm
5.5
việc kể từ khi nhận được yêu cầu..
Có trách nhiệm cử những cá nhân có đủ năng l ực và chuyên môn phù h ợp v ới
5.6
từng công việc để làm việc với Bên B.
Tạm dừng, chấm dứt hợp đồng theo quy định của Hợp đồng này và yêu cầu Bên
B bồi thường thiệt hại (nếu có).
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
6.1
Đảm bảo rằng tất cả các cơng việc mà mình thực hi ện theo Hợp đồng này phải
phù hợp với yêu cầu của Bên A. Kết quả công việc phải tuân th ủ các quy chu ẩn,
6.2
tiêu chuẩn thiết kế và các quy định về tiêu chuẩn của Việt Nam.
Thiết kế phải do các kiến trúc sư, kỹ sư và các nhà chun mơn có đ ủ đi ều ki ện
năng lực, có chứng chỉ hành nghề theo qu y định của pháp luật, trình độ thực
hiện, đáp ứng yêu cầu của Hợp đồng này.
Trang 4
6.3
Thực hiện một cách chuyên nghiệp các công việc được giao bằng tất cả các kỹ
năng phù hợp, sự thận trọng, sự chuyên cần và thích ứng với các yêu c ầu của
Bên A để Bên A hoàn thành dự án. Bên B sẽ luôn luôn thông báo đầy đủ và k ịp
6.4
thời tất cả các thông tin liên quan đến thiết kế của dự án cho Bên A.
Có trách nhiệm hoàn thành đúng tiến độ và giao n ộp các tài li ệu đ ược quy đ ịnh
tại Điều 7. Có trách nhiệm trình bày và bảo vệ các quan đi ểm về các n ội dung
của thiết kế trong các buổi họp trình duyệt của các cấp có th ẩm quy ền do Bên A
6.5
tổ chức.
Cam kết rằng, khi có yêu cầu của Bên A, Bên B sẽ c ử ng ười đ ại di ện có đ ủ th ẩm
quyền, năng lực để giải quyết các công việc còn vướng mắc tại bất kỳ th ời đi ểm
6.6
do Bên A ấn định cho tới ngày hoàn thành và bàn giao kết quả Công việc.
Phải tuân thủ sự chỉ đạo và hướng dẫn của Bên A, ngoại trừ những h ướng d ẫn
6.7
hoặc yêu cầu trái với luật pháp.
Có trách nhiệm cung cấp hồ sơ, tài liệu phục vụ cho các cu ộc h ọp, báo cáo, th ẩm
6.8
định với số lượng theo yêu cầu của Bên A.
Tất cả sản phẩm cuối cùng mà Bên B thực hiện khi bàn giao cho Bên A ph ải phù
6.9
hợp với Hợp đồng, có đủ căn cứ pháp lý và được Bên A nghiệm thu.
Bên B chịu trách nhiệm xác nhận lại các thông tin về dự án, nội dung Công việc
6.10
cịn chưa rõ để việc hồn thành Hợp đồng được đảm bảo đúng tiến độ.
Bên B phải tự thu xếp phương tiện đi lại, chỗ ăn ở khi phải làm vi ệc xa tr ụ s ở
6.11
của mình.
Chịu hồn tồn trách nhiệm trước Bên A về quan hệ giao dịch, th ực hi ện cơng
6.12
việc và thanh tốn, quyết tốn theo Hợp đồng với Bên A.
Bồi thường thiệt hại khi xác định sai nhiệm vụ khảo sát dẫn đến kết qu ả khảo
sát không đáp ứng được yêu cầu thiết kế phải khảo sát l ại, kh ảo sát b ổ sung và
6.13
các hành vi thiệt hại khác do lỗi của mình gây ra.
Bên B phải cẩn thận xem xét lại các điều ki ện tự nhiên của công tr ường và các
6.14
tài liệu do Bên A cung cấp.
Trong phạm vi kiến thức và kinh nghiệm tốt nhất của mình, Bên B ph ải thu th ập
các thông tin liên quan đến tồn bộ các vấn đề có th ể ảnh hưởng đến ti ến độ,
giá trị Hợp đồng hoặc trách nhiệm của Bên B theo Hợp đồng, hoặc các rủi ro có
thể phát sinh cho Bên A trong việc thực hiện các công vi ệc được quy đ ịnh trong
6.15
Hợp đồng này.
Bất kì sự bất cẩn, chậm trễ hoặc lỗi trong việc thu thập thông tin h ợp lý đ ược
nói ở trên của Bên B, hoặc bất kì vấn đề nào khác sẽ không làm gi ảm nh ẹ trách
nhiệm của Bên B để hồn thành cơng việc theo các điều khoản đ ược quy đ ịnh ở
trong hợp đồng này.
Trang 5
6.16
Bên B sẽ phúc đáp bằng văn bản các yêu cầu ho ặc đ ề ngh ị c ủa Bên A trong vòng
6.17
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được u cầu hoặc đề nghị đó.
Khơng được chuyển giao quyền và nghĩa vụ đối với Hợp đồng này dưới bất kỳ
hình thức nào cho bên thứ 3 nếu khơng được sự chấp thuận bằng văn bản của
6.18
Bên A.
Nghiêm cấm hành vi thông đồng với nhà thầu thi công xây d ựng, nhà th ầu cung
cấp vật tư, nhà thầu tư vấn giám sát hoặc bất kỳ ai khác khác làm sai lệch hồ sơ
6.19
và kết quả Công việc.
Liên đới cùng chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam v ề tính chính xác, đ ộ
6.20
tin cậy của cơng việc do mình thực hiện.
Lập kế hoạch bố trí cán bộ phụ trách đủ điều kiện năng lực thực hiện Công việc
trình Bên A trước khi thực hiện. Khi có sự thay đổi nhân s ự, ph ải thông báo b ằng
6.21
văn bản và phải được sự đồng ý của Bên A.
Ngoại trừ những nhiệm vụ được Bên A yêu cầu, Bên B không được phép ti ết l ộ
cho bên thứ ba nào về cơng việc của mình hoặc bất cứ thông tin nào liên quan
6.22
6.23
đến dự án mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
Kiểm tra và xác nhận Bản vẽ hồn cơng xây dựng cơng trình khi Bên A u cầu.
Chịu trách nhiệm mua bảo nghiệm trách nhiệm nghề nghiệp, bảo hi ểm khác đối
6.24
với nhà thầu thiết kế theo quy định của pháp luật (nếu có).
Thực hiện các nghĩa vụ khác theo Hợp Đồng này và quy đ ịnh c ủa pháp lu ật có
liên quan.
ĐIỀU 7: SẢN PHẨM BÀN GIAO
7.1
Bên B phải hồn tất Cơng việc đúng tiến độ và bàn giao đ ầy đủ s ản ph ẩm đã
7.2
nghiệm thu theo Điều 1.4 Hợp đồng này.
Một bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phải phù hợp và đáp ứng các yêu cầu sau:
7.2.1 Bản vẽ phải thể hiện chi tiết về các kích thước, thơng số kỹ thu ật ch ủ
yếu, vật liệu chính đảm bảo đủ điều kiện để lập dự tốn xây dựng cơng
7.2.2
trình, và thi cơng xây dựng.
Bản vẽ và tài liệu thiết kế do Bên B bàn giao cho Bên A ph ải phù h ợp v ới
7.2.3
các quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động xây dựng;
Tất cả các tài liệu, bản vẽ mà Bên B bàn giao theo quy đ ịnh c ủa h ợp đ ồng
đều đã được Bên A chấp thuận (hoặc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
7.3
7.4
phê duyệt).
Số lượng hồ sơ Bên B phải bàn giao: 03 bộ sản phẩm theo Điều 1.4 Hợp đồng.
Các sản phẩm nghiệm thu, bàn giao cho Bên A phải là các s ản ph ẩm hoàn thi ện,
đủ tiêu chuẩn, quy chuẩn để sử dụng và do nhân sự có đủ năng lực, đi ều ki ện
của Bên B thực hiện. Nếu các sản phẩm không đáp ứng đầy đ ủ và đúng các đi ều
kiện này, Bên A được phép không nghiệm thu và nhận bàn giao kết qu ả công
Trang 6
việc của Bên B. Việc vi phạm này được xem như là vi phạm H ợp đồng và th ời
7.5
gian khắc phục được tính vào thời hạn của Hợp đồng.
Các Bên thừa nhận rằng, Bên A được quyền bảo lưu các quy ền hạn (k ể c ả
quyền miễn trừ nghĩa vụ vi phạm liên quan đến sản phẩm vi phạm sở hữu trí
tuệ và/hoặc điều kiện để triển khai áp dụng) và Bên B cam k ết ch ịu trách
nhiệm đối với các sản phẩm của Bên B vi phạm các đi ều ki ện của H ợp đ ồng này
và quy định của pháp luật, ngay cả sau khi Bên A đã nhận bàn giao sản phẩm.
ĐIỀU 8: VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CÔNG VIỆC
8.1
Bên B có trách nhiệm phải nêu rõ yêu cầu kỹ thuật cụ thể, tiêu chu ẩn thi ết k ế,
thi công, lắp đặt và nghiệm thu cho tất cả các loại vật tư, v ật li ệu, thi ết b ị s ử
8.2
dụng cho việc thực hiện Công việc.
Bên B không được tự ý chỉ định tên nhà sản xuất, nơi s ản xuất, nhà cung ứng các
8.3
loại vật tư, vật liệu, thiết bị trong hồ sơ thiết kế.
Trong mọi trường hợp, tất cả các loại vật tư, vật liệu, thi ết bị s ử d ụng cho việc
thực hiện Cơng việc phải đệ trình cho Bên A xem xét, phê duyệt trước khi thực
hiện.
ĐIỀU 9 : GIÁM SÁT TÁC GIẢ
Bên B có nghĩa vụ thực hiện việc giám sát tác giả và làm rõ thi ết kế của Bên B trong
quá trình thiết kế và triển khai áp dụng thực tế, được quy định nhưng không giới hạn
như sau:
9.1
Bên B phải cử người có đủ năng lực để thực hiện giám sát tác gi ả theo quy đ ịnh
trong q trình thi cơng xây dựng và chịu trách nhi ệm trước pháp luật v ề nh ững
9.2
quyết định của mình.
Bên B có trách nhiệm giải thích và làm rõ các tài li ệu thi ết k ế cơng trình cho Bên
9.3
A, các Nhà thầu khác, để quản lý và thi công theo đúng thi ết kế.
Khi phát hiện nhà thầu thi công sai với thiết kế, người giám sát tác giả phải ghi
nhật ký giám sát và đề nghị Bên A yêu cầu nhà thầu thi công thực hi ện đúng thi ết
9.4
kế.
Qua giám sát tác giả, nếu phát hi ện hạng mục cơng trình, cơng trình xây d ựng
khơng đủ điều kiện nghiệm thu thì Bên B phải có văn bản gửi Bên A nêu rõ lý do
9.5
từ chối nghiệm thu.
Sửa đổi thiết kế phù hợp với thực tế và yêu cầu của Bên A khi có yêu cầu.
ĐIỀU 10: TRÁCH NHIỆM VI PHẠM HỢP ĐỒNG
10.1. Nếu Bên B chậm tiến độ hồn thành cơng việc do lỗi của Bên B, Bên B phải chịu
phạt 0.05%/ngày trên Tổng giá trị Hợp đồng. Trường hợp chậm quá 07 (Bảy)
Trang 7
ngày kể từ ngày đến hạn, Bên A được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng.
Ngoài việc chịu phạt chậm tiến độ, phạt vi phạm chất lượng, s ố lượng (nếu có),
Bên B cịn chịu phạt theo Điều 10.3 Hợp đồng này.
10.2. Hết thời hạn thanh toán mà Bên A vẫn chưa thanh tốn, thanh tốn khơng đ ủ,
Bên A phải chịu phạt 0,05%/ngày trên tổng số tiền chậm thanh toán theo lãi
suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm tr ả
tại thời điểm thanh toán.
10.3. Nếu Bên B đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không do l ỗi c ủa Bên A, Bên B
phải hoàn trả toàn bộ số tiền đã nhận thanh toán từ Bên A, chịu phạt 12% Tổng
giá trị Hợp đồng và chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên A.
10.4. Nếu Bên B vi phạm điều khoản liên quan đến số lượng, chất lượng mà Bên B
không khắc phục theo thời hạn thông báo của Bên A thì Bên B ch ịu ph ạt 01%
Tổng giá trị Hợp đồng cho 01 lần vi phạm. Trường hợp Bên B vi phạm quá 02
lần, Bên A được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng. Ngoài việc chịu phạt
chậm tiến độ (nếu có), phạt vi phạm chất lượng, s ố lượng, Bên B còn ch ịu ph ạt
theo Điều 10.3 Hợp đồng này.
10.5. Bên A được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không ch ịu b ất kỳ ch ế
tài nào khi thuộc một trong những trường hợp sau:
7.5.1
Sau thời hạn 07 ngày kể từ ngày đến hết hạn thực hi ện Công vi ệc theo
quy định tại Hợp đồng này mà Bên B vẫn chưa hoàn tất cho Bên A.
7.5.2
Bên B vi phạm bất cứ điều khoản nào khác mà khơng có bi ện pháp kh ắc
phục trong thời hạn được nêu trong thông báo nhắc nhở của Bên A.
7.5.3
Dừng Hợp đồng quá 10 ngày mà khơng có văn bản ch ấp thu ận c ủa Bên A
mà không tiếp tục thực hiện công việc theo th ời hạn quy định tại thông
báo của Bên A.
Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại khoản này, Bên A thông
báo cho Bên B trước 05 ngày tính từ ngày chấm dứt.
10.6. Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Đi ều 10.5 đi ều này, Hợp đ ồng sẽ đ ược
xử lý như sau:
Bên B hồn trả gấp đơi số tiền đã nhận thanh toán, chịu phạt 12% giá tr ị h ợp
đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên A, đồng thời, Toàn bộ các hạn mục đã thi
Trang 8
công mà Bên B đã thực hiện đều thuộc về Bên A, Bên A khơng ph ải thanh tốn
bất kỳ khoản tiền nào cho Bên B.
ĐIỀU 11: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
11.1. Hợp đồng chấm dứt trong những trường hợp sau:
11.1.1 Khi các bên hoàn thành Hợp đồng;
11.1.2 Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng dẫn đến các bên không th ể ti ếp t ục th ực hi ện
Hợp đồng;
11.1.3 Theo thỏa thuận của các Bên;
11.1.4 Do một trong hai Bên hoặc cả hai giải thể, phá sản;
11.1.5 Do một trong hai Bên vi phạm Hợp đồng;
11.2. Xử lý Hợp đồng khi Hợp đồng chấm dứt:
11.2.1 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Đi ều 11.1.1, các bên ti ến hành quy ết
toán, thanh lý Hợp đồng.
11.2.2 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 11.1.2, Hợp đồng được xử lý theo
quy định tại Điều 12 của Hợp Đồng này.
11.2.3 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 11.1.3, Hợp đồng được xử lý theo
thỏa thuận của các bên;
11.2.4 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 11.1.4, Hợp đồng được xử lý theo
quy định của pháp luật.
11.2.5 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 11.1.5, Hợp đồng được xử lý theo
quy định tại Điều 10 của Hợp đồng.
ĐIỀU 12: TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG
12.1
Bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan, và n ằm ngồi t ầm ki ểm
sốt của các bên bao gồm nhưng không gi ới hạn nh ư động đất, bảo, lũ, l ụt, l ốc,
sóng thần, lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy c ơ xảy ra chi ến tranh,
quyết định hành chính của cơ quan Nhà nước…và các thảm hoạ khác ch ưa l ường
hết trước được, sự thay đổi chính sách hoặc sự ngăn cấm của cơ quan có th ẩm
12.2
quyền của Việt Nam…
Nếu một trong các bên vì điều kiện bắt buộc khơng th ể thực hiện một phần
hoặc tồn bộ trách nhiệm, cơng việc của mình do trường hợp bất khả kháng
hoặc do bị ảnh hưởng bởi một bên khác theo hợp đồng thì trong vịng 03 (ba)
ngày kể từ khi sự cố xảy ra, bên bị ảnh hưởng sẽ thông báo cho bên kia b ằng văn
bản toàn bộ sự việc chi tiết của trường hợp bất khả kháng. Bên đã thông báo,
phải được miễn cho việc thực hiện công việc thuộc nghĩa vụ trong th ời gian mà
12.3
tình trạng bất khả kháng cản trở việc thực hiện của họ.
Trách nhiệm của các Bên trong trường hợp bất khả kháng.
Trang 9
12.3.1 Việc một bên khơng hồn thành nghĩa vụ của mình do s ự ki ện b ất kh ả
kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Trong
trường hợp xảy ra sự bất khả kháng thời gian thực hiện hợp đồng sẽ
được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh
hưởng khơng thể thực hiện có nghĩa vụ theo hợp đồng của mình và s ự c ố
này sẽ phải được giải quyết càng sớm càng tốt với tất cả n ỗ lực và s ự
khẩn trương cần thiết của cả hai bên.
12.3.2 Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, các bên sẽ ti ến hành th ỏa thu ận l ại n ội
12.4
dung của hợp đồng sau cho phù hợp với tình hình thực tế.
Chấm dứt Hợp đồng có lựa chọn và thanh tốn.
12.4.1 Nếu trường hợp bất khả kháng xảy ra mà mọi nỗ lực của một bên hoặc
các bên không đem lại kết quả và buộc phải chấm dứt h ợp đồng t ại m ột
thời điểm bất kỳ. Bên chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ thơng báo bằng văn
bản cho bên còn lại về việc chấp dứt hợp đồng và h ợp đ ồng sẽ ch ấm d ứt
hiệu lực trong vịng 10 (mười) ngày kể từ ngày gửi thơng báo.
12.4.2 Nghĩa vụ thanh toán khi Hợp đồng chấm dứt do sự kiện bất khả kháng.
- Hai bên tiến hành nghiệm thu các hạng mục do Bên B th ực hi ện hoàn
tất, đảm bảo chất lượng, đúng yêu cầu của Bên A và Bên A có thể thuê
nhà thầu khác để tiếp tục thực hiện, Bên A thanh toán cho Bên B giá tr ị
-
hoàn tất này;
Bên B phải hoàn trả lại tồn bộ số tiền đã nhận thanh tốn cho các
hạng mục công việc chưa thực hiện hoặc đã thực hi ện nhưng không
đảm bảo chất lượng, đúng yêu cầu của Bên A hoặc các hạng mục công
việc đã hồn thành nhưng Bên A khơng thể sử dụng hoặc Bên A bu ộc
phải hủy bỏ vì khơng th nhà thầu khác để tiếp tục thi cơng.
ĐIỀU 13: QUYẾT TỐN VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Trang 10
13.1 Quyết tốn hợp đồng:
13.1.1
Trong vịng 07 (bảy) ngày làm việc sau khi nhận được biên bản nghiệm
thu đã hoàn thành tồn bộ nội dung Cơng việc (bao gồm cả cơng việc phát sinh
(nếu có)) theo quy định của Hợp đồng, Bên B sẽ trình cho Bên A 04 (bốn) bộ
quyết toán Hợp đồng, bao gồm các tài liệu được quy định tại Điều 1 và Điều 7
của Hợp đồng.
13.1.2
Bên B có trách nhiệm nộp đầy đủ và hợp lệ hồ sơ thanh toán quyết toán
Hợp đồng theo quy định tại Điều 2.3 của Hợp đồng này.
13.2 Thanh lý Hợp đồng.
13.2.1
Hợp đồng sẽ được các bên thanh lý khi Hợp đồng chấm dứt theo quy
định tại Điều 11.1 của Hợp đồng.
13.2.2
Hợp đồng sẽ được xử lý theo quy định tại Điều 11.2 khi Hợp đồng được
thanh lý.
12.1.1
Hợp đồng được xem là hoàn toàn chấm dứt kể từ ngày các Bên tham gia
Hợp đồng hồn thành các nghĩa vụ của mình theo quy định của hợp đồng
và/hoặc kể từ ngày các Bên ký biên bản thanh lý Hợp đồng, nếu các bên khơng
có thỏa thuận khác.
13.3 Bên A sẽ khơng chịu trách nhiệm với Bên B về bất cứ việc gì và vấn đề gì theo Hợp
đồng hoặc liên quan đến Hợp đồng sau khi Hợp đồng chấm dứt.
ĐIỀU 14: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
14.1
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu các bên có phát sinh mâu thu ẫn ho ặc
tranh chấp, hai Bên sẽ cùng nhau thương lượng, đàm phán đ ể giải quy ết những
14.2
mâu thuẫn, tranh chấp đó trên tinh thần hợp tác, đơi bên cùng có lợi.
Các tranh chấp không thể giải quyết bằng thương lượng, đàm phán thì Tịa án
nhân dân có thẩm quyền tại Tp.Hồ Chí Minh là cơ quan gi ải quy ết tranh ch ấp
của các Bên. Mọi vấn đề liên quan đến tranh chấp Hợp đồng, ph ạt, b ồi th ường
thiệt hại và các vấn đề khác sẽ được các bên thực hiện theo phán quy ết c ủa Tòa
án.
ĐIỀU 15: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
15.1
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu một trong hai Bên có yêu cầu s ửa đổi
hoặc bổ sung Hợp đồng này thì cần phải có sự chấp thuận bằng văn bản c ủa
bên cịn lại. Nội dung điều chỉnh được thể hiện bằng văn bản đính kèm theo
Trang 11
Hợp đồng này, văn bản này là một bộ phần khơng tách rời kh ỏi Hợp đ ồng và có
15.2
giá trị pháp lý ràng buộc các Bên.
Bất kỳ phần, điều khoản hoặc quy định nào của Hợp đồng này bị xem là không
hợp pháp, vô hiệu hoặc không thể thực thi được theo luật pháp Vi ệt Nam sẽ
được xem là khơng có hiệu lực đối với các Bên mà không làm m ất hi ệu l ực đ ối
với các quy định còn lại của Hợp đồng này và các quy định cịn lại này vẫn duy trì
đầy đủ hiệu lực thi hành. Các nội dung khác không điều chỉnh trong Hợp đồng
này sẽ áp dụng theo quy định pháp luật có liên quan và theo th ỏa thu ận c ủa các
15.3
Bên (nếu có) tùy từng thời điểm.
Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản để thực
hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN B
ĐẠI DIỆN BÊN A
Trang 12