Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

tuan 13 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.06 KB, 35 trang )

KiÒu ThÞ NguyÖt – TiÓu häc §¹i Thµnh-Quèc Oai
TUẦN 13
Thứ
Ngày
Buổi Tiết Môn Tên bài
Thứ2
29-11
Sáng 1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc
Đạo đức
Luyện tập chung
Người gác rừng tí hon
Kính già yêu trẻ (t2)
Chiều 1
2
3
4
Luyện Toán
Kĩ thuật
Luyện tiếng việt
Hướng dẫn học
Ôn Luyện tập chung
Cắt khâu thêu hoặc nấu ăn tự chọn (t2)
Luyện đọc: Người gác rừng tí hon
Luyện viết
Thứ3


30-11
Sáng 1
2
3
4
Toán
Chính tả
LTVC
Thể dục
Luyện tập chung
Nhớ viết: Hành trình của bầy ong
MRVT: Bảo vệ môi trường
Chiều 1
2
3
4
Khoa học
Lịch sử
Luyện tiếngviệt
Hướng dẫn học
Nhôm
Thà hy sinh tất cả chứ nhất định ko chịu mất nước
Ôn Quan hệ từ
Ôn Luyện tập
Thứ4
1-12
Sáng 1
2
3
4

Toán
Kể chuyện
Tập đọc
Âm nhạc
Chia STP cho STN
Kể chuyện chứng kiến tham gia
Trồng rừng ngập mặn
Chiều 1
2
3
Luyện tiếngviệt
Luyện Toán
Địa lý
Hướng dẫn học
Ôn: Tả người
Ôn tập chia số thập phân cho STN
Công nghiệp (T2)
Ôn chia số thập phân cho STN
Thứ5
2-12
Sáng 1
2
3
4
5
Toán
Tập làm văn
Thể dục
LTVC
Khoa học

Luyện tập
Luyện tập bài văn tả người
Luyện tập về quan hệ từ
Đá vôi
Chiều Nghỉ
Thứ6
3-12
Sáng 1
2
3
4
Toán
TLV
Mĩ thuật
SHTT
Chia STP cho 10;100;1000……
Luyện tập tả người (tả ngoại hình)
Chiều 1
2
3
4
Tin học
Tin học
Tiếng anh
Tiếng anh

ĐạiThành,ngày………tháng …….năm2010
BGH
Gi¸o ¸n líp 5c
Kiều Thị Nguyệt Tiểu học Đại Thành-Quốc Oai

TUN 13
Ngy son: 28-11-2010
Ngy dy: Th 2; 29-11-2010
TON
LUYN TP CHUNG
I.MC TIấU:
- Thc hiờn phộp cng, phộp tr v phộp nhõn cỏc s thp phõn.
- Nhõn mt s thp phõn vi mt tng hai s thp phõn.
* HS lm BT: Bi 1, 2, 4a.
II. DNG DY HC:
- Bng ph
III.CC HOT NG DY HC:
HOT NG DY HOT NG HC
1.Bi c : Nờu tớnh cht kt hp ca phộp
nhõn cỏc s thp phõn.
- GV nhn xột, ghi im
2.Phỏt trin bi :
a.Gii thiu bi: Gv nờu yờu cu tit hc
b. Hng dn thc hnh :
Bi 1: Cng c v phộp cng, phộp tr v
phộp nhõn cỏc s thp phõn.
- 1HS lờn lm BT2.
- Lp nhn xột.
- Bi 1:HS t thc hin cỏc phộp tớnh ri
cha bi.
1 s HS nờu cỏch tớnh.
Bi 2: Cng c quy tc nhõn nhm mt s
thp phõn vi 10, 100, 1000,... v nhõn
nhm vi 0,1; 0,01; 0,001;...
Bi 2: HS t lm bi ri cha bi, c kt

qu tớnh nhm
Bi 3: Cho HS t gii bi toỏn
(Dnh cho HSKG)
Bi 3: HS t gii bi toỏn ri cha bi.
Dnh cho HSKG
Bi gii:
Giỏ tin 1kg ng l:
38500 : 5 = 7700 (ng)
S tin mua 3,5kg ng l:
7700 x 3,5 = 26950 (ng)
ỏp s: 26950 ng
Bi 4: Bi 4a:
a) GV cho HS t lm bi ri cha bi. GV
v bng (nh trong SGK) lờn bng ph
HS cha bi. Khi HS cha bi, GV nờn
hng dn t HS nờu a) (2,4 + 3,8) x 1,2 = 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2
(6,5 + 2,7) x 0,8 = 6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8
T ú nờu nhn xột:
(a + b) x c = a x c + b x c
Giáo án lớp 5c
Kiều Thị Nguyệt Tiểu học Đại Thành-Quốc Oai
b) Cho HS t tớnh ri cha bi. b) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
Dnh cho HSKG = 9,3 x 10 = 93
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = 0,35 x (7,8 +
2,2)
= 0,35 x 10 = 35
3. Kt lun :
- Dn HS v nh xem li bi
TP C
NGI GC RNG T HON

I.MC TIấU:
- c trụi chy, lu loỏt ton bi.Bit c din cm bi vn vi ging k chm rói; phự
hp vi din bin cỏc s vic.
- Hiu ý ngha truyn: Biu dng ý thc bo v rng, s thụng minh v dng cm ca
mt cụng dõn nh tui. (Tr li c cỏc cõu hi 1,2,3b)
- GDBVMT: (khai thỏc trc tip ni dung bi) GV hng dn HS tỡm hiu bi thy
c nhng hnh ng thụng minh v dng cm ca bn nh trong vic bo v rng. T
ú, HS nõng cao ý thc BVMT.
II. DNG DY HC :
- Tranh minh ha bi c trong SGK
- Bng ph ghi cõu vn cn luyn c
III.CC HOT NG DY HC:
HOT NG DY HOT NG HC
1.Kim tra bi c:
By ong tỡm mt nhng ni no?
Qua 2 cõu cui bi, nh th mun núi
lờn iu gỡ?
-HS c thuc lũng v tr li cõu hi
2.Phỏt trin bi:
a -Gii thiu bi:
Nờu MYC ca tit hc
b- Luyn c:
- Hng dn cỏch c nhn ging cỏc t
ng ch hot ng
-1 HS gii c ton bi
- GV hng dn HS luyn c cỏc t ng:
loanh quanh, bnh bch, cun, la t
- HS c ni tip tng on
+ HS luyn c.
+ HS c phn chỳ gii

- HS luyn c theo cp
- 1 HS c c bi.
- GV c din cm ton bi
c- Tỡm hiu bi:
- Theo li i tun rng , bn nh phỏt hin - HS c on 1
Giáo án lớp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
điều gì?
- Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thơng minh?
*Bạn nhỏ thắc mắc: hai ngày nay đâu
có đồn khách tham quan nào;bạn nhỏ
nhìn thấy hơn chục cây bị chặt,nghe
thấy: bọn trộm gỗ bàn nhau dùng xe để
chuyển gỗ...
- HS đọc đoạn 2
*Thơng minh;Thắc mắc khi thấy dấu
chân người lớn trong rừng; lần theo dấu
chân..., lén chạy theo đường tắt,gọi điện
báo cơng an.
-Việc làm nào cho thấy bạn nhỏ là người
dũng cảm?
*Chạy đi gọi điện báo cơng an, phối hợp
với các chú cơng an bắt bọn trộm gỗ.
- Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn
trộm gỗ?
-HS thảo luận theo nhóm 4 để trả lời:
* Vì bạn hiểu rừng là tài sản chung ai
cũng có trách nhiệm bảo vệ…
- Em học tập ở bạn nhỏ điều gì? ND: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng , sự

thơng minh và dũng cảm của một cơng
dân nhỏ tuổi
d- Hướng dẫn đọc diễn cảm :
-GV đưa bảng phụ ghi đoạn 3 hướng dẫn
luyện đọc: nhanh, hồi hộp, gấp gáp.
- HS đọc cả bài
- HS luyện đọc đoạn
- Thi đọc diễn cảm đoạn 3
3.Kết luận:
- Nêu nội dung chính của bài. - Hai - ba HS nhắc lại.
- Nhận xét tiết học
-Đọc trước bài “ Trồng rừng ngập mặn”
- Kể những việc làm thể hiện ý thức bảo
vệ rừng cho bạn nghe
ĐẠO ĐỨC
KÍNH GIÀ, U TRẺ (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhòn
em nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già,
yêu thương em nhỏ.
* GD Tấm gương ĐĐ HCM : Dù bận trăm công nghìn việc nhưng bao giờ Bác cũng
quan tâm đến những người già và em nhỏ. Qua bài học giáo dục cho HS đức tính
kính già, yêu trẻ theo gương Bác Hồ.
- GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập
Gi¸o ¸n líp 5c
KiÒu ThÞ NguyÖt – TiÓu häc §¹i Thµnh-Quèc Oai
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1.Bài cũ:
- Nêu nội dung bài học.GV nhận xét, đánh giá.
2.Phát triển bài:
HĐ1: Đóng vai (BT2- SGK)
- Chia nhóm 6 và mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống.
- Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết tình huống
và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm đại diện lên thể hiện.
* Kết luận:
- Tình huống a: Em nên dừng lại, dỗ em bé, hỏi tên, địa
chỉ. Sau đó, em có thể dẫn em bé đến đồn công an để
tìm nhờ gia đình của bé. Nếu nhà em bé ở gần, có thể
dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.
- Tình huống b: Hướng dẫn các em cùng chơi chung
hoặc lần lượt thay phiên nhau chơi.
- Tình huống c: Nếu biết đường, em hướng dẫn đường
đi cho cụ già. Nếu không biết, em trả lời cụ một cách lễ
phép.
HĐ2: Làm Bt 3-4 SGK
- HS làm bài cá nhân.
- HS biết được những tổ chức và những ngày dành cho
người già, em nhỏ.
*Kết luận: - Ngày dành cho người cao tuổi là ngày 1
tháng 10 hằng năm.
- Ngày dành cho trẻ em là ngày Quốc tế Thiếu nhi 1
tháng 6.
- Tổ chức dành cho người cao tuổi là Hội người cao
tuổi.
- Các tổ chức dành cho trẻ em là: Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng.

* Liên hệ: Tìm hiểu truyền thống Kính già yêu trẻ của
địa phương của dân tộc ta.
3. Kết luận:
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết học sau.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận theo nhóm
theo các tình huống.
- Các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- HS trả lời cá nhân.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- VD: Người già luôn được
chào hỏi, được mời ngồi ở
chỗ trang trọng. Con cháu
luôn quan tâm chăm sóc,
thăm hỏi, tặng quà cho ông
bà, bố mẹ. Tổ chức lễ thượng
thọ cho ông bà, bố mẹ. Trẻ
em thường được mừng tuổi,
được tặng quà mỗi dịp Tết, lễ.
Gi¸o ¸n líp 5c
Kiều Thị Nguyệt Tiểu học Đại Thành-Quốc Oai
BUI CHIU
Luyện toán
Luyện tập chung
i . / mục tiêu :
- Củng cố,rèn kĩ năng cộng,trừ và nhân số thập phân .
- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan .
Ii . / chuẩn bị :

a. GV: Nội dung luyện tập .
b. HS : Vở luyện tập toán .
iiI . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách thực hiện cộng,trừ ,nhân STP.
- GV nhận xét
2 .Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Hớng dẫn học sinh nhẩm nhanh kết quả.
- Đối chiếu và nối biểu thức có cùng kết
quả.
Bài 2.
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lần lợt
từng phép tính:
374,27 + 48,8
81,34 9,576
48,3 x 0,27
Bài 3 :
- Hớng dẫn HS thảo luận theo cặp : Nêu
cách tính giá trị mỗi biểu thức bằng cách
thuận tiện.
- Nêu tính chất vận dụng
3. Củng cố :
- Hệ thống kiến thức luyện tập .
4. Dặn dò :
- Ghi nhớ các tính chất phép nhân số thập
phân .

-2 Học sinh nêu.
- HS tự làm bài.
- Thống nhất kết quả:
67,45 x 10 = 6,745 x 100
546,2 x 0,1 = 54620 x 0,001
- 3 HS thực hiện trên bảng .
Nhận xét kết quả.
- Học sinh làm việc theo cặp.
Trình bày cách tính thuận tiện
- 2 HS lên bảng thực hiện:
a) 4,25 x 3,6 + 6,75 x 3,6
b) 5,37 x 1,34 + 1,34 x 14,63

- HS chú ý nghe .
K THUT
Giáo án lớp 5c
KiÒu ThÞ NguyÖt – TiÓu häc §¹i Thµnh-Quèc Oai
CẮT , KHÂU ,THÊU TỰ CHỌN
I.MỤC TIÊU:
-Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu thích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS.
2.Phát triển bài:
Hoạt động 1: Ôn tập những nội dung đã học.
- Nhắc lại nội dung chính đã học trong

chương 1.
- HS nhắc lại cách đính khuy, thêu chữ V,
thêu dấu nhân và những nội dung đã học
trong phần nấu ăn.
- GV nhận xét tóm tắt những nội dung HS
vừa nêu.
Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm để chọn sản
phẩm thực hành.
- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự
chọn:
+ Củng cố những kiến thức, kĩ năng về
khâu, thêu, nấu ăn đã học.
+ Chọn sản phẩm yêu thích để thực hành.
- Các nhóm HS trình bày sản phẩm tự chọn
và kết luận hoạt động 2.
3. Kết luận:
- Đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau học tiếp.
- GV nhận xét tiết học.
- HS thực hiện nêu lại.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- HS thảo luận nhóm, chọn sản phẩm yêu
thích nhóm mình thực hành.
- Trình bày sản phẩm của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét.

Luyện đọc .
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
I. Mục tiêu :

- Giúp HS đọc đúng các tiếng từ khó, dễ lẫn .
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở những từ ngữ gợi tả .
- Đọc diễn cảm toàn bài, thay đổi giọng đọc phù hợp với từng nhân vật .
Gi¸o ¸n líp 5c
Kiều Thị Nguyệt Tiểu học Đại Thành-Quốc Oai
II. dựng :
- GV : Ni dung ụn tp .
- HS : SGK
- HTTC : Nhúm, cỏ nhõn, lp
III. Hot ng dy hc .
I. n nh t chc(1p)
II. Hng dn luyn c (30p)
- Gi 3 HS c bi .
- Ton bi c vi ging ntn ?
- GV nhn xột, kt lun .
- HS luyn c theo nhúm 3(5p)
- GV giỳp HS yu .
- T chc thi c din cm bi .
- HS v GV nhn xột, bỡnh chn nhúm
c hay din cm nht .
- Em hc tp bn nh iu gỡ ?
- Bi vn cho ta thy iu gỡ ?
III. Cng c - Dn dũ (3p)
* Liên hệ :
- Là một công dân nhỏ tuổi em cần làm
gì để bảo vệ rừng ?
- Nhn xột gi hc .
- HS v hc bi
- Chun b bi sau .

- 3 HS ni tip nhau c bi, lp theo
dừi tỡm ging hay .
- Ging chm rói, nhanh, hi hp
- HS luyn c theo nhóm 3(2vòng)
- Cỏc nhúm ln lt thi c trc lp
+ Em học tập ở bạn nhỏ : Sự bình
tĩnh,thông minh khi sử trí tình huống bất
ngờ
- HS nờu : Bài văn biểu dơng ý thức bảo
vệ rừng , sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi .
- HS nt nhau nêu : Không đốt rừng, chặt
cây bừa bãi
Luyện chữ
Em lớn lên rồi
i . / mục tiêu :
- Học sinh viết bài luyện viết sđúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, trình bày
đẹp.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho học sinh
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Nội dung bài viết .
b. HS : Vở thực hành luyện viết .
iiI . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giáo án lớp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2. KiĨm tra bµi cò :
a.Giíi thiƯu bµi:
- Nªu néi dung, nhiƯm vơ bµi häc

3.NhËn xÐt bµi lun viÕt
- Gäi hs ®äc bµi viÕt
- Gióp häc sinh nªu néi dung bµi viÕt
- HD häc sinh nhËn xÐt vỊ bµi viÕt: KiĨu ch÷,
tr×nh bµy,…
- Yªu cÇu häc sinh ®äc thÇm bµi viÕt, ghi nhí
mét sè hiƯn tỵng chÝnh t¶ cÇn lu ý, ch÷ cÇn
viÕt hoa…
3. Hd häc sinh lun viÕt:
a, ViÕt ch÷ hoa:
b, ViÕt ch÷ thêng
4. Thùc hµnh
- Nh¾c nhë häc sinh mét sè lu ý khi viÕt bµi
- Yªu cÇu häc sinh viÕt lun viÕt
- GV theo dâi, n n¾n
- ChÊm bµi
- Nªu nhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ lun viÕt cđa häc
sinh
5. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt chung
- HD häc sinh lun viÕt ë nhµ bµi viÕt theo
kiĨu ch÷ tù chän.
HS chn bÞ vë viÕt, bót viÕt
-Hs ®äc bµi lun viÕt.
- Nªu néi dung: Miªu t¶ vỴ ®Đp
cđa mét em bÐ míi lín qua thêi
th¬ Êu.
-HS ®äc thÇm bµi viÕt vµ nªu nhËn
xÐt
- HS lun viÕt ch÷ hoa theo mÉu:

E N K
-HS lun viÕt mét sè tõ ng÷ trong
bµi: Nhá xÝu, xa x¨m, c¸ch
ngang tÇm.
- HS lun viÕt.
ChÊm bµi, ®ỉi vë tham kh¶o bµi
cđa b¹n

Ngày soạn: 28-11-2010
Ngày dạy: Thứ 3; 30-11-2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: - Biết :
+ Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
+ Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng , một hiệu hai số thập phân
trong thực hành tính.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3b ; Bài 4.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò: Phấn màu, bảng phụ. Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Gi¸o ¸n líp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Học sinh sửa bài 4b (SGK).
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Phát tri ển bài : Luyện tập chung.
Bài 1:
• Tính giá trò biểu thức.
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy

tắc trước khi làm bài.
Bài 2:
• Tính chất.
a × (b + c) = a x b + a x c
- Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân
1 tổng.
- Cho nhiều học sinh nhắc lại.
- Nhận xét chốt lại.
Bài 3b:
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại
Quy tắc tính nhanh.
• Giáo viên chốt: tính chất kết hợp.
- Thu tập chấm 5 em.
- Nhận xét ghi điểm
3. Kết luận
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
nội dung luyện tập.
- Làm BT3a và BT4
- Chuẩn bò: Chia một số thập phân cho
một số tự nhiên.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài – Xác đònh dạng (Tính
giá trò biểu thức).
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.

- 2 Học sinh làm bài trên bảng, lớp làm vào
vở.
a. C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42.
C2: (6,75 x 4,2) + (3,25 x 4,2) = 42.
b. HS làm tương tự.
- Học sinh sửa bài theo cột ngang của phép
tính
- So sánh kết quả, xác đònh tính chất.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh nhăc lại
- Thi làm bài nhanh.
- Học sinh sửa bài.
- Nêu cách làm, nêu cách tính nhanh, tính
chất kết hợp
- Lớp nhận xét.
- Thi đua giải nhanh.
- Bài tập : Tính nhanh:
15,5 × 15,5 – 15,5 × 9,5 + 15,5 × 4
CHÍNH TẢ
NHỚ-VIẾT: HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
Gi¸o ¸n líp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
I. Mục tiêu:
- Nhớ – viết đúng bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Chuẩn bò: Phấn màu, bảng phụ. SGK, Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:

- Giáo viên nhận xét.
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
nghe viết.
- Giáo viên cho học sinh đọc hai khổ
thơ
+ Qua hai dòng thơ cuối, tác giả muốn
nói điều gì về công việc của loài ong?
+ Bài thơ được trình bày ntn? Những
chữ nào được viết hoa?
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả
- Giáo viên chấm bài chính tả.
- Sửa các lỗi phổ biến.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
luyện tập.
Bài 2a: Yêu cầu đọc bài.
- Cho HS chơi trò chơi: “Thi tiếp sức
tìm chữ”
• Giáo viên nhận xét.
Bài 3b:
• Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
bài tập.
Giáo viên nhận xét.
3. K ế t lu ậ n:
- 2 học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ chúa
các tiếng có âm đầu s/ x hoặc âm cuối t/ c đã
học.
- 3Học sinh lần lượt đọc
- Công việc của loài ong rất lớn lao. Ong giữ

hộ cho người nhưng mùa hoa đã tàn phai,
mang lại cho đời những giọt mật tinh túy.
- ...trình bày theo thể thơ lục bát; những chữ
đầu dòng được viết hoa
- Rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng thầm, đất trời

- HS luyện viết đúng các từ khó.
- Học sinh nhớ-viết bài vào vở.
- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi chính tả.
- HS tự sửa lỗi viết sai.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
- Đại diện 4 nhóm lên thi tìm những tiếng có
phụ âm s/x
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc thầm.
- Học sinh làm bài cá nhân – Điền vào ô
trống hoàn chỉnh mẫu in.
- Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).
- Học sinh đọc lại mẫu tin.
Gi¸o ¸n líp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
- Chuẩn bò: “nghe-viết: Chuỗi ngọc
lam”.
-Thi tìm từ láy có âm đầu s/ x.
Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
I. Mục tiêu:
- Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các từ
ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2 ;

viết được doạn văn ngắn về môi trường theo yêu cầu BT3.
- GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trường, có
hành vi đúng đắn với môi trương xung quanh.
II. Chuẩn bò: Giấy khổ to làm bài tập 3, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.
• Học sinh tìm quan hệ từ và nêu tác
dụng, của chúng trong các câu sau:
- Chẳng kòp can Tâm, cô bé đứng thẳng
lên thuyền xua tay và hô to.
- Ở vùng này, lúc hoàng hôn và lúc tảng
sáng, phong cảnh rất nên thơ.
• Giáo viên nhận xétù
2. Phát triển bài : MRVT: Bảo vệ môi
trường.
Bài 1:
- Giáo viên chia nhóm thảo luận để tìm
xem đoạn văn làm rõ nghóa cụm từ “Khu
bảo tồn đa dạng sinh học” như thế nào?
• Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo
- Học sinh làm bài (2 em).
- Lớp theo dõi.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- Tổ chức nhóm thảo luận đoạn văn để làm
rõ nghóa cho cụm từ “Khu bảo tồn đa dạng
sinh học như thế nào?”
- Đại diện nhóm trình bày.

- Rừng này có nhiều động vật, nhiều loại
lưỡng cư (nêu số liệu)
- Thảm thực vật phong phú, hàng trăm loại
cây khác nhau; nhiều loại rừng.
- Khu bảo tồn đa dạng sinh học: nơi lưu
giữ. Đa dạng sinh học: nhiều loài giống
động vật và thực vật khác nhau
Gi¸o ¸n líp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
tồn đa dạng sinh học.
Bài2:
- Giáo viên dán 4 phiếu lên bảng. 4 nhóm
thi đua tiếp sức xếùp từ cho vào nhóm
thích hợp.
• Giáo viên chốt lại:
Bài 3:
- HDHS vận dụng các từ ngữ đã học ở
bài tập 2 để viết 1 đoạn văn khoảng 5
câu.
- GV nhận xét + Tuyên dương.
3. K ết luận
- Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ
môi trường?”. Đặt câu.
GV liên hệ GDBVMT (như ở Mục tiêu)
- Chuẩn bò: “Luyện tập về quan hệ từ”.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện nhóm, mỗi nhóm trình bày
trên 2 tờ giấy A 4 (Phân loại hành động

bảo vệ – hành động phá hoại).
- Học sinh sửa bài.
- Chọn 1 – 2 cụm từ gắn vào đúng cột
(bảng ghi cụm từ để lẫn lộn).
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc đề bài và nêu yêu cầu.
- HS thực hiện viết.
- 2 HS trình bày bài làm của mình trước
lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 2 HS nêu từ ngữ và đặt câu.
- Nhận xét, bổ sung.
BUỔI CHIỀU.
KHOA HỌC
NHƠM
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết 1 số tính chất của nhơm.
- Nêu được một số ứng dụng của nhơm trong đời sống và sản xuất.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhơm và nêu cách bảo quản chúng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình và thơng tin trang 52, 53 SGK.
- Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng khác bằng nhơm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra:
Em hãy nêu tính chất của đồng và hợp
-2HS trả lời
Gi¸o ¸n líp 5c
KiỊu ThÞ Ngut – TiĨu häc §¹i Thµnh-Qc Oai
kim của đồng?

2. Phát triển bài:
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Làm việc với các thơng tin,
tranh ảnh, đồ vật sưu tầm được.
Một số đồ dùng bằng nhơm
+ Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng
nhóm.
+ u cầu HS trao đổi, thảo luận, tìm các
đồ dùng bằng nhơm mà em biết và ghi
tên chúng vào phiếu
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo
luận
- HS làm việc theo nhóm.
Em còn biết những dụng cụ nào làm bằng
nhơm ?
- Các đồ dùng được làm bằng nhơm: soong,
nồi, thau, mâm,...
- HS trình bày kết quả.
Kết luận: (SGV)
Hoạt động 3: Làm việc với vật thật.
+ Phát cho mỗi nhóm một số đồ dùng
bằng nhơm.
HS hoạt động theo nhóm.
- HS quan sát vật thật, đọc thơng tin trong SGK
và hồn thành phiếu thảo
luận so sánh về nguồn gốc tính chất giữa nhơm
và hợp kim của nhơm.
- HS trình bày kết quả quan sát và thảo
luận.
- GV ghi nhanh lên bảng ý kiến bổ sung.

- GV nhận xét kết quả thảo luận của HS.
- Một nhóm báo cáo kết quả thảo luận, lớp
bổ sung và thống nhất ý kiến.
Hoạt động 4: Làm việc với SGK.
+ Trong tự nhiên, nhơm có ở đâu?
+ Nhơm có những tính chất gì?
* Nguồn gốc và tính chất của nhơm
- Nhơm được sản xuất từ quặng nhơm.
- Nhơm có tính chất: màu trắng bạc, có ánh
kim, nhẹ hơn sắt và đồng; có thể kéo thành
sợi, dát mỏng. Nhơm khơng bị gỉ, tuy nhiên,
một số a-xít có thể ăn mòn nhơm. Nhơm có
tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
+ Nhơm có thể pha trộn với những kim
loại nào để tạo ra hợp kim của nhơm?
3. Kết luận:
- Nhơm có thể pha trộn với kim loại khác
như đồng, kẽm để tạo ra hợp kim của nhơm.
- Các em phải bảo quản các đồ dùng
bằng nhơm ntn ?
- GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- Chuẩn bị tiết học sau.
LỊCH SỬ
“THÀ HI SINH TẤT CẢ, CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC”.
I. Mục tiêu:
Gi¸o ¸n líp 5c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×