SỔ TAY NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH
HUỲNH THANH TÙNG
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
DANH TỪ (NOUN)
Phân loại danh từ
Danh từ cụ thể
Danh từ trừu tượng
Danh từ tập hợp
accountant, applicant, attendant, attendee, consultant,
occupant, producer, product, analyst, architect, beneficiary,
consumer, contributor, distributor, donor, employee,
engineer, founder, inspector, instructor, interpreter, journalist,
manager, manufacturer, negotiator, operator, owner,
participant, receptionist, relative, representative, resident,
rival, subscriber, supervisor, technitian
account, accounting, appliance, attendance, consultation,
consultancy, occupancy, occupation, production, analysis,
architecture, benefit, consumption, contribution, distribution,
donation, employment, engineering, foundation, inspection,
instruction, interpretation, management, negotiation,
operation, ownership, participation, reception, relation,
representation, residence, rivalry, subscription, supervision,
technology
family, people, committee, team
Danh từ đếm được
idea, printer, employee, candidate
Danh từ không đếm
được
equipment, furniture, water, money
Danh từ riêng
james, Korea, New York, Christmas
Danh từ đơn
train, meeting, boss, presentation
Danh từ kép
Noun + Noun: Schoolchildren, pickpocket, overall, toothpick
V-ing + Noun: booking office, waiting room, filling station,
washing machine
Noun + V-ing: handwriting, sightseeing, flower arranging
Noun + V-er: taxi driver, fortune teller, screwdriver,
lawnmower
Adjective + Noun: expressway, blacksmith, blackboard,
greenhouse, freshman
Chức năng của danh từ: danh từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ
Vị trí của danh từ: đứng sau mạo từ, tính từ, tính từ sở hữu/ sở hữu cách, giới từ, và một danh từ
khác
Một số danh từ có 2 hình thức số nhiều với 2 nghĩa khác nhau
Brother => brothers (anh em), brethen (đồng đội, đồng nghiệp)
Cloth => cloths (vải vóc), clothes (quần áo)
Penny => pennies (các đồng xu), pence (số tiền xu)
Staff => staff (nhân viên), staves (khn nhạc)
Danh từ có hình thức số ít nhưng ngụ ý số nhiều
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Army (quân đội), police (cảnh sát ), cattle (gia súc), poultry (gia cầm), clergy (giới chư tăng), people
(con người), government (chính phủ), team (đội, nhóm), family (gia đình)
Danh từ có hình thức số nhiều nhưng ngụ ý số ít
News (tin tức), measles (bệnh sởi), means (phương tiện), mathematics (mơn Tốn), physics (mơn
Lý), athletics (mơn điền kinh), economics (kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học), politics (chính trị
học), statistics (mơn thống kê, nếu có nghĩa là số liệu thơng kê thì số nhiều)
Danh từ ln ln số nhiều, khơng có hình thức số ít
Arms (vũ khí), belongings (tài sản cá nhân), clothes (quần áo), contents (nội dung, những thứ được
đựng trong…), earnings (thu nhập), goods (hàng hố), jeans (quần jeans), outskirts (ngoại ơ),
remains (di tích), savings (tiền tiết kiệm trong ngân hàng), scissors (cái kéo), surroundings (khu vực
chung quanh), troops (quân đội), trousers (quần tây), shorts (quần lửng), valuables (đồ quý giá)
Danh từ đếm được dễ bị nhầm lẫn là không đếm được
Discount (giảm giá), approach (cách thức), compliment (lời khen), standard (tiêu chuẩn), price
(giá), statement (lời tuyên bố, bản sao kê), request (yêu cầu), fund (quỹ, món tiền dành cho mục
đích nào đó), purpose (mục đích), workplace (nơi làm việc), refund (tiền trả lại), source (nguồn),
measure (phương pháp), relation (mối liên hệ), result (kết quả), saving (tiền tiết kiệm được từ một
việc gì đó)
Danh từ không đếm được dễ bị nhầm lẫn là đếm được
Access (sự tiếp cận, truy cập), luggage (hành lý), advice (lời khuyên), machinery (máy móc),
baggage (hành lý – Anh Mỹ), news (tin tức), equipment (thiết bị), stationery (văn phòng phẩm),
information (thơng tin), weaponry (các loại vũ khí, kĩ thuật chế tạo vũ khí)
Những danh từ đếm được và khơng đếm được dễ gây nhầm lẫn vì có nghĩa gần giống nhau
Một số danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
Những danh từ cùng gốc nhưng có nghĩa khác nhau hồn tồn
-coverage: sự đưa tin
cover: vỏ bọc, bìa, màn che
covering: sự bao phủ, mạ, cái bao
-entry: danh sách người thi đấu, nhập dữ liệu
entrance: lối vào
-identification: giấy tờ chứng minh, sự nhận dạng
identity: nhân dạng, giấy chứng minh, nét đặc trưng
-interests: lợi ích, sở thích
interest: sự quan tâm
-likelihood: khuynh hướng
likeness: sự giống nhau
-objective: mục tiêu
object: vật thể
objectivity: tính khách quan
objection: sự phản đối
-permit: giấy phép (có thời hạn) – fishing/residence/parking/work permit
permission: sự cho phép, giấy phép
-production: sự sản xuất
product: sản phẩm
produce: nông sản
productivity: năng suất
-remainder: phần cịn lại
remains: hài cốt, tàn tích, đồ thừa
-sense: khả năng (business sense), ý thức, giác quan
sensation: cảm giác, sự xúc động mạnh
-utilization: sự tận dụng
utility: tiện ích, đồ dùng
Một số hậu tố hình thành danh từ
-ment: develop – development, improve – improvement, employ – employment
-ation: explain – explanation, inform – information, invite – invitation, limit – limitation
-ion: attract – attraction, discuss – discussion, invent – invention, prevent – prevention
-tion: solve – solution, produce – production, describe – description
-ance: perform – performance, appear – appearance, annoy – annoyance
-al: arrive – arrival, refuse – refusal, survive – survival, appraise – appraisal
-age: marry – marriage, short – shortage, cover – coverage
-ness: shy – shyness, effective – effectiveness, happy – happiness, kind – kindness
-ce: different – difference, important – importance, significant – significance
-ity: pure – purity, responsible – responsibility, equal – equality, real – reality
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
ĐẠI TỪ & MẠO TỪ (PRONOUN & ARTICLE)
ĐẠI TỪ
Personal pronoun
Subject
Object
pronoun
pronoun
I
Me
Mine
Possessive
adjective
(Tính từ sở
hữu)
My
You
You
Yours
Your
We
They
He
She
It
Us
Them
Him
Her
It
Ours
Theirs
His
Hers
Our
Their
His
Her
Its
Possessive
pronoun
(Đại từ sở hữu)
Reflexive
pronoun
(Đại từ phản
thân)
Myself
Yourself/
Yourselves
Ourselves
Themselves
Himself
Herself
Itself
Lưu ý:
Đại từ sở hữu (possessive pronoun) = tính từ sở hữu (possessive adjective) + noun
Theo sau tính từ sở hữu luôn là một danh từ/cụm danh từ
Đại từ phản thân được dùng thay cho tân ngữ khi chủ ngữ và tân ngữ là một, hoặc được
dùng để nhấn mạnh chủ ngữ hoặc tân ngữ của một câu (trường hợp này đại từ phản thân có thể
được lược bỏ)
Số ít
Số nhiều
Demonstrative pronouns
(Đại từ chỉ định)
This/that
This/that
Demonstrative adjectives
(Tính từ chỉ định)
These/those
These/those
Lưu ý:
Đại từ chỉ định that/those được dùng để thay cho một danh từ đã được nhắc đến trước đó
câu
-
Sau that/those là một bổ ngữ (cụm giới từ, mệnh đề quan hệ, cụm từ phân từ)
That không thể thay cho một người làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề quan hệ
This/these không thể thay thế that/those
Đại từ chỉ định This/that/these/those có thể đứng một mình, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của
Tính từ chỉ định this/that/these/those được theo sau bởi một danh từ
The former (người/vật nói trước) và the latter (người/vật nói sau) cũng là đại từ chỉ
Indefinite pronouns
(Đại từ bất định)
Indefinite adjectives
(Tính từ bất định)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
•
One/ones (thay thế cho một danh từ
đếm được số ít/ số nhiều đã nhắc đến ở
phía trước)
I like all the picturess except this one.
•
One/ ones có thể được lượt bỏ khi
đứng sau which/ this/ that/ these/ those/
each/ another/ tính từ so sánh nhất
•
One/ ones khơng thể lượt bỏ khi đứng
sau the/ every/ một tính từ
Another (một người hoặc một vật khác bên
cạnh người/vật đã được nhắc tới)
Buy two CDs and get another completely
free.
PENCIL ENGLISH
Another + singular noun
His wife left him for another man.
•
Others (những người/vật bên cạnh
những người/vật đã được nhắc tới)
Some people like cars, others like
motorbikes.
•
The others (những người/vật cịn lại)
I can't do the fourth and fifth questions but
I've done all the others.
•
The other (người/vật còn lại)
He kept shifting awardly from one foot to
the other.
Each other :Lẫn nhau
One another
Susan and Robert kissed each other
passionately.
They often stay at one another’s houses.
•
Other + plural noun
You’d better change into some other
clothes.
•
The other + one/ singular noun
There are 2 books on the table. One book is
mine and the other book is yours.
•
The other + plural noun
The other hotels are full.
•
The other day = a few days ago
•
Each + (of the, these, those, my,… +
plural N / + of us, them, you)
I’m going to ask each of you to speak for
three minutes.
•
Each + singular N
•
Every + singular N
Grill the fish for five minutes on each side.
You have to enter your password every time
you log on.
Each và Every có thể thay thế cho nhau
trong đa số trường hợp, nhưng chúng có
đơi chút khác biệt như sau
+ Sử dụng each khi nói đến từng người/ vật
riêng biệt trong một nhóm, từng người/ vật
một
Each student came forward to receive a
medal.
+ Sử dụng every khi nói đến tồn bộ một
nhóm người/ vật và xem như một tổng thể,
khơng có ngoại lệ
Every student was given a prize.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
+ Dùng every sau almost/ nearly/ not.
Almost every window was broken.
•
Some (câu xác định, hoặc câu u cầu,
đề nghị dưới hình thức câu hỏi)
•
Any (câu phủ định, nghi vấn, hoặc câu
khẳng định với if và câu khẳng định với
nghĩa bất cứ cái nào)
Someone/Somebody
Something
Anyone/Anybody
Anything
None = not one/ not a (+ of the, these,
those, my,…+ N/ + of us, them, you)
Despite her illness, she had lost none of her
enthusiasm for life.
None có thể dùng để trả lời cho câu hỏi bắt
đầu bằng How much/ How many
No one/ Nobody
Nothing = not anything
+ No one/ Nobody có thể dùng để trả lời cho
câu hỏi bắt đầu bằng who
+ Nothing có thể dùng để trả lời cho câu hỏi
bắt đầu bằng what
Most of + the, this, that, these, those,
my,…+ N
It was Sunday and most of the shops were
shut.
Most of the time it’s very quiet here.
•
Either (cái/người này hoặc cái/người
kia trong hai cái/người) (+ of + the, these,
those, my,… + plural noun/ us, you, them)
Could either of you lend me five pounds?
•
Neither (cả hai đều khơng) (+ of + the,
these, those, my,… + plural noun/ us, you,
them)
Neither of the answers is right.
Both ((+ of) the, these, my, her… + plural N /
+ of us, them, you)
Both of my grandfathers are farmers.
•
Some/Any + danh từ đếm được số
nhiều/danh từ khơng đếm được
•
(some và any có nghĩa là một vài, một
ít)
•
Some/Any + danh từ số ít đếm được
•
(some có nghĩa là một cái nào đó, any
có nghĩa là bất cứ cái nào)
No + N = not a/ not any + singular noun
No trains will be affected by this incident.
There’s no food left in the fridge.
Most + N
Most research in this field has been carried
out by the Russians.
Like most people, I try to take a vacation
every year.
Either
+ Singular noun
Neither
We can offer a comfortable home to a
young person of either sex.
It was a game in which neither team
deserved to win.
Either … or…
Neither … nor…
Both + plural noun
Both Helen’s parents are doctors.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
All (+ (of) the, these, my,… + singular/plural
N / + of us, them, you)
Almost all of the music was from Italian
operas.
Both … and …
All có thể đứng trước hoặc sau một danh
từ (đếm được hoặc không đếm được)
All children should be taught to swim.
All wood tends to shrink.
All đứng một mình và làm chủ ngữ = the
only thing
MẠO TỪ
a/an
•
Nói chung chung,
chưa được nhắc tới
•
Đứng trước danh từ
số ít đếm được
•
Trước tên gọi các
bữa ăn khi có tính từ đứng
trước các tên gọi đó: a
delicious lunch
•
A đứng trước một
phụ âm hoặc một ngun
âm có âm là phụ âm: a
game, a university, a onelegged man, a European
country
•
An đứng trước một
nguyên âm, một âm câm
hoặc trước các mẫu tự đặc
biệt đọc như nguyên âm:
an egg, an hour, an SOS
the
•
Chỉ sự việc đã biết, đã
được nhắc tới
•
Chỉ vật hay nhóm vật
thể là duy nhất, hoặc được
xem là duy nhất: the sun, the
world
•
Đứng trước một danh
từ nếu danh từ này được xác
định bằng một cụm từ hoặc
một mệnh đề: On your desk
is the receipt for the airline
tickets which must be picked
up tomorrow.
•
Đứng trước tính từ để
chỉ một nhóm người nhất
định: the rich, the old, the
homeless
•
The + họ (plural) để chỉ
gia đình: The Smiths, The
Simpsons
•
Trước tên biển, đại
dương, sơng, cụm hồ, vịnh:
the Red sea, the Pacific
ocean, the great Lakes
•
Trước tên dãy núi: the
Rocky mountains
•
Trước tên trường học,
trường đại học, cao đẳng:
the Universty of Social
sicences and Humanitie
•
Trước số thứ tự: the
First World War
•
Trước tên cuộc chiến
tranh: the Viet Nam war
No article
•
Danh từ số nhiều
hoặc danh từ khơng đếm
được, theo nghĩa chung
chung
•
Các bữa ăn:
breakfast, lunch, dinner
(trừ các bữa ăn cụ thể:
the wedding dinner)
•
Tước hiệu:
President Donald Trump
•
Trước tên một cái
hồ: Lake Erie
•
Trước tên một
đỉnh núi: Mount Everest
•
Trước tên một
hành tinh: Mars
•
Trước tên trường
học, trường đại học, cao
đẳng bằng đầu bằng
danh từ riêng: Boston
University
•
Trước tên quốc gia
có một từ: France
•
Trước tên lục địa,
bang: Asia, California
•
Trước tên một
mơn thể thao: play
basketball, play chess
•
Trước danh từ
trừu tượng: freedom,
happiness
•
Trước tên mơn
học: Literature
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
•
Trước tên quốc gia
nhiều hơn một từ (trừ Great
Britain, New Zealand): the
United States
•
Trước tên dân tộc: the
Indians
•
Trước tên một nhạc cụ:
the guitar
•
Trước một ngày lễ:
Christmas
•
Trước tên một
phương tiện đi lại: by
bus, by car
ĐỘNG TỪ (VERBALS)
Transitive verbs
(Ngoại động từ)
Ngoại động từ có 1 tân
•
ngữ
Allocate, acquire, admire,
assess, attract, expect,
generate, maintain, prohibit,
secure, verify
•
Ngoại động từ có 2 tân
ngữ (gián tiếp và trực tiếp)
Send, give, buy, get, bring,
cost, leave, make, offer, owe,
pass, pay, play, promise, read,
refuse, show, sing, take,
teach, tell, wish, write, hand)
Khi tân ngữ gián tiếp đứng sau
tân ngữ trực tiếp, thường có
thêm to, for đứng trước nó
Intransitive verbs
(Nội động từ)
Ví dụ: Come, die, go, laugh,
respond, relax, thrive,
arrive, sneeze
Linking verbs
(Liên động từ)
Dùng để diễn tả trạng thái của
chủ ngữ thay vì diễn tả một
hành động
Một số động từ vừa là
ngoại động từ vừa là nội
động từ:
Change, close, write, run,
stop, open, ring, break
Be
Keep
Prove
Remain
Stay
Become
Grow
Come
End up
Turn out
Seem
Appear
Sound
Look
+ adjective /
+noun phrase
Go
Smell
Taste
Keep
•
Sau appear, look, seem,
prove, turn out có thể + to be
•
Go deaf, bust, wrong,
dead, missing
•
Turn/go black/red
•
Get
ill/old/tired/pregnant
•
Become
adapted/aware/convinced
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Modal Verbs/Semi-modal
verbs + Bare infinitive
•
can/could/be able to
(chỉ năng lực)
•
can/could/may/might
(chỉ khả năng xảy ra một
việc)
•
could/be allowed to
(chỉ sự cho phép)
•
will/would
•
used to
•
must/ have (got) to
(phải)
•
needn’t/ Don’t have
to (khơng cần phải)
•
mustn’t (khơng được
phép)
•
need
•
needn’t/ don’t need
to (cho phép khơng làm
một việc gì đó)
needn’t have + past
participle (đáng lý khơng
cần phải làm, nhưng đã
làm)
•
should/had better
(khuyên, nên)
•
should/ought to (cần
phải)
should (not)/ ought (not)
have + past participle
(đáng lý nên (không nên)
làm nhưng đã khơng làm
(làm))
•
must/ might (not)/
may (not)/ cann’t/ couldn’t
(chỉ sự dự đốn)
may (not)/ might (not)/
could(n’t)/ must/ can’t +
have + past participle (dự
đoán ở quá khứ)
PENCIL ENGLISH
To infinitive
Verbs + to
Verbs + O + to
infinitive
infinitive
Agree (đồng ý),
Advise (khuyên),
arrange (sắp xếp),
allow (cho phép
ask (yêu cầu), care
một người làm
(cố gắng), cease
điều gì/ cho phép
(dừng), choose
điều gì đó xảy ra),
(lựa chọn), claim
ask (yêu cầu),
(tuyên bố),
assume (cho rằng),
consent (đồng ý,
beg (cầu xin),
chấp thuận),
believe/ think/
decide (quyết
understand (tin
định), deserve
rằng, cho rằng),
(xứng đáng),
cause (khiến),
determine (kiên
challenge (thách
quyết), demand
thức), command/
(yêu cầu, đòi hỏi),
order (ra lệnh),
desire (mong
compel/ force (bắt
muốn), expect
buộc), consider
(mong đợi, kì
(xem … như),
vọng), fail (khơng
convince/
thể làm được, thất
persuade (thuyết
bại trong việc gì),
phục), enable
fear (khơng dám),
(=allow),
happen (tình cờ),
encourage (khuyến
help (giúp đỡ),
khích), expect (kì
hesitate (do dự),
vọng), find (nhận
hope (hy vọng),
thấy), forbid (cấm,
intend/ mean (dự
không cho phép),
định, có ý định),
get (khiến, thuyết
learn (học cách),
phục, nhờ), hate
long/ yearn (mong
(ghét), imagine
mỏi), manage
(tưởng tượng),
(xoay sở, thành
instruct (hướng
công trong việc),
dẫn), intend (có ý
need (cần),
định), invite (mời),
neglect/ omit
know (biết), lead
(khơng thể, quên
(khiến ai đó nghĩ/
làm một việc phải
làm một việc), like
làm), offer (ngỏ ý),
(muốn), love (yêu,
plan (=intend/
thích), mean
expect), pretend
(=intend), permit
(giả vờ), prepare
(=allow), prefer
(chuẩn bị),
(thích), teach
promise (hứa),
(dạy), tell (bảo),
Verbs + Gerund
Admit/ confess to
(thừa nhận, thú
nhận), avoid
(tránh), appreciate
(coi trọng, biết ơn),
consider (cân nhắc,
xem xét), delay/
postpone/ put off/
defer (trì hỗn),
deny (chối bỏ),
enjoy (thích),
escape (tránh một
việc khó chịu, nguy
hiểm), finish (hồn
thành), keep
(=continue),
mention (đề cập
tới), mind (bận
lòng về), miss (bỏ
lỡ), practise (thực
hành, luyện tập),
quit (dừng, từ bỏ),
recall/ recollect
(nhớ lại, hồi
tưởng), report (báo
cáo về việc), resent
(bực tức về việc),
resist/oppose
(phản đối việc),
resume (bắt đầu lại
sau một khoảng
gián đoạn), risk
(đánh liều), suggest
(đề xuất)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
propose (đề xuất),
refuse (từ chối),
swear (cam đoan,
thề), seem/
appear (có vẻ),
strive (cố gắng),
tend (có khuyh
hướng), threaten
(đe doạ),
want/wish (mong
muốn)
tempt (lôi kéo),
trust (tin tưởng),
urge (hối thúc),
want/ wish (mong
muốn), warn (cảnh
báo, khuyên =
advise)
Lưu ý:
Một số động từ có thể the sau bởi to infinitive hoặc gerund (nghĩa không thay đổi):
like, love, prefer, begin, start, intend, attempt, continue
Một số động từ theo sau bởi to infinitive hoặc gerund (nghĩa thay đổi):
Stop
Go on
Forget
Remember
Regret
-
+ to V
Dừng lại để làm một việc
khác
Tiếp tục chuyển sang làm
một việc khác
Quên làm một việc gì đó
đáng lý phải làm
Nhớ làm một việc gì đó
như là nghĩa vụ phải làm
Tiếc khi phải làm một việc
gì đó
+ V-ing
Dừng việc đang làm
Tiếp tục làm việc đang làm
= continue
Quên là đã làm việc đó
Nhớ là đã làm một việc gì
đó ở q khứ
Tiếc vì đã làm một việc gì
đó ở quá khứ
Advise/recommend/encourage/permit/allow + V-ing
O + to V
let (cho phép)
make (bắt, khiến)
+ O + bare infinitive
have (nhờ, thuê, bảo)
Một số cách diễn đạt + V-ing
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Giới từ to + V-ing
PENCIL ENGLISH
Một vài hậu tố hình thành động từ:
-en: wide – widen, length – lengthen, strength – strengthen, threat – threaten, tight – tighten,
broad – broaden, loose – loosen, flat – flatten, sharp – sharpen
-ize/ise: apology – apologize, special – specialize, summary – summarize, critic – criticize,
sympathy – sympathize, modern – modernize, industrial – industrialize
-ify: pure – purify, class – classify, simple – simplify
TÍNH TỪ
(ADJECTIVES)
Descriptive adjectives
(Tính từ miêu tả)
Possessive
adjectives
(Tính từ sở hữu)
Limiting
Demonstrative
adjectives
adjectives
(Tính từ
(Tính từ chỉ định)
giới hạn)
Determiniers
(Từ xác định làm
tính từ)
Participles functioning as
adjectives
(Phân từ dùng làm tính từ)
nice, green, colorful, large, wide
my, his, her, your, our, their, its
this, that, these, those
some, any, each, every, all, many, much, few, little
intersted (thích, quan tâm)/ interesting (hấp dẫn)
fascinated/ fascinating
amused (thích thú)/ amusing (thú vị)
amazed (ngạc nhiên)/ amazing (gây ngạc nhiên)
surprised/ surprising
astonished/ astonishing
annoyed (bực bội)/ annoying (phiền phức)
bored (chán nản)/ boring (chán phèo)
confused (hoan mang, lẫn lộn)/ confusing (gây
nhầm lẫn)
excited (hào hứng)/ exciting (hấp dẫn, lôi cuốn)
shocked (sửng sốt)/ shocking (gây sửng sốt)
worried (lo lắng)/ worrying (đáng lo)
depressed (buồn phiền)/ depressing (gây phiền não)
disgusted (chán ghét, ghê tởm)/ disgusting (kinh
tởm)
embarrased (lúng túng, ngượng)/ embarrasing (làm
lúng túng)
frightened (hoảng sợ)/ frightening (kinh khủng)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
•
Tính từ tận cùng bằng -ed mang nghĩa bị động
và thường dùng trong cấu trúc:
S + linking verb + adjective …
chủ ngữ thường là danh từ hoặc đại từ chỉ người
•
Tính từ tận cùng bằng -ing mang nghĩa chủ
động và thường kết hợp với chủ ngữ chỉ vật hoặc
chủ ngữ giả it
Compound adjectives
(Tính từ ghép)
Confusing adjectives
(Tính từ dễ gây nhầm lẫn)
Adverb + past participle: well educated (có giáo
dục), well-prepared (được chuẩn bị tốt), newly-born
(mới sinh), newly-wedded (mới cưới), welldeveloped (phát triển mạnh)
•
Noun + past participle: home-grown (được
trồng ở nhà), man-made (nhân tạo), hand-made
(làm bằng tay, thủ cơng), hand-written (viết tay)
•
Adjective + noun-ed: kind-hearted (tốt bụng),
long-haired (tóc dài), old-fashioned (lỗi thời). nearsighted (cận thị), absent-minded (đãng trí)
•
Adjective + present participle: good-looking
(xinh đẹp), hard-working (chăm chỉ), easy-going (dễ
tính)
•
Cardial number + singular noun: five-year,
three-bedroom, ten-year-old
•
Noun + adjective: homesick (nhớ nhà), dutyfree (miễn thuế), waterproof (chống nước),
trustworthy (đáng tin tưởng)
•
Noun + V-ing: Spanish speaking, peace loving
•
appreciable (dễ thấy, có thể đánh giá)/
appreciative (biết đánh giá, biết thưởng thức)
•
argumentative (thích tranh cãi, có lý lẽ)/
arguable (đáng ngờ, đáng tranh cãi)
•
beneficial (có lợi)/ beneficient (thương người)
•
careful (cẩn thận)/ caring (chu đáo)
•
considerable (đáng kể)/ considerate (ân cần)
•
comparable (có thể so sánh)/ comparative
(tương đối)
•
comprehensible (có thể hiểu được)/
comprehensive (tồn diện)
•
economic (thuộc về kinh tế)/ economical (tiết
kiệm)
•
favorable (có lợi, có triển vọng)/ favorite
(được ưa thích)
•
impressive (gây ấn tượng)/ impressed (bị ấn
tượng, ngưỡng mộ)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
•
informed (nắm được tình hình)/ informative
(có nhiều thơng tin)
•
persuasive (có tính thuyết phục)/ persuaded
(bị thuyết phục)
•
probable (có khả năng xảy ra)/ probabilistic
(có tính xác suất)
•
profitable (có lợi, có lời)/ proficient (thành
thạo)
•
prospective (ở tương lại, sắp xảy ra)/
prosperous (thịnh vượng)
•
reliable (có thể tin tưởng)/ reliant (phụ thuộc)
•
respectable (đáng kính)/ respectful (lễ phép)
•
responsible (có trách nhiệm)/ responsive (sẵn
sàng đáp trả)
•
satisfactory (chấp nhận được, tạm được)/
satisfying (vừa ý, thoả mãn)
•
seasonal (theo mùa)/ seasoned (có kinh
nghiệm)
•
successful (thành cơng)/ successive (liên tiếp
nhau)
•
understanding (hiểu biết, sáng suốt)/
understandable (dễ hiểu)
Lưu ý:
Chức năng của tính từ:
Bổ nghĩa cho danh từ: thường đứng ngay trước danh từ đó
Bổ ngữ cho tân ngữ:
S+
find
make
call
consider
keep
think
declare
+ O + adjective
Bổ ngữ cho chủ ngữ:
S + linking verbs + adjective
Đứng sau đại từ bất định để bổ nghĩa cho các từ đó
-
Trật tự cuả tính từ
số lượng – cảm nghĩ - kích thước - tuổi thọ - màu sắc - xuất xứ - chất liệu + Noun
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
Một số cách diễn đạt be + adj hay gặp trong TOEIC
Một số hậu tố hình thành tính từ
-ive: attract – attractive, act – active, create – creative, decision – decisive, instruction –
instructive, competition – competitive
-ative: inform – informative, talk – talkative
-able: suit – suitable, rely – reliable, bear – bearable, believe – believable
-ful: care – careful, beauty – beautiful, use – useful, harm – harmful, success – successful
-less: care – careless, use – useless, harm – harmless, hope – hopless
-al: nation – national, tradition – traditional, person – personal
-y: health – healthy, wealth – wealthy, noise – noisy, rain – rainy
-ic: energy – energetic, alcohol – alcoholic, sympathy – sympathetic
-ous: danger – dangerous, fame – famous, poison – poisonous, ambition – ambitious
-ly: day – daily, friend – friendly
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
TRẠNG TỪ
(ADVERBS)
Phân loại trạng từ
Adverbs of
time
already
(diễn tả một
việc đã được
thực hiện)
still
(diễn tả một
việc vẫn đang
tiếp diễn)
yet
(diễn tả một
việt chưa xảy
ra)
ever
(dùng trong
câu hỏi và
câu phủ định,
diễn tả một
việc đã diễn
ra trong quá
khứ không
xác định thời
gian)
ago (có
thời gian cụ
thể)
once
(diễn tả một
việc từng
diễn ra
nhưng giờ
khơng cịn
nữa)
Adverbs of
frequency
always
almost
often
frequently
Connecting
adverbs
Besides
Moreover
Furthermore
Therefore
Hence
Consequently
usually
once/
twice/ three
times + a
day/week
sometimes
hardly/
rarely/
seldom/
scarcely/
barely
never
However
Nevertheless
Nontheless
Otherwise
Then
Meantime/
meanwhile
Or (else)
Emphasizing
adverbs
just/
right +
before/ after
only/
just +
prepositional
phrase/ noun
phrase
well +
prepositional
phrase (=very
much)
even +
noun/ noun
phrase/ verb
quite +
a/an + noun
nearly/
almost/ just
(dùng trong
so sánh bằng)
much/
even/ still/
far/ a lot/ by
far (dùng
trong câu so
sánh hơn)
by far/
quite (dùng
trong câu so
sánh nhất)
so +
adj/adv (that
S V)
Confusing
adverbs
hard (vất
vả, chăm
chỉ)
hardly
(no/not)
Other
adverbs
also (cũng,
đứng đầu,
giữa, cuối
câu) = too/
as well
(cuối câu)
high (cao,
dữ dội)
highly (rất,
hết sức, ở
một mức
độ cao)
later (two
days later,
later đứng
một mình
nghĩa là at
some time
in the
future)
great
(tuyệt vời)
greatly
(very
much)
thereafter
(after that)
large (rộng,
lớn)
largely
(phần lớn =
mostly =
mainly)
late (trễ)
lately (gần
đây =
recently)
most (hơn
cả, vơ cùng,
cực kì)
since
forward
(chỉ trạng
thái,
chuyển
động)
ahead (chỉ
định
hướng, vị
trí – về
khơng gian
và thời
gian)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
such
(a/an) adj + N
(that S V)
too
adj/adv có ý
phủ định
mostly
(phần lớn,
hầu hết,
thường là)
whatsoever
dùng sau
no + N/
nothing để
nhấn mạnh
near (sắp
tới – về
không gian
và thời gian
nearly
(suýt, gần
như)
Lưu ý:
Chức năng của trạng từ:
Bổ nghĩa cho động từ
Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ đó
Bổ nghĩa cho trạng từ khác, đứng trước trạng từ đó
Bổ nghĩa cho cả câu, đứng đầu câu
GIỚI TỪ
(PREPOSITION)
In
In/ On/ AT
On
At
Time
Tháng (in June)
Năm (in 2010)
Mùa (in Spring)
Thế kỉ/ thập kỉ (in the 1990s)
Một giai đoạn thời gan (in three
months)
Buổi trong ngày (in the morning)
Thứ trong tuần (on Monday, on
Friday afternoon)
Ngày (on 2nd September)
Ngày lễ (on Christmas Day)
Một khu vực đóng, có
ranh giới (in the
country/ world/ city/
room, town)
On the table
On the first floor/
level
On the Red river
On the wall
At the intersection
At the station
At the bus stop
At Franklin street
Giờ (at 3am)
Thời gian trong ngày (at noon,
night, midnight, midday)
Thời điểm (at the beginning/ end
of …)
Since
From
+ một mốc thời gian (June, Sunday
Until
morning, 3pm,..
By
Before/ prior to
For/ during
Over/ through/
+ một khoảng thời
gian (3 years, a
decade, holiday,…
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Place
Direction
Reason
Concession
Purpose
Exception
Addition
Of
Drawing people’s attention
to a particular subject
(về…)
Other
PENCIL ENGLISH
throughout
Within
Above/ over (have the edge over, above/over his head)
Below/ under (below/under the sink, under pressure, uder
control, under close supervision, under investigation,
under consideration, under development)
Beside/ next to (next to my wife)
Behind (behind the building)
Between/ among (a difference/ gap between A and B)
Near (near a window)
Within (within the organization, within a radius of)
Around (around the world, around the corner)
From
To accross
Through
Along
For/ toward/ towards (leave for…)
Into
Out of
Because of/ due to/ owing to/ on account of
Despite/ in spite of/ with all
For
Except (for), excepting, aside from, apart from
Barring, without, but for
In addition to
Besides
Apart from
A of B
•
A là danh từ, B là chủ ngữ ngầm hiểu: the
development of the company, the resignation of my
colleague
•
A là danh từ, B là tân ngữ ngầm hiểu: the shipment
of facemasks, the marketing of local brands
•
A và B là đồng vị ngữ: the idea of establishing a
school, the chance of meeting a celebrity
•
A là một phần của B: this area of the city, the end of
the year
about/ on/ over
as to/ as for
concerning/ regarding
with/in regard to/ with respect to
with/in reference to
•
by (bởi, bằng cách…)
•
through (suốt, nhờ, vì, băng qua…)
•
througout (từ đầu đến cuối, khắp, suốt,…)
•
with (với, cùng với…)
•
without (khơng có…)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
•
•
•
•
•
•
as (như..(chỉ chức năng), khi…)
like/ unlike
against (chống lại, tương phản, tựa vào…)
beyond (quá, vượt xa hơn…)
following (theo sau, tiếp nối…)
plus (cộng với)
apologize (to sb): xin lỗi
aim: hướng tới
apply: nộp đơn xin
forgive sb: tha lỗi cho ai về…
hope: hy vọng
long: mong chờ
prepare: chuẩn bị cho
search: tìm kiếm
watch: quan sát
wish: ao ước:
Verb + Preposition
concentrate: tập trụng
focus
congratulate sb: chúc mừng ai vì
depend: phụ thuuộc, dựa vào
rely
insist: khăng khăng
learn: học hỏi từ
prevent + O: ngăn chặn
stop + O
differ: khác với
infer: suy ra từ
escape: thoát ra khỏi
borrow sth: mượn
care: quan tâm, lo lắng
complain (to sb): phàn nàn về
hear: nghe kể về
know: biết
learn: tìm hiểu về
+ for
+ on
+ from
+ about
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
say sth: nói gì đó về
talk: nói về
think: nghĩ về
warn sb: cảnh báo về
wonder: tự hỏi, thắc mắc
worry: lo lắng về
write: viết về
aim: hướng tới
fire: bắn vào
laugh: cười nhạo, coi thường
look: nhìn
point: chỉ vào
shout: hét vào
yell
choose: lựa chọn giữa
decide
differentiate: phân biệt
distinguish
belong: thuộc về
talk: nói chuyện với
explain: giải thích cho
present sth: trình bày, giới thiệu
write: viết thư cho
introduce sth: giới thiệu
object: phản đối
refer: đề cập tới
contribute: góp phần, đóng góp
transfer A: giao lại cho
direct A: chuyển … tới
return A: trả lại cho
+ at
+ between A and B
+ to
admire (ngưỡng mộ)/ accuse (cáo buộc)/ assure (cam đoan)
+ sb + of
blame sb for sth/ blame sth on sb: đỗ lỗi
give up: từ bỏ
look after: chăm sóc
look for: tìm kiếm
look up: tra cứu
look forward to: mong đợi
put on: mặc vào
put off/ call off: hoãn lại
stand for: là chữ viết tắt của, tranh cử
approve of sth: chấp thuận
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
participate in/ take part in: tham gia vào
succeed in: thành công trong việc
provide sb with sth/ provide sth for sb: cung cấp
agree with: đồng ý với
beg for: nài nỉ xin
change into/ turn into: biến thành, trở thành
arrive at/in: đến
account for: chiếm, lý giải cho
comply with: tuân thủ
consist of: bao gồm
sympathize with: cảm thông với
Adjective + preposition
anxious: lo lắng
concerned: lo lắng, quan tâm tới
worried
annoyed: khó chịu
depressed: buồn phiền
upset
excited: hào hứng
amazed: ngạc nhiên
surprised
astonished
annoyed: khó chịu
bad: dở, tệ
terrible
awful
useless
clever: giỏi
good
skilled
excited: hào hứng
amazed
annoyed
astonished
concerned
disturbed: lo lắng, bồn chồn
excited
impressed: ấn tượng
shocked
surprised
It
This + be
That
+ about
+ at
+ by
clever: khôn ngoan
cruel: tàn nhẫn
generous: hào phóng
good: tử tế
kind: tốt bụng
unkind
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
mean: xấu xa
nasty: xấu xa
nice: tốt bụng
polite: lịch sự
rude: thơ lỗ
selfish: ích kỉ
true: chân thật
typical: đặc trưng
cruel
good
kind
mean
nasty
nice
polite
rude
unkind
+ of sb + to V
+ to sb
annoyed
bored: chán
fed up
concerned: quan tâm tới
disappointed: thất vọng
impressed
obsessed: ám ảnh
pleased: hài lịng
satisfied
delighted
wrong: khơng ổn
+ with
bad (khơng tốt)/ good (tốt)/ concerned (lo lắng)/
responsible (có trách nhiệm) + for
disappointed (thất vọng)/ interested (quan tâm, hứng thú) +
in
frightened/ scared/ terrified (sỡ hãi) + of
similar to: tương tự như
identical to: giống y hệt
contrary to: khác với, ngược lại
absent from: vắng mặt
equivalent to: tương đương
familiar to sb: quen thuộc với
familiar with sth
Noun + preposition
excuse: lời biện hộ, xin lỗi
explanation: lời giải thích
ideas: ý tưởng
need: nhu cầu
demand
+ for
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
reasons: lý do
reputation: danh tiếng
responsibility: trách nhiệm
respect: sự tôn trọng
change: sự thay đổi
decrease/drop/fall: sự sụt giảm
increase/rise/growth: sự gia tăng
experience: kinh nghiệm
+ in
experience: trải nghiệm
understanding: hiểu biết
knowledge: kiến thức
+ of
effect: ảnh hưởng, tác động
impact
influence
dependence: sự phụ thuộc
reliance
+ on
access to: lối vào, quyền truy cập, sự tiếp cận
information about: thông tin
permission for: sự cho phép
solution to: giải pháp
exposure to: sự tiếp xúc
advocate for/ of: người ủng hộ
lack/ shortage of: sự thiếu hụt
dispute about/ over: tranh chấp, tranh luận
Fixed expression of more
than one preposition
•
•
•
•
•
•
•
•
•
by means of: bằng phương tiện
in honor of: để tỏ lịng tơn kính với
in response to: để phản ứng lại
in place of: thay cho
in violation of: vi phạm
in charge of: phụ trách
in observance of: tuân thủ theo
in respect of: về, nói về
on behalf of: thay mặt cho
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
CÁC THÀNH PHẦN & CẤU TRÚC CÂU
(BASIC SENTENCE ELEMENTS)
Subjects
(Chủ ngữ)
Verbs
(Động từ)
Objects
(Tân ngữ)
Complements
(Bổ ngữ)
•
Danh từ/ Cụm
danh từ: the top
executives, our
clients
•
Mệnh đề danh
từ: Whether we
have to work or not
•
Đại từ: He
•
Danh động từ:
Running a business
•
To – infinitive:
To succeed in this
area
•
Chủ ngữ giả:
It dùng để thay thế
cho một chủ ngữ dài
như một cụm to –
infinitive hoặc that –
clause
It is hard to find a
well-paying job in
this town
It is true that our
company is going
bankrupt
There dùng để chỉ
sự hiện diện của
người/ vật
There + linking verb
(be/ remain/ exist) +
real subject (noun/
noun phrase)
•
Đứng
sau chủ
ngữ
•
Có
thể đứng
sau trợ
động từ,
động từ
đặc biệt
•
Danh từ/
Cụm danh từ
•
Mệnh đề
danh từ
•
Đại từ
•
Danh
động từ
•
To –
infinitive
•
Danh từ
•
Cụm danh
từ
•
Mệnh đề
danh từ
•
Danh
động từ
•
To –
infinitive
•
Tính từ
•
Đứng sau
một ngoại động
từ và bổ nghĩa
cho ngoại động
từ đó
Tân ngữ giả:
It dùng để nhấn
mạnh một quan
điểm
S + V + it + adj +
real object (to
V/ for sb to V/
that – clause)
The machinery
will make it
possible to
increase
productivity
•
Đứng sau
linking verbs,
bổ nghĩa cho
chủ ngữ
•
Đứng sau
các động từ
make/ keep/
find/ consider/
call và bổ nghĩa
cho tân ngữ
Modifiers
(Từ/ Cụm từ bổ
nghĩa)
•
Cụm giới
từ: At the
conference
•
To –
infinitive
•
Cụm phân
từ
•
Mệnh đề
quan hệ
•
Mệnh đề
trạng ngữ
•
Đứng
đầu, giữa, cuối
câu
•
Có thể
được lượt bỏ
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
PENCIL ENGLISH
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
(SUBJECT – VERB AGREEMENT)
•
Chủ ngữ số ít/Đại từ bất định làm chủ ngữ thì Động từ số ít
Ví dụ:
Would everyone who wishes to attend the dinner let me know by Fridayafternoon?
The bed in the hotel was not firm enough.
•
V-ing/ To-infinitive/ Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ thì Động từ số ít
Ví dụ:
Operating the machine is difficult.
To meet the president was a privilege.
•
Từ chỉ số lượng:
One/each + singular noun
One/ each of the + plural noun
Every + singular noun
The number of + plural noun
+ singular verb
Ví dụ:
One of their daughters has just had a baby.
The number of people killed in traffic accidents keeps increasing every year.
Many
Several
(+ of the)
Few/a few
Both
+ plural noun + plural verb
A number of
A couple of
A variety of
Ví dụ:
Many people feel that the law should be changed.
A variety of cameras are made by the company.
All
Most
Any
+ singular noun + singular verb
ROCK GRAMMAR