Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KTDK lan IV Toan+ TV Lop 3 co HDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.12 KB, 8 trang )

bài kiểm tra định kỳ Lần IV
năm học 2010- 2011
môn toán lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao bài
I . Phần I:( 3điểm) Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D.
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng .
1.Số liền sau của 54829 là:
A.54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830
2. Số lớn nhất trong các số : 8576 ; 8756 ; 8765 ; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
3. Nền nhà của một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 50m B. 5m C. 5dm D. 5cm
4. 6 giờ 9 phút = ... phút
A. 369 phút B. 36 phút C. 49 phút D. 13 phút
5. Tìm y
y:7 = 7856 (d 3)
A. y= 54995 B. y= 54996 C. y= 54985 D. y= 54986
6. Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98987 C. 98765 D. 99887
II. Phần II:(7điểm ) Làm các bài tập sau :

1 . Đặt tính rồi tính :
16427+ 8109 93680 - 7245 16145x5 D. 28360:4
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
......................................................................................................................
2. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 14 cm , chiều rộng 5cm . Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó .


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Mét vßi níc ch¶y vµo bÓ trong 4 phót ®îc 120 lÝt níc . Hái trong 9 phót vßi níc ®ã
ch¶y vµo bÓ ®îc bao nhiªu lÝt níc ( Sè lÝt níc ch¶y vµo bÓ trong mçi phót ®Òu nh
nhau )
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................
H ớng dẫn chấm môn toán lớp 3
Phần I: (3đ) : Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 đ. Các câu
trả lời đúng là:
1.D 2.C 3. B 4.A 5.A 6. C
Phần II:(7đ)
Câu 1: (3đ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính đợc( 3/4 đ)
Câu 2: (2đ)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm chu vi hình chữ nhật (0.5đ)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm diện tích hình chữ nhật (1đ)
- Viết đúng đáp số cho o,5đ
Câu 3: (2đ) :
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính đầu đợc (0,5 đ )
- Nêu đúng câu trả lời và phép tính sau đợc (1 đ )

- Viết đúng đáp số cho 0.5 đ
bài kiểm tra định kỳ Lần IV
năm học 2010- 2011
môn tiếng việt lớp 3
A. Kiểm tra đọc ( 10Đ)
I .Đọc thành tiếng (5Đ)
- HS đọc một trong 7 bài tập đọc sau: Cuộc chạy đua trong rừng , Buổi học thể dục,
Gặp gỡ ở Lúc xăm bua, Bác sĩ Y- éc xanh , Ngời đi săn và con vợn , Cóc
kiện trời , Sự tích chú Cuội cung trăng .
- Tốc độ khoảng 70 tiếng/phút.
II.Đọc thầm và làm bài tập
Đọc thầm bài : Ngời đi săn và con vợn và khoanh tròn trớc chữ đặt trớc câu trả
lời đúng :
1. Từ nào trong đoạn 1 nói lên tài săn bắn của bác thợ săn một cách rõ nhất ?
A. rất tài B. tận số C. không may
2. Hành động của vợn mẹ :hết nhìn mũi tên lại nhìn về phía ngời đi săn bằng đôi mắt
căm giận có ý nghĩa gì ?
A. Vợn mẹ đã không hiểu chuyện gì đã xảy ra .
B. Vợn mẹ muốn tố cáo kẻ đã bắn mình .
C. Vợn mẹ đã tìm ra kẻ bắn nó là ai và vô cùng căm thù kẻ đó .
3. Chi tiết ngời đi săn đứng lặng trớc cái chết của vợn mẹ nói lên điều gì ?
A. Ngời đi săn bị bất ngờ trớc tình thơng con của vợn mẹ .
B. Ngời đi săn xúc động trớc tình thơng con của vợn mẹ .
C. Cả hai điều trên .
4. Hành động cắn môi , bẻ gãy nỏ và lẳng lặng quay gót ra về của ngời thợ săn thể
hiện điều gì về ông ?
A. Thề sẽ không bao giờ làm nghề đi săn nữa .
B. Niềm hối hận đang dày vò ông .
C.Lòng thơng cảm của ông đối với cái chết của vợn mẹ .
5. Câu chuyện muốn với chúng ta điều gì ?

A. Hãy sống thân thiện với môi trờng .
B. Hãy bảo vệ môi trờng .
C. Săn bắn động vật hoang dã là một tội ác .
6. Gạch chân dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? trong mỗi câu sau :
a. Em phải ôn tập để thi học kì đạt kết quả cao .
b. Em phải đi ngủ để mai dậy sớm đi học .
7. Đặt hai câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................

H ớng dẫn chấm môn Tiếng Việt lớp 3
A.Kiểm tra đọc : 10 đ:
*Đọc thành tiếng 5 đ
1/ Đọc sai tiếng trừ 0,5 điểm, ngập ngừng trừ, lí nhí trừ 0,5 điểm.
2/ Ngắt hoặc nghỉ hơi sai mỗi lần trừ 0,5 điểm.
3/ Không đúng tốc độ đọc trừ 0, 5 điểm.
4/ T thế đọc không tự nhiên, thoải mái trừ 0,25 điểm; cầm sách không đúng qui
cách, không đúng tầm trừ 0,25 điểm.
*Đọc thầm và làm bài tập:(5đ) Khoanh đúng câu 1,2,3,4 mỗi câu 0,5 đ. Câu 5 :1đ .
Gạch đúng mỗi ý câu 6 đợc 0,5đ . Câu 7: Đặt đúng mỗi câu 1đ
1.B 2 .C 3. C. 4.A 5. C
B. Kiểm tra viết :10đ
* Bài chính tả : 4 đ ; 3lỗi trừ 1đ
*Bài tập chính tả(1đ) : Tìm đúng 3 từ đợc 0,5đ, viết hoa đúng đợc 0,5 đ
.
*Tập làm văn:5đ (Bài viết đủ từ 5 -7 câu)
- Giới thiệu đợc tên việc làm , địa điểm làm (1đ)

- Kể đợc trình tự việc làm từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc (3đ)
- Nêu đợc cảm tởng của em sau khi làm việc đó (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×