7. Bài toán Polime
A. Định hướng tư duy
+ Hiệu quá trình tổng hợp polime
+ Hệ số trùng hợp, trùng ngưng
+ Phản ứng cộng
+ Tỷ lệ các chất monome trong phản ứng tổng hợp polime
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ trên
thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và
hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
Định hướng tư duy giải:
BTNT.C
n CH4
250
8
.2 8
V
.22, 4 448 m3
62,5
0,5.0,8
Giải thích thêm:
Khí thiên nhiên chứa chủ yếu là CH4. Với sơ đồ này ta thấy 1 mắt xích PVC có 2 ngun tử C hay theo
BTNT. C thì cứ 1 mắt xích PVC thì cần 2 phân tử CH4.
Câu 2: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là
A. 560.
B. 506.
C. 460.
D. 600.
Định hướng tư duy giải:
Ta có ngay: n
35000
560
62,5
Giải thích thêm:
Poli(vinyl clorua) là (C2H3Cl)n nên ta có 62,5n = 35000
Câu 3: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Định hướng tư duy giải:
kC2 H 3Cl Cl2
C2k H 3k 1Clk 1 HCl
35,5 k 1
Ta có ngay:
k 2
0,
6677
27k 1 35,5 k 1
Giải thích thêm:
Ở đây các bạn cần hiểu là cứ k mắt xích C2H3Cl thì lại xảy ra quá trình thay thế một nguyên tử H bằng 1
nguyên tử Clo.
Câu 4: Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien
và stiren trong caosu buna-S là
A. 2 : 3.
B. 1:2.
C. 2 :1
D. 3 : 5.
Định hướng tư duy giải:
1, 05.a
C H : a
n Br2 0, 005
Ta có ngay: Buna S : 4 6
C
H
:
b
54a 104b
8 8
1, 05.
a
b
a
54 104
b
0, 005
a 2
b 3
Giải thích thêm:
C4H6 có 2 liên kết , cịn C8H8 có một liên kết (C=C) do đó khi trùng hợp thì stiren sẽ mất pi và khơng
cịn khả năng tác dụng với Br2 nhưng butadien -1,3 thì vẫn cịn 1 pi có khả năng tác dụng với Br2.
Câu 5: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một
cầu nối đissunfua (-S-S-), giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch
cao su ?
A. 63
B. 46
C. 24
D. 54
Định hướng tư duy giải:
%S
2.32
64
2
k 46
C5 H8 k 2 32.2 68n 62 100
Giải thích thêm:
Dễ thấy 2 nguyên tử S sẽ thay thế 2 nguyên tử H trong cao su. Do đó một đoạn mắt xích cao su sẽ có khối
lượng tăng thêm là 32.2 -2
Câu 6: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon- 6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113
và
114
Định hướng tư duy giải:
Chú ý:
dong trung ngung
HOOC CH 2 4 COOH H 2 N CH 2 6 NH 2
nilon 6, 6
t
nH 2 N CH 2 5 COOH
HN CH 2 5 CO
axit a min ocaproic
nilon 6
o
Số mắt xích trong nilon - 6,6 là
27346
121
146 116 18.2
Số mắt xích trong tơ capron (nilon - 6) là
17176
152
131 18
Câu 7: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta- 1,3-đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với khơng khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau
đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5°C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích).
Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 2:1
B. 3:2.
C. 1:2.
D. 2:3.
Định hướng tư duy giải:
C H : a
Ta có: 4 6
C3 H 3 N : b
BTNT.cacbon
CO 2 : 4a 3b
BTNT.hidro
H 2 O : 3a 1,5b
BTNT
3a 1,5b
BTNT.oxi
n Opu2 4a 3b
5,5a 3, 75b
2
b
BTNT.Nito
n N2 4n Opu2 22a 15,5b
2
4a 3b
a 2
0,1441
n CO2 n H2O n N2
b 3
Giải thích thêm:
Trong bài tốn này kỹ thuật xử lý chủ yếu là BTNT. Các bạn cần lưu ý là N2 sinh ra bao gồm cả N2 trong
cao su và N2 có trong khơng khí dùng đốt cháy cao su.
Danh ngôn cuộc sống
Thành công là một người thầy tồi tệ. Nó quyến rũ những người thơng minh vào ý nghĩ rằng họ sẽ chẳng
bao giờ thất bại.
Bill Gates
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
A. 7,520.
B. 5,625.
C. 6,250.
D. 6,944.
Câu 2: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần
dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất q trình este hố và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg.
B. 171 kg và 82 kg.
C. 65 kg và 40 kg.
D. 175 kg và 70 kg.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 C2H2 C2H3CN Tơ olon.
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là
(trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 185,66.
B. 420.
C. 385,7.
D. 294,74.
Câu 4: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là:
A. 1,485 tấn
B. 1,10 tấn
C. 1,835 tấn
D. 0,55tấn
Câu 5: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
35%
80%
60%
TH
Xenlulozo
glucozo
C2 H 5OH
Buta l,3 đien
Cao su buna .
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn.
B. 25,625 tấn.
C. 37,875 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 6: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây:
Glucozơ rượu etylic buta-l,3-đien cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn
thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 81 kg.
B. 108 kg
C. 144kg.
D. 96kg.
Câu 7: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
hs30%
hs50%
hs 80%
C2 H 6
C2 H 4 hs80%
C2 H 5OH
Buta l,3 đien
Cao su buna . Tính khối lượng
etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 46,875 kg.
B. 62,50 kg.
C. 15,625kg.
D. 31,25 kg.
Câu 8: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ:
Xenlulozo
glucozo
e tan ol
buta l,3 đien
cao su Buna .
1
2
3
4
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 50%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu
tấn gỗ?
A. 8,33.
B. 16,2.
C. 8,1.
D. 16,67.
Câu 9: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam
alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là
A. 191.
B. 38,2
C. 2.3.1023.
D. 561,8.
Câu 10: Clo hóa PVC thu được một loại polime chứa 62,39% clo về khối lượng. Trung bình mỗi phân tử
clo phản ứng với k mắc xích của PVC. Giá trị của k là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 11: Một loại cao su Buna - S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren
trong caosu buna-S là:
A. 7
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 12: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 13: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một ngun tử H bị clo hố.
% khối lượng clo trong tơ clorin là
A. 61,38%.
B. 60,33%.
C. 63,96%.
D. 70,45%.
Câu 14: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 2 : 3.
B. l: 2.
C. 2 :1
D. 3 : 5.
Câu 15: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su
A. 52
B. 25
C. 46
D. 54
Câu 16: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3 - đien và stiren thu được một loại polime là cao su bunaS. Đem đốt một mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi
19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom?
A. 42,67 gam
B. 36,00 gam
C. 30,96 gam
D. 39,90 gam.
Câu 17: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có
khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao
su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
A. 44
B. 50
C. 46
D. 48
Câu 18: Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo
chiếm 17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao
su buna?
A. 6
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 19: 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung mơi CCl4. Tỉ lệ số mắt
xích (butađien : stiren) trong loại cao su trên là
A. 1 :1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 3
D. 1 : 2.
Câu 20: Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dung dịch Br2
0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng polime tạo thành là
A. 12,5 gam
B. 19,5 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
Câu 21: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300
(đvC). Số mắt xích trung bình trong cơng thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 540 và 550
Câu 22: Cho cao su buna-S tác dụng vói Br2/CCl4 người ta thu được polime X (giả thiết tất cả các liên
kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng. Trong polime X, % khối lượng brom
là 64,34%. Hãy cho biết tỷ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là
A. 1 : 3.
B. 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1
Câu 23: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl4.
Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 2 : 1
B. 1 : 1.
C. 3 : 2.
D. 1: 2.
Câu 24: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng
oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO2, hơi H2O và N2 trong đó CO2 chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ
số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là
A. 3 : 2.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 3-cloprop-1-en và vinylclorua. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2
và HCl với tỉ lệ số mol tương ứng là 17/6. Phần trăm khối lượng của vinylclorua trong X là
A. 73,913%.
B. 85,955%.
C. 26,087%.
D. 14,045%.
Câu 26: Hấp thụ hết 4,48 lit buta-1,3-đien (ở đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp
đến khi dung dịch brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm X, trong đó khối lượng sản phẩm
cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng của sản phẩm cộng 1,2 có trong hỗn hợp X
là:
A. 12,84 gam
B. 16,05 gam
C. 1,605 gam
D. 6,42 gam
Câu 27: Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. 57
B. 46
C. 45
D. 58
Câu 28: Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dung dịch Br2
0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng Polime tạo thành là
A. 12,5 gam
B. 24 gam
C. 16 gam
D. 19,5 gam
Câu 29: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng
với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng
poli etilen (PE) thu được là
A. 70,0% và 23,8 gam
B. 85,0% và 23,8 gam
C. 77,5% và 22,4 gam
D. 77,5% và 21,7 gam
Câu 30: Từ xelulozo người ta điều chế cao su buna theo sơ đồ:
Xenlulozơ X Y Z cao su buna để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu cao su ban đầu có
19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần.
A. 16,20 tấn
B. 38,55 tấn
C. 4,63 tấn
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 C2H2 C2H3CN Tơ olon.
D. 9 04 tấn
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là
(trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 185,66.
B. 420.
C. 385,7.
D. 294,74.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Định hướng tư duy giải
BTKL
Ta có ngay:
m 0,1.62,5.0,9 5, 625
Câu 2: Định hướng tư duy giải
Ta có ngay: CH 2 C CH 3 COOH CH 3OH
CH 2 C CH 3 COOCH 3
n CH2 CH CH3 COOCH3 1, 2
n ancol n axit
1, 2
2,5.32 80
m
2,5
ancol
0, 6.0,8
m axit 2,5.86 215
Câu 3: Định hướng tư duy giải
Dùng BTNT.C ta có ngay: V
265
1
1
.2.
.
.22, 4 294, 74
53
0,95 0,8
Câu 4: Định hướng tư duy giải
1
Nhớ: Xenlulozo
Xenlulozo trinitrat 3H 2 O
m Xenlulozo trinitrat
.297.60% 1,1 (tấn)
3HNO3
162
M 162
M 297
Câu 5: Định hướng tư duy giải
Bảo toàn nguyên tố C ta có ngay (chưa tính tới hiệu suất):
n caosu n butadien
1
2
1
1
1 1
1
n ancol
n glu n Xenlulozo
m Xenlulo .162.
.
.
17,857
54
54
54
54
0, 6 0,8 0,35
Câu 6: Định hướng tư duy giải
BTNT.C
n Ancol 0, 6.2 1, 2
n Glu
Ta có: n C4 H6 0, 6
1, 2
180.0, 6
0, 6
m glu
144 kg
2
0, 75
Câu 7: Định hướng tư duy giải
BTNT.C
n Ancol 0,1.2 0, 2
m e tan
Ta có: n C4 H6 0,1
0, 2.30
62,5kg
0,3.0,8.0,5.0,8
Câu 8: Định hướng tư duy giải
Ta có: n C4 H6
1 BTNT.C
1
1
1
1
n Ancol .2
m go .162.
16, 67 (tấn)
54
54
27
54
0, 6.0,8.0, 75.0,5
Câu 9: Định hướng tư duy giải
n A 0, 002
0,382
Ta có ngay:
Alanin
191
33,998
0, 002
n Ala 89 0,382
Câu 10: Định hướng tư duy giải
kC2 H 3Cl Cl2
C2k H 3k 1Clk 1 HCl
35,5 k 1
Ta có ngay:
k 4
27k 1 35,5 k 1 0, 6239
Câu 11: Định hướng tư duy giải
Ta có ngay:
a
6 8
6a 8b
a
C H : a
b
Buna S : 4 6
%H
0,1028
0,1028
k 6
C
H
:
b
a
54a 104b
b
8 8
54 104
b
Câu 12: Định hướng tư duy giải
kC2 H 3Cl Cl2
C2k H 3k 1Clk 1 HCl
35,5 k 1
Ta có ngay:
k 3
27k 1 35,5 k 1 0, 6396
Câu 13: Định hướng tư duy giải
6.35,5
kC H Cl Cl2
C2k H 3k 1Clk 1 HCl
Ta có ngay: 2 3
%Cl
61,38%
6.35,5 10.12 14
k 5 C10 H14 Cl6
Câu 14: Định hướng tư duy giải
Ta có ngay:
5, 668.a
C H : a
Buna S : 4 6
n Br2 0, 0216375
54a 104b
C8 H 8 : b
a
5, 688.
a 1
b 0, 0216375
a
b 2
54 104
b
Câu 15: Định hướng tư duy giải
aC5 H8 S S
aC5 H8 S S 2H
1, 714
64
a 54
100
68a 2 64
Câu 16: Định hướng tư duy giải
Chú ý:
Khi trùng hợp như vậy cứ 1 phân tử buta-1,3-đien sẽ còn lại 1 liên kết pi để phản ứng với Br2
C H : a BTNT CO 2 : 4a 8b
4 6
n Opu2 4a 8b 1,5a 2b 5,5a 10b
C
H
:
b
H
O
:
3a
4b
2
8 8
a
5,5 10
5,5a 10b
a
b
1,325
1,325
3
a
4a 8b
b
4 8
b
19,95
n caosu
0, 075
n Br2 0, 075.3 0, 225
3.54 104
Câu 17: Định hướng tư duy giải
aC5 H8 S S
aC5 H8 S S 2H
2
64
a 46
100 68a 2 64
Câu 18: Định hướng tư duy giải
71
Cl :1mol
0,17975
k 6
Ta có: 2
71 54k
C4 H 6 : k mol
Câu 19: Định hướng tư duy giải
C 4 H 6 : a
C H : b
8 8
n Br2 0, 0108
2,834.a
a
a
a 1
0, 0108
262, 4. 54 104
54a 104b
b
b
b 2
Câu 20: Định hướng tư duy giải
BTKL
ung
du
n I2 0, 0125 n du
n phan
0,5.0,15 0, 0125 0, 0625 n stiren
m po lim e 26 0, 0625.104 19,5
Br2
Br2
Câu 21: Định hướng tư duy giải
n caosu
Có thể xem cao su thiên nhiên giống isopren: M C5H8 68
36720
540
68
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp metylmetacrylat (M=100)
n thuy tinh
47300
473
100
Câu 22: Định hướng tư duy giải
C 4 H 6 : a
C H : b
8 8
trong X
n Br
a
0, 6434
2
160
a
b
160a
a
3
a
160a 54a 104b 214 104
b
b
Câu 23: Định hướng tư duy giải
C H : a
Ta có: 2, 721 4 6
n Br2
C8 H 8 : b
a
2, 721
3,53
2, 721.a
a 3
b
160 54a 104b 54 a 104
b 2
b
Câu 24: Định hướng tư duy giải
CO 2 : 5a 3b
5a 3b
C5 H 8 : a
BTNT
H 2 O : 4a 1,5b
0,5833
b 3a
C H N : b
9a 5b
3 3
N 2 : 0,5b
Câu 25: Định hướng tư duy giải
a 5
Cl CH 2 CH CH 2 : a BTNT C,Cl 3a 2b 17
Ta có ngay:
ab6
b 1
Cl CH CH 2 : b
%C2 H 3Cl
62,5.1
14, 045%
62,5.1 76,5.5
Câu 26: Định hướng tư duy giải
C H Br 1, 2 : a
n C H 0, 2
C H Br : 0, 05
Ta có: 4 6
4 6 4
4 6 2
5a 0,15
a 0, 03
C4 H 6 Br2 : 0,15
n Br2 0, 25
C4 H 6 Br2 1, 4 : 4 a
m C4 H6 Br2 1,2 0, 03.214 6, 42
Câu 27: Định hướng tư duy giải
Ta giả sử:
64
2, 047
C5 H8 : k caosu
C5k H8k 1 S S
k 45
S S :1
68k 2 64
100
Câu 28: Định hướng tư duy giải
+ Có I2 chứng tỏ n du
Br2 n I2
3,175
ung
0, 0125 mol
n phan
0, 0625 mol
Br2
127.2
BTKL
+ Ta có:
m po lim e 26 0, 0625.104 19,5 gam
Câu 29: Định hướng tư duy giải
+ Phần etilen dư sẽ tác dụng với Br2
H 77,5%
+ Ta có: n Br2 0, 225 mol
n du
C2 H 4 0, 225 mol
m PE 0, 775.28 21, 7 gam
Câu 30: Định hướng tư duy giải
Ta có sơ đồ tường minh như sau:
Xenlulozo
glucozo
C2 H 5OH
CH 2 CH CH CH 2 cao su buna
1
1 1 1 1 1
1
m xenlulozo 162 .2. .1.
.
.
.
9, 04 (tấn)
.
54 2 0,8 0,8 0,8 0,8 0,81
Câu 31: Định hướng tư duy giải
Dùng BTNT.C ta có ngay: V
265
1
1
.2.
.
.22, 4 294, 74
53
0,95 0,8
Danh ngơn cuộc sống
Đừng mong đích đến sẽ thay đổi nếu như bạn không thay đổi con đường.
Khuyết danh