SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI KHTN- MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;Khơng kể thời gian phát đề
Mã đề thi 206
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh:....................................
Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12.
Câu 41: Đồng phân của fructozơ. là
A. Saccarozơ.
B. glucozơ
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 42: Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất
tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là
A. etanol.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. axit axetic.
Câu 43: Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5NH2.
B. NH2CH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. CH3NH2.
Câu 44: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. C2H5OH.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. MgCl2.
Câu 45: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng
A. Na
B. Al.
C. Cu
D. Mg.
Câu 46: Metylamin không tác dụng được với chất nào?
A. NaOH.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HNO3.
Câu 47: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
A. C3H4.
B. CH4.
C. C3H6.
D. C2H6.
Câu 48: Quặng criolit có công thức là
A. CaF2
B. Na3AlF6.
C. NaCl.KCl
D. CaCO3.MgCO3
Câu 49: Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. nilon – 6,6.
D. polietilen.
Câu 50: Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Fe.
B. Na.
C. Ag
D. Cu.
Câu 51: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hoá?
A. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
B. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
C. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
Câu 52: Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là
A. Li.
B. Al.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 53: Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 54: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 55: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Trang 1/4 - Mã đề thi 206
Công thức của Y là
A. CH4.
B. HCl.
C. C2H4.
D. NH3.
Câu 56: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
B. Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.
C. Tơ lapsan là tơ polieste.
D. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.
Câu 58: Đốt cháy hồn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O 2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12
lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C2H5N.
B. C4H11N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 59: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
D. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
Câu 60: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 2,9.
C. 2,3.
D. 1,64.
Câu 61: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 21,6.
D. 27,0.
Câu 62: Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là
A. khống chất và vitamin.
B. chất béo.
C. chất bột đường (cacbohiđrat).
D. chất đạm (protein).
Câu 63: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5
Câu 64: Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H 2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 9,6.
C. 5,6.
D. 2,8.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64.
B. 1,36.
C. 1,46.
D. 1,22.
Câu 66: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 67: Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 2,952.
C. 8,64.
D. 5,184.
Trang 2/4 - Mã đề thi 206
Câu 68: Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 lỗng (dư) thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca
B. Mg.
C. Be.
D. Ba.
Câu 69: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
Giá trị của x là
A. 0,375.
B. 0,25.
C. 0,35.
D. 0,325.
Câu 70: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 5,0.
B. 10,0.
C. 7,2.
D. 15,0.
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng và khuấy
đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3
trong NH3.
- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I 2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh
tím.
(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.
(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.
(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 3,70.
B. 6,95.
C. 4,85.
D. 4,35.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.
(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ
protein.
(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là
A. 1,75.
B. 0,175.
C. 0,085.
D. 0,35.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O 2 thu được 9,00 gam
H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa
Trang 3/4 - Mã đề thi 206
9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của
m là
A. 128,40.
B. 133,50.
C. 130,20.
D. 129,30.
Câu 76: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,65.
C. 0,15.
D. 0,9.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< M X < MY
< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H 2. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 46,07%.
B. 69,11%.
C. 92,31%.
D. 53,93%.
Câu 78: Biết hợp chất X có cơng thức phân tử là C 11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo
đúng tỉ lệ mol:
o
t
X 3NaOH ��
� X1 X 2 X 3 H2O
o
t
X 2 2AgNO3 3NH3 H2O ��
� X 4 2Ag 2NH4NO3
o
t
X 4 NaOH ��
� X1 NH3 H2O
Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.
(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.
(c) X1, X2 có cùng số ngun tử cacbon.
(d) Đốt cháy hồn tồn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.
(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 79: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m-4O7N6) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là
A. 51,35%
B. 48,64%.
C. 46,67%.
D. 40%.
Câu 80: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23.
B. 7,36.
C. 9,15.
D. 8,61.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 206