ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 27
Câu 81: Ruột thừa ở người
A. Có nguồn gốc từ manh tràng của thỏ.
B. Cấu tạo tương tự manh tràng của thỏ.
C. Là cơ quan tương đồng với manh tràng của thỏ.
D. Là cơ quan tương tự với manh tràng của thỏ.
Câu 82: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai
A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng. B. Một cặp tính trạng. C. Hai cặp tính trạng.
D. Nhiều cặp trạng.
Câu 83: Đột biến gen là nhân tố tiến hố
A. Có định hướng vì tính chất của đột biến là có hướng nhưng khơng xác định.
B. Có định hướng vì tính chất của đột biến là vơ hướng nhưng có xác định.
C. Khơng định hướng vì tính chất của đột biến là vơ hướng và khơng xác định.
D. Khơng định hướng vì tính chất của đột biến là có hướng và có xác định.
Câu 84: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt
nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x Aabb tỉ lệ loại kiểu
hình xuất hiện ở F1 là
A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
Câu 85: Yếu tố nào sau đây cần cho q trình nhân đơi ADN?
A. mARN.
B. tARN.
C. Ribôxôm.
D. Nuclêôtit.
Câu 86: Ở người, bệnh máu khó đơng được di truyền theo quy luật
A. Liên kết với giới tính.
B. Phân li độc lập.
C. Di truyền thẳng.
D. Phân li.
Câu 87: Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Khoảng nhiệt độ
này được gọi là:
A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi
B. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi.
C. Khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi
D. Giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ.
Câu 88: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 89: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen
nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nucleotit.
B. Thêm một cặp nucleotit.
C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X
Câu 90: Những biến đổi ở kiểu hình trong đời cá thể do ảnh hưởng của môi trường không do biến đổi
kiểu gen được gọi là
A. Mức phản ứng.
B. Thường biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Biến dị cá thể.
Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đơi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vảo nhau.
Câu 92: Cơ quan thốt hơi nước của cây là:
A. Rễ
B. Cành.
C. Thân
D. Lá.
Câu 93: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với
A. Động vật bậc cao.
B. Vi sinh vật.
C. Thực vật sinh sản hữu tính
D. Thực vật sinh sản vơ tính.
Câu 94: Tính theo lỉ thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?
A. AABbDd x AaBBDd.
B. AabbDD x AABBdd.
C. AaBbdd x AaBBDD. D. AaBBDD x aaBbDD.
Câu 95: Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là
A. Có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể.
B. Có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình.
C. Có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.
D. Có sự đồng nhất về kiểu hình cịn kiểu gen khơng đồng nhất.
Câu 96: Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 bậc dinh dưỡng)?
A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp.
B. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng luợng sẽ chậm.
C. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn.
D. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn.
Câu 97: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa
nhân đơi trong mơi trường chỉ có N14, q trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử
ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong q trình trên là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 98: Ở cà chua, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hồn tồn so vói gen a qui định tính trạng quả
vàng. Cho 2 cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa và AAaa giao phấn với nhau, kết quả phân tính ở đời lai là
A. 11 đỏ : 1 vàng.
B. 33 đỏ : 3 vàng.
C. 27 đỏ : 9 vàng.
D. 3 đỏ : 1 vàng.
Câu 99: Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá thể là:
A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa cảc cá thể.
C. Làm kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước mơi trường.
D. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể.
Câu 100: Cho các quần xã sinh vật sau:
(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng.
(2) Cây bụi và cây có chiếm ưu thế.
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi.
(4) Rừng lim nguyên sinh.
(5) Trảng cỏ.
Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái là
A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2).
B. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)
C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4).
D. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)
Câu 101: Một bệnh nhân do bị cảm nên bị nôn rất nhiều lần trong ngày làm mất nhiều nước, mất thức ăn
và mất nhiều dịch vị. Tình trạng trên gây mất cân bằng nội môi theo những hướng nào sau đây?
I. pH máu tăng.
II. Huyết áp giảm.
III. Áp suất thẩm thấu tăng.
IV. Thể tích máu giảm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 102: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.
B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác
động của con người.
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn
và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.
Câu 103: Khi nói về q trình trao đổi nito, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây chỉ hấp thu nito dưới dạng và NH4+, NO3II. Quá trình biến đổi NH4+ thành NO3- được gọi là nitrat hóa.
III. Q trình tổng hợp NO3- từ N2 được gọi là cố định đạm.
IV. Quá trình biến đổi NO3- thành N2 được gọi là q trình phản nitrat hóa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 104: Cho các nhận định sau về đột biến số lượng NST:
I. Lai xa kèm theo đa bội hóa là phương thức hình thành lồi chủ yếu ở thực vật.
II. Thể tam bội khơng thể tạo giao tử n đơn có khả năng thụ tinh do bất thụ.
III. Đa bội có thể gặp ở động vật và thực vật với tần số như nhau.
IV. Thể tam bội có thể tạo ra khi lai giữa thể lưỡng bội và tứ bội.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 105: Cho A : cây cao, a : cây thấp, B : hoa đỏ, b : hoa vàng, D : hoa kép, d : hoa đơn. Các cặp gen
phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd. Cho các phát biểu sau :
I. Có 32 kiểu tổ hợp giao tử giữa bố mẹ.
II. Số kiểu gen khác nhau xuất hiện ở thế hệ F1 là 12 kiểu gen.
III. Loại kiểu gen AAbbDD xuất hiện ở F1 với tỉ lệ 6,25%.
IV. Có 8 loại kiểu hình xuất hiện ở Fl.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 106: Có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau chỉ có ở thể đột biến đảo đoạn NST mà khơng
có ở thể đột biến chuyển đoạn tương hỗ?
I. Không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào của thể đột biến.
II. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
III. Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến.
IV. Không làm thay đổi thành phần gen trên NST.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 107: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
I. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đơng giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 8°C.
II. Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
III. Số lượng cây tràm ở rừng Ư Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
IV. Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
A. II và IV.
B. II và III. C. I và IV.
D. I và III.
Câu 108: Một cá thể ở một lồi động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000
tế bào sinh tinh, người ta thấy 50 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện
khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Trong các giao tử
được sinh ra, loại giao tử có 5 NST chiếm tỉ lệ
A. 2,5%.
B. 1%.
C. 5%.
D. 0,5%.
Câu 109: Xét một số hiện tượng sau:
I. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
II. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
III. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
IV. Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường khơng thụ phấn cho
hoa của lồi cây khác.
Có bao nhiêu hiện tượng là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 110: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây:
Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:
I. Có 20 chuỗi thức ăn bắt đầu bằng loài A và kết thúc bằng loài E.
II. Loài H tham gia vào 10 chuỗi thức ăn khác nhau.
III. Trong mỗi chuỗi thức ăn thì lồi B nhận được ít năng lượng nhất.
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 111: Cho các thơng tin về q trình phiên mã:
I. Là quá trình tổng hợp mARN dựa trên mạch bổ sung của gen.
II. Cả 2 mạch của gen đều có thể làm khn cho q trình phiên mã.
III. Ở sinh vật nhân thực, phiên mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào.
IV. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.
Thơng tin đúng về q trình phiên mã là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 112: Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng về tính chất và vai trị của đột biến cho tiến hoá?
A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cung cấp cho q trình tiến hố.
B. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hố.
Câu 113: Kiểu tác động mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là
A. Tác động bổ sung.
B. Tác động riêng rẽ
.C. Tác động cộng gộp.
D. Tác động đa hiệu.
Câu 114: Thể đột biến là:
A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian.
C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.
Câu 115: Thường biến (sự mềm dẻo về kiểu hình) là
A. Những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới
ảnh hưởng của mơi trường.
B. Những biến đổi của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hóa của mơi trường.
C. Những biến đổi ở kiểu hình của đời con do sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới
ảnh hưởng của môi trường.
Câu 116: Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là
A. Xúc tác các phản ứng sinh hố trong cơ thể.
B. Điều hồ trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
Câu 117: Đậu Hà Lan: Gen A quy định hạt vàng, a - xanh, B - hạt trơn, b - hạt nhăn. Hai cặp gen này di
truyền phân li độc lập với nhau. Phép lai cho số kiểu gen, kiểu hình ít nhất là
A. Aabb x aaBb.
B. AABB x AABb.
C. AABB x AaBb.
D. AABb x AaBB.
Câu 118: Có bao nhiêu nhận định khơng đúng khi nói về ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu?
I. Khơng thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
II. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào q trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
III. Ngun tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu trình sống.
IV. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng
trong mô thực vật.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 119: Có mấy đặc điểm đúng khi nói về các phân tử ARN ở trong tế bào sinh dưỡng ở người?
I. Trong 3 loại ARN thì rARN bền vững nhất, mARN đa dạng nhất.
II. Có cấu trúc 1 mạch.
III. Trong 3 loại ARN thì chỉ tARN mới có liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ.
IV. Tất cả ARN đều được tổng hợp trong nhân rồi đưa ra tế bào chất để tham gia quá trình dịch mã.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 120: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng?
I. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp.
II. Đột biến gen lặn có hại thường khơng bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.
III. Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện khơng có tác nhân gây đột biến.
IV. Đột biến gen khơng làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.