ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 26
Câu 81: Cơ quan tương tự là kết quả của quá trình tiến hố theo hướng
A. Vận động.
B. Đồng qui.
C. Phân hóa.
D. Phân li.
Câu 82: Cho A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả xanh. Cho hai cây thuần chủng
lưỡng bội quả đỏ và quả xanh lai với nhau. Tỉ lệ kiểu gen phân li ở F2 sẽ là
A. 3 AA : 1 aa.
B. 2 AA : 1 Aa : 1 aa.
C. 1 AA : 1 Aa : 2 aa.
D. 1 AA : 2Aa : laa.
Câu 83: Trong tiến hố nhỏ, q trình đột biến có vai trò
A. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hố, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình có
lợi giúp sinh vật thích nghi.
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hố, làm cho mỗi loại tính trạng của lồi có phổ
biến dị phong phú.
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn
lọc tự nhiên.
D. Tạo ra nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hố, làm cho mỗi loại tính trạng của lồi có phổ
biến dị phong phú.
Câu 84: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt
nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai khơng làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn là
A. AaBb x AaBb.
B. aabb x AaBb.
C. Aabb x aaBB.
D. AaBb x aaBb.
Câu 85: Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’ Trình tự trên mạch bổ sung là
A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’
B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’
C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’
D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’
Câu 86: Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể
A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau.
C. Có mang các đoạn ADN mang thơng tin di truyền quy định tính trạng giới tính.
D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính.
Câu 87: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với mơi trường.
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật vói môi trường.
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.
D. Giới hạn phát triển của sinh vật.
Câu 88: Cơn trùng hơ hấp
A. Bằng hệ thống ổng khí. B. Bằng phổi.
C. Qua bề mặt cơ thể
D. Bằng mang
Câu 89: Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotit thì chiều dài của gen giảm đi bao nhiêu?
A. 3 A0 B. 3,4 A0
C. 6 A0
D. 6,8 A0
Câu 90: Ở loài tắc kè, màu sắc cơ thể có thể theo màu của mơi trường sống. Đó là do
A. Thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Biến dị tổ hợp
Câu 91: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là
A. nuclêơxơm.
B. nuclêơtit.
C. ADN.
D. prơtêin histơn.
Câu 92: Dịng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:
A. saccarơzơ, axit amin...và một sổ ion khống được sử dụng lại.
B. Các kim loại nặng.
C. H2O, muối khoáng.
D. Chất khoáng và các chất hữu cơ.
Câu 93: Quy trình các nhà khoa học sử dụng hố chất cơnsixin để tạo ra giống dâu tằm tam bội (3n) có
trình tự các bước là xử lí cơnsixin
A. Tạo ra giống cây dâu tằm tứ bội (4n); lai dạng tứ bội với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra dạng tam bội.
B. Tạo ra giao tử lưỡng bội (2n); cho giao tử lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường (n) để tạo ra dạng tam
bội.
C. Tạo ra giống cây dâu tằm lục bội (6n); dùng giao tử của cơ thể lục bội cho phát triển thành dạng tam bội.
D. Với cây lưỡng bội; chọn lọc ra cây có kiểu hình tam bội mong muốn; nhân lên thanh dịng thuần chủng.
Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định
hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân này phân li độc lập. Phép lai nào sau
đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất?
A. AaBb x AaBb.
B. AABb x Aabb.
C. Aabb x aaBb.
D. AABB x AABb
Câu 95: Quần thể ngẫu phối là quần thể
A. Mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
B. Có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.
C. Có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình.
D. Chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái.
Câu 96: Ý có nội dung khơng phải ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế là
A. Giúp chúng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến hoá theo các hướng thích nghi khác nhau từ một dạng ban đầu.
B. Giúp chúng ta có thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Giúp chúng ta hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đốn được các quần xã trước đó
và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
D. Giúp chúng ta, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật
và con người.
Câu 97: Một gen nhân đôi một số lần, tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16 lần số mạch đơn có
trong gen lúc đầu. Số lần gen đã nhân đôi là
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 98: Ở một loài sinh vật lưỡng bội (2n), xét gen có 3 alen IA , IB và IO. Số kiểu gen tối đa có thể có
về gen nói trên là
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 99: Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trị
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà khơng đóng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định
kiểu hình thích nghi.
B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khơng tạo ra các kiểu gen thích
nghi.
C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
Câu 101: Hệ đệm bicácbơnát (NaHCO3/Na2CO3) có vai trị nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 102: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
I. Môi trường chưa có sinh vật.
II. Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
III. Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
IV. Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thể lẫn nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:
A. I, IV, II, II.
B. I, III, IV, II.
C. I, II, IV, III.
D. I, II, III, IV.
Câu 103: Khi nói về q trình trao đổi khống của cây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Q trình hút khống ln cần có ATP.
II. Rễ cây chỉ hấp thụ khống dưới dạng các ion hòa tan trong nước.
III. Mạch rây vận chuyển dịng ion khống cịn mạch gỗ vận chuyển dịng nước.
IV. Qúa trình hút khống khơng phụ thuộc vào q trình hút nước của rễ cây.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 104: Cho các phát biểu sau:
I. Trên ADN, vì A = A1 + A2 nên % A = %A1 + %A2
II. Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung trong q trình nhân đơi đảm bảo cho thơng tin di
truyền được sao lại một cách chính xác.
III. Sự bổ sung diễn ra giữa một bazơ nitơ bé và một bazơ nitơ lớn.
IV. Trong mỗi phân tử ADN số cặp (A - T) luôn bằng số cặp (G - X).
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 105: Xét các ví dụ sau:
I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
II. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
III. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật xung quanh.
IV. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Có bao nhiêu ví dụ nào phản ánh mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 106: Cho các dữ kiện sau:
I. Là biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen
II. Tập hợp các kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen
III. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt với môi trường
IV. Người ta tạo ra những cơ thể có kiểu gen giống nhau và nuôi trong môi trường khác nhau để xác định
mức phản ứng.
Có bao nhiêu dữ kiện đúng khi nói về mức phản ứng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 107: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II. Tăng cưòng trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.
III. Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mịn và chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 108: Nuôi 6 vi khuẩn (mỗi vi khuẩn chỉ chứa một ADN và ADN được cấu tạo các nu có N15) vào
mơi trường ni chỉ có N14 sau một thời gian ni cấy người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế
bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN (quá trình phá màng tế bào khống làm đứt gãy các phân tử
ADN) trong các phân tử ADN này, loại ADN có N15 chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá
màng tế bào là
A. 96.
B. 16.
C. 32.
D. 192.
Câu 109: Cho các nhận xét sau:
I. Kết thúc q trình tiến hóa hóa học chưa có sự xuất hiện của sự sống.
II. Trong điều kiện tự nhiên nguyên thủy có ít hợp chất nito và các hợp chất chứa Cacbon.
III. Trong q trình tiến hóa ADN xuất hiện trước ARN.
IV. Những cá thể sống đầu tiên được hình thành trong khí quyển ngun thủy. Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1.
Câu 110: Cho lưới thức ăn sau:
Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:
I. Gà tham gia vào 5 chuỗi thức ăn.
II. Nếu gà và ếch nhái tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ cịn tối đa 7 lồi.
III. Có 12 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất có 6 mắt xích.
IV. Mối quan hệ giữa ếch nhái và rắn có thể là mối quan hệ cạnh tranh khác lồi.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 111: Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I có 2 alen; gen II có 3 alen, hai gen này nằm trên
1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thường khác. Cho các kết luậnsau:
I. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là 21 kiểu gen.
II. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen III là 9 kiểu gen.
III. Số kiểu gen tối đa trong quần thể với 3 gen trên là 210 kiểu gen.
IV. Số kiểu giao phối trong quần thể là: 22150 kiểu.
Số kết luận đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
B. 4.
Câu 112: Khi nói về q trình nhân đơi ADN ở tể bào nhân thực, xét các phát biểu nào sau đây:
I. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
II. Enzim nối ligaza chi tác động lên 1 trong hai mạch đon mới được tổng hợp từ 1 phân tử ADN mẹ.
III. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.
IV. Diễn ra ở pha C của chu kì tế bào.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 113: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết
hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a và alen A có số lượng nuclêơtit bằng nhau thì đây là đột biến điểm.
II. Nếu alen a và alen A có chiều dài bằng nhau và alen A có 500 nucleotit loại G thì alen a có 498 nucleotit loại
X.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.
IV. Nếu alen A có 400 nucleotit loại T và 500 nucleotit loại G thì alen a có thể có chiều dải 306,34nm.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 114: Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dịng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
Câu 115: Ở phép lai ♀Aabb × ♂AaBb, ở đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAabbbb. Đột biến
được phát sinh ở
A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B. lần giảm phân I của cả hai giới.
C. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
D. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
Câu 116: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?
A. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.
B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
C. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. D. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo
Câu 117: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai
AaBbDdCc x AaBbDdCc, loại cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội và một tính trạng lặn là bao nhiêu?
A. 15/32.
B. 1/256.
C. 7/64.
D. 27/256.
Câu 118: Trong cơ chế tự sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi đơn vị tái bản chỉ có 1 chạc chữ Y
B. Mạch bổ sung được tổng hợp liên tục chỉ cần 1 đoạn mồi
C. Trên mạch khn có chiều 5’ – 3’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục
D. Trên mạch khn có chiều 3’ – 5’, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn
Câu 119: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bị sát phát sinh ở kỉ nào
sau đây?
A. Kỉ Cacbon (Than đá).
B. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Đệ tứ. D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 120: Có tất cả bao nhiêu bộ mã di truyền có chứa nuclêôtit loại ađênin?
A. 38.
B. 40.
C. 37.
D. 39.