Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề ôn TNTHPT năm 2021, câu hỏi nhận biết và thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.64 KB, 4 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 24
Câu 81. Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển.
D. Manh tràng phát triển.
Câu 82. Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn NST là
A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
B. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
C. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. làm giảm sức sống hoặc gây chết.
Câu 83. Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh
A. trạng thái cân bằng các alen trong quần thể
B. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể.
C. trạng thái tồn tại của quần thể trong tự nhiên.
D. thời gian tồn tại của quần thể trong tự nhiên.
Câu 84. Giao phối khơng ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D. Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
Câu 85. Trong quần thể, thường khơng có kiểu phân bố nào sau đây?
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân tầng C. phân bố đồng đều
D. phân bố theo nhóm
Câu 86. Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo và mỗi buổi sáng sớm có độ ẩm khơng khí cao là do
A. lực thốt hoai nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá
B. lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá.
C. lực liên kết giữa nước với thành mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá
D. quá trình hô hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá
Câu 87. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả


hai giống bố mẹ?
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Phương pháp kĩ thuật di truyền
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc
D. Phương pháp nhân bản vơ tính bằng kỹ thuật chuyển nhân
Câu 88. Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con lai A_bbD_eeff là:
A. 1/8
B. 1/16
C. 1/32
D. 3/32
Câu 89. Cho biết gen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu
được đời con có hai loại kiểu hình?
A. aaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb.
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb.
Câu 90. Nhân tố không được xếp vào các nhân tố tiến hố là
A. giao phối khơng ngẫu nhiên
B. đột biến. C. di - nhập gen.
D. giao phối ngẫu nhiên
Câu 91. Ở một loài màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) không cùng lôcut tương tác bổ sung hình thành
nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen trội hoặc
khơng có alen trội nào thì cây hoa có màu trắng. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x Aabb tỉ lệ kiểu hình
xuất hiện ở F1 là
A. 1/4 hoa đỏ : 3/4 hoa trắng
B. 5/8 hoa đỏ : 3/8 hoa trắng
C. 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng
D. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng
Câu 92. Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?
A. 3'AAU5'.

B. 3'UAG5'
C. 3'UGA5'.
D. 5'AUG3'.
Câu 93. Loại đột biến có thể biểu hiện ngay trong đời cá thể là:
A. đột biến giao tử hoặc đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma.
C. đột biến xôma, đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi
D. đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.
Câu 94. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện tượng liên kết gen?
A. Các gen quy định các tính trạng di truyền cùng nhau.
B. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
C. Đảm bảo cho các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau
D. Ln duy trì các nhóm gen liên kết q
Câu 95. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới
C. Quần xã đồng cỏ
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều lồi cây


Câu 96. Ở một lồi, A qui định quả trịn, a quy định quả dài ; B quy định quả ngọt, b quy định quả chua. Hai
cặp gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AB/ab x AB/ ab có tỷ lệ phân ly kiểu
hình là
A. 9 trịn, ngọt : 3 trịn, chua : 3 dài, ngọt : 1 dài, chua.
B. 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua.
C. 1 tròn, ngọt : 2 tròn, chua : 2 dài, ngọt : 1 dài, chua
D. 3 tròn, ngọt : 1 dài chua
Câu 97. Ý có nội dung khơng đúng khi nói về vai trị quan hệ hỗ trợ trong quần thể là
A. làm tăng khả năng kiếm mồi của các cá thể
B. làm tăng khả năng sống sót của các cá thể.

C. khai thác tối ưu nguồn sống
. D. giúp cho quần thể phát triển ổn định
Câu 98. Có bao nhiêu trường hợp sau đây sẽ dẫn tới làm giảm huyết áp?
I. Cơ thể bị mất nhiều máu.
II. Cơ thể thi đấu thể thao.
III. Cơ thể bị bệnh hở van tim.
IV. Cơ thể bị bệnh tiểu đường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 99. Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả
sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb khơng phân ly trong ngun phân. Có thể gặp các tế bào
con có thành phần nhiễm sắc thể là:
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd
Câu 100. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể
trong quần thể sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại
và phát triển của quần thể.
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 101. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi khơng xảy ra đột biến, khơng có chọn lọc tự nhiên, khơng có di – nhập gen, nếu thành phần kiểu
gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm
giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn
với vốn gen của quần thể ban đầu.
III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của
quần thể và ngược lại.
IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫn
tới loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 102. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trị của quang hợp?
I. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
II. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
III. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
IV. Điều hịa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 103. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài thú đều được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
II. Tất cả các lồi vi khuẩn đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
III. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần vơ cơ của mơi trường.
IV. Chỉ có các lồi thực vật mới được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. 4
B. 3

C. 2
D. 1
Câu 104. Một cơ thể có kiểu gen Aa BD/bd Ee HM/mh . Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Cặp gen Bd di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.
(2) Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.
(3) Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.
(4) Bộ NST của cơ thể này 2n =12.


(5) Hai cặp gen Hh và Mm cùng nằm trên một cặp NST.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 105. Một lưới thức ăn gồm có 9 lồi được mơ tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Có 11 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi ngắn nh ất có 4 mắt xích.
II. Nếu lồi H bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 7 loài.
III. Loài F tham gia vào 9 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 3 mắt xích.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 106. Gen A quy định tổng hợp chuỗi polipeptit có 36 axit amin. Gen A bị đột biến điểm trở thành alen
a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể ít hơn alen A 1 nuclêơtit.
II. Alen a có thể nhiên hơn alen A 3 liên kết hiđro.
III. Chuỗi polipeptit do alen a quy định có thể chỉ có 10 axit amin.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp có 50 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến thêm cặp
nuclêơtit.
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 107. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), xét các kết luận sau đây:
I. CLTN khơng tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi.
II. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn với đào thải alen lặn
III. Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lí ln được CLTN tích lũy theo biến dị theo một hướng
IV. CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên quần thể động
vật bậc cao.
Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 108. Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về điểm giống nhau giữa chu
trình vật chất và dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
I. Luân chuyển trong quần xã thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
II. Đi vào quần xã thông qua sinh vật sản xuất.
III. Trả lại môi truongThông qua các vi khuẩn phân phân hủy các chất thải bả, các xác chết của sinh vật.
IV. Quá trình trao đổi giữa quần xã và mơi trường vơ cơ tạo thành vịng tuần hồn hở.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 109. Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định. Chồng
bị mù màu kết hơn với vợ bình thường sinh được một đứa con trai vừa bị mù màu vừa bị claiphentơ. Có bao
nhiêu nguyên nhân có thể dẫn đến kết quả này?
I. Chồng bị rối loạn trong giảm phân 1, vợ giảm phân bình thường.
II. Chồng giảm phân bình thường, vợ bị rối loạn trong giảm phân 2.
III. Chồng bị rối loạn giảm phân 1, vợ bị rối loạn trong giảm phân 1.
IV. Chồng giảm phân bình thường, vợ rối loạn trong giảm phân 1.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 110. Cho các thông tin về đột biến sau đây:
I. Đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
II. Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến
thuộc dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
IV. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 111. Trong số những phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng về NST giới tính?
I. Trên NST giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định các tính trạng thường.
II. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm 1 cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới
cái.
III. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp NST giới tính XX, cá thể đực có cặp NST giới tính XY.
IV. Các gen trên vùng tương đồng của NST X và Y không tuân theo quy luật phân li.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 112: Ngày nay sự sống khơng cịn được hình thành theo phương thức hố học vì
(1) Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.
(2) Nếu có chất hữu cơ được hình thành ngồi cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ.
(3) Ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ thể sống.

(4) Ngày nay chất hữu cơ được tổng hợp chủ yếu ở trong phịng thí nghiệm.
Tổ hợp các câu đúng là
A. 1, 3,4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1,2, 4.
Câu 113: Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và cạn?
A. Vì hơ hấp bằng da và bằng phổi.
B. Vì da ln cần ẩm ướt.
C. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
D. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
Câu 114: Hiện tượng “tự tỉa thưa” thường gặp ở cả thực vật và động vật có ý nghĩa gì?
A. Đó là những hình thức chọn lọc tự nhiên, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể.
B. Đó là những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm giảm mức sống sót của quần thể.
C. Đó là những hình thức chọn lọc tự nhiên, làm giảm mức sống sót của quần thể.
D. Đó là những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể.
Câu 115: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
B. Prơtêin của các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
C. Mã di truyền của các lồi sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
D. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
Câu 116: Đơn phân của prơtêin là
A. glucơzơ. B. axít béo. C. nuclêơtit. D. axít amin.
Câu 117: Lồi A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21°C đến 35°C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến
96%. Trong 4 loại mơi trường sau đây, lồi sinh vật này có thể sống ở mơi trường nào?
A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 40°C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%
C. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 12°C đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%.
Câu 118: Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật bậc cao là:

A. thể dị bội 3 nhiễm.
B. thể đột biến gen lặn.
C. thể dị bội 1 nhiễm.
D. thể đa bội.
Câu 119: Để tách dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp người ta dựa vào
A. gen đánh dấu ở thể truyền.
B. các nu đánh dấu trong gen cần chuyển
C. các gen đột biến lặn trong plasmit của vi khuẩn. D. gen đánh dấu trong nhân của vi khuẩn.
Câu 120: Vi khuẩn Rhizơbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. nuclêaza. B. amilaza. C. nitrôgenaza.
D. caboxilaza



×