Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề ôn TNTHPT năm 2021, câu hỏi nhận biết và thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.48 KB, 4 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 23
Câu 81: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prơtêin của các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêơtit.
C. Mã di truyền của các lồi sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
Câu 82: Hiện tượng liên kết gen xảy ra trong trường hợp
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
C. Các gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét ở vị trí gần nhau trên một cặp nhiễm sắc thể.
Câu 83: Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
A. Tạo nên các cơ thể đa bào đơn giản.
B. Tạo nên các tế bào sơ khai đầu tiên.
C. Tạo nên thực vật bậc thấp.
D. Tạo nên động vật bậc thấp.
Câu 84: Ở một loài, alen H quy định cây cao, alen h quy định cây thấp; alen E quy định chín sớm, alen e quy định
chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể di truyền liên kết với nhau. Phép lai nào dưới đây ở thế
hệ sau xuất hiện tỷ lệ phân tính là 1:1:1:1?
A. HE/ he x he/he.
B. He/ hE x he/he
C. He/he x hE/he
D.He/He x hE/hE
Câu 85: Q trình nhân đơi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza. D. Mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’
Câu 86: Một cơ thể có kiều gen AB/ab Dd. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì loại giao tử AB d chiếm tỷ
lệ: A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.


D. 0,1.
Câu 87: Kích thước của quần thể là
A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng khơng gian sống của quần thể
đó.
B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng khơng gian sống của quần
thể đó.
C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần
thể.
D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng khơng gian sống của
quần thể đó.
Câu 88: Hệ tuần hồn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
A. Hồng cầu. B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
C. Bạch cầu. D. Máu và nước mô.
Câu 89: Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là
A. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
Câu 90: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập
của hai nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các alen.
B. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li
độc lập của các cặp gen dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.
C. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li
độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.
D. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập
của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.
Câu 91: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH (dấu* biểu hiện cho tâm động). Đột
biến tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại
A. Đảo đoạn ngoài tâm động. B. Đảo đoạn mang tâm động C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn.

Câu 92: Quang hợp ở thực vật:
A. Là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng
ơxy từ CO2 và nước.
B. Là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.


C. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các
chất vô cơ đơn giản (CO2)
D. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải
phóng oxy từ cacbonic và nước.
Câu 93: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước có trình tự là
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa
ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ; cắt và nối 2 loại
ADN bởi cùng một loại enzim.
D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 94: Ở một loài thực vật biết rằng: A- : thân cao, aa: thân thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng Hai
tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng
tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:
A. 18,75%
B. 25%
C. 37,5%
D. 56,25%.
Câu 95: Quần thể có cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng là
A. 0,49 AA + 0,31 Aa + 0,2 aa = 1.
B. 0,16 AA + 0,35 Aa + 0,49 aa = 1
C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.
D. 0,36 AA + 0,28 Aa + 0,36 aa = 1
Câu 96: Cho các hoạt động của con người sau đây:

(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài ngun có khả năng tái sinh.
(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.
(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.
(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động
A. (2) và (3). B (1) và (2).
C. (l) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 97: Trong một quần thể thực vật, trên nhiễm sắc thể số II các gen phân bố theo trình tự là ABCDEFGH, do
đột biến đảo đoạn NST, người ta phát hiện thấy các gen phân bố theo các trình tự khác nhau là
1. ABCDEFGH. 2. AGCEFBDH 3. ABCGFEDH 4. AGCBFEDH.
Mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng đột biến đảo đoạn ở trên:
A. 1 -> 3 ->4 -> 2 B. 1 -> 4 ->3 -> 2
C. 1 <- 3 <- 4 -> 2 D. 1 -> 2 ->3 -> 4
Câu 98: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa kép, gen a quy định tính trạng hoa đơn. Chon lai hai
cây tứ bội với nhau được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa kép : 1 cây hoa đơn. Kiểu gen của cây bố, mẹ là
A. AAaa x AAaa.
B. AAaa x Aaaa.
C. Aaaa x aaaa.
D. Aaaa x Aaaa.
Câu 99: Hình thành lồi bằng con đường địa lí có thể diễn ra theo sơ đồ sau:
A. loài gốc -> cách li địa lý -> nòi địa lý -> cách li sinh sản -> lồi mới.
B. nịi địa lý -> lồi gốc -> cách li địa lý -> kiểu gen mới -> loài mới.
C. loài gốc -> cách li sinh sản -> nịi địa lý -> cách li địa lý -> lồi mới.
D. lồi mới -> cách li địa lý -> nịi địa lý -> cách li sinh sản -> loài gốc.
Câu 100: Ý có nội dung khơng đúng về ngun tắc xây dựng ba loại tháp sinh thái là
A. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng tổng của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị diện
tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng trung bình của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị

diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thế tích,
trong một thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 101: Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do
A. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
B. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất
nên huyết áp giảm dần.
D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có
đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.
Câu 102: Một bát cơm nguội để lâu trong khơng khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh
xuất hiện trên mặt. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi
nấm mọc xen kẽ mốc, sau hai tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt cơm. Diễn biến đó là
A. Sự phân huỷ. B. Sự cộng sinh giữa các lồi.
C. Q trình diễn thế. D. Sự ức chế cảm nhiễm.


Câu 103: Cho các nhận định sau:
I. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ
II. Con đường gian bào vận chuyển nước và ion khống đến nội bì thì bị đai Caspari chặn lại và chuyển sang con
đường tế bào chất
III. Cả 2 con đường gian bào và con đường tế bào chất đều điều chỉnh được dòng vận chuyển vào trung trụ.
IV. Các ion khoáng được hấp thụ từ đất vào tế bào lông hút của rễ theo 2 cơ chế: thẩm thấu và chủ động.
Số nhận định đúng là: A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 104: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Chủng I: Đột biến ở ở vùng vận hành (O) của Opêron làm cho vùng này bị mất chức năng.
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Khi mơi trường khơng có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A vẫn thực hiện phiên mã?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 105: Cho các nhận xét sau, số nhận xét không đúng là:
I. Mật độ có có thể tăng mãi theo thời gian vì vốn dĩ lồi này đã có sức sống cao, có thể tồn tại ở bất cứ điều kiện
khắc nghiệt nào.
II. Trong sinh cảnh cũng tồn tại nhiều lồi có họ hàng gần nhau thường dẫn đến phân li ổ sinh thái.
III. Rét đậm kéo dài ở miền bắc vào mùa đông vào năm 2008, đã làm chết rất nhiều gia súc là biến động theo chu
kì mùa.
IV. Nhân tố hữu sinh là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 106: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
II. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện q trình dịch mã.
III. Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3’-> 5' trên phân tử mARN.
IV. Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
Câu 107: Trong các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn khác nhau.
II. Q trình diễn thế có thể tạo nên một quần xã ổn định hoặc suy thoái.

III. Người ta có thể dự đốn được tương lai của q trình diễn thế.
IV. Diễn thế sinh thái có thể được ứng dụng trong việc quy hoạch về nông lâm ngư nghiệp.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 108: Một tế bào xôma ở gà(2n = 78) trải qua quá trình nguyên phân. Trong các nhận xét sau, có bao
nhiêu nhận xét đúng?
I. Ở kì giữa có 78 nhiễm sắc thể kép.
II. Ở kì đầu có 156 tâm động.
III. Ở kì sau có 156 nhiễm sắc thể đơn.
IV. ở kì sau có 156 crơmatit.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 109: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là khơng đúng khi nói về giao phối ngẫu nhiên?
I. Giao phối ngẫu nhiên không làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen trong quần thể.
II. Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các biến dị tổ hợp, góp phần trung hịa tính có hại của đột biến.
III. Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các kiểu gen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa.
IV. Giao phối ngẫu nhiên làm gia tăng áp lực của quá trình đột biến bằng cách phát tán đột biến trong quần thể.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 110: Cho các phát biểu sau:
I. Kích thước quần thể khơng thể vượt q kích thước tối đa vì nếu kích thước q lớn, cạnh tranh giữa
các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tật tăng cao dẫn đến tỉ lệ tử vong tăng và một số cá thể di cư ra khỏi quần thể.
II. Người ta ứng dụng mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể của quần thể trong cả chăn nuôi và trồng trọt.
III. Các cây thơng trong rừng thơng, đàn bị rừng, các lồi cây gỗ sống trong rừng có các kiểu phân bố cùng là

phân bố theo nhóm.
IV. Đặc điểm được xem là cơ bản nhất đối với quần thể là các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng thời gian
không xác định.
Số phát biểu sai là: A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.


Câu 111: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp. Ở thể hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế
hệ, ở F3, cây thân cao chiếm tỉ lệ 16,25%.
Cho các phát biểu sau:
I. Ở thế hệ xuất phát (P), trong số những cây thân cao, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 10%.
II. Ở thế hệ F1, số cây thân cao có kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ bằng số cây thân cao có kiểu gen dị hợp.
III. Ở thế hệ F2 cây thân thấp chiếm tỉ lệ 82,5%.
IV. Ở thế hệ F3 số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 97,5%.
Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 112: Khi nói về q trình nhân đôi ADN, xét các kết luận nào sau đây:
I. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đơi ADN.
II. Enzim ADN-polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
III. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
IV. Sự nhân đôi ADN diễn ra vào pha G1 của chu kì tế bào.
Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 113: Ở phép lai ♂AaBbDdEe × ♀AaBbddEe. Trong q trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp
gen Aa ở 30% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác
phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 10% số tế bào không
phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con,
loại hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ: A. 2%.
B. 31%.
C. 63%.
D. 62%.
Câu 114: Một quần thể đậu Hà lan đều cho hạt màu vàng, gồm 20% số cây có kiểu gen AA, 40% số cây có kiểu
gen Aa, 40% số cây có kiểu gen aa. Nếu cho tự thụ phấn liên tiếp, thì ở thế hệ 3 thành phần kiểu gen sẽ
A. 37,5% AA: 5% Aa: 57,5% aa
B. 30% AA: 20%Bb: 50% aa
C. 36% AA: 48% Aa: 16% aa.
D. 43,75% AA: 12,5% Aa: 43,75% aa.
Câu 115: Khẳng định nào sau đây sai về ARN polimeraza của tế bào sinh vật nhân sơ?
A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit
B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN
C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc
Câu 116: Để có thể xác định dịng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
A. chọn thể truyền có gen đột biến.
B. chọn thể truyền có kích thước lớn.
C. quan sát tế bào dưới kính hiển
D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu
Câu 117: Khi nói về operon Lac vở vi khuẩn E. col, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở cấp độ phiên mã.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
IV. Gen điều hịa (R) khơng nằm trong thành phần của operon Lac.
V. Kết quả sao mã của 3 gen cấu trúc trong Operon là 3 sợi ARN mang thông tin mã hóa cho 3 phân tử

protein sau này mã hóa cho 3 loại enzim.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 118: Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:
(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
(2) Đều làm thay đối tần số alen khơng theo hướng xác định.
(3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là
A. 1 đặc điểm
B. 4 đặc điểm.
C. 2 đặc điểm.
D. 3 đặc điểm.
Câu 119: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến điểm dạng thay thế chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.
II Đột biến gen lặn có hại bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.
III Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện khơng có tác nhân gây đột biến.
IV Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
V. Đa số đột biến gen là có hại khi xét ở mức phân tử.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 120: Thể đột biến thường khơng tìm thấy ở động vật bậc cao là:
A. thể đa bội. B. thể dị bội 1 nhiễm. C. thể dị bội 3 nhiễm.
D. thể đột biến gen lặn.




×