ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 20
Câu 1: Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n =48. Quan sát một tế bào sinh dưỡng của lồi dưới kính hiển vi người
ta thấy có 46 NST. Đột biến này thuộc dạng
A. Thể khuyết nhiễm B. Thể một kép
C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép
D. Thể một nhiễm
Câu 2: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 3: Một tế bào người tại kì giữa của lần giảm phân I sẽ có
A. 46 cromatit
B. 46 NST kép
C. 23 NST đơn
D. 23 cromatit
Câu 4: Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người đang ở trạng thái
cân bằng di truyền có tần số nam bị bệnh là 8%. Tần số nữ bị bệnh trong quần thể là
A. 4%
B. 6,4%
C. 1,28%
D. 2,56%
Câu 5: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ
A. Phân giải đường
B. Quang hô hấp
C. Sự quang phân ly nước
D. Sự khử CO2
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. Chuyển đoạn nhỏ
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 7: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?
A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 8: Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi
cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…
A. Kì sau của nguyên phân
B. Kì sau của lần phân bào II.
C. Kì sau của lần phân bào I.
D. Kì cuối của lần phân bào I.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái
A. Diễn thế ngun sinh xảy ra ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở mơi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
D. Trong diễn thế sinh thái, các quẩn xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
Câu 10: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước lớn, sứ dụng nhiều thúc ăn, tuổi thọ lớn
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, địi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, địi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thề sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
Câu 12: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di
truyền đầu tiên là
A. ARN
B. Protein
C. ADN
D. ADN và protein.
Câu 13: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau ?
A. 61
B. 4
C. 64
D. 60
Câu 14: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất
A. Phổi của chim
B. Phổi của bò sát
C. Da của giun đất
D. Phổi và da của ếch nhái
Câu 15: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm
phân ở bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỷ lệ kiểu hình đồng hợp
lặn ở đời con là
A. 1/36
B. 1/2
C. 1/6
D. 1/12
Câu 16: Bào quan thực hiện chức năng hơ hấp chính là
A. Lục lạp
B. Mạng lưới nội chất
C. Ti thể
D. Không bào
Câu 17: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Dị bội
D. Đa bội
Câu 18: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn
A. Ngựa, thỏ, chuột B. Trâu, bò, cừu, dê C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê
Câu 19: Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì
A. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm xuống nên số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài khốc liệt hơn
C. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hơi gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh
sản, làm lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể
giảm
Câu 20: Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gơm
A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)
D. Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
Câu 21: Trong 1 quần thể ruồi giấm, xét 1 cặp NST thường có 2 locus gen, locus I có 2 alen; locus II có 3 alen.
Trên NST X có 2 locus ở vùng khơng tương đồng, mỗi locus có 3 alen. Biết các gen liên kết khơng hồn tồn. Số
kiểu gen tối đa trong quần thể về các locus trên là
A. 1142
B. 212
C. 294
D. 1134
Câu 23: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo
kiểu cộng gộp, trong đó, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có chiều cao 110cm. Lấy
hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2. Cho một số phát biểu
sau:
(1) Cây cao nhất có chiều cao 170cm.
(2) Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở F2 có 4 kiểu gen qui định.
(3) Cây cao 160 cm F2 chiếm tỉ lệ 15/64.
(4) Trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%.
(5) Số phép lai tối đa có thể có để đời con thu được đồng loạt cây cao 140cm là 7.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 24: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh
vật.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 25: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dùng lại
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã
(3) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN
(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 26: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau, có bao nhiêu trường hợp có thể gặp ở cả nam và nữ
(1) Bệnh PKU
(2) Bệnh ung thư máu
(3) Tật có túm lông ở vành tai
(4) Hội chứng Đao
(5) Hội chứng Tocno
(6) Bệnh máu khó đơng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 27: Ở một lồi động vật, tính trạng lơng đen do alen A quy định tính trạng lơng trắng do alen a quy định. Biết
gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 9% số con lơng trắng. nếu
chỉ cho các con lơng đen giao phối ngẫu nhiên với nhau thì ở đời con như thế nào
A. Số cá thể mang cả alen trội và alen lặn chiếm 42%.
B. Số con lông đen chiếm tỉ lệ 91%.
C. Số con mang alen lặn chiếm 9/169
D. Số cá thể đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 100/169
Câu 28: Một lồi thực vật ,nếu có cả 2 gen trội A và B trong cùng cho kiểu hình quả trịn, các kiểu gen cịn lại cho
kiểu hình quả dài. Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen lai phân tích, theo lý thuyết thì kết quả phân ly kiểu hình ở đời con
là
A. 100% quả trịn
B. 3 quả tròn: 1 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài
D. 1 quả tròn: 3 quả dài
Câu 29: Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tần số đột biến gen trong tự nhiên thường rất thấp.
(2) Gen đột biến có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể vơ hại hoặc có lợi trong mơi trường khác.
(3) Gen đột biến có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vơ hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.
(4) Đa số đột biến gen là có hại khi biểu hiện.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 30: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, tần số hốn vị gen bằng 32%.
Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái AB/ab Dd với ruồi đực Ab/aB Dd. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận
định đúng?
(1)Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen khác nhau.
(2)Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau.
(3)Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm 37,5%.
(4)Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 1,36%.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 31: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:
(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra mơi trường ảnh hường tới các lồi cá tôm.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
(3) Loài cá ép sống trên các loài cá lớn.
(4) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
(5) Vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.
Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 32: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân
chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
1:AAaaBbbb × aaaaBBbb. 4. AaaaBBbb × Aabb.
2:AAaaBBbb × AaaaBbbb. 5. AAaaBBbb × aabb
3:AaaaBBBb × AAaaBbbb.
6. AAaaBBbb × Aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. 3 phép lai.
B. 4 phép lai.
C. 2 phép lai.
D. 1 phép lai.
Câu 33. Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một tế bào sinh dạng tứ bội được phát sinh từ
lồi này có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 18
B. 22
C. 14
D. 24
Câu 34. Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền
A. thẳng
B. Chéo.
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường.
Câu 35. Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. ADN và ARN
B. ARN và prôtêin histôn.
C. ADN và prơtêin histơn
D. ADN và prơtêin trung tính.
Câu 36. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến mất đoạn,
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc.
D. Đột biến đảo đoạn.
Câu 37. Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng nào
sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D. aa x AA
Câu 38. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hồn kép?
A. Tôm
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Cá chép
Câu 39. Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. aaBB.
B. aabb
C. AaBb
D, AAbb.
Câu 40. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn.
D. đa bội