Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề ôn TNTHPT năm 2021, câu hỏi nhận biết và thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.64 KB, 4 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 18
Câu 81. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?
A.Vi khuẩn amơn hóa. B.Vi khuẩn cố định nitơ. C.Vi khuẩn nitrat hóa. D.Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 82. Biết rằng người 2n = 46, Đậu Hà Lan 2n = 24, Củ cải 2n = 18, Châu chấu 2n = 24. Cho các loại tế bào
sau:
(1)Tế bào đơn bội ở người .
(2)Tế bào tam bội ở đậu Hà Lan .
(3)Tế bào xôma ở châu chấu đực.
(4)Tế bào giao tử bình thường ở ruồi giấm.
(5)Thể ba nhiễm ở ruồi giấm.
(6)Tế bào của người bị mắc hội chứng Tớc-nơ .(7)Tế bào nội nhũ ở đậu Hà Lan . (8)Tế bào tứ bội ở củ cải
Có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể là một số lẻ?
A.3
B.3
C.5
D.6
Câu 83. Ở tế bào nhân thực, q trình nhân đơi ADN
(1)Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn (2)Bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã
(3)Thường diễn ra nhiều lần trong một lần phân bào (4)Chỉ diễn ra trong nhân tế bào
(5)Là cơ sở cho sự nhân đôi của NST
Số phương án đúng là
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 84. Ở những lồi động vật có hệ tuần hồn kín. Máu chảy trong động mạch có đặc điểm là
A.áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm hoặc trung bình
B.áp lực thấp hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm
C.áp lực thấp hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
D.áp lực cao hoặc trung bình tốc độ máu chảy nhanh
Câu 85. Sự thơng khí trong các ống khí của cơn trùng thực hiện được nhờ


A.sự co dãn của phần bụng B. sự vận động của cánh C. sự di chuyển của thân D. sự nhu động của hệ tiêu hoá
Câu 86. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế
bào mô giậu
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào
bao bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mơ giậu cịn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch cịn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu
trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
Câu 87: Ở thực vật, hô hấp sáng là quá trình
A. chỉ xảy ra ở thực vật C4
B. làm tăng sản phẩm quang hợp
C. sử dụng enzim PEP – cacboxilaza
D. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và nồng độ CO2
Câu 88: Một trong những đặc điểm của thể đa bội lẻ là
A. Cơ thể phát triển chậm, chống chịu kém
B. Tế bào dinh dưỡng mang 2n +1 hoặc 2n – 1 nhiễm sắc thể
C. Tế bào có hàm lượng AND tăng gấp bội, tổng hợp các chất diễn ra mạnh mẽ
D. Hoàn toàn mất khả năng sinh sản
Câu 89: Phép lai P: ♀ AaBbDd x ♂ AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào,
cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Quá trình giảm phân cái
diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A.56
B. 42
C. 18
D. 24
Câu 90: Phép lai P: ♀ AaBbDd x ♂ AaBbdd. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A.8
B. 9

C. 18
D. 6
Câu 91: Khi tế bào sinh giao tử của cá thể có kiểu gen AaXbY giảm phân, cặp NST giới tính khơng phân li trong
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Giao tử được tạo ra có thể là
A. AXb và aY
B. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc aXbY hoặc A
b
C. AaY hoặc aX
D. AXbY và a hoặc aXbY và A
Câu 92: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
B. Đột biến mất đoạn xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài
C. Đột biến đảo đoạn chỉ phát sinh trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng
D. Đảo đoạn có thể không làm thay đổi lượng gen và thành phần gen của NST
Câu 93: Trật tự tiêu hoá thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?
A. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
C. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế


Câu 94: Khi nói về q trình dịch mã, phát biểu nào sau đây đúng
A. Quá trình dịch mã chỉ diễn ra trong nhân tế bào
B. Mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng dịch mã
C. Riboxom dịch chuyển theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN
D. Mỗi phân tử tARN mang một vài axit amin cùng lúc khi tiến hành dịch mã
Câu 95: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có 2 alen. Do đột
biến, trong loài đã xuất hiện dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối
đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
A.114
B. 108
C. 64

D. 36
Câu 96: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế di truyền, biến dị, có các phát biểu sau :
(1) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trên gen phát sinh do sự xuất hiện của 1 bazơ hiếm
(2) Nếu trong tái bản ADN có acridin chèn vào mạnh đang được tổng hợp sẽ gây đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
(3) Nếu trong tái bản ADN có tác nhân 5BU, sau 3 lần tái bản sẽ xuất hiện 2 gen đột biến do có sự thay thế 1 cặp
A-T bằng 1 cặp G-X.
(4) Đột biến gen phát sinh khi tác nhân gây đột biến làm cho quá trình tái bản vi phạm nguyên tắc bổ sung.
(5) Đột biến cấu trúc NST phát sinh khi tác nhân gây đột biến làm rối loạn quá trình phân li của NST.
(6) Nếu chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định 3A O,
chứng tỏ đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 1 bộ ba.
(7) Đột biến làm cho chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy
định, chắc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa.
Số phát biểu đúng là :
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 97: Quá trình giảm phân của kiểu gen nào sau đây tạo ra ít loại giao tử nhất?
A. AabbXDY
B. AaBbXDXD B. C. AaBbXDXd
D. aaBBXDXd
Câu 98: Lai hai cây phấn lá đốm với cây lá phấn lá xanh, thu được kết quả như sau
Lai thuận P: ♀ lá đốm x ♂ lá xanh → F1: 100% số cây lá đốm
Lai nghịch P: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm → F1: 100% số cây lá xanh
Phát biểu nào sau đây đúng về phép lai trên
A. ♀ cây F1 ở phép lai nghịch x ♂ cây F1 ở phép lai thuận → F2 toàn cây lá xanh
B. Cây F1 ở phép lai thuận tự thụ phấn tạo F2 gồm toàn cây lá xanh
C. Cây F1 ở phép lai nghịch tự thụ phấn tạo F2 có cả cây lá đốm và cây lá xanh
D. Alen A quy định lá đốm trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xanh
Câu 99: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh

tranh giữa các lồi sẽ
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi lồi.
Câu 100: Ở một lồi thực vật, có 4 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee phân li độc lập, tác động qua lại với nhau theo kiểu
cộng gộp để hình thành chiều cao cây. Cho rằng cứ mỗi gen trội làm cho cây cao thêm 5 cm. Lai cây thấp nhất với
cây cao nhất (có chiều cao 320 cm) thu được cây lai F1. Cho cây lai F1 giao phấn với cây có kiểu gen AaBBDdee.
Hãy cho biết cây có chiều cao 300 cm ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 31,25%. B. 2 2,43%
C. 3 2,13%
D. 23,42%
Câu 101: Trong q trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trị
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 102: Trong sự hình thành lồi mới, sự cách li địa lí khơng có vai trị
A. Ngăn cản giao phối tự do, do đó củng cố tăng cường sự phân hoá vốn gen trong quần thể bị chia cắt
B. Là điều kiện cần thiết để phân hố tích luỹ biến dị theo các hướng khác nhau
C. Qui định các hướng chọn lọc cụ thể khi các quần thể cách li nhau, là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi
D. Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể cách li
Câu 103: Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen Aa nhân đôi
2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Alen A có 900 nuclêơtit loại G.
(2). Alen a có 600 nuclêơtit loại X.
(3). Đột biến mất một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a.
(4). Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a.
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.


Câu 104: Theo quan điểm hiện đại, có bao nhiêu nhân tố sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể
(1) Các yếu tố ngẫu nhiên (2) Đột biến (3) Giao phối không ngẫu nhiên (4) Giao phối ngẫu nhiên
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 105: Một quần thể hươu lên núi kiếm ăn, chiều tối những con yếu không xuống chân núi nằm lại trên sườn
núi. Đêm đến lũ quyết tràn về, cuốn theo tất cả những con khỏe mạnh dưới chân núi, chỉ còn những con ốm yếu
nằm lại trên sườn núi sống sót. Qua thời gian, từ những cá thể sống sót này hình thành một quần thể mới có thành
phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể ban đầu. Đây là một ví dụ về tác động của
A. Đột biến
B. Di – nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tiến hóa nhỏ
(1) Tiến hóa nhỏ diễn ra hồn tồn độc lập với tiến hóa lớn
(2) Tiến hóa nhỏ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
(3) Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ của một quần thể và hình thành lồi mới
(4) Tiến hóa nhỏ kết thúc thì lồi mới hình thành
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 107: Theo quan điểm hiện đại, q trình hình thành lồi mới
A. Chỉ diễn ra khi mơi trường sống thay đổi, quần thể hoặc lồi ban đầu chịu áp lực của tác nhân đột biến
B. Là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của thường biến và các cơ chế cách li

C. Bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức chủ yếu nhất ở mọi lồi
D. Là q trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới cách
li sinh sản với quần thể gốc
Câu 108: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có các kết luận sau
(1). Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp tế bào cho thấy các lồi trên trái đất đều có chung tổ tiên
(2). Hai lồi chung nguồn gốc thì tất cả các đặc điểm giải phẫu đều là những cơ quan tương đồng với nhau
(3). Các loài trên trái đất đều có chung tổ tiên nên các đặc điểm về sinh học phân tử cũng như cấu trúc của ADN, cấu
trúc của protein đều giống nhau
(4). Sự tương tự về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy chúng được tiến hóa từ một lồi tổ
tiên
Có bao nhiêu kết luận đúng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 109: Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại bàng,
bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm thức ăn; Cây gỗ,
cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã này, có bao nhiêu phát biểu
đúng?
(1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.
(2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1.
(3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác.
(4). Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên.
(5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm tăng số lượng sâu.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 110: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết luận nào khơng đúng
A. Phần lớn tất cả các alen trội có hại đều được CLTN loại bỏ, còn các alen lặn có hại vẫn có thể được giữ lại

B. CLTN khơng có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi
C. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà khơng tác động trực tiếp lên kiểu gen
D. Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh
Câu 111: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể, kiểu phân bố theo nhóm có bao nhiêu đặc điểm trong các
đặ điểm dưới đây?
(1) Các cá thể tập hợp thành từng nhóm
(2) Xảy ra trong các quần thể khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
(3) Xảy ra khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường
(4) Làm tăng cường sự hợp tác giữa các cá thể trong quần thể
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 112: Chu trình vật chất trong hệ sinh thái vẫn diễn ra bình thường khi thiếu vắng một trong những nhóm sinh
vật nào sau đây?
A. Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp
B. Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí hoặc hiếu khí
C. Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt
D. Thực vật, nấm
Câu 113: Phát biểu nào sau đây sai về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể ?


A. Thay đổi mức sinh – tử là cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
B. Mức tử vong của quần thể là số cá thể chết trong một đơn vị thời gian
C. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian
D. Mức sinh sản – tử vong thường ổn định và giống nhau giữa các quần thể cùng lồi
Câu 114: Một lưới thức ăn được mơ tả: sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn này,
(1) ếch xanh tham gia vào 4 chuỗi thức ăn và là sinh vật tiêu thụ bậc 1
(2) rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2

(3) châu chấu và sâu thuộc cùng một bậc dinh dưỡng
(4) chim chích và ếch xanh luôn thuộc hai bậc dinh dưỡng khác nhau
Số phương án đúng là
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 115: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự phân tầng trong quần xã?
(1) Phân tầng của thực vật ở rừng mưa nhiệt đới kéo theo sự phân tầng của động vật
(2) Sự phân bố ánh sáng dưới nước kéo theo sự phân bố của sinh vật vật sản xuất
(3) Sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh
(4) Sự phân tầng làm tăng khả năng tự dụng nguồn sống và tăng sự cạnh tranh
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 116: Cho các mối quan hệ giữa các loài sinh vật như sau:
(1) Dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ để lấy nước và ánh sáng, không gây hại cho cây gỗ.
(2) Nhờ hải quỳ, cá trốn được kẻ thù và cá bảo vệ hải quỳ khỉ bị cá khác ăn xúc tu.
(3) Trùng roi sống trong bụng mối chứa enzim xenlulaza thành đường glucozơ, mối cung cấp đường cho trùng roi.
(4) Cò và nhạn bể làm chung tổ để ở.
(5) Kênh kênh sử dụng thức ăn thừa của thú.
(6) Vi khuẩn Rhizơbium nhờ có enzim nitrơgenaza cố định nitơ khí trời cho cây họ đậu, ngược lại, cây họ đậu
cung cấp chất hữu cơ cho vi khuẩn nốt sần.
(7) Sán, giun sống trong cơ quan tiêu hóa của lợn
Có bao nhiêu mối quan hệ hợp tác?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 117: Đặc điểm chung của các mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã là
A. Các loài đều bị hại
B. Cả hai lồi đều có lợi
C. Ít nhất có một lồi bị hại
D. Các lồi đều khơng có lợi, khơng bị hại
Câu 118: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi nói về đoạn Okazaki ở q trình nhân
đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Okazaki là từng đoạn ADN ngắn được tổng hợp trên mạch khuôn hở đầu 3’OH của phân tử ADN.
(2) Thành phần đơn phân tham gia cấu tạo nên Okazaki là: A, T, G, X.
(3) Okazaki là các đoạn mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn của một chạc nhân đôi.
(4) Đoạn Okazaki do enzim ARN pôlimeraza xúc tác tạo ra.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 119: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về vai trị của các enzim trong q trình
nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Enzim ADN pơlimeraza có vai trị lắp ráp các nuclêơtit tự do tạo mạch đơn mới theo nguyên tắc bổ sung.
(2) Enzim ligaza có vai trị nối mạch mới được tổng hợp với mạch khuôn để tạo một phân tử ADN hồn chỉnh.
(3) Enzim restrictaza có vai trị cắt các đoạn mồi ARN ra khỏi các đoạn Okazaki.
(4) Enzim ARN pơlimeraza có vai trị lắp ráp các ribơnuclêơtit tự do với các nuclêôtit khuôn tạo ARN mồi.
(5) Enzim ADN pôlimeraza và ARN pơlimeraza đều có chức năng xúc tác tạo ra sản phẩm có chiều từ 5’ đến3’.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 120: Ở những lồi có ống tiêu hố. Có bao nhiêu cặp cấu trúc – chức năng phù hợp?
Bộ phận
Chức năng
1. Miệng

a. Co bóp, nhào trộn, đẩy thức ăn xuống dưới
2. Thực quản
3. Dạ Dày
4. Ruột non
5. Ruột già

(1) 1 – a
A.2

b. Nhai, nghiền, đảo trộn thức ăn
c. Nuốt, đẩy thức ăn xuống dưới
d. Co bóp cho thức ăn thấm dịch, đẩy thức ăn xuống dưới
e. Co bóp đẩy chất thải, hấp thụ nước

(2) 1 – c
B. 3

(3) 2 – c
C. 4

(4) 3 – a

(5) 4 – d
D. 5

(6) 5 – e




×