câu hỏi và bài tập ôn tập
Môn học dự báo phát triển kinh tế - xà hội
A. Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Bản chất của dự báo phát triển kinh tế xà hội. Tại sao nói dự báo mang tính
xác suất nh-ng đáng tin cậy?
Câu 2: Cơ sở khoa học của dự báo phát triển kinh tế xà hội.
Câu3: Vì sao dự báo phải quán triệt 5 nguyên tắc. Nêu những ví dụ điển hình về
việc thực hiện các nguyên tắc này.
Câu 4: Ph-ơng pháp đánh giá dự báo.
Câu 5: Cơ sở ph-ơng pháp luận và ph-ơng pháp của mô hình san mũ.
Câu 6: Tham số san trong mô hình san mũ có vai trò gì? Trình bày ph-ơng pháp lựa
chọn tham số san tối -u.
Câu 7: Mô hình san mũ có -u nh-ợc điểm gì? Nêu phạm vi áp dụng của ph-ơng
pháp trong dự báo.
Câu 8: Thế nào là chuỗi thời vụ? Việc dự báo các quá trình có biến động thời vụ
đ-ợc thực hiện trên nguyên tắc nào?
Câu 9: HÃy phân biệt đối t-ợng áp dụng đối với các ph-ơng pháp dự báo thời vụ
đ-ợc trình bày trong giáo trình.
Câu 10: Phân biệt quá trình tự hồi quy và quá trình trung bình tr-ợt.
Câu 11: Ph-ơng pháp nhận dạng mô hình ARIMA thích hợp.
Câu 12: Bản chất của dự báo dựa trên mô hình tăng tr-ởng và bÃo hoà là gì?
Câu 13: Thông qua các mô hình tăng tr-ëng vµ b·o hoµ cã thĨ rót ra nhËn thøc gì về
ph-ơng pháp dự báo dựa trên các chuỗi thời gian.
Câu 14: T- t-ởng cơ sở của dự báo bằng mô hình nhân tố. Nêu quy trình dự báo.
Câu 15: Ưu nh-ợc điểm và phạm vi áp dụng của mô hình nhân tố.
CuuDuongThanCong.com
/>
Câu 16: Cơ sở lý luận của dự báo bằng mô hình cân đối liên ngành.
Câu 17: Ưu nh-ợc điểm của dự báo bằng mô hình cân đối liên ngành.
Câu 18: Bản chất và phạm vi áp dụng của ph-ơng pháp chuyên gia.
Câu 19: Tại sao nói ph-ơng pháp Delphi là một ph-ơng pháp điển hình trong lớp
ph-ơng pháp chuyên gia?
Câu 20: Quy trình dự báo một hiện t-ợng kinh tế xà hội bằng ph-ơng pháp chuyên
gia.
Câu 21: HÃy nhận xét -u nh-ợc điểm của ph-ơng pháp chuyên gia. Theo anh (chị)
cần làm gì để nâng cao độ tin cậy của ph-ơng pháp?
Câu 22: Việc đánh giá độ thống nhất ý kiến của chuyên gia (trong tr-ờng hợp xếp
hạng) bằng hệ số ph-ơng sai phù hợp có -u, nh-ợc điểm gì? Ph-ơng h-ớng khắc
phục nh-ợc điểm đó?
Câu 23: Phân biệt nhu cầu tiêu dùng và cầu thị tr-ờng. Có thể rút ra những kết luận
gì về ph-ơng pháp luận dự báo cầu thị tr-ờng từ việc nghiên cứu mối quan hệ giữa
nhu cầu tiêu dùng và cầu thị tr-ờng?
Câu 24: Có thể -ớc l-ợng hàm cầu bằng những ph-ơng pháp gì? Ưu nh-ợc điểm và
khả năng vận dụng?
Câu 25: Dự báo cầu thị tr-ờng bằng kỹ thuật định tính, khả năng áp dụng ở n-ớc ta?
Câu 26: Dự báo tiến bộ khoa học công nghệ có vai trò nh- thế nào trong hệ thống
dự báo kinh tế xà hội?
Câu 27: Trình bày các ph-ơng h-ớng tiến bộ khoa học kỹ thuật chủ yếu trong thời
đại ngày nay.
Câu 28: Nêu quy trình dự báo tiến bộ khoa học công nghệ bằng ph-ơng pháp
chuyên gia.
Câu 29: Trong dự báo dân số cần nhận thức rõ đặc điểm nào có tính quy luật trong
quá trình tái sản xuất dân số?
1
CuuDuongThanCong.com
/>
Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa dự báo số l-ợng và dự báo chất l-ợng phát triển
dân số.
Câu 31: Ph-ơng pháp dự báo chuyển dịch cơ cấu nguồn nhân lực.
Câu 32: Phân tích mối quan hệ giữa vốn đầu t- và vốn sản xuất.
Câu 332: Ph-ơng pháp dự báo giá trị của tiền theo thời gian.
Câu 34: Dự báo nhu cầu vốn đầu t- bằng mô hình cân đối liên ngành có -u, nh-ợc
điểm gì?
Câu 35: Dự báo tăng tr-ởng kinh tế bằng mô hình kinh tế l-ợng. Ưu nh-ợc điểm
của chúng.
Câu 36: Trong dự báo chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần nắm vững những tính quy luật
phổ biến nào? HÃy phân tích các tính quy luật đó.
Câu 373: Phân tích mối quan hệ giữa tăng tr-ởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu
kinh tế. ý nghĩa của vấn đề.
Câu 38: Theo anh (chị) triển khai công tác dự báo ở Việt nam hiện nay có những
khó khăn chủ yếu gì? Ph-ơng h-ớng khắc phục nh- thế nào?
B. Bài tập
Ch-ơng 2
1.Có số liệu về sản l-ợng lúa của Việt Nam qua các năm nh- sau:
Năm
Sản l-ợng(tr.tấn)
Năm
Sản l-ợng(tr.tấn)
1991
7,06
1998
14,36
1992
8,08
1999
15,4
1993
9,12
2000
16,42
1994
10,19
2001
17,45
1995
11,2
2002
18,5
1996
12,23
2003
19,54
1997
13,3
2004
20,59
a)HÃy dự báo sản l-ợng lúa Việt Nam năm 2005?
b)Tính sai số bình ph-ơng trung bình?
c) Xác định sai số dự báo và khoảng dự báo t-ơng ứng?
d) Có thể dự báo tin cậy sản l-ợng lúa đến năm nào? Vì sao?
( X^t = 6,006264 +1,041451*t ; s2 = 0,013646 )
2. Cũng hỏi nh- bài toán 1 đối với chuỗi thời gian Kim ngạch xuất khẩu của một
Công ty qua các năm nh- sau: ( triệu USD)
2
CuuDuongThanCong.com
/>
Năm
Kim ngạch xuất
khẩu ( tr.USD)
Năm
Kim ngạch xuất
khẩu ( tr.USD)
1994
4,65
1995
6,75
1996
9,6
1997
13,2
1998
17,5
1999
22,5
2000
28,3
2001
34,8
2002
42,0
2003
50,0
2004
58,7
2005
68,1
3. Cho dÃy số liệu thống kê về tốc độ tăng tr-ởng của nền kinh tế, ngành Nông
nghiệp, ngành Công nghiệp Xây dựng và ngành Dịch vụ của Việt Nam giai đoạn
1991 -2004 (%) ở bảng sau:
Năm
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
Tốc độ
tăngGDP
5.8
8.7
8.1
8.8
9.5
9.3
8.2
5.8
4.8
6.8
6.9
7.1
7.3
7.7
Tốc độ
tăng của NN
2.2
6.9
3.3
3.4
4.8
4.4
4.3
3.5
5.2
4.6
3.0
4.2
3.6
3.5
Tốc độ tăng của
CN
7.7
12.8
12.6
13.4
13.6
14.5
12.6
8.3
7.7
10.1
10.4
9.5
10.4
10.3
Tốc độ tăng
của DV
7.4
7.6
8.6
9.6
9.8
8.8
7.1
5.1
2.3
5.3
6.1
6.5
6.5
7.5
Nguồn: Tổng cục thống kê
a) Bằng ph-ơng pháp San mũ bất biến, với hệ số san = 0,4, hÃy:
- Dự báo tốc độ tăng tr-ởng của nền kinh tế năm 2005? (7,3%)
- Dự báo tốc độ tăng tr-ởng của ngành nông nghiệp năm 2005 ( 3,71%)
- Dự báo tốc độ tăng tr-ởng của ngành công nghiệp năm 2005? ( 10,17%)
- Dự báo tốc độ tăng tr-ởng của dịch vụ năm 2005? ( 6,69 %).
b) Xác định mức ảnh h-ởng của quan sát năm 1995 đến giá trị dự báo trong mỗi
chuỗi trên.
c) Xác định Sai số bình ph-ơng trong mỗi tr-ờng hợp trên và hÃy cho biết đối với
mỗi chuỗi nên chọn tham số san bằng bao nhiêu để đạt sai số nhỏ nhất.
4. Có số liệu về sản l-ợng l-ơng thực của một Quốc gia đ-ợc cho ở bảng sau, hÃy
dự báo sản l-ợng năm 2006 bằng ph-ơng pháp San mũ, cho biết hÖ sè san α = 0,4.
3
CuuDuongThanCong.com
/>
Đánh giá mô hình dự báo qua Sai số bình ph-ơng và cho biết nên chọn tham số san
nh- thế nào để có mô hình dự báo tốt hơn.
Năm
Sản l-ợng(tr.tấn)
Năm
Sản l-ợng(tr.tấn)
1993
12,6
2000
24,8
1994
14,3
2001
26,6
1995
16,1
2002
28,6
1996
17,8
2003
30,8
1997
19,4
2004
33,2
1998
21,2
2005
35,8
1999
23,1
5. Có số liệu về dân số của một Quốc gia , thống kê với khoảng thời gian 5 năm 1
lần, đ-ợc ghi chép ở bảng sau:
Khoảng thời gian
Dân số(triệu ng-ời)
Khoảng thời gian
Dân số( triệu ng-ời)
1
2
3
4
5
6
7
12,5
14,2
16,1
18,21
20,51
23,01
25,7
8
9
10
11
12
13
14
28,6
31,7
34,99
38,49
42,18
46,05
50,12
Sử dụng ph-ơng pháp San mũ dự báo dân số cho khoảng thời gian 5 năm tiếp
theo, với hệ số san = 0,3. Xác định Sai số bình ph-ơng và hÃy cho biết nên chọn
tham số san là bao nhiêu để có dự báo tèt nhÊt.
6. Cã sè liƯu ghi chÐp vỊ t×nh h×nh tiêu thụ Gạo của một Cửa hàng địa ph-ơng A
qua các tuần cho trong bảng sau.
Tuần
Khối l-ợng (tấn)
Tuần
Khối l-ợng (tấn)
1
15
7
16
2
16
8
16.5
3
14.5
9
16
4
15
10
15.5
5
15.5
11
16
6
15
12
15.5
a. Dự báo khối l-ợng gạo tiêu thụ của Cửa hàng ở tuần thứ 13 theo ph-ơng
pháp san mũ, biết = 0,2.
b. Tính phần trăm sai số tuyệt đối trung bình.
c. Cho biết mức độ ảnh h-ởng của quan sát thứ nhất tới giá trị dự báo. Mức
độ ảnh h-ởng này thay đổi nh- thế nào khi thay đổi.
7. Một đơn vị kinh doanh xăng trên địa bàn huyện X đà theo dõi trong vòng nhiều
năm về khối l-ợng xăng bán ra của đơn vị qua các năm nh- sau:
Năm
Khối l-ợng (tấn)
Năm
Khối l-ợng (tấn)
4
CuuDuongThanCong.com
/>
1995
1996
1997
1998
1999
2000
a. Với
năm 2007.
14
2001
25
15
2002
27
17
2003
29
19
2004
32
20
2005
34
22
2006
36
= 0,5, hÃy dự báo khối l-ợng xăng bán ra của đơn vị bán ra trong
b. Làm gì để có thể cải thiện đ-ợc chất l-ợng các dự báo?
8. Mức tiêu thụ Than của một Công ty Than thành viên (thuộc Tổng Công ty Than
Việt nam) hàng năm nh- sau:
Năm
Khối l-ợng (1000 tấn)
Năm
Khối l-ợng (1000 tấn)
1995
24
2001
24
1996
25
2002
26
1997
24
2003
25
1998
26
2004
24
1999
23
2005
27
2000
24
2006
26
a. Với = 0,4, hÃy dự báo l-ợng than tiêu thụ của Công ty trong năm 2007.
b. Tính phần trăm sai số dự báo tuyệt đối trung bình.
c. Trọng số ảnh h-ởng của quan sát thứ 6 (năm 2000) tới giá trị dự báo là
bao nhiêu. Làm thế nào để tăng trọng số đó?
9. Có chuỗi thời gian về tiêu thụ Xi măng của một địa ph-ơng A trong thời gian từ
năm 1995 đến năm 2006, đơn vị tính là nghìn tấn.
Năm
SL tiêu thụ Năm
SL tiêu thụ Năm
SL tiêu thụ
1985
180
1999
201
2003
234
1996
180
2000
209
2004
245
1997
188
2001
221
2005
246
1998
194
2002
229
2006
251
1.1 .Sử dụng ph-ơng pháp san mũ, hÃy dự báo sản l-ơng xi măng tiêu thụ
trong năm 2007, 2008 và 2009 ở địa ph-ơng A. Cho tham sè san =
0,2.
1.2 .TÝnh c¸c sai sè ®¸nh gi¸ dù b¸o.
10. Cã sè liƯu vỊ doanh thu cđa mét cưa hµng kinh doanh cđa mét hun A (đơn vị:
triệu đồng) theo các tuần nh- sau:
Tuần
Doanh thu
Tuần
Doanh thu
Tuần
Doanh thu
5
CuuDuongThanCong.com
/>
8
12.3
12
12.2
16
12.5
9
12.2
13
12.4
17
12.4
10
12.4
14
12.3
18
12.5
11
12.3
15
12.4
19
12.3
Sử dụng ph-ơng pháp san mũ với = 0,3, hÃy:
a. Dự báo doanh thu ở tuần thứ 20 và thứ 21.
b. Tính mức độ ảnh h-ởng của doanh thu ở tuần thứ 10 tới kết quả dự báo?
Ch-ơng 3
11. HÃy dự báo khối l-ợng hàng hoá tiêu thụ của một công ty ở năm thứ 4 trên cơ
sở dÃy số liệu thống kê sau ( đơn vị tính: 10.000 tấn):
( Sử dụng ph-ơng pháp chỉ số thời vụ)
Năm
Quý
Khối l-ợng
1
2
I
II
III
IV
I
II
23
26
21
28
27
30
3
III
25
IV
I
II
32
30 35
III
28
IV
37
12. Sử dụng ph-ơng pháp giải tích điều hoà, dự báo Khối l-ợng kim ngạch xuất
khẩu ở năm thứ 5 trên cơ sở số liệu thống kê về xuất khẩu của một Công ty sau đây
( đơn vị: triệu USD):
Năm
Quý
Khối
l-ợng
1
I
II
III IV
22,2 26,2 24 32,2
2
I
27
II
30
III
29,2
3
IV
36
I
II III
34,1 37 38
4
IV I II
III IV
43 39 43,2 41,4 50
13. Có chuỗi thời gian về tình hình tiêu thụ đồ uống của một đại lý ở địa ph-ơng A
theo các quý trong năm đ-ợc theo dõi trong bảng d-ới.
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
a.
Năm 1998
Năm 1999
Năm 2000
Năm 2001
8
10
12
16
14
19
21
23
12
16
17
20
9
12
13
15
Dự báo doanh thu của đại lý trong năm 2002. Biết r»ng c¸c tham sè
0,01; = 0,1; = 0,8; a0 = 10,97 ; b0 = 0,61
=
b. Làm gì để dự báo cho kết quả tốt hơn.
14. Một công ty khai khoáng có khối l-ợng khai thác theo các mùa M-a và mùa
Khô từ năm 2001 đến năm 2006 nh- sau:
6
CuuDuongThanCong.com
/>
Năm
Mùa
Sản l-ợng
(1000 tấn)
Năm
Mùa
M-a
13
M-a
Năm 2004
Khô
20
Khô
M-a
15
M-a
Năm 2002
Năm 2005
Khô
25
Khô
M-a
16
M-a
Năm 2003
Năm 2006
Khô
28
Khô
a. HÃy dự báo sản l-ợng khai thác trong năm 2007.
Năm 2001
Sản l-ợng
(1000 tấn)
20
32
22
34
26
40
b. Tính phần trăm sai số dự báo tuyệt đối trung bình
15. Có chuỗi số liệu về tình hình tiêu thụ của một cơ sở kinh doanh n-ớc sạch sinh
hoạt(1000 m3) ở địa ph-ơng X qua các năm nh- sau:
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Quý I
16
18
20
23
Quý II
28
34
36
42
Quý III
32
40
44
45
Quý IV
18
20
22
25
a. HÃy dự báo tình hình tiêu thụ n-ớc sạch sinh hoạt của địa ph-ơng trong
năm 2007.
b. Tính phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE)
c. Cần có thông tin gì để dự báo cho kết quả chính xác hơn.
15. Có chuỗi thời gian ghi chép tổng sản l-ợng l-ơng thực quy thóc (1000 tấn) của
một xà qua các năm nh- sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
Vụ Xuân
20.5
25
32
35
Vụ Hè Thu
18.6
22
26
28
Vụ Đông
15
20
24
25
a. HÃy dự báo sản l-ợng của từng vụ trong năm 2007.
2006
40
32
30
b. Tính phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE)
16. Một cửa hàng bán Thảm Len có doanh số bán ra (đơn vị nghìn USD) theo các
quý trong năm nh- sau:
Quý
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
I
141
157
181
206
II
132
147
166
193
III
152
168
192
222
7
CuuDuongThanCong.com
/>
IV
171
192
221
a. Dự báo doanh số bán ra của Cửa hàng trong năm 2007.
b. Cần những thông tin gì thêm để dự báo cho kết quả tốt hơn?
254
17. Công ty APPLE Việt nam muốn có kết quả dự báo về doanh thu của mình trong
thời gian tới để có cơ sở cho việc lập kế hoạch kinh doanh và ra quyết định quản lý
công ty trong năm tới. Căn cứ vào số liệu mà phòng kinh doanh cung cấp, các
chuyên viên kế hoạch tiến hành dự báo. Giả sử rằng bạn là một chuyên viên của
công ty, bạn sẽ:
Bảng ghi chép doanh thu (triệu USD)
Năm
2001
2002
2003
Hè - Thu
8.4
8.9
9.4
Đông - Xuân
4.8
4.7
5.3
2004
10.6
5.7
2005
10.9
6.1
2006
11.2
6.5
a.
Sử dụng ph-ơng pháp gì để dự báo doanh thu trong năm tới của Công ty?
HÃy giải thích lý do lựa chọn ph-ơng pháp đó và doanh thu năm tới là bao
nhiêu?
b.
Tính phần trăm sai số tuyệt đối trung bình MAPE.
18. Có số liệu về năng suất lúa theo mùa ( tấn / ha) đ-ợc thống kê theo chuỗi sau
đây:
Năm
2001
Vụ
I
II
Năng
20,5 18,6
2002
III
15,0
I
25
II
22
2003
III
20
I
II
32
26
2004
III
24
I
35
II
28
2005
III
I
25
40
II
32
suất
(Ghi chú: I là vụ Xuân; II là vụ Hè Thu; III là vụ đông).
HÃy dự báo năng suất lúa cho năm 2006 theo các ph-ơng pháp:
a) Ph-ơng pháp chỉ số thời vụ giản đơn.
b) Ph-ơng pháp giải tích điều hoà.
c) Ph-ơng ph¸p thêi vơ Winter.( α= 0,05; β= 0,1; γ= 0,3)
d) HÃy so sánh và nhận xét về các mô hình dự báo xây dựng.
Ch-ơng 4
19. Có chuỗi thời gian ghi chép giá bán lẻ gạo tại thị tr-ờng Hà nội qua c¸c th¸ng
nh- sau:
8
CuuDuongThanCong.com
/>
III
30
Giá
Giá
Giá
Tháng
Tháng
(100Đ/Kg)
(100Đ/Kg)
(100Đ/Kg)
1
21
5
24
9
23.5
2
25
6
22
10
24.5
3
23.5
7
22.5
11
25
4
23
8
23
12
25
Biết rằng giá gạo tại thị tr-ờng này tuân theo quá trình tự t-ơng quan bậc
nhất, AR(1).
Tháng
a. HÃy dự báo giá gạo tại thị tr-ờng này trong các tháng 13 và 15.
b. Khi tầm xa dự báo lớn kết quả còn chính xác không? Vì sao?
20. Có chuỗi thời gian ghi chép số l-ợng tiền tiết kiệm của dân c- tại Ngân hàng địa
ph-ơng theo các tháng thể hiện trong bảng. Ng-ời ta tiến hành phân tích và phát
hiện ra rằng chuỗi thời gian này tuân theo quá trình tự t-ơng quan bậc hai, AR(2).
Tiền gửi
Tiền gửi
Tiền gửi
Tháng
Tháng
(tỷ đ)
(tỷ đ)
(tỷ đ)
1
2.5
5
3.5
9
3.1
2
2.3
6
3.2
10
4
3
2.7
7
3.6
11
3.6
4
2.9
8
3.4
12
3.2
a.HÃy dự báo tiền gửi của dân cự tại ngân hàng trong các tháng 13, 14, 15.
Tháng
b. Tính phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE)
c. Có nhận xét gì về kết qủa dự báo.
Ch-ơng 5
21. ở một quốc gia, dân số điều tra tại các thời điểm cách nhau 10 năm đ-ợc phản
ánh trong bảng sau: ( đơn vị: triệu ng-ời)
Năm t
Dân số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12,5 16,7 21,8 28,2 35,6 43,1 51,2 58,5 65,3 71,2 75,9
Năm t
Dân số
12
13
14
79,7 82,7 85
15
16
17
18
19
20
21
86,6 87,8 88,6 89,1 89,4 89,6 …
22
…
a) BiÕt r»ng møc b·o hoµ dân số có thể xác định đ-ợc là 90 triệu ng-ời, hÃy
chứng minh xu thế của chuỗi thời gian trên có dạng hàm logistic và dự báo dân
số cho thời ®iÓm thø 22.
9
CuuDuongThanCong.com
/>
b) Có thể dự báo dân số với mức tin cậy chấp nhận đ-ợc cho đến năm nào? Vì
sao?
22. Có số liệu về tiền gửi qua các năm ở một địa ph-ơng nh- sau ( tỷ đồng):
Năm
Tiền
gửi Xt
1998
29,8
1999
31,0
2000
32,3
2001
33,7
2002
35,1
2003
36,6
2004
38,1
2005
39,7
2006
41,4
2007
43,2
- Chứng tỏ chuỗi thời gian trên có xu thế hàm mũ.
- HÃy xác định xu thế của chuỗi thời gian trên và dự báo l-ợng tiền gửi cho năm
2010.
- Có nhận xét gì về mô hình dự báo đ-ợc xây dựng.
23. Phòng Thống kê của huyện vừa công bố số liệu chính thức về tỷ lệ số hộ có TV
màu qua các năm thể hiện trong bảng d-ới. Một cuộc điều tra cho thấy rằng, tỷ lệ
hộ có và có khả năng mua TV màu trong vòng nhiều năm tới chỉ có thể đạt ở mức
93,2% trong đó có khoảng 5,2% số hộ không sẵn sàng mua TV màu thay thế cho
loại TV đen trắng đang sử dụng.
Năm
Tỷ lệ
%
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
5.6
8.7
12.5
18.6
25.4
34.5
46.5
52.4
62.5
74.5
a. HÃy dự báo tỷ lệ hộ có TV màu trong năm 2002, năm 2010
Có nhận xét gì về kết quả dự báo.
24. Với số liệu ở BT 21, hÃy xác định hàm dự báo bằng mô hình hàm Gompertz.
( tham số S tự xác định).
25. Số tiền gửi tiết kiệm (triệu đồng) của một XÃ tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn huyện trong thời gian từ năm 1997 đến năm 2006 quan sát
đ-ợc nh- sau:
Năm
T gửi
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
120 124 130 135 140 146 152 158 164 170
a. H·y dù b¸o sè tiỊn gưi tiết kiệm của địa ph-ơng trên tại các năm 2010.
b. Tính phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE)
c. Có nhận xét gì về kết quả dự báo.
10
CuuDuongThanCong.com
/>
26. Hiện tại (năm 2000), ở một địa ph-ơng có 2500 hộ trong đó tỷ lệ hộ nghèo, đói
là 11%, tỷ lệ hộ có mức sống trung bình là 19% và các số liệu này đ-ợc dự báo là
không có thay đổi gì trong vòng nhiều năm tới (có nhiều lý do). Các nhà Thống kê
địa ph-ơng phát hiện ra rằng tỷ lệ hộ có xe máy chỉ rơi vào các tr-ờng hợp hộ có
mức sống từ khá trở lên và cụ thể từng năm nh- sau:
Năm
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Tû lƯ hé
cã xe m¸y
3.4
6.7
10.5
14.6
18.7
26.4
37.8
48.6
56.4
62.3
a. HÃy dự báo số hộ trong địa ph-ơng có xe máy năm 2001 là bao nhiêu?
b. Tính phần trăm sai số dự báo tuyệt đối trung bình (MAPE).
c. Nhận xét về các kết quả tính toán đ-ợc.
27. Có số liệu về dân số của Việt Nam từ năm 1921 1996 ( điều tra cách 5 năm)
cho ở bảng sau. ( đơn vị : 1 triệu ng-ời)
Năm
DS Xt
Năm
DS Xt
1921
15,6
1961
31,1
1926
17,1
1966
36,0
1931
17,7
1971
42,3
1936
18,9
1976
49,2
1941
20,2
1981
54,9
1946
21,4
1986
61,1
1951
23,1
1991
67,7
1956
26,8
1996
75,3
- Chứng tỏ rằng, chuỗi thời gian trên có xu thế Logicstic.
- HÃy xác định hàm dự báo ( biết mức bÃo hòa S = 130) và dự báo dân số năm
2011, tính sai số bình ph-ơng.
Ch-ơng 6
28. Cho 3 chuỗi thời gian về các chỉ tiêu sau đây:
- Giá trị sản xuất nông nghiệp (Yt) ( ĐV: 1000 tỷ đồng, giá cố định 1994)
- Diện tích canh tác X1 - ( triệu ha)
- Tỷ lệ thời gian làm việc đ-ợc sử dụng của lao động nông thôn X2 ( %)
Năm
1
2
3
4
5
GTrị
SXnn
Yt
Diện tích
X1
Thời
gian X2
61.8
63.5
68.8
73.4
76.9
9.04
9.41
9.75
10.03
10.38
68.42
71.1
71.23
71.54
71.82
11
CuuDuongThanCong.com
/>
6
7
8
9
10
11
12
13
14
82.3
87.6
93.7
99.1
106.4
112.1
114.9
122.2
127.1
10.49
10.92
11.31
11.74
12.32
12.64
12.5
12.83
12.97
72.08
72.28
72.86
73.44
73.88
74.18
74.26
75.3
77.66
a) HÃy dự báo giá trị sản xuất nông nghiệp năm 15 bằng hàm 1 nhân tố theo
Diện tích canh tác , biết diện tích canh tác là 13,03 triệu ha; xác định khoảng
dự báo t-ơng ứng.
b) HÃy dự báo giá trị sản xuất nông nghiệp năm 15 bằng hàm 1 nhân tố theo tỷ
lệ thời gian lao động nông thôn, biết tỷ lệ năm dự báo là 78% và xác định
khoảng dự báo t-ơng ứng.
c) HÃy dự báo giá trị sản xuất nông nghiệp năm 15 bằng hàm 2 nhân tố là Diện
tích đất canh tác và Tỷ lệ sử dụng thời gian của lao động nông thôn ; Xác
định khoảng dự báo t-ơng ứng.
29. Cho hai chuỗi thời gian theo năm thu nhập và tiêu dùng của một địa ph-ơng
trong bảng. Biết rằng thu nhập là yếu tố tác động trực tiếp tới tiêu dùng trên địa bàn.
Năm
1992
1993
1994 1995
Tiêu dùng
12
15
17
Thu nhập
16
20
24
1996
1997
1998
1999
2000
2001
22
26
30
34
36
40
55
29
34
38
42
47
52
56
a. HÃy dự báo tiêu dùng trong năm 2002 ở địa ph-ơng trên.
b. Tính độ xác định R2
c. Có nhận xét gì về kết quả dự báo?
30. Một Công ty muốn nghiên cứu sự ảnh h-ởng của Chi phí quảng cáo (X 1) và tiền
l-ơng trả cho nhân viến tiếp thị (X2) tới doanh thu (Y). Căn cứ vào số liệu ghi chép
đ-ợc trong bảng d-ới, các nhà kế hoạch muốn dự báo doanh thu cho tháng tới.
Năm
1992
1993
1994
1995
1996
Y
X1
X2
102
106
128
138
139
15
19
16
15
17
7
6
12
15
12
Năm
1997
1998
1999
2000
2001
Y
X1
X2
144
159
161
163
180
23
22
25
24
26
12
14
14
16
17
12
CuuDuongThanCong.com
/>
a. Dự báo doanh thu của Công ty trong tháng tới, biết chi phí quảng cáo dự
kiến là 18 và l-ơng dự kiến 16.
b. Tính độ xác định R2
c. Có nhận xét gì về kết quả tính toán đ-ợc?
31. Chúng ta có dÃy số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một công ty Y (tấn)
với chi phí quảng cáo X1 (trăm triệu đồng) và giá của sản phẩm (X2) đó (trăm triệu
đồng/tấn)
Năm
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Y
40
44
46
48
52
58
60
68
74
80
X1
6
7.5
8
9
11
13
14
15.5
17
19
X2
10
9.5
9.5
9.2
9.2
9
9
8.6
8.4
8.2
a. Dự báo khối l-ợng sản phẩm tiêu thụ năm 2001 với dự kiến chi phí quảng
cáo là 20 và giá dự kiến là 9.5
b. Tính hệ số t-ơng quan bội
c. Đánh giá kết quả dự báo.
32. Cho hai chuỗi thời gian về doanh thu của một Công ty Y (tỷ đồng) và chi phí quảng
cáo theo tháng X (tỷ đồng) trong bảng. Biết rằng chi phí quảng cáo có ảnh h-ởng trực tiếp
tới doanh thu.
Tháng thứ 20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Doanh thu 15
18
20
25
28
34
40
45
51
55
Chi phí
2
2,5
2,5
3
4
4,5
6
6,5
8
10
Quảng cáo
Các nhà Kế hoạch công ty dự kiến chi phí cho quảng cáo tháng tới (tháng 30) là 12
tỷ đồng, hÃy:
a. Dự báo tiêu dùng trong tháng 30 ở địa ph-ơng trên.
b. Tính độ xác định R2
c. Có nhận xét gì về kết quả dự báo?
33. Dự báo mức tiêu dùng thực phẩm( Yt) năm thứ 12 theo yếu tố thu nhập (Xt) trên
cơ sở các chuỗi thời gian đà cho sau đây: ( đơn vị tính: 1000 đồng)
Năm 1
250
Xt
160
Yt
2
260
169
3
270
178
4
280
186
5
290
194
6
300
201
7
310
208
8
320
214
9
330
220
13
CuuDuongThanCong.com
/>
10
340
225
11
350
228
Xác định sai số và khoảng dự báo, cho biết t( 11) = 2,3.
Ch-ơng 7
34. Cho nền kinh tế giả định gồm 3 ngành, có ma trận hệ số chi phí trực tiếp A,
véc tơ sản phẩm cuối cùng Y(0) của bảng cân đối liên ngành kỳ gốc nh- sau:
0 ,2
A=
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,3
18
(0)
vµ Y =
20
24
20
(1)
Nếu trong kỳ dự báo (ngắn hạn), để đạt đ-ợc mục tiêu Y =
28
thì tốc độ tăng
36
tr-ởng kinh tế phải đạt bao nhiêu? Lập bảng cân đối liên ngành tĩnh.
35. Giả sử nền kinh tế có 3 ngành với ma trËn hÖ sè chi phÝ trùc tiÕp, ma trËn hÖ số
vốn cận biên và véc tơ sản phẩm các ngành của bảng cân đối liên ngành kỳ gốc nhsau:
0 ,2
A=
0 ,1
0 ,1
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 , 01
;
f=
0 , 01
0 , 02
0 , 01
0 , 04
0 , 02
0 , 02
0 , 03
0 , 03
50
(0)
vµ X =
60
70
30
(1)
NÕu trong kú dự báo (ngắn hạn ), để đạt mục tiêu Z =
thì sản l-ợng của
40
48
các ngành là bao nhiêu? HÃy lập bảng cân đối liên ngành của năm dự báo.
36. Giả sư nỊn kinh tÕ cã 3 ngµnh víi ma trËn hệ số chi phí trực tiếp và véc tơ sản
phẩm cuối cùng của bảng cân đối liên ngành kỳ gốc nh- sau:
A=
0 ,2
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,3
20
và Y(0) =
24
30
24
a) Nếu trong kỳ dự báo (ngắn hạn), để đạt đ-ợc mục tiêu Y (1) =
36
40
tr-ởng kinh tế phải đạt bao nhiêu?
14
CuuDuongThanCong.com
/>
thì tốc độ tăng
b) Xác định nhu cầu vốn đầu t- cho mục tiêu tăng tr-ởng trên biết véc tơ tỷ suất đầu
0 . 25
t- trùc tiÕp lµ e =
0 . 15
0 . 20
37. Giả sử nền kinh tế có 3 ngành với ma trËn hƯ sè chi phÝ trùc tiÕp vµ vÐc tơ sản
phẩm cuối cùng của bảng cân đối liên ngành kú gèc nh- sau:
0 ,15
A=
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 ,15
0 ,2
0 ,1
0 ,2
18
(0)
và Y =
20
24
20
(1)
a) Nếu trong kỳ dự báo (ngắn hạn), để đạt đ-ợc mục tiêu Y =
24
thì tốc độ tăng
32
tr-ởng kinh tế phải đạt bao nhiêu?
0 ,1 5
b) Xác định nhu cầu vốn đầu t- thời kỳ dự báo, cho biết: e =
0 ,1 2
0, 25
38. Một nhà máy sản xuất ba loại sản phẩm A, B, C và các sản phẩm này có quan
hệ với nhau thể hiƯn th«ng qua ma trËn hƯ sè chi phÝ trùc tiÕp:
A=
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,4
0 ,2
0 ,3
0 ,2
a. HÃy dự báo tổng sản l-ợng của Nhà máy trong năm (t+1), biết vector sản
25
l-ợng tiêu dùng sau cùng năm dự báo là Y=
30
30
b. Với hệ số vốn đầu t- e = (0,1 0,15 0,2), tính nhu cầu vốn đầu t- năm dự
50
báo. Biết sản l-ợng từng sản phẩm năm t là X2001 =
75
.
70
39. Giả sử một ngành có ba nhà máy và mỗi nhà máy chỉ sản xuất một loại sản
phẩm và chúng có mối quan hệ với nhau th«ng qua ma trËn hƯ sè chi phÝ trùc tiÕp
cđa bảng cân đối liên ngành năm 2006 là:
15
CuuDuongThanCong.com
/>
A=
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,3
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,3
0 ,2
25
a. Với vector sản l-ợng tiêu dùng sau cùng là Y =
40
, hÃy dự báo sản
30
l-ợng của ngành trong năm 2007.
b. HÃy lập bảng cân đối của ngành trong năm dự báo (2007).
40. Giả sử một nền kinh tế chỉ có ba ngành với các ma trận hệ số chi phí trực tiếp A
và hệ số vốn cận biên f cũng nh- vector sản l-ợng cho năm gốc (năm t) là X0 nhsau:
0 ,3
A
0,2
0,1
0,1
0,2
0,1
0,2
0,2
0,2
f =
0,1
0,1
0,3
0,2
0,1
0,1
0,2
60
0,1
X
0,2
0
70
50
Các nhà lập kế hoạch dự báo rằng đến năm (t+1) và (t+2) vector sản phẩm
15
tiêu dùng sau cùng lần l-ợt sẽ là:
20
15
22
và
28
20
a. Dự báo sản l-ợng của nền kinh tế cho các năm (t+1), ( t+2).
b. Lập bảng cân đối liên ngành động.
41. Giả sử một nền kinh tế có ba ngành. Tại năm 2005 các này ngành có mối quan
hệ thể hiện trong bảng hệ số chi phí trực tiếp và vector sản phẩm sau cïng lµ Y:
A=
0 ,1
0 ,2
0 ,2
0 ,3
0 ,4
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,3
40
Y=
17
52
a. Tính tổng sản l-ợng của toàn bộ nền kinh tế năm 2005.
b. Biết hệ vector sản phẩm tiêu dùng sau cùng của ba ngành trong năm 2006
30
thay đổi thành Y =
24
. HÃy dự báo sản l-ợng của các ngành cho năm 2006.
65
c. Lập bảng cân đối liên ngành cho năm 2006
Ch-ơng 8
16
CuuDuongThanCong.com
/>
42. HÃy xử lý và đ-a ra kết luận trong tr-ờng hợp đánh giá của các chuyên gia
đ-ợc cho trong bảng sau đây:
Thời gian xuất hiện sự kiện
( Tính từ năm 1990 )
-Sớm hơn 10 năm
- Từ 10 -12 năm
- Từ 12 -14 năm
- Từ 14 -16 năm
- Từ 16 -18 năm
- Từ 18 -20 năm
- Từ 20 -22 năm
- Từ 22 -24 năm
- Từ 24 -26 năm
- Từ 26 -28 năm
- Sau 28 -30 năm
-Trên 30 năm
Số ý kiến trả lời đồng ý
3
8
15
12
13
11
13
13
6
4
2
0
43.HÃy xử lý và rút ra kết luận từ bảng đánh giá sau của các chuyên gia:
O /E
O1
O2
O3
O4
O5
O6
07
O8
E1
100
90
80
70
60
50
50
40
E2
100
100
90
80
70
60
50
40
E3
90
100
90
60
70
50
40
40
E4
90
90
90
80
70
60
50
40
E5
100
100
90
90
80
70
60
50
44. Ng-ời ta tiến hành cuộc tr-ng cầu hỏi ý kiến 120 chuyên gia để dự báo Khi
nào thì cuộc chiến ở Afganistan kết thúc , thu đ-ợc kết quả nh- sau:
Thời gian
<20 ngày
20-30
30-40
40-50
50-60
60-70
70-80
80-90
>90 ngày
Số ý kiến
3
15
16
12
17
12
15
20
10
Giả sử mốc thời gian đ-ợc tính từ ngày Mỹ bắt đầu tiến công Afganistan
(7/10/2001), hÃy tính số trung vị, tứ phân vị, khoảng tứ phân vị và giải thích ý nghĩa
của các giá trị này.
45. Có 5 chuyên gia đ-ợc mời để đánh giá tầm quan trọng của các nguyên nhân chủ
yếu ảnh h-ởng tới tốc độ phá hoại rừng ở Tánh Linh (tỉnh Bình thuận), kết quả thu
đ-ợc nh- sau:
17
CuuDuongThanCong.com
/>
Nghèo đói
Thất nghiệp
Buông lỏng quản lý
Nhu cầu về gỗ cao
Lợi nhuận
Đất canh tác
E1
E2
E3
E4
E5
90
100
100
100
90
80
90
90
90
90
100
80
90
70
80
70
80
90
60
100
80
90
80
80
90
90
70
80
100
80
a. HÃy đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện. Tính độ thống nhất ý kiến
chuyên gia.
b. Có bình luận gì về kết quả dự báo?
46. Ng-ời ta tiến hành cuộc tr-ng cầu hỏi ý kiến 140 chuyên gia để dự báo Khi
nào có các chuyến bay th-ơng mại dài ngày lên Sao Hỏa , thu đ-ợc kết quả nhsau:
Thời
gian
<5
năm
510
1015
1520
2025
2530
3035
3540
4045
4550
> 50
năm
Số ý
kiến
3
6
8
12
17
18
24
20
15
10
7
Giả sử mốc thời gian đ-ợc tính từ năm 2000, hÃy tính số trung vị, tứ phân vị,
khoảng tứ phân vị và giải thích ý nghĩa của các giá trị này.
47. Có 5 tập thể chuyên gia đ-ợc mời để đánh giá tầm quan trọng của các nguyên nhân
chủ yếu làm phức tạp thêm hoạt động buôn lậu trên địa bàn cửa khẩu A, kết quả thu đ-ợc
nh- sau:
Một số nguyên nhân chủ yếu
E1
E2
E3
E4
E5
Cán bộ cửa khẩu tham nhũng
O1
100
90
100
100
90
Nạn thất nghiệp dân địa ph-ơng
O2
80
70
80
70
70
Buông lỏng quản lý
O3
90
80
90
90
80
Cầu trong n-ớc về hàng lậu cao
O4
70
80
70
80
70
Siêu lợi nhuận
O5
100
100
90
90
100
c. Tính độ thống nhất ý kiến của các chuyên gia và đ-a ra kết luận.
d. Anh (chị ) có ý kiến gì khi liên hệ kết quả dự báo này víi t×nh h×nh thùc tÕ ë
n-íc ta hiƯn nay?
18
CuuDuongThanCong.com
/>
48. HÃy xử lý và đ-a ra kết luận trong tr-ờng hợp đánh giá của các chuyên gia
đ-ợc cho trong bảng sau đây:
Thời gian xuất hiện sự kiện
( Tính từ năm 2000 )
Số ý kiến trả lời đồng ý
-Sớm hơn 10 năm
- Từ 10 -12 năm
- Từ 12 -14 năm
- Từ 14 -16 năm
- Từ 16 -18 năm
- Từ 18 -20 năm
- Từ 20 -22 năm
- Từ 22 -24 năm
- Từ 24 -26 năm
- Từ 26 -28 năm
- Sau 28 năm
3
6
17
12
13
11
13
13
8
4
0
Một số bài tập tổng hợp ch-ơng 11, 12 và 13
Bài 1: Một xí nghiệp sản xuất ba mặt hàng cã mèi quan hƯ víi nhau th«ng
qua ma trËn hƯ số chi phí trực tiếp và vector biểu thị vốn l-u động cần thiết:
A=
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,2
0 ,1
0 ,3
0 ,1
0 ,3
0 ,2
s = (0,2 0,15 0,2)
a. Dự báo sản l-ợng của toàn xí nghiệp trong năm tới, biết rằng vector sản
40
l-ợng tiêu dùng sau cùng năm tới là: Y=
50
60
b. Dự báo vốn l-u động năm tới.
Bài 2: Một ngành có ba công ty thành viên chuyên môn hoá vào ba lĩnh vực
khác nhau và chúng có mối liên hệ theo ma trËn hÖ sè chÝ phÝ trùc tiÕp
A=
0 ,2
0 ,1
0 ,3
0 ,2
0 ,3
0 ,1
0 ,1
0 ,3
0 ,2
.
100
BiÕt r»ng s¶n l-ợng của từng ngành năm 2001 là: X2001=
120
160
19
CuuDuongThanCong.com
/>
40
a. Tính sản l-ợng của toàn ngành năm 2002, biết vercor Y=
50
80
b. Tính nhu cầu vốn đầu t- biết e = (0,15 0,2 0,1).
Bài 3: Giả sử một nền kinh tế có ba ngành chính mà các ngành này có quan
hƯ víi nhau th«ng qua ma trËn hƯ sè chi phÝ trùc tiÕp A=
0 ,15
0 ,15
0 ,1
0 ,2
0 ,2
0 ,15
0 ,15
0 ,1
0 ,2
và sản
18
l-ợng của từng ngành năm gốc (2001) là X=
26
.
20
a. Dự báo tốc độ tăng tr-ởng của nền kinh tÕ nãi trªn, biÕt r»ng vector
4 ,5
tiªu dïng sau cùng Y=
7 ,2
10
b. Tính hệ số chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Bài 4: Giả sử một nền kinh tế có ba ngành. Tại năm 2001 các này ngành có
mối quan hƯ thĨ hiƯn trong b¶ng hƯ sè chi phÝ trùc tiếp cua rbảng cân đối liên ngành
và vector sản phẩm sau cïng lµ Y:
A=
0 ,1
0 ,2
0 ,2
0 ,3
0 ,4
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,3
40
Y=
17
52
a. Tính tổng sản l-ợng của toàn bộ nền kinh tế năm 2001.
b. Biết hệ vector sản phẩm tiêu dùng sau cùng của ba ngành trong năm 2002
30
thay đổi thành Y =
24
. HÃy dự báo sản l-ợng của các ngành cho năm
65
2002.
c. Dự báo khối l-ợng vốn đầu t- cho năm 2002, biết vector e = (0,1, 0,15,
0,1).
d. Tính tốc độ tăng tr-ởng kinh tế.
e. Tính hệ số chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong năm.
20
CuuDuongThanCong.com
/>
Bài 5: Giả sử một ngành kinh tế có 3 cơ sở sản xuất khác nhau và giữa chúng có
mối quan hƯ th«ng qua ma trËn hƯ sè chi phÝ trùc tiÕp:
A=
0 ,2
0 ,1
0 ,1
0 ,1
0 ,2
0 ,2
0 ,2
0 ,1
0 ,2
15 , 4
và sản l-ợng của từng cơ sở năm gốc là X2001 =
20
22
a. Dự báo sản l-ợng của ngành năm 2002, biết vector tiêu dùng sau cùng năm 2002
10
là: Y2002 =
12
. Tính tốc độ tăng tr-ởng của ngành năm dự báo.
15
b. Tính nhu cầu vốn đầu t-, biết rằng e = (0,2 0,25 0,2)
HÕt
21
CuuDuongThanCong.com
/>
22
CuuDuongThanCong.com
/>