Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Báo cáo KĐCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.78 KB, 115 trang )

1
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o nghi léc
Trêng thcs nghi yªn
B¸o c¸o
tù ®¸nh gi¸ chÊt lîng gi¸o dôc
Trêng thcs nghi yªn

Nghi yªn, th¸ng 10 n¨m 2010
DANH SáCH Và CHữ Ký THàNH VIÊN
HộI ĐồNG Tự ĐáNH GIá TRƯờNG THCS nghi yên
(Kèm theo Quyết định số /QĐ /THCS Ngày 7 tháng 9 năm 2009)
T
T
Họ và tên
Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1 Nguyễn Minh Sơn Hiệu trởng Chủ tịch
2 Đào Thị Mai P. Hiệu trởng P.Chủ tịch
3 Nguyễn Tiến Dũng GV-TTXH Th ký
4 Lê Xuân Lộc CTCĐ-TTTN Uỷ viên
5 Hoàng Việt Hùng GV-BTĐoàn Uỷ viên
6 Nguyễn Xuân Đông GVTD Uỷ viên
7 Biện Thị Thanh Thủy TP-XH Uỷ viên
8 Nguyễn Thị Thu Th Ký HĐ Uỷ viên
9 Nguyễn Thị Thoa TP-TN Uỷ viên
10 Nguyễn Thị Lu GV Uỷ viên
11 Lê Thị Hà GV Uỷ viên
12 Nguyễn Thị Hồng Hạnh GV Uỷ viên
13 Nguyễn Đình Thắng GV Uỷ viên
14 Nguyễn Thị Mùi GV Uỷ viên


15 Nguyễn Thị Thu KT Uỷ viên
16 Nguyễn Thị Linh Quy TQ Uỷ viên
MụC LụC
Trang
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá 2
Mục lục 3
Danh mục các chữ viết tắt 9
Bảng tổng hợp kết quả TĐG cơ sở giáo dục phổ thông 10
2
Phần I. CƠ Sở Dữ LIệU CủA TRƯờNG 13
I. Thông tin chung của nhà trờng 13
1. Điểm trờng 13
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh 13
3. Thông tin về nhân sự 15
4. Danh sách cán bộ quản lý
18
II. Cơ sở vật chất, th viện, tài chính 18
1. Cơ sở vật chất, th viện 18
2. Tổng kinh phí các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây 21
Phần II. Tự ĐáNH GIá 22
I. Đặt vấn đề 22
II. Tự đánh giá 28
1. Tiêu chuẩn 1
:
Chiến lợc phát triển trờng trung học cơ sở
28
1.1. Tiêu chí 1: Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc xác định
rõ ràng, phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở đợc
28
quy định tại Luật Giáo dục và đợc công bố công khai.

1.2. Tiêu chí 2: Chiến lợc phát triển phù hợp với các nguồn lực của
nhà trờng, định hớng phát triển kinh tế xã hội của địa phơng và định kỳ 20
đợc rà soát, bổ sung, điều chỉnh.
2. Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng
31
2.1. Tiêu chí 1. Nhà trờng có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định
tại Điều lệ trờng trung học cơ sở, trờng trung học phổ thông và trờng
phổ thông có nhiều cấp học (sau đây gọi là Điều lệ trờng trung học) và 32
các quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.2. Tiêu chí 2. Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền
hạn và hoạt động của Hội đồng trờng theo quy định của Bộ Giáo dục và 34
Đào tạo.
2.3. Tiêu chí 3. Hội đồng thi đua và khen thởng, Hội đồng kỷ luật đối
với cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trờng có thành phần,
nhiệm vụ, hoạt động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy
35
3
định hiện hành khác.
2.4. Tiêu chí 4. Hội đồng t vấn khác do Hiệu trởng quyết định thành
lập, thực hiện các nhiệm vụ theo quy định của Hiệu trởng.
37
2.5. Tiêu chí 5. Tổ chuyên môn của nhà trờng hoàn thành các nhiệm
vụ theo quy định. 38
2.6. Tiêu chí 6. Tổ văn phòng của nhà trờng (tổ Quản lý nội trú đối
với trờng phổ thông nội trú cấp huyện) hoàn thành các nhiệm vụ đợc 40
phân công.
2.7. Tiêu chí 7. Hiệu trởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá việc thực hiện kế hoạch dạy, học tập các môn học và các hoạt động
giáo dục khác theo quy định tại Chơng trình giáo dục trung học cấp trung 41
học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

2.8. Tiêu chí 8. Hiệu trởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá hoạt động dạy thêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú (nếu có). 43
2.9. Tiêu chí 9. Nhà trờng đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
45
2.10. Tiêu chí 10. Nhà trờng đánh giá, xếp loại học lực của học sinh 47
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.11. Tiêu chí 11. Nhà trờng có kế hoạch và triển khai hiệu quả công
tác bồi dỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên. 48
2.12. Tiêu chí 12. Đ ảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
50
trong nhà trờng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy
định khác.
2.13. Tiêu chí 13. Nhà trờng thực hiện quản lý hành chính theo các 51
quy định hiện hành.
2.14. Tiêu chí 14: Công tác thông tin của nhà trờng phục vụ tốt các 53
hoạt động giáo dục
2.15. Tiêu chí 15. Nhà trờng thực hiện công tác khen thởng, kỷ luật
đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh theo các quy định hiện 55
hành.
4
3. Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh 57
3.1. Tiêu chí 1. Hiệu trởng, Phó Hiệu trởng đạt các yêu cầu theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 58
3.2. Tiêu chí 2. Giáo viên của nhà trờng đạt các yêu cầu theo quy
định do Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định khác. 60
3.3. Tiêu chí 3. Các giáo viên của nhà trờng phụ trách công tác Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành các
61

nhiệm vụ đợc giao.
3.4. Tiêu chí 4. Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ văn
phòng (nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với
trờng phổ thông nội trú cấp huyện) đạt các yêu cầu theo quy định và
63
đợc đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
3.5. Tiêu chí 5. Học sinh của nhà trờng đáp ứng yêu cầu theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành. 65
3.6. Tiêu chí 6. Nội bộ nhà trờng đoàn kết, không có cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật trong 04 năm liên tiếp tính từ năm 67
đợc đánh giá trở về trớc.
4. Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chơng trình giáo dục và các hoạt động 69
giáo dục
4.1.Tiêu chí 1. Nhà trờng thực hiện kế hoạch thời gian năm học, kế
hoạch giảng dạy và học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và 70
các cơ quan có thẩm quyền.
4.2. Tiêu chí 2. Mỗi năm học, nhà trờng thực hiện hiệu quả các hoạt
động dự giờ, hội giảng, thao giảng và thi giáo viên dạy giỏi các cấp. 71
4.3. Tiêu chí 3. Sử dụng thiết bị trong dạy học và viết, đánh giá, vân
dụng sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên thực 73
hiện theo kế hoạch của nhà trờng.
4.4. Tiêu chí 4. Mỗi năm học, nhà trờng thực hiện đầy đủ các hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế hoạch của nhà trờng, theo quy 76
5
định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
4.5. Tiêu chí 5. Giáo viên chủ nhiệm lớp trong nhà trờng hoàn thành
các nhiệm vụ đợc giao. 78
4.6. Tiêu chí 6. Hoạt động giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém đạt
hiệu

quả theo kế hoạch của nhà trờng, theo quy định của Phòng Giáo dục

Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
80
4.7. Tiêu chí 7. Hoạt động giữ gìn, phát huy truyền thống nhà trờng,
địa phơng theo kế hoạch của nhà trờng, theo quy định của Bộ Giáo dục 82
và Đào tạo và quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.8. Tiêu chí 8. Nhà trờng thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục thể
chất và y tế trờng học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các 84
quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.9. Tiêu chí 9. Nhà trờng thực hiện đầy đủ nội dung giáo dục địa
phơng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 85
4.10. Tiêu chí 10. Hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trờng theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp có thẩm quyền. 87
4.11. Tiêu chí 11. Hằng năm, nhà trờng thực hiện tốt chủ đề năm học
và các cuộc vận động, phong trào thi đua do các cấp, các ngành phát động.
89
4.12. Tiêu chí 12. Học sinh đợc giáo dục về kỹ năng sống thông qua
học tập trong các chơng trình chính khoá và rèn luyện trong các hoạt
động xã hội theo kế hoạch của nhà trờng, theo quy định của Phòng Giáo 91
dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất. 93
5.1. Tiêu chí 1. Nhà trờng thực hiện quản lý tài chính theo quy định
và huy động đợc các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động GD. 93
5.2. Tiêu chí 2. Nhà trờng có khuôn viên riêng biệt, tờng bao, cổng
trờng, biển trờng và xây dựng đợc môi trờng xanh, sạch, đẹp theo
95
6
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Tiêu chí 3. Nhà trờng có khối phòng học thông thờng, phòng

học bộ môn trong đó có phòng máy tính kết nối internet phục vụ dạy học,
khối phòng phục vụ học tập, khối phòng hành chính đảm bảo quy cách
97
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.4. Tiêu chí 4. Th viện của nhà trờng đáp ứng đợc nhu cầu nghiên
cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh. 99
5.5. Tiêu chí 5. Nhà trờng có đủ thiết bị giáo dục tối thiểu đồ dùng
dạy học, kho chứa thiết bị giáo dục và bảo quản theo quy định của Bộ GD 100
và ĐT.
5.6. Tiêu chí 6. Nhà trờng có đủ khu sân chơi, bãi tập, khu để xe, khu
vệ sinh và hệ thống cấp thoát nớc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào 102
tạo và các quy định khác.
6. Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trờng, gia đình và xã hội. 104
6.1. Tiêu chí 1: Ban đại diện cha mẹ học sinh có nhiệm vụ, quyền,
trách nhiệm, hoạt động theo quy định; nhà trờng phối hợp hiệu quả với
cha mẹ học sinh, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, Ban đại diện cha mẹ 104
học sinh trờng để nâng cao chất lợng giáo dục.
6.2. Tiêu chí 2: Nhà trờng phối hợp có hiệu quả với tổ chức đoàn thể
trong và ngoài nhà trờng, tổ chức xã hội nghề nghiệp, doanh nghiệp và cá 106
nhân khi thực hiện các hoạt động giáo dục.
7. Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh 109
7.1. Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá, xếp loại học lực của học sinh nhà 109
trờng đáp ứng đợc mục tiêu giáo dục của cấp trung học cơ sở.
7.2. Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh 111
trong nhà trờng đáp ứng đợc mục tiêu giáo dục của cấp trung học cơ sở.
7.3. Tiêu chí 3: Kết quả về hoạt động giáo dục nghề phổ thông và hoạt
động giáo dục hớng nghiệp của học sinh trong nhà trờng đáp ứng đợc 112
yêu cầu và điều kiện theo kế hoạch của nhà trờng và quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7

7.4. Tiêu chí 4: Kết quả hoạt động xã hội, công tác đoàn thể, hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp của học sinh đáp ứng yêu cầu theo kế 113
hoạch của nhà trờng, quy định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo
dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III
. Kết luận
116
Phần III. PHụ LụC 118
I. Danh mục mã hoá các minh chứng: 118
8
DANH MụC CáC CHữ VIếT TắT
TT Nội dung Viết tắt
1 Giáo dục & Đào tạo GDĐT
2 Thi đua xuất sắc TĐXS
3 Tiền phong Hồ Chí Minh TPHCM
4 Uỷ ban nhân dân UBND
5 Cán bộ, giáo viên, nhân viên CB-GV-NV
6 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp YGDNGLL
7 Thể dục thể thao TDTT
8 ứng dụng công nghệ thông tin ƯDCNTT
9 Cơ sở vật chất CSVC
10 Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông TTATXH, ATGT
11 Khoa học kỹ thuật KHKT
12 Ban giám hiệu BGH
13 Công nhân viên chức CNVC
14 Học sinh HS
15 Ban đại diện cha mẹ học sinh BĐDCMHS
16 Tự đánh giá TĐG
17 Chiến lợc phát triển CLPT
18 Đoàn thanh niên, Đội thiếu niên Đoàn TN, Đội TN

19 Giáo viên chủ nhiệm GVCN
20 Giáo viên bộ môn GVBM
21 Phơng pháp dạy học PPDH
22 Trung học cơ sở THCS
23 Phổ thông cơ sở
PTCS
9
B¶ng tæng hîp kÕt qu¶ tù ®¸nh gi¸
Tiªu chuÈn 1: ChiÕn lîc ph¸t triÓn cña trêng THCS
Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t
Tiªu chÝ 1 X Tiªu chÝ 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chuÈn 2: Tæ chøc vµ qu¶n lý nhµ trêng
Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t Tiªu chÝ §¹t Kh«ng ®¹t
Tiªu chÝ 1 X Tiªu chÝ 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 3 X Tiªu chÝ 4 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 5 X Tiªu chÝ 6 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 7 X Tiªu chÝ 8 X
a X a X

b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 9 X Tiªu chÝ 10 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 11 X Tiªu chÝ 12 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 13 X Tiªu chÝ 14 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiªu chÝ 15 X
a X
b X
10
c X
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 5 X Tiêu chí 6 X

a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chơng trình giáo dục và hoạt động giáo dục
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 5 X Tiêu chí 6 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 7 X Tiêu chí 8 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 9 X Tiêu chí 10 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 11 X Tiêu chí 12 X
a X a X
b X b X
11
c X c X

Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 5 X Tiêu chí 6 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chuẩn 6: Nhà trờng, gia đình và xã hội
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X
a X a X
b X b X
c X c X
Tiêu chí 3 X Tiêu chí 4 X
a X a X
b X b X
c X c X

Tổng số các chỉ số: 141
- Đạt: 120
- Không đạt: 21
- Không đánh giá:
Tổng số các tiêu chí: 47
- Đạt: 32 - Không đạt: 15
12
Phần I: Cơ sở dữ liệu của nhà trờng
I. Thông tin chung của nhà trờng:
1. Thông tin định dạng:
Tên trờng
THCS Nghi Yên
Tỉnh: Nghệ An
Huyện: Nghi Lộc
Xã: Nghi Yên
Địa chỉ trờng: Xóm Tân Sơn Nghi Yên
Năm thành lập: 1959
Cơ quan chủ quản: Phòng GD - ĐT Nghi Lộc
Tên Hiệu trởng: Nguyễn Minh Sơn
Điện thoại: 0383791326
Email:
Website: Violet.vn/thcs-nghiyen-nghean
Mã đơn vị: 40429529
Loại hình: Công lập
Loại trờng: Trờng bình thờng
2. Thông tin chung về lớp học:
a. Số liệu tại thời điểm đánh giá:
Loại lớp Tổng số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9

Tổng số 16 3 4 4 5
Trong TS: - Lớp bán trú
0
- Lớp học 2 buổi/ngày
0
- Lớp học trên 5buổi/tuần
16 3 4 4 5
- Lớp có HS khuyết tật học hòa
nhập
1 1
- Lớp có học sinh học nghề
5 5
b. Số liệu của 4 năm gần đây:
Năm học Tổng số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Năm học 2006 - 2007
21 5 5 5 6
Năm học 2007 - 2008
19 4 5 5 5
Năm học 2008 - 2009
19 4 5 5 5
13
Năm học 2009 - 2010
18 4 4 5 5
3. Thông tin chung về học sinh:
a. Số liệu tại thời điểm đánh giá:
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9

Tổng số học sinh 557 112 154 130 161
Trong TS: + Nữ
278 56 81 58 81
+ Dân tộc
0
+ Nữ dân tộc
0
Số học sinh tuyển mới
541 103 148 127 161
Trong TS: + Nữ
273 54 78 58 81
+ Dân tộc
0
+ Nữ dân tộc
0
+ Học sinh
khuyết tật
1 1
Số HS lu ban năm trớc
18 9 6 3
Trong TS: + Nữ
5 3 3
+ Dân tộc
0
+ Nữ dân tộc
0
+ Học sinh
khuyết tật
0
- Số học sinh chuyển đi trong


3 2 1
- Số học sinh chuyển đến
trong hè
1 1
- Số học sinh bỏ học trong hè 5 3 2
Trong TS: + Nữ
2 2
+ Dân tộc
0
+ Nữ dân tộc
0
+ Học sinh
khuyết tật
1 1
Nguyên nhân bỏ học
5 3 2
Trong TS:+ Hoàn cảnh gia
đình khó khăn
3 2 1
+ Học lực yếu kém
2 1 1
+ Xa trờng, đi lại
khó khăn
+ Thiên tai, dịch
bệnh
+ Nguyên nhân
khác
14
- Số học sinh là Đoàn viên 0 0 0 0 0

- Số học sinh là Đội viên 557 112 154 130 161
- Số học sinh khuyết tật học
hoà nhập
1 1
- Số học sinh diện chính sách
(*)
Trong TS: + Con liệt sĩ
0
+ Con thơng
binh
8 3 2 3
+ Con hộ nghèo
53 17 14 5 17
+ Con hộ cận
nghèo
49 7 10 17 15
+ Mồ côi cả cha
lẫn mẹ
2 1 1
+ Diện chính
sách khác
Số học sinh theo loại lớp đặc biệt
Trong TS: + Số học sinh học
nghề PT
161 161
+ Số học sinh học trên
5buổi/tuần
557 112 154 130 161
b. Số liệu 4 năm gần đây
Các số liệu

Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Tổng số học sinh
871 801 705 650
Sĩ số bình quân HS
trên lớp
41,48 42,16 37,11 36,11
Tỷ lệ HS trên giáo
viên
26,09 21,65 19,14 18,06
Tỷ lệ HS có kết quả
học tập dới TB
20 % 10,49 % 15,46 % 11,6 %
Tỷ lệ HS có kết quả
học tập TB
62,07 % 66,92 % 65,67 % 61,7 %
Tỷ lệ HS có kết quả
học tập Khá
17,82 % 19,6 % 18,58 % 24,9 %
Tỷ lệ HS có kết quả
học tập Giỏi
0,11 % 0,37 % 0,28 % 1,9 %
Số HS giỏi cấp huyện
8 5 20 11

Số HS giỏi cấp tỉnh
1 0 2 0
4. Thông tin về nhân sự:
15
a. Số liệu tại thời điểm đánh giá:
Tổng
số
Nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong tổng
số
Biên chế Hợp đồng thỉnh giảng Dân
tộc
Nữ
Tsố Nữ Tsố Nữ Tsố Nữ
Tổng số cán
bộ, giáo viên,
NV
40 31 32 25 8 6
* Số Đảng
viên
20 13 20 13
Chia ra: - Đảng
viên là giáo
viên
18 12 18 12
- Đảng viên là
CB quản lý
2 1 2 1
- Đảng viên là

nhân viên
0
4.1. Giáo viên
Số giáo viên
chia theo
chuẩn đào tạo
36 28 29 23 7 5
Chia ra: -
Trên chuẩn
33 26 27 22 6 4
- Đạt chuẩn
3 2 2 1 1 1
- Cha đạt
chuẩn
0
Số giáo viên
theo môn dạy
36 28 29 23 7 5
Chia ra: -
Thể dục
3 1 2 1 1
- Âm nhạc
1 1 1 1
- Mỹ thuật
0
- Tin học
0
- Tiếng Anh
5 5 5 5
- Ngữ Văn

8 7 7 6 1 1
- Lịch sử
1 1 1 1
- Địa lý
2 1 1 1 1
- Toán học
9 8 8 7 1 1
- Vật lý
2 1 1 1 1
- Hóa học
3 2 2 2 1
- Sinh học
1 1
16
- GD công dân
1 1 1 1
- Công nghệ
0
4.2 Số gv
chuyên trách
Đoàn/Đội
0
4.3 Cán bộ
quản lý
Tổng số
2 1 2 1
Chia ra: -
Hiệu trởng
1 1
-

Phó hiệu trởng
1 1 1 1
4.4 Nhân viên
Tổng số
2 2 1 1 1 1
Chia ra: -
Văn phòng (*)
1 1 1 1
Trong đó: +
Nhân viên kế
toán
1 1 1 1
+ Nhân viên y
tế
0
-
Th viện
1 1 1 1
-
Thiết bị
0
b. Số liệu 4 năm gần đây
Các số liệu
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học

2009-2010
Số GV cha đạt chuẩn
đào tạo
0 0 0 0
Số GV đạt chuẩn đào
tạo
15 15 13 12
Số GV trên chuẩn đào
tạo
22 21 25 24
Số GV đạt GV dạy
giỏi cấp huyện
4 3 7 6
Số GV đạt GV dạy
giỏi cấp tỉnh
0 0 0 1
Số giáo viên đạt
SKKN bậc 3
0 0 1 2
17
5. Danh sách cán bộ quản lý:
Các bộ
phận
Họ và tên
Môn đào
tạo
Chức vụ Ghi chú
Chi uỷ chi bộ
Nguyễn Minh Sơn
Đào Thị Mai

Nguyễn Tiến Dũng
Toán
Ngữ văn
Ngữ văn
Bí th
Phó BT
Chi uỷ viên
Ban giám
hiệu
Nguyễn Minh Sơn
Đào Thị Mai
Toán
Ngữ văn
Hiệu trởng
Phó HT
Công đoàn
Lê Xuân Lộc
Nguyễn Thu Phơng
Nguyễn Thị Hoa Mùi
Vật lí
Ngoại ngữ
Ngữ văn
Chủ tịch
TB thanh tra
TB nữ công
Tổ chuyên
môn
Lê Xuân Lộc
Nguyễn Tiến Dũng
Nguyễn Thị Kim Thoa

Biện Thị Thanh Thuỷ
Vật lí
Ngữ văn
Toán
Ngữ văn
TT tổ KHTN
TT tổ KHXH
TP tổ KHTN
TP tổ KHXH
Tổ văn phòng
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Thị Linh Quy
Kế toán
Th viện
Tổ trởng
Kiêm thủ quỹ
Hợp đồng NH
Đoàn/Đội
Hoàng Việt Hùng
Lê Thị Tâm
Toán
Ngoại ngữ
Bí th đoàn
TPT đội
II. Thông tin về cơ sở vật chất,th viện, tài chính:
1. Số liệu tại thời điểm đánh giá:
A. Khối phòng học,
phòng bộ môn
Số l-
ợng

Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
Số phòng học theo
chức năng
12 12
Chia ra: - Phòng
học văn hoá
11 11
- Phòng
học bộ môn
0 0
Tr.đó: + Phòng bộ
môn Tin học
1 1
+ Phòng bộ môn
Nhạc, N.Ngữ,
0
B. Khối phòng phục
vụ học tập
Số l-
ợng
Chia ra
Trong
đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
Số phòng chia theo
chức năng
2 2
18
Chia ra: - Th viện +

Thiết bị
1 1
- Phòng Đoàn Đội
1 1
C. Khối phòng tổ
chức ăn nghỉ
Số l-
ợng
Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố
Kiên
cố
Bán k.cố Cải tạo
Số phòng theo chức
năng
1 1
Trong đó: Nhà bếp
1 1
D. Khối phòng hành
chính quản trị
Số l-
ợng
Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
Số phòng chia theo
chức năng
3 3
Chia ra: - Phòng
Hiệu trởng
1 1

- Phòng Phó hiệu tr-
ởng
1 1
- Văn
phòng trờng
1 1
- Phòng y tế học đờng
1 1
E. Khối công trình
công cộng
Số l-
ợng
Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
Số phòng theo chức
năng
3 3
Chia ra: - Nhà xe
giáo viên
1 1
- Nhà xe học sinh
1 1
- Phòng bảo vệ
1 1
Cơ sở vật chất khác Số lợng
Diện tích đất (m
2
)
Tổng diện tích đất
10 000

Trong đó: Diện tích đất đợc cấp
10 000
Diện tích đất sân chơi, bãi tập
7500
Tổng diện tích một số loại phòng (m
2
)
Chia ra: - Phòng học văn hoá
330
- Phòng học bộ môn (Tin học)
30
- Th viện + Thiết bị
30
- Nhà bếp
30
Thiết bị phục vụ giảng dạy
Tổng số máy vi tính đang đợc sử dụng
9
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập
6
- Máy vi tính
3
19
phục vụ quản lý
Trong đó: Máy vi tính đang đợc nối Internet
9
Số máy photocopy
0
Số scanner
0

Số máy in
2
Số thiết bị nghe nhìn
Trong đó: - Ti vi
2
- Nhạc cụ
1
- Cát xét
3
- Đầu Video
2
- Đầu đĩa
3
- Máy chiếu
1
2. Số liệu 4 năm gần đây:
Các số liệu
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Số phòng học văn hoá
12 12 12 12
Số phòng học bộ môn
0 0 0 0
Phòng Th viên + Thiết

bị
1 1 1 1
Phòng Đoàn/Đội
0 1 1 1
Nhà bếp
1 1 1 1
Phòng Hiệu trởng
1 1 1 1
Phòng Phó hiệu trởng
1 1 1 1
Văn phòng trờng
1 1 1 1
Phòng ytế học đờng
1 1 1 1
Nhà xe giáo viên
1 1 1 1
Nhà xe học sinh
1 1 1 1
Phòng bảo vệ
1 1 1 1

3. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng4 năm gần đây
Các chỉ số Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010

20
Tổng kinh phí đợc cấp
từ
ngân sách Nhà nớc
1.089.520.00 1.244.695.000 1.413.889.400 1.544.173.000
Tổng kinh phí đợc cấp
(đối với trờng ngoài công
lập)
0 0 0 0
Tổng kinh phí huy
động đợc từ các tổ chức
xã hội,doanh nghiệp, cá
nhân,...
20.000.000 35.500.000 32.000.000 80.000.000
Các thông tin khác
( Nếu có )
Phần 2. Tự đánh giá
I. ĐặT VấN Đề:
Trờng THCS nghi Yên đợc thành lập năm 1959, hiện tại đợc xây dựng trên
21
địa bàn xóm Tân Sơn - xã Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An.
Năm học 2010--2011, trờng có 36 giáo viên trực tiếp giảng dạy, 100 % có
trình độ đạt chuẩn trong đó có 33 đồng chí có trình độ Đại học. Số học sinh là
557 em chia thành 16 lớp. Trờng có tổ chức chi bộ Đảng gồm 20 Đảng viên, liên
tục đạt cơ sở đảng trong sạch vững mạnh, giữ vai trò hạt nhân lãnh đạo trong toàn
bộ hoạt động của nhà trờng. Các tổ chức: Công đoàn, chi đoàn, Liên đội, Hội cha
mẹ học sinh đều hoạt động tích cực, góp phần cùng nhà trờng hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ.
Thực hiện cuộc vận động Hai không với bốn nội dung, các cuộc vận động lớn
của ngành, cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh,

phong trào xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực, đặc biệt thực hiện chủ
đề năm học Tăng cờng ứng dụng công nghệ thông tin, Đổi mới quản lý và nâng
cao chất lợng giáo dục toàn diện, trờng THCS Nghi Yên đã quan tâm đến công tác
nâng cao chất lợng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên, tích cực tăng cờng ứng
dụng công nghệ thông tin nhằm đổi mới phơng pháp dạy học, đổi mới kiểm tra
đánh giá đối với học sinh. Đầu t xây dựng cơ sở vật chất, trang bị các thiết bị, đồ
dùng dạy học nhằm nâng cao hiệu quả giờ dạy. Thực hiện nghiêm túc chơng trình,
kế hoạch giảng dạy, các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động hớng nghiệp, dạy
nghề, các phong trào văn nghệ, thể dục thể thao nhằm nâng cao chất lợng giáo dục
toàn diện. Năm học 2009 - 2010, trờng THCS Nghi Yên là một trong những trờng
đi đầu về ứng dụng công nghệ thông tin của huyện Nghi Lộc. Đầu năm 2010 Tr-
ờng mua máy chiếu phục vụ giáo viên dạy học ứng dụng công nghệ thông tin.
Đến nay, hầu hết giáo viên soạn bài bằng máy vi tính và nhiều giáo viên biết dạy
học có ứng dụng CNTT.
Để xứng đáng với sự quan tâm của phòng GD&ĐT Nghi Lộc, chính
quyền địa phơng
, sự tin yêu của nhân dân, trong năm học 2010 - 2011 và những
năm học tiếp theo, nhà trờng thực hiện triệt để và nghiêm túc Quyết định
số 83/2008/QĐ -BGD- ĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trởng Bộ GDĐT về việc ban
hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lợng cơ sở giáo dục phổ
22
thông. Nhà trờng xác định, trong cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc, giáo
dục giữ một vị trí quan trọng trong việc nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi d-
ỡng nhân tài, góp phần vào việc xây dựng một nền kinh tế trí thức. Chính vì vậy,
cùng với việc đổi mới nội dung; phơng pháp dạy học; đổi mới kiểm tra - đánh giá;
bồi dỡng năng lực cho đội ngũ giáo viên; tăng cờng cơ sở vật chất phục vụ dạy và
học
, nhà trờng đặc biệt quan tâm đến công tác tự đánh giá chất lợng giáo dục
theo
Thông t số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12/5/2009 của Bộ trởng Bộ GDĐT

về việc Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục trờng THCS.
Nhà trờng đã xác định tự đánh giá chất lợng giáo dục trong Kiểm định chất l-
ợng giáo dục sẽ tạo bớc chuyển biến lớn về chất lợng giáo dục của nhà trờng. Vì
nếu nhà trờng tự đánh giá chất lợng giáo dục theo các tiêu chuẩn đợc quy định tại
Thông t số 12/2009/TT-BGDĐT, thì nhà trờng mới có thể xác định đợc hiện trạng,
những điểm mạnh, điểm yếu, xác định đợc kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục theo
tiêu chí. Từ đó, nhà trờng cam kết, từng bớc phấn đấu thực hiện các biện pháp cải
tiến chất lợng để nâng cao chất lợng giáo dục.
Mục đích của tự đánh giá là nhà trờng tự xem xét, tự kiểm tra, chỉ ra các
điểm mạnh
, điểm yếu của từng tiêu chí, xây dựng kế hoạch cải tiến chất lợng và
các biện pháp thực hiện để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lợng giáo dục do Bộ GDĐT
ban hành. Nhằm xác định mức độ đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn
của nhà trờng; thông báo công khai với các cơ quan quản lý và xã hội về thực
trạng chất lợng giáo dục; để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trờng
đạt tiêu chuẩn chất lợng giáo dục từ đó không ngừng nâng cao chất lợng giáo
dục toàn diện.
Về phạm vi tự đánh giá cơ sở trờng bao quát toàn bộ các hoạt động của nhà
trờng theo 47 tiêu chí đợc quy định tại Thông t số 12/2009/TT-BGDĐT.
Về phơng pháp và công cụ đánh giá: Để tiến hành tự đánh giá, nhà trờng đã
căn cứ vào Thông t số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Bộ tr-
ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục tr-
ờng THCS làm công cụ đánh giá. Từ đó mô tả hiện trạng, điểm mạnh, điểm yếu, kế
hoạch cải tiến chất lợng và tự đánh giá theo từng tiêu chí của các tiêu chuẩn.
23
Tất cả các bớc trên đều đợc thực hiện đúng Hớng dẫn và đảm bảo tính dân
chủ
, công khai, khoa học. Sau khi nhận đợc công văn của Phòng GD&ĐT
Nghi Lộc
về việc triển khai công tác kiểm định chất lợng trong các trờng

THCS, trờng THCS Nghi Yên đã chọn cử các cán bộ quản lý và giáo viên cốt cán
tham dự tập huấn công tác kiểm định chất lợng do Phòng tổ chức. Cụ thể:
- Tập huấn công tác tự đánh giá (TĐG);
- Họp lãnh đạo nhà trờng để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác
định các thành viên Hội đồng tự đánh giá;
- Hiệu trởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; công bố quyết định
thành lập Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên; phân
công dự thảo kế hoạch TĐG.
- Xây dựng kế hoạch triển khai công tác kiểm định tại đơn vị, nộp phòng
GD&ĐT;
- Xây dựng kế hoạch công tác tự đánh giá cơ sở trờng và nộp phòng GD&
ĐT.
- Phổ biến chủ trơng triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân
viên của nhà trờng;
- Tổ chức Hội thảo về chuyên môn, nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành
viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên;
- Hoàn thành cơ sở dữ liệu nộp phòng GD&ĐT;
- Chuẩn bị đề cơng báo cáo TĐG;
- Thu thập thông tin và minh chứng;
- Mã hoá các thông tin và minh chứng thu đợc;
- Các cá nhân, nhóm chuyên trách hoàn thiện các Phiếu đánh giá tiêu chí;
- Họp Hội đồng TĐG để xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và
minh chứng thu đợc, xác định nhu cầu thu thập thông tin bổ sung, điều chỉnh đề c-
ơng báo cáo TĐG và xây dựng đề cơng chi tiết;
24
- Họp Hội đồng TĐG, thông qua đề cơng chi tiết báo cáo TĐG; Kiểm tra lại
thông tin và minh chứng đợc sử dụng trong báo cáo TĐG;
- Hoàn thiện báo cáo TĐG;
- Họp Hội đồng TĐG để thông qua bản báo cáo TĐG đã sửa chữa; Công bố
báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trờng và thu thập các ý kiến đóng góp;

- Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện bản báo cáo TĐG
- Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nhà trờng;
- Nộp báo cáo tự đánh giá cho Phòng GD&ĐT.
Để báo cáo tự đánh giá đảm bảo tính chính xác, trung thực, khách quan, Hội
đồng tự đánh giá đã tiến hành đánh giá bằng nhiều phơng pháp khác nhau, trong đó
chủ yếu là bằng phơng pháp khảo sát thực tế tất cả các mặt hoạt động của nhà tr-
ờng liên quan đến nội dung bộ tiêu chí; thu thập thông tin, minh chứng, so sánh, đối
chiếu và phân tích các dữ liệu có liên quan,... Trong quá trình tự đánh giá, nhà tr-
ờng đã sử dụng nhiều công cụ khác nhau nh
: bộ Tiêu chí quản lí chất lợng giáo
dục của trờng
THCS để làm cơ sở cho việc tiến hành tự đánh giá chất lợng giáo
dục của nhà trờng
, sử dụng máy vi tính, máy in, máy photocopy, mạng
Internet... để thu thập thông tin, minh chứng và viết báo cáo tự đánh giá.
Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã
thành lập
Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục đầy đủ các thành phần; cấp uỷ
chi bộ, Ban giám hiện, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ chức đoàn thể trong
trờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục phân công cụ thể nhiệm vụ cho từng
thành viên theo chức năng, năng lực mỗi ngời để hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.
Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình đang ở
cấp độ nào, uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân dân với ngành
đến đâu,
Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để giải trình với
các cơ quan chức năng
, cơ quan cấp trên và đăng ký kiểm định chất lợng để đợc
công nhận theo quy định.
* Kết quả của quá trình tự đánh giá:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×