Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HKI vật lí8 - Đề huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.76 KB, 3 trang )

PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Áp suất khí quyển 1
0,5
2
1
Lực đấy Acsimet 1
0,5
2
1
Bài toán về áp suất chất
lỏng
1
1,5
1

1,5
Bài toán về lực đẩy
Acsimet
2


4
Tổng 2
1,0
1
1,5
4
2
3
5,5
ĐỀ BÀI
A- Phần trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng:
Câu 1: Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất càng giảm. Cứ lên cao 12m thì áp suất
khí quyển giảm khoảng 1mmHg. Áp suất khí quyển ở độ cao 800 m là:
A. 748 mmHg B. 753,3 mmHg C. 663 mmHg D. 960 mmHg
Câu 2: Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg. Trên một máy bay, cột thủy
ngân có độ cao 400mm. Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí
quyển là 760mmHg.
A. 8km B. 4,8 km C. 4320 m D. 3600 m
Câu 3: Khi đặt ống Tôrixenli ở chân một quả núi, cột thủy ngân có độ cao 752mm. Khi đặt nó ở
ngọn núi, cột thủy ngân cao 708mm. Tính độ cao của ngọn núi so với chân núi. Biết rằng cứ lên
cao 12m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg.
A. 440 m B. 528 m C. 366 m D. Một đáp số
khác
Câu 4: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. F
A
= D.V B. F
A
= P
vật

C. F
A
= d.V D. F
A
= d.h
Câu 5:1cm
3
nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m
3
) và 1cm
3
Đồng (Träng lîng riªng cña ®ång
lµ 89000 N/m
3
) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết
luận
Câu 6: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m
3
) và 1kg Đồng (Träng lîng riªng cña ®ång
lµ 89000 N/m
3
) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận.
B- Bài tập
Bi 1: (3 im) Một thợ lặn xuống độ sâu 40 m so với mặt nớc biển . Cho trọng lợng riêng trung
bình của nớc biển 10300 N/m
3
.
a, p suất ở độ sâu mà ngời thợ lặn đang lặn là bao nhiêu ?

b, Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích là 0,0016 m
2
. p lực của nớc tác dụng lên phần
diện tích này là bao nhiêu ?
Bi 2: (4 im) Treo mt vt nh vo mt lc k v t chỳng trong khụng khớ,thy lc k ch
F = 12 N. Vn treo vt bng lc k nhng nhỳng vt chỡm hon ton trong nc thỡ lc k ch
F = 7 N. Cho khi lng riờng ca ca nc l D = 1000kg/m
3

a. Tớnh th tớch ca vt?
b. Tớnh trng lng riờng ca vt?
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút)
A – Phần trắc nghiệm (3điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B C C A
B – Phần tự luận:
Bài Nội dung Điểm
1
Tóm tắt:
h = 40m.
d = 10300N/m
3

s = 0,0016m
2


P = ?
F = ?
Giải:
a, Áp dụng công thức: P = d.h = 10300.40 = 412.000(N/m
2
)
b, Áp dụng công thức:
F
P F P s
s
= ⇒ = ×
F = 412000.0,0016 = 659,2(N)
0,5đ

0,5đ

2
Tóm tắt:
F = 12 N
F’ = 7 N
D = 1000kg/m
3

V = ?
d = ?
Giải:
a, Lực đẩy Acsimet: F
A
= 12 – 7 = 5(N)

Áp dụng công thức: F
A
= d.V
3
5
0.0005( )
10000
A
F
V m
d
⇒ = = =
b, Trọng lượng của vật (Khi treo ngoài không khí) đúng bằng số chỉ của lực
kế P = 12N nên m = 12/10 = 1,2(kg)
Khối lượng riêng của vật:
3
1,2
2400( / )
0,0005
m
D kg m
V
= = =
Trọng lượng riêng của vật: d = 10D = 10.2400 = 24000(N/m
3
)
0,5
0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ

×