ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
I N I
NA
HỌC À
H A HỌC H
I N
Ngô Hải Ninh
NGHI N CỨ
NH
H
ẢNG NINH
I N
CH
N
NG ẠI
NG ỐI CẢNH I N Đ I H H
LUẬN N TI N S VI T N M H
Hà Nội - 2018
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
I N I
NA
HỌC À
H A HỌC H
I N
Ngô Hải Ninh
NGHI N CỨ
NH
H
ẢNG NINH
I N
CH
N
NG ẠI
NG ỐI CẢNH I N Đ I H H
huy n ng nh: Vi t N m h
M s :6
LUẬN N TI N S VI T N M H
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA H C:
GS TSKH Tr
Hà Nội - 2018
ng Qu ng H
LỜI CA
Tôi xin
m đo n đây l
dẫn khoa h c của GS TSKH Tr
l trung thự v
ó nguồn g
quả nghi n ứu của luận án h
Đ AN
ơng trình nghi n ứu củ ri ng tôi d ới sự h ớng
ng Qu ng H c
rõ r ng, đ đ ợ
từng đ ợ
á s li u, kết quả trong luận án
ông b theo đúng quy định. Kết
ông b trong bất kỳ một nghi n ứu
n o khá .
Nghi n ứu sinh
Ngô Hải Ninh
1.
ỜI CẢ
ƠN
Để ho n th nh Luận án n y, tôi đ nhận đ ợc sự giúp đỡ rất nhiều từ phí
tập thể v
á
á nhân
Tơi xin hân th nh ảm n B n L nh đạo Vi n Vi t Nam h
phát triển, Đại h c Qu
v Kho h c
gi H Nội ùng á phòng b n hứ năng, á thầy/ ô
giáo ủa Vi n đ giảng dạy, tạo điều ki n giúp đỡ, h ớng dẫn ho tôi trong su t quá
trình h c tập v nghi n ứu Đặc bi t, tơi xin b y tỏ lịng biết
GS TSKH Tr
ng Qu ng H
n sâu sắc tới
đ luôn tận tình h ớng dẫn, chỉ bảo v dìu dắt tơi
trong su t quá trình h c tập, nghi n ứu á
huy n đề v thực hi n luận án
Tôi xin hân th nh ảm n L nh đạo UBND tỉnh Quảng Ninh; Sở Du lịch tỉnh
Quảng Ninh; UBND á Th nh ph , thị x , huy n (đặc bi t l
á huy n Vân Đồn,
ô Tô, thị x Quảng Y n v TP ng Bí, Hạ Long, Móng ái); B n Quản lý á
di tí h ấp qu
gi đặc bi t (Vịnh Hạ Long, Y n Tử, Bạ h Đằng, nh Trần) v
á
qu n li n qu n đ nhi t tình ung ấp t li u v hỗ trợ tơi trong q trình điền d
để ho n th nh luận án
Tôi xin hân th nh ảm n B n giám hi u Tr ờng Đại h c Hạ Long, Khoa Văn
hó đ ủng hộ, giúp đỡ, động vi n tôi ả về vật chất lẫn tinh thần trong su t quá trình
h c tập v nghi n ứu Tôi xin ảm n bạn bè, đồng nghi p ùng to n thể những ng ời
đ đóng góp ý kiến, giúp đỡ tơi trong q trình thu thập, tìm kiếm t i li u.
Xin cảm n gi đình đ ln động vi n v l điểm tựa vững chắ
ho tôi trong
su t quá trình h c tập, nghi n ứu.
Một lần nữ , tôi xin hân th nh ảm n
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2018
ác giả luận án
Ngô Hải Ninh
MỤC LỤC
Trang
Danh mục chữ viết tắt ...............................................................................................4
Danh mục bảng ..........................................................................................................5
Danh mục hình ..........................................................................................................9
Ở ĐẦ ..................................................................................................................10
Tính ấp thiết ủ đề t i ........................................................................................10
Mụ ti u nghi n ứu ..............................................................................................12
Đ i t ợng v phạm vi nghi n ứu .........................................................................13
4
âu hỏi v giả thuyết nghi n ứu ..........................................................................13
5 Những đóng góp mới ủ đề t i nghi n ứu .........................................................14
6. Ý nghĩ lý luận v ý nghĩ thự tiễn ủ luận án ..................................................14
7 B
ụ
ủ luận án ................................................................................................15
CHƢƠNG 1.
C CH I
NG
AN ÌNH HÌNH NGHI N CỨ , CƠ SỞ Ý
C N, HƢƠNG H
N,
À Đ A ÀN NGHI N CỨ ..............16
1.1. ổng quan tình hình nghiên cứu ....................................................................16
Tr n thế giới ....................................................................................................16
Ở Vi t N m .....................................................................................................21
Tại Quảng Ninh ...............................................................................................27
1.2. Cơ sở lý luận .....................................................................................................30
Những khái ni m ..............................................................................................30
sở lý thuyết ................................................................................................34
1.2.3. Khung phân tí h ủ vấn đề nghi n ứu .........................................................36
1.3. Cách tiếp cận ....................................................................................................37
Tiếp ận h th ng li n ng nh v li n vùng ...................................................37
1.3.2. á h tiếp ận dự tr n h sinh thái ...............................................................38
1.3.3. á h tiếp ận kết hợp từ d ới l n v từ tr n xu ng ........................................39
1.4. hƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................39
1.4.1. Ph
ng pháp thu thập tổng hợp dữ li u thứ ấp .............................................39
1.4.2. Ph
ng pháp nghi n ứu li n ng nh ...............................................................39
1
1.4.3 Ph
ng pháp điều tr x hội h .....................................................................40
1.4.4 Nhóm á ph
4 5 Ph
ng pháp đánh giá tính bền vững ủ phát triển du lị h..........41
ng pháp th m vấn huy n gi ..................................................................49
1.4.6 Phân tí h SWOT .............................................................................................49
4 7 Ph
1.5.
ng pháp bản đồ v h thông tin đị lý (GIS)...........................................50
ổng quan về địa bàn nghiên cứu ..................................................................50
1.5.1. Vị trí đị lí tự nhi n .........................................................................................50
5
Khái quát điều ki n kinh tế - x hội ................................................................52
CHƢƠNG 2. HỰC
NG ẠI
NH
ẠNG H
I N
CH HE
HƢỚNG
N
ẢNG NINH ........................................................................54
2.1. ài nguyên du lịch tỉnh
uảng Ninh ..............................................................54
T i nguy n du lị h tự nhi n ............................................................................54
T i nguy n du lị h văn hó .............................................................................63
2.2. Hiện trạng phát triển du lịch tỉnh
uảng Ninh.............................................68
á tuyến, điểm du lị h ...................................................................................68
2.2.2. Đặ điểm thị tr ờng khá h du lị h ủ Quảng Ninh ......................................69
Tổng thu du lị h .............................................................................................72
2.2.4.
sở hạ tầng v
sở vật hất kỹ thuật phụ vụ du lị h ...............................73
2.2.5. Đ o tạo v phát triển nguồn nhân lự .............................................................77
2.3. Đánh giá tính bền vững của du lịch
uảng Ninh .........................................78
Bền vững về kinh tế .......................................................................................78
Bền vững về x hội - văn hó ..........................................................................83
Bền vững về môi tr ờng - t i nguy n ............................................................88
CHƢƠNG 3.
C ĐỘNG CỦA
I N Đ I
H H
Đ N
CH
NH
ẢNG NINH .........................................................................................................97
3.1. iễn biến của các yếu tố khí hậu tỉnh uảng Ninh giai đoạn 1985 - 2015 ........97
Diễn biến về nhi t độ .......................................................................................97
3.1.2. Diễn biến về l ợng m
ở tỉnh Quảng Ninh .................................................100
3.1.3. N ớ biển dâng .............................................................................................104
3.1.4. Thi n t i v
á hi n t ợng thời tiết ự đo n ở tỉnh Quảng Ninh ...............106
2
3.2. Các kịch bản biến đổi khí hậu tại
uảng Ninh ...........................................106
3.3. Đánh giá tác động và tác động tiềm tàng của
tỉnh
Đ H đến ngành Du lịch
uảng Ninh ....................................................................................................108
Đánh giá tá động ủ biến đổi khí hậu đến t i nguy n du lị h ...................110
Tá động ủ biến đổi khí hậu đến
ở vật hất kỹ thuật-
sở hạ tầng
du lị h ......................................................................................................................113
Tá động ủ biến đổi khí hậu đến hoạt động lữ h nh .................................114
3.4. Đánh giá tác động và xác định tính dễ bị tổn thƣơng do
điểm du lịch tỉnh
Đ H đến các
uảng Ninh ..............................................................................124
3.4.1. Đánh giá tá động củ BĐKH đến á khu vực du lịch tỉnh Quảng Ninh...............124
4
Xá định năng lự thích ứng tại đị ph
CHƢƠNG 4. Đ
X Ấ
GIẢI H
NG ỐI CẢNH I N Đ I
ng nghi n ứu ..............................130
H
H H
I N
NH
CH
N
NG
ẢNG NINH ................141
4.1. Cơ sở đề xuất định hƣớng phát triển du lịch bền vững tỉnh uảng Ninh ....141
4
sở pháp lí .................................................................................................141
4.1.2. C sở lý luận v thự tiễn .............................................................................141
4
Qu n điểm định h ớng phát triển du lị h bền vững ủ tỉnh Quảng Ninh ..........142
4
4 Phân tí h SWOT đề xuất giải pháp phát triển du lị h bền vững tỉnh
Quảng Ninh .............................................................................................................143
4.2. Đề xuất một số giải pháp phát triển du lịch bền vững trong bối cảnh biến
đổi khí hậu .............................................................................................................146
4
Nhóm giải pháp giảm nhẹ tá động BĐKH đến phát triển du lị h bền vững
tỉnh Quảng Ninh .....................................................................................................146
4
Nhóm giải pháp phát triển bền vững ng nh Du lị h thí h ứng với BĐKH tỉnh
Quảng Ninh .............................................................................................................148
N À
ANH
H Y N NGH .......................................................................163
ỤC C C CƠNG
ÀI I
HA
ÌNH ĐÃ CƠNG Ố I N
AN Đ N
N N .......166
HẢ ....................................................................................167
HỤ ỤC
3
DANH MỤC CH
VI T TẮT
1
BĐKH
Biến đổi khí hậu
2
DL
3
COP
Du lị h
Hội nghị á b n về biến đổi khí hậu
4
DBTT
Dễ bị tổn th ng
(Vulnerability)
5
DLBV
Du lị h bền vững
IPCC
Ủy b n Li n hính phủ về Biến đổi khí hậu
(Intergovernmental Panel on Climate Change)
Li n minh Qu tế Bảo tồn Thi n nhi n v T i
nguy n Thi n nhi n
6
(Copference of Parties)
7
IUCN
8
9
10
11
KT-XH
KDDL
KNK
HST
(International Union for Conservation of Nature and
Natural Resources)
Kinh tế - x hội
Kinh do nh du lị h
Khí nh kính
H sinh thái
12
LHDL
Loại hình du lị h
13
14
15
16
17
18
19
NCS
PTBV
PTDL
TNTN
TNDL
TP
TX
Nghi n ứu sinh
Phát triển bền vững
Phát triển du lị h
T i nguy n thi n nhi n
T i nguy n du lịch
Th nh ph
Thị x
Tổ chứ Giáo dục, Khoa h
20
UNESCO
21
VCKT
22
UNWTO
v Văn hó
ủ Li n
Hợp Qu c (United Nations Educational Scientific
and Cultural Organization)
Vật chất kĩ thuật
Tổ chức du lịch thế giới thuộ Li n Hợp Qu c
(United Nations World Tourism Organization)
4
DANH MỤC BẢNG
Bảng
Phân ấp mứ độ du lị h bền vững ................................................. 44
Bảng
. Phân ấp mứ độ đánh giá tá động v bị ảnh h ởng .................... 47
Bảng
M trận 5*5 phân tí h 5 nhóm yếu t biểu hi n tính dễ bị tổn
th
ng v năng lự thí h ứng với tá động ủ BĐKH ủ đị ph
ng ........ 48
Bảng 1.4. Th ớ đo định tính xá định khả năng DBTT................................ 49
Bảng
Phân b di tí h ấp qu
Bảng
S l ợng khá h du lị h đến Quảng Ninh, (gi i đoạn
Bảng
ấp tỉnh ở Quảng Ninh ................ 65
-2016) . 69
ấu khá h theo s ng y l u trú tại tỉnh Quảng Ninh ................ 70
Bảng 2.4. Tỷ l t
ph
gi v
ng qu n giữ
á đị b n khảo sát ủ ng ời dân đị
ng á vấn đề đánh giá l ợng khá h du lị h, đánh giá sự phát triển ủ
du lị h trong những năm gần đây .................................................................... 71
Bảng 5. Tổng thu du lị h Quảng Ninh gi i đoạn (
Bảng 6 Th ng k
Bảng
7. T
sở l u trú du lị h xếp loại năm
-2016) .................... 73
-2015 .............. 76
ng qu n giữ đặ điểm du lị h ủ khá h với đị b n khảo sát
(điểm du lị h) .................................................................................................. 80
Bảng 8 Tổng hợp đánh giá mứ độ phát triển du lị h bền vững về kinh tế 82
Bảng 9. Đánh giá mứ độ phát triển du lị h bền vững về x hội - văn hó . 88
Bảng
. Đánh giá ủ khá h du lị h về vi
phát triển du lị h tá động ti u
ự đến t i nguy n- môi tr ờng du lị h .......................................................... 89
Bảng
. Đánh giá ủ ng ời dân đị ph
ng về những tá động ti u ự
ủ du lị h đến t i nguy n- môi tr ờng du lị h .............................................. 90
Bảng 2.12. Bảng nhận định ủ
ti u ự
Bảng
ủ vi
án bộ kinh do nh du lị h về những tá động
phát triển du lị h.................................................................. 90
Đánh giá mứ độ phát triển du lị h bền vững về môi tr ờng -
t i nguy n ........................................................................................................ 94
5
Bảng
4 Tổng hợp đánh giá mứ độ du lị h phát triển bền vững d ới khí
ạnh Kinh tề - X hội - văn hó v mơi tr ờng - t i nguy n .......................... 95
Bảng
Nhi t độ khơng khí trung bình tháng, năm ở một s trạm thuộ
tỉnh Quảng Ninh (º ) ..................................................................................... 97
Bảng
Độ l h ti u hu n ủ nhi t độ khơng khí trung bình tháng, năm ở
Quảng Ninh (º ).............................................................................................. 98
Bảng
Biến động ủ nhi t độ trung bình năm, thời kỳ 986 - 2015 ........ 98
Bảng 4 Nhi t độ trung bình năm ( TN ), nhi t độ trung bình tháng I ( TI ), nhi t
độ trung bình tháng VII ( TVII ), trong thập kỷ gần đây tại Quảng Ninh (º ) ... 99
Bảng 5 Ph
ng trình xu thế ủ nhi t độ trung bình ở Quảng Ninh ........ 100
Bảng 6 Tổng l ợng m
Bảng
trung bình tháng v năm ở Quảng Ninh (mm) . 101
7 Độ l h ti u hu n trung bình tháng v năm ủ l ợng m
ở
Quảng Ninh (mm) ......................................................................................... 101
Bảng 8 Tần suất bắt đầu,
Bảng
o điểm v kết thú mù m
9 Sự biến đổi ủ l ợng m
ở Quảng Ninh . 102
trung bình năm ở Quảng Ninh
thập kỷ
gần đây (mm) ................................................................................................ 103
Bảng
Ph
Bảng
Nguy
v
ng trình xu thế ủ l ợng m
năm khu vự Quảng Ninh 103
ngập vì n ớc biển dâng do BĐKH đ i với Quảng Ninh
á tỉnh ven biển Đồng bằng sông Hồng.................................................. 105
Bảng
Nguy
ngập đ i với á đị b n nghi n ứu tại tỉnh Quảng Ninh
....................................................................................................................... 105
Bảng 3.13. Nhi t độ TB của tỉnh Quảng Ninh từ năm
- 2100 (0C) so với
thời kỳ 1980 - 1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B ) ........................... 107
Bảng
2020 –
Bảng
4 Kết quả tính tốn l ợng m
trung bình ủ tỉnh Quảng Ninh từ năm
so với thời kỳ 98 - 999 theo kị h bản phát thải trung bình (B ) 107
5 Mự n ớ biển dâng ( m) so với thời kỳ 98 ÷ 999 theo kị h
bản phát thải trung bình (B ) khu vự tỉnh Quảng Ninh .............................. 108
6
Bảng
6 Phạm vi ngập theo kị h bản n ớ biển dâng ở á khu vự nghi n
ứu tỉnh Quảng Ninh ...................................................................................... 108
Bảng
7. Tỷ l ng ời dân nhận định về biểu hi n BĐKH (thi n t i, thời tiết
bất th ờng) trong khoảng 5 năm gần đây ó gặp ở Quảng Ninh .................. 109
Bảng
8. Tỷ l du khá h gặp á biểu hi n BĐKH trong khoảng 5 năm gần
đây ở Quảng Ninh ........................................................................................ 109
Bảng
9. Tỷ l
án bộ kinh do nh du lị h nhận định về xu thế th y đổi bất
th ờng ủ thời tiết so với
Bảng
năm tr ớ ..................................................... 110
: Tỷ l khá h du lị h hủy á
huyến du lị h tại á đị b n
khảo sát .......................................................................................................... 118
Bảng
. Đánh giá ủ khá h du lị h về á mứ độ qu n tr ng ủ tá động
BĐKH đến hoạt động du lị h v môi tr ờng du lị h ở Quảng Ninh.............. 119
Bảng
. Đánh giá ủ
án bộ kinh do nh du lị h về tá động BĐKH đến
hoạt động du lị h v môi tr ờng du lị h ở Quảng Ninh................................. 120
Bảng
. Tỷ l đánh giá ủ
án bộ kinh do nh du lị h về tá động BĐKH
đến hoạt động du lị h v môi tr ờng du lị h ở Quảng Ninh .......................... 120
Bảng
4. Tỷ l đánh giá ủ ng ời dân đị ph
ng về tá động BĐKH đến
hoạt động du lị h v môi tr ờng du lị h ở Quảng Ninh................................. 121
Bảng
5
Đánh giá tổng hợp kết quả mứ độ tá động ủ BĐKH đến
ng nh du lị h tỉnh Quảng Ninh ..................................................................... 122
Bảng 3.26. ập nhật đị b n tá động hính ủ BĐKH đến á điểm du lị h
tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................ 124
Bảng
7 Mứ độ tá động (%) .................................................................. 130
Bảng
8. Tỷ l phiếu điều tr về vấn đề tuy n truyền kiến thứ BĐKH ho
ng ời dân đị ph
ng phân theo đị b n khảo sát ........................................ 132
Bảng 3.29. Tổng hợp đánh giá hung ủ ng ời dân v
án bộ 6 đị ph
ng
về thông tin Năng lự thí h ứng ủ ng nh du lị h đ i với BĐKH bằng ông
ụ m trận 5*5 ............................................................................................... 134
7
Bảng
. Kết quả đánh giá năng lự thí h ứng dự tr n á nguồn lự
ủ
tỉnh Quảng Ninh với á khu vự du lị h ..................................................... 138
Bảng 3.31. Đánh giá tính dễ bị tổn th
ng ủ
á khu vự du lị h tỉnh
Quảng Ninh ................................................................................................... 138
Bảng 4
Kết quả phân tí h theo m trận SWOT ng nh Du lị h ................. 143
tỉnh Quảng Ninh trong xu thế phát triển bền vững ....................................... 143
8
DANH MỤC HÌNH
Hình
Qu n ni m về phát triển bền vững ............................................................30
Hình 1.2
á biểu hi n v h quả ủ biến đổi khí hậu ...........................................33
Hình
. Tá động ủ BĐKH đến phát triển du lị h ..............................................36
Hình
4. Khung phân tí h ủ vấn đề nghi n ứu ...................................................37
Hình 1.5 Bản đồ h nh hính tỉnh Quảng Ninh .........................................................50
Hình
. Bản đồ phân b t i nguy n du lị h tự nhi n ở Quảng Ninh ......................62
Hình .2. Bản đồ phân b t i nguy n du lị h văn hó ở Quảng Ninh .....................64
Hình
Biểu đồ tăng tr ởng khá h gi i đoạn
–
6 ủ Quảng Ninh ........69
Hình
4: Biểu đồ thể hi n tổng thu du lị h Quảng Ninh từ
Hình
5. Biểu đồ thể hi n tỷ l ý kiến nhận định về những lợi í h do phát triển du
- 2016.................73
lị h đem lại ................................................................................................................87
Hình
6 Biểu đồ thể hi n tỷ l mứ độ ý thứ
ủ khá h du lị h trong vi
bảo
v mơi tr ờng ...........................................................................................................91
Hình 4
Quy trình ơng ngh xử lý rá .................................................................147
Hình 4
Bản đồ tiểu vùng du lị h Quảng Ninh.....................................................158
9
MỞ ĐẦU
1. ính cấp thiết của đề tài
Phát triển bền vững (PTBV) l xu h ớng phổ biến trong sự phát triển hi n nay,
l phát triển ó sự kết hợp chặt chẽ v h i hò giữa ba trụ cột: phát triển kinh tế, ông
bằng x hội v bảo v môi tr ờng. Du lị h l một ng nh kinh tế đ ng khẳng định vị
thế trở th nh ng nh kinh tế mũi nh n trong quá trình phát triển
ho n n PTBV ũng
l xu thế li n qu n đến sự phát triển củ ng nh Du lị h Tuy nhi n vẫn òn nhiều
qu n điểm v ý kiến khá nh u về phát triển du lịch bền vững (DLBV). Nổi bật l sự
mâu thuẫn giữa qu n điểm oi phát triển du lịch bền vững cần đảm bảo nguy n tắc
hính l bảo tồn t i nguy n, bảo v môi tr ờng, đ dạng sinh h
v
á giá trị văn
hó dân tộc với qu n điểm cho rằng phát triển du lịch bền vững coi tr ng tăng tr ởng
kinh tế l h ng đầu. Tr n thực tế, qu n điểm coi du lịch bền vững quan tr ng nhất l
gi tăng lợi í h kinh tế không đ ợc sự tán th nh ủ
nh kho h
á nh kho h , đặc bi t l
á
nghi n ứu về t i nguy n v mơi tr ờng.
Biến đổi khí hậu (BĐKH) đ v đ ng l một trong những vấn đề thá h thức
nghi m tr ng nhất đ i với to n thế giới. Những nghi n ứu gần đây đ
hỉ ra rằng
nguy n nhân ủ BĐKH hính l
on ng ời
á hoạt động phát triển KT-XH củ
phát thải quá mứ khí nh kính (KNK) v o bầu khí quyển tá động l n h th ng
khí hậu l m ho khí hậu biến đổi v tá động trực tiếp đến đời s ng kinh tế - x
hội v môi tr ờng tr n phạm vi to n ầu Vì vậy mỗi qu
gi tr n thế giới cần
phải ó những h nh động thiết thự để ngăn hặn những biến đổi đó bằng hính
những hoạt động phù hợp củ
on ng ời. Ở Vi t Nam, trong thời gian qua, diễn
biến củ khí hậu ũng ó những nét t
ng đồng với tình hình hung tr n thế giới.
BĐKH tá động tới tất cả á vùng, miền, á lĩnh vực về t i nguy n, môi tr ờng
v kinh tế-x hội… hính phủ v
đ ng nỗ lự tăng
á
ờng năng lực, thể chế thông qu vi
hiến l ợ , h
Chiến l ợc qu
á Bộ, ng nh, đị ph
ng trình h nh động nh :
ng trong ả n ớ đ v
xây dựng v b n h nh
hiến l ợc qu c gia về BĐKH;
gi phòng h ng v giảm nhẹ thi n t i đến năm
2030; Sử dụng năng l ợng tiết ki m v hi u quả, ũng nh ph
hu n một s hi p
ớc qu c tế v hi p định li n qu n đến thí h ứng v giảm nhẹ BĐKH
10
, tầm nhìn
Ng y 6 tháng
năm
7, tại Nghị quyết s 08-NQ/TW của bộ hính trị
về phát triển du lịch bền vững đ nhấn mạnh:"Bảo tồn và phát huy các giá trị di sản
văn hóa và các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc; Bảo vệ môi trường và tự
nhiên; giải quyết tốt vấn đề lao động việc làm và an sinh xã hội, bảo đảm quốc
phịng, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội."
Quảng Ninh l một đị ph
ng ó nhiều tiềm năng du lịch, ti u biểu l Di sản
thi n nhi n thế giới Vịnh Hạ Long, á di tí h lịch sử cấp qu
gi đặc bi t: danh
thắng Y n Tử, di tí h lịch sử Bạ h Đằng, di tí h nh Trần, di tí h lịch sử đền Cửa
Ơng… Quảng Ninh ũng l một trong những đị ph
ng đứng đầu cả n ớc về thu
hút khá h du lị h V i trò v vị thế của du lịch Quảng Ninh đ đ ợc khẳng định
trong "Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030" v trong "Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2020, tầm nhìn 2030" với định h ớng chuyển từ nền kinh tế "nâu" s ng nền
kinh tế "xanh" tr ng tâm đ ợ xá định l phát triển du lịch. Một điểm nhấn v o
năm
7, diễn đ n kinh tế
- Âu ( PE ) tổ chức tại
th nh ph của Vi t Nam,
trong đó Hạ Long - Quảng Ninh với chủ đề: "Phát triển bền vững trong bối cảnh
biến đổi khí hậu" tạo điều ki n phát triển DLBV luôn l qu n điểm v mụ ti u phát
triển du lịch Vi t N m Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh với t
á h l một cực
quan tr ng trong "t m giá " tăng tr ởng H Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh; l một
trong những điểm đến quan tr ng nhất tr n á trụ h nh l ng kinh tế - du lị h: Vân
Nam - L o
i - H Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh v N m Ninh - Lạng S n - H
Nội- Hải Phòng - Quảng Ninh; n i ó đặ khu h nh hính - kinh tế Vân Đồn với
tr ng tâm l du lị h ũng không phải l ngoại l .
Tuy nhi n, trong những năm gần đây, du lịch Quảng Ninh đ v đ ng hịu tá
động của nhiều yếu t từ nội tại của sự phát triển v từ b n ngo i, trong đó ó tá
động củ BĐKH ảnh h ởng đến mụ ti u PTBV Đó l , sự suy thối mơi tr ờng với
tình trạng q tải ơ nhiễm từ hoạt động du lị h v
thể ó nguy
ơng nghi p đ l m giảm hoặ
ó
l m mất dần vị thế danh hi u di sản thi n nhi n thế giới của
UNESCO. Đặc bi t, trong b i cảnh hội nhập Vi t Nam với khu vự v qu c tế,
năng lực cạnh tranh của du lị h h
o; ùng với đó, Quảng Ninh đ v đ ng phải
11
đ i mặt với ảnh h ởng củ BĐKH (nhi t độ trung bình tăng, thời tiết bất th ờng…)
v n ớc biển dâng (trận m
ng Bí,
lũ lịch sử tháng 7 năm
5 tại th nh ph Hạ Long,
m Phả, huy n Vân Đồn… , hi n t ợng vòi rồng xuất hi n tr n đảo ô
Tô tháng 5 năm
6…); năng lực tạo sự ân bằng giữ phát triển du lị h v bảo
tồn của Quảng Ninh òn rất hạn chế. Do vậy, vi
nghi n ứu v tìm hiểu ng nh Du
lị h theo h ớng PTBV, đặc bi t trong b i cảnh BĐKH trở th nh một nhu cầu cấp
thiết không hỉ củ
tại đị ph
á ng nh kho h
m
ả lĩnh vực quản lý nh n ớ
á
ấp, ở
ng ụ thể l Quảng Ninh. Tr n thực tế, ó những đề t i luận án, b i
nghi n ứu về phát triển du lịch bền vững hoặ l những ông trình nghi n ứu ó
đề cập đến tá động của biến đổi khí hậu tại Quảng Ninh
ịn vi
đánh giá tá
động hay chỉ ra m i quan h củ ng nh Du lịch giữ phát triển bền vững v biến đổi
khí hậu theo á h tiếp cận li n ng nh ủa khu vực h c l
h
ó ơng trình n o đề
cập nghi n ứu.
Từ những lý do tr n, N S lựa ch n “Nghiên cứu phát triển du lịch bền vững
tại tỉnh Quảng Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu” l m đề t i luận án tiến sĩ,
huy n ng nh Vi t Nam h c. Vi
lý luận m
nghi n ứu đề t i n y không hỉ ó ý nghĩ về mặt
ịn ó ý nghĩ thực tiễn, góp phần cụ thể hó những đề xuất định h ớng,
quy hoạ h phát triển kinh tế - x hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn
;
đặc bi t l định h ớng phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh theo h ớng bền vững trong
b i cảnh biến đổi khí hậu to n ầu đ ng diễn r h ng ng y
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tr n
sở nghi n ứu á hợp phần củ ng nh Du lịch, á biểu hi n biến đổi khí
hậu, á kịch bản biến đổi khí hậu, tá động củ BĐKH đến hoạt động du lịch tại
Quảng Ninh, kết quả nghi n ứu của luận án nhằm đạt đ ợc mụ ti u:
- Đánh giá đ ợc thực trạng của du lịch tỉnh Quảng Ninh theo á ti u hí du
lịch bền vững d ới á h tiếp cận li n ng nh ủa khu vực h c;
- Đánh giá đ ợc mứ độ tá động, tính dễ bị tổn th
động củ BĐKH;
12
ng ủa du lị h tr ớ tá
- Dựa v o á kết quả tr n, đề xuất đ ợc những giải pháp thực tiễn, khuyến
nghị khoa h c nhằm phát triển du lịch bền vững tỉnh Quảng Ninh trong b i cảnh
BĐKH hi n nay.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Phát triển du lịch bền vững trong b i cảnh biến đổi khí hậu
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi khơng gian: Luận án giới hạn phạm vi nghi n ứu l địa giới h nh
hính ủa tỉnh Quảng Ninh (4 th nh ph , 2 thị x , 8 huy n), tuy nhi n hủ yếu tập
trung nghi n ứu điểm đ ợc lựa ch n gắn với khu vực du lịch Quảng Ninh: Khu
vự trung tâm (TP. Hạ Long); Khu vự phí Tây (TP ng Bí, TX Quảng Y n);
Khu vự phí Đơng (TP Móng
ái); Khu vực biển - hải đảo (huy n Vân Đồn,
huy n ô Tô)
- Phạm vi thời gian: á s li u của ng nh Du lịch từ năm
đến năm
S li u biểu hi n củ BĐKH về nhi t độ, l ợng m , n ớc biển dâng v
6;
á hi n
t ợng thời tiết cự đo n gi i đoạn từ năm 986 đến 2015.
- Phạm vi chuyên môn: á vấn đề li n qu n đến du lịch bền vững v thí h ứng
với BĐKH trong ng nh du lịch tr n
sở những đặ tr ng khơng gi n văn hố, x
hội của khu vực Quảng Ninh. Cụ thể luận án giới hạn phạm vi nghi n cứu ở b n nội
dung
bản: Du lị h; Phát triển bền vững; Biến đổi khí hậu v Vi t Nam h c - theo
nghĩ một huy n ng nh ủa Khu vực h c.
4. Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu
4.1. Câu hỏi nghiên cứu
Luận án sẽ nghi n ứu v trả lời á
1)
âu hỏi nghi n ứu sau:
sở đề xuất á ti u hí đánh giá mứ độ phát triển du lịch bền vững tại
tỉnh Quảng Ninh nh thế n o?
2) Thực trạng phát triển du lịch của tỉnh Quảng Ninh đáp ứng á ti u hí
về DLBV nh thế n o?
3) á biểu hi n hính ủ BĐKH ở Quảng Ninh l gì? Tá động v tá động
tiềm t ng tiềm t ng ủ BĐKH đến ng nh du lịch tỉnh Quảng Ninh nh thế n o?
13
4) Đánh giá mứ độ rủi ro, năng lự thí h ứng v tính dễ bị tổn th
ng do
BĐKH đến á điểm du lịch tỉnh Quảng Ninh nh thế n o?
5) Những giải pháp đề xuất để phát triển du lịch bền vững tại Quảng Ninh
trong b i cảnh biến đổi khí hậu l gì?
4.2. Giả thuyết nghiên cứu
Trong thời gian gần đây, du lịch của Quảng Ninh phát triển nh ng ó
nhiều yếu t
h
bền vững nhất l về trụ cột môi tr ờng v x hội BĐKH ng y
ng hi n hữu v
ó tá động rõ r t tới tất cả á lĩnh vực của du lịch. Vì vậy,
nếu áp dụng á h tiếp cận khu vực h c, h th ng, li n ng nh, dự tr n h sinh
thái nhân văn thì sẽ đánh giá đ ợ tính bền vững v tá động củ BĐKH tới du
lị h V từ đó ó thể đề xuất đ ợ
b i cảnh BĐKH ho đị ph
á giải pháp phát triển du lịch bền vững trong
ng
5. Những đóng góp mới của đề tài nghiên cứu
1) Luận án l
ơng trình đầu ti n nghi n ứu về phát triển du lịch bền vững
tỉnh Quảng Ninh trong b i cảnh biến đổi khí hậu từ gó độ khu vực h c;
2) Luận án đ áp dụng á h tiếp cận h th ng, li n ng nh/dự tr n h sinh
thái - á h tiếp cận của khu vực h c hi n đại để nghi n ứu du lịch tỉnh Quảng
Ninh;
3) Luận án đ đề xuất á giải pháp tổng hợp phát triển du lịch bền vững tỉnh
Quảng Ninh trong b i cảnh biến đổi khí hậu hi n nay.
6. Ý nghĩa lý luận và ý nghĩa thực tiễn của luận án
6.1. Ý nghĩa lý luận
Luận án l
ơng trình kho h c, nghi n ứu một á h tổng thể v h th ng, li n
ng nh, li n vùng về phát triển du lịch bền vững trong b i cảnh BĐKH ở tỉnh
Quảng Ninh theo gó độ Khu vực h c Vì vậy á kết quả nghi n ứu của luận
án l
ó ý nghĩ kho h , góp phần ho n thi n
sở lí luận ho nghi n ứu
những vấn đề phát triển ở Quảng Ninh nói ri ng v ở Vi t N m nói chung,
theo h ớng khu vực h c hi n đại.
14
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghi n ứu của luận án bổ sung v góp phần l m rõ những tá động
v tá động tiềm t ng ủ BĐKH đ i với ng nh Du lịch của tỉnh Quảng Ninh.
Những đề xuất, khuyến nghị khoa h c trong luận án sẽ l gợi ý ho á
quản lý đị ph
ấp
ng nghi n ứu, vận dụng v o ông tá quy hoạ h, phát triển du lịch
theo h ớng bền vững trong b i cảnh BĐKH tr n đị b n tỉnh Quảng Ninh.
Luận án ó thể đ ợ dùng l t i li u tham khảo cho h
vi n, sinh vi n á
ng nh Vi t Nam h , Văn hó – Du lịch, Quản lý văn hó , Kho h c bền vững ở
á tr ờng đại h ,
o đẳng.
7. Bố cục của luận án
Ngo i phần Mở đầu, Kết luận, T i li u tham khảo, Luận án ó ấu trú 4 h ng:
h
ng . Tổng quan vấn đề nghi n ứu,
sở lí luận, á h tiếp cận, ph
ng pháp
v đị b n nghi n ứu
h ng . Thực trạng phát triển du lị h theo h ớng bền vững tại tỉnh Quảng Ninh
h
ng . Tá động của biến đổi khí hậu đến du lịch tỉnh Quảng Ninh
h
ng 4. Đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững trong b i cảnh biến đổi khí
hậu tỉnh Quảng Ninh.
15
CHƢƠNG 1. T NG
AN ÌNH HÌNH NGHI N CỨ , CƠ SỞ Ý
C CH I P C N, HƢƠNG H
N,
À Đ A ÀN NGHI N CỨU
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Trong phần n y, luận án tổng quan tình hình nghi n ứu về phát triển du lịch bền
vững, tá động của biến đổi khí hậu đến du lị h v
á nghi n ứu đề xuất giải pháp phát
triển du lị h thí h ứng với BĐKH tr n thế giới, ở Vi t N m v tại Quảng Ninh.
1.1.1. Trên thế giới
1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu về phát triển du lịch bền vững
Du lị h l ng nh kinh tế đ ng phát triển, nội dung về du lị h đ ợc nhiều
huy n gi , nh nghi n ứu tr n thế giới qu n tâm Phát triển du lị h theo h ớng
bền vững đ ng l xu thế nổi trội Tuy nhi n, khái ni m "Phát triển du lịch bền
vững" mới xuất hi n đầu những năm 9
ủa thế kỉ XX
á nh nghi n ứu về Du
lịch bền vững (DLBV) chỉ ra rằng DLBV qu n tâm đến lợi í h kinh tế, ơng bằng
x hội, bảo v mơi tr ờng v giữ gìn ảnh qu n sinh thái Du lịch bền vững không
thể tá h rời khỏi tranh luận về PTBV, l m i qu n tâm h ng đầu củ
tr n thế giới
á
ơng trình nghi n ứu củ
thập kỉ đầu của thế kỉ
á qu
á qu c gia
gi tr n thế giới trong những
, ó thể kể đến, ti u biểu l bản t i li u dự án "Steps to
sustainable tourism: planning a sustainable future for tourism, heritage and the
environment" củ phòng quản lý di sản củ UNES O đ phân tí h á b ớc trong
vi
phát triển du lịch bền vững Đó l mụ ti u kết hợp v hỗ trợ củ ng nh du lịch,
á ng nh ông nghi p v
vi
á vi n nghi n ứu, á
qu n quản lý di sản Đ i với
đánh giá, xây dựng mụ ti u phát triển du lịch bền vững củ
á qu
gi
hâu
Âu, hâu Ú … ó thể đề cập đến ơng trình nghi n ứu " VisitScotland Sustainable
Tourism Strategy 2010 - 2015"; h y đó l
ơng trình ủ Trung tâm Nghi n ứu du
lị h á vùng thuộc qu c gia Ú tại Đại h c Southern Cross do tá giả Wray
Meredith, ông b năm
:"Best Practice for Management, Development and
Marketing" - Nghi n ứu n y xá định á nguy n tắc thự h nh t t nhất v
á
chiến l ợc quy hoạch, quản lý, PTBV v tiếp thị á điểm du lịch trong khu vực.
Đây l những t i li u phân tí h khá kĩ á ví dụ điển hình li n qu n đến phát triển
16
DLBV cần đ ợ nghi n ứu v vận dụng trong vi
xây dựng mụ ti u, đề xuất giải
pháp phát triển DLBV ở Vi t N m nói hung v ở Quảng Ninh nói ri ng
Ban bảo tồn Cotswolds thuộ V
ng qu
nh đ
ơng b bản chiến l ợc kế
hoạch ó hủ đề: "A Strategy and Action Plan for Sustainable Tourism in the
Cotswolds Area of Outstanding Natural Beauty 2011 - 2016". Bản chiến l ợ v kế
hoạ h h nh động PTBV của Cotswolds cung cấp một khuôn khổ cho vi
phát triển
v quản lý du lịch trong khu vực Cotswolds dự tr n á nguy n tắc PTBV. Trong
đó ó tính đến á nhu ầu bảo v môi tr ờng v duy trì uộc s ng của cộng đồng
đị ph
ng
Iwon Niedziólk (
4) trong nghi n ứu "Sustainble tourism development"
đ trình b y qu n điểm hính về du lịch bền vững - với á khí
ạnh kinh tế, văn
hó - x hội v môi tr ờng bằng vi c quy hoạ h v quản lý ng nh du lịch tại qu c
gia Ba Lan. Xuất phát từ
sở lịch sử củ ý t ởng vì sự bền vững, đánh giá á ảnh
h ởng ti u ực của hoạt động du lị h để từ đó phịng tránh đ ợc bằng á h áp dụng
á nguy n tắc PTBV tại một qu
gi điển hình l B L n
Đánh giá du lịch về sức chứ v
á ti u hí bền vững củ điểm, khu du lị h ó
á nghi n ứu của Manning về: "Indicators of sustainable tourism for Yangshuo
China", đánh giá sức chứa trong hoạt động du lị h, ph
ng pháp v những ti u
chu n/ti u hí (khá h du lịch, sinh thái v x hội) đánh giá sức chứa chủ yếu tập
trung ở á khu vự : Địa trung hải, khu bảo tồn, v ờn qu c gia.
Trong thời gi n 4 năm (
thi n v
7-2011), Ủy ban du lịch bền vững to n ầu đ ho n
ông b bộ ti u hu n du lịch bền vững to n ầu dự tr n vi c tổng hợp ý
kiến phản hồi ũng nh vi c tham vấn những ý kiến củ
á tổ chức du lị h tr n thế
giới, tiếp cận á b n li n qu n trong ng nh du lị h, phân tí h h n 4.5
Đ đ
ti u hí
r đ ợc bộ ti u hu n DLBV to n ầu h ớng đến 4 mụ ti u hính: Sự quản
lý bền vững v hi u quả; Gi tăng lợi í h kinh tế - x hội cho cộng đồng đị ph
ng
v giảm thiểu những ảnh h ởng á tá động ti u ự ; Gi tăng lợi í h đ i với á
di sản văn hó v giảm thiểu những tá động ti u ực; T i đ hó lợi í h với mơi
tr ờng v giảm thiểu những ảnh h ởng ti u ự
hi th nh b nhóm ụ thể: 1) Bảo
tồn á nguồn t i nguy n; 2) Giảm ô nhiễm; 3) Bảo tồn đ dạng sinh h c, h sinh
17
thái v
ảnh quan tự nhi n Mặ dù mụ đí h h ớng tới đầu ti n l
á do nh
nghi p hoạt động du lịch (lữ h nh v dịch vụ l u trú), nh ng những ti u hu n n y
đều ó thể áp dụng ho to n ng nh du lịch với nỗ lự xó đói giảm nghèo v bảo v
môi tr ờng bền vững nhằm h ớng tới á mụ ti u thi n ni n kỉ củ Li n Hợp
Qu
Tuy nhi n, bộ ti u hu n n y đ
chỉ r đ ợ
lị h
r đ ợ
á ti u hu n PTBV nh ng h
á h thức thực hi n ũng nh tính khả thi của mụ ti u PTBV về du
ho n n, vi
áp dụng bộ ti u hu n n y òn hạn chế v
h
phổ biến vẫn cần
ó những nghi n ứu bổ sung, ho n thi n.
Tổ chức du lịch thế giới thuộ Li n Hợp Qu c (UNWTO) v Tổng cục Ủy ban
hâu Âu về phát triển v hợp tá (Europe id,
) ùng xây dựng t i li u
"Sustainable Tourism for Development Guidebook" h ớng dẫn phát triển DLBV.
Mụ đí h ủ nghi n ứu n y l tăng
ờng sự hiểu biết hung v
m kết về phát
triển DLBV ũng nh phải vận dụng á h thứ nh thế n o để du lịch thực sự l
một ph
ng ti n thú đ y tăng tr ởng kinh tế v x hội, thông qu vi
đạt đ ợc
á mụ ti u phát triển, đồng thời giảm thiểu á tá động ti u ực về x hội, văn
hó v mơi tr ờng.
á
ơng trình tr n đều nghi n ứu á vấn đề li n qu n đến
phát triển DLBV, đặc bi t l tầm vĩ mô đ i với á qu
những ơng trình ung ấp
sở lý luận về
gi tr n thế giới Đây l
sở lý luận về phát triển du lịch bền vững ũng nh
á ví dụ điển hình về đánh giá mứ độ phát triển DLBV theo ti u hí ụ thể, để
giúp N S ó định h ớng nghi n ứu v kế thừa ở đề t i nghi n ứu luận án ủa
mình l phát triển DLBV ở một khu vực, không gi n nghi n ứu cụ thể l tỉnh
Quảng Ninh.
1.1.1.2. Tình hình nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu đến du lịch
Biến đổi khí hậu đ thực sự trở th nh vấn đề to n ầu v l m i qu n tâm ủa
tất cả á qu c gia ở thế kỉ 21. Vấn đề n y đ đ ợc nh kho h
ng ời Thụy Điển
rhennius đề cập đến v o năm 896. Cu i thập ni n 98 , B n li n hính phủ về
BĐKH (IP
) r đời ùng với h
ng trình Mơi tr ờng Li n Hợp Qu c (UNEP)
đồng th nh lập (năm 988) nhằm đánh giá "các thông tin khoa học, kỹ thuật và kinh
tế - xã hội cho phép tìm hiểu các nguy cơ của BĐKH do con người gây ra" [36].
18
Tiếp đó nhiều tổ chức qu c tế v
á nh kho h
đ tập trung v o đánh giá tá
động củ BĐKH tại á khu vự , vùng l nh thổ v đặc bi t l tại á qu
gi đ ợc
dự báo l sẽ hứng chịu nhiều rủi ro nhất do BĐKH trong đó ó Vi t Nam.
Tất cả á nghi n ứu v triển khai về BĐKH trong thời gi n qu đ đ ợ phân
tí h v tổng kết trong 5 báo áo ủa IPCC về BĐKH
á báo áo ủ IP
l
sở ho á hội nghị to n ầu về BĐKH nh Hội nghị Th ợng đỉnh củ Li n Hợp
Qu c về Môi tr ờng v phát triển ở Rio de J nerio năm 99 ; Hội nghị á n ớc
th m gi
ông ớ khung Li n Hợp Qu c về BĐKH (từ OP
á báo áo IP
đến COP 23). Qua
, từ cu i thế kỉ XIX đến n y ó thể nhận thấy đ ợc xu thế chung
l nhi t độ trung bình to n ầu đ tăng l n đáng kể. Nhi t độ khơng khí trung bình
to n ầu trong thế kỉ XX đ tăng l n ,6º ; tr n đất liền nhi t độ tăng nhiều h n
tr n biển; thập kỉ 9 l thập kỉ nóng nhất trong thi n ni n kỉ vừa qua [37].
Paul Peeters (
7) trong ơng trình nghi n ứu:"Tourism’s impact on
climate change and its mitigation challenges"- "Ảnh hưởng của du lịch đến biến đổi
khí hậu và các thách thức giảm nhẹ" Để trả lời âu hỏi: L m thế n o để ng nh du
lịch trở n n thực sự bền vững? Nghi n ứu giới thi u v l m rõ m i quan h giữa du
lị h v
ph
á ph
ng ti n vận chuyển, m i quan h giữa BĐKH v du lị h, đ
r
á
ng pháp v thảo luận v i trò ủa du lịch trong sự phát triển bền vững.
Lo, Ya-Chih (2014) ó nghi n ứu với ti u đề:"Exploring the Discourse of
Sustainable Tourism and Climate Change” đ khẳng định BĐKH v DLBV l h i
vấn đề quan tr ng nhất trong thế kỷ 21. Nghi n ứu tập trung v o m i t
giữa BĐKH v DLBV, sử dụng ph
ng qu n
ng pháp nghị luận Tá giả chỉ ra rằng DLBV
v BĐKH đ ng duy trì nền ông nghi p du lịch với á m i qu n tâm về á th y
đổi nguồn t i nguy n do khí hậu v giảm phát thải KNK.
Diễn đ n phát triển M Kông với chủ đề “BĐKH: Hậu quả và thách thức
với các quốc gia” do Ngân h ng
hâu
( DB, 2007) chủ trì, đ ợ xem nh
những gợi ý qu n tr ng đ i với nghi n ứu về tá động củ BĐKH đến hoạt động
phát triển du lịch.
Nh vậy, ó thể nói BĐKH đ ng l một vấn đề đ ợ qu n tâm h ng đầu tr n
á diễn đ n kho h c qu c tế v thu hút rất nhiều á nh nghi n ứu tham gia.
19
Tr n phạm vi thế giới, á nghi n ứu đ lần l ợt chứng minh m i quan h h y tá
động củ BĐKH đ i với du lịch. Tuy vậy, vẫn òn nhiều vấn đề cần đ ợc thảo luận
để ó đ ợc sự đồng thuận nh
hú tr ng đúng mứ v
á nghi n ứu dự v o ộng đồng đ không đ ợc
á sản ph m củ mơ hình khí hậu to n ầu v các kịch bản
là quá thiếu các thông tin chi tiết phục vụ quy hoạch có hiệu quả và các biện pháp
thích ứng ở quy mô địa phương [83].
1.1.1.3. Các nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững thích
ứng với BĐKH
á tá giả Cecilia Matasci, Juan - Carlos Altamirano-Cabrera (2012), trong
nghi n ứu:"Climate Change and Tourism in Switzerland: a servey on Impacsts,
Vulnerability and Possible Adaptation Measures" đ điều tra về ảnh h ởng, tính dễ
bị tổn th
ng v
á giải pháp thích ứng tiềm năng
ơng trình nghi n ứu đ
một á h nhìn tổng quan về á tá động, tính dễ bị tổn th
thí h ứng tiềm năng ủ ng nh Du lị h t
nghi n ứu đề xuất á ph
ng v
r
á giải pháp
ng qu n với BĐKH B n ạnh đó, nhóm
ng pháp khá nh u để đánh giá tính dễ bị tổn th
ng
của du lịch, tham chiếu cụ thể tới hi n trạng ng nh du lịch của Thụy Sỹ Đây l
b ớ đầu ti n trong vi c thiết lập sự phân tí h khả năng tổn th
đ ợ
ng v đánh giá
á bi n pháp thí h ứng với BĐKH
Nicole Gonzales (2016) trong nghi n ứu "Sustainable tourism and the
impact of climate change on the Caribean" - "Du lịch bền vững và ảnh hưởng của
biến đổi khí hậu tại vùng Ca-ri-bê" đ l m sáng tỏ m i quan h giữ DLBV v
BĐKH, tầm quan tr ng củ h ng không tới lĩnh vực du lịch tại vùng
ảnh h ởng củ
-ri-b v
á giải phảm giảm nhẹ tá động của BĐKH tại á đảo vùng
-ri-
b B n ạnh đó, tá giả đề xuất một s giải pháp để tạo dựng vị trí vững chắ h n
ho vùng
thơng qu
-ri -b
h ng lại BĐKH v
á giải pháp giảm nhẹ tá động củ nó
ơng ớc khung củ Li n Hợp Qu
v đặc bi t l giảm phát thải KNK.
Nhiều b i báo tr n tạp hí Du lịch bền vững của thế giới đ thảo luận m i
t
ng tá giữa du lị h v BĐKH v từ đó đều xuất á giải pháp ứng phó Ví dụ:
Ubois,G and Ceron, J.P (2006), "Tourism and climate change: Proposals for a
research agenda"; Scott, D. (2011), "Why sustainable tourism must address climate
20
change?" Weaver D. (2011), "Can sustainable tourism survive climate change?"
[92-95].
PE l diễn đ n hợp tá kinh tế hâu -Thái Bình D
năm 989 Vi t Nam tham gia APEC từ tháng
th nh vi n Năm
ng, th nh lập tháng
năm 998 v l một trong
n ớc
7, trong khuôn khổ đ i thoại hính sá h với chủ đề : "Phát
triển du lịch bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu" đ ợc tổ chức tại Quảng
Ninh - Vi t N m Đó l
hội t t để á nền kinh tế th nh vi n
xá định rõ thực trạng v đề r
PE
ùng nh u
á h nh động thiết thực, bi n pháp ụ thể nhằm
thú đ y phát triển DLBV v góp phần triển khai thực hi n 17 mụ ti u PTBV ủa
Li n Hợp Qu c.
Tóm lại, vi
nghi n ứu, phân tí h đề xuất á giải pháp, hiến l ợ v kế
hoạ h thí h ứng với BĐKH đ trở th nh vấn đề to n ầu, trong đó ó lĩnh vực du
lị h BĐKH đ ng l một vấn đề đ ợ qu n tâm h ng đầu tr n á diễn đ n kho h c
qu c tế v thu hút rất nhiều á nh nghi n ứu th m gi , trong đó ó lĩnh vực du
lịch. Vi
nghi n ứu v đề xuất những giải pháp thí h ứng với biểu hi n củ BĐKH
(thơng qu đánh giá tá động, tính dễ bị tổn th
l
ng ủa một khu vực, qu c gia cụ thể)
ăn ứ cho NCS vận dụng v o triển khai nội dung li n qu n đến luận án
1.1.2. Ở Việt Nam
1.1.2.1. Các nghiên cứu về phát triển du lịch bền vững
Ở Vi t N m, phát triển DLBV đ đ ợ
á nh kho h , nh nghi n ứu v
á tổ chứ trong v ngo i n ớ qu n tâm nghi n cứu tr n
sở tiếp thu lý luận v
kinh nghi m của qu c tế về PTBV, vận dụng v o những điều ki n cụ thể của Vi t
N m, ó thể kể đến một s
ơng trình kho h c sau:
Nguyễn Đình Hịe v Vũ Văn Hiếu, 2001, trong sá h Du lịch bền vững, đ
ó
ách nhìn tổng quan về tá động nhiều mặt của hoạt động du lị h đ i với môi
tr ờng. Sử dụng qu n điểm h th ng, nhóm tá giả phân tí h á tá động ti u ực
do du lị h gây r vì những tá động n y ít đ ợ đề cập đến trong á t i li u của
ng nh du lịch. Giới thi u về du lịch bền vững v l loại hình du lịch nhằm đảm
bảo h i hị về lợi í h kinh tế, bảo v tính đ dạng của tự nhi n v bản sắc của
21