ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG HÓA HKI 8
Năm học :2010-2011
CHƯƠNG I:CHẤT –NGUYÊN TỬ-PHÂN TỬ.
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C C A B D D B C
II.TỰ LUẬN :
Câu 1:
a) Hóa trị của một nguyên tố ( hay nhóm nguyên tử): là con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) được thể hiện theo hóa trị của Hiđrô là 1 đơn vị (H có hóa trị I ) và hóa
trị của oxi làm 2 đơn vị( O có hóa trị II)
b)Nêu đúng tên , kí hiệu hóa học và hóa trị của nguyên tố.
Câu 2:
a) NTK của oxi l 16
Vậy NTK của Y là 16.2 = 32 đvC
Nguyên tố Y là lưu huỳnh , kí hiệu hóa học là S
b) (a) I
NH
4
Ta có 1 .a = 4 . I ⇒ a = IV
Vậy N có hóa trị IV
(a) II
Fe
2
O
3
Ta có
2 .a = 3. II ⇒ a =
2
.3 II
= III
Vậy Fe có hóa trị III
Câu 3: II I
a)* CTHH dạng chung: Ba
x
(NO
3
)
y
Theo qui tắc hóa trị ta có:x .II =y .I
Chuyển thành tỉ lệ:
y
x
=
II
I
=
2
1
⇒ x=1 , y=2
Công thức hóa học :Ba(NO
3
)
2
I II
* CTHH dạng chung: Na
x
(SO
4
)
y
Theo qui tắc hóa trị ta có:x .I =y .II
Chuyển thành tỉ lệ:
y
x
=
I
II
=
1
2
⇒ x=2 , y=1
Công thức hóa học :Na
2
SO
4
b) Ý nghĩa của CTHH Na
2
SO
4
-Do 3 nguyên tố Natri , lưu huỳnh và oxi tạo nên
-Có 2 nguyên tử Na , 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
-Phân tử khối bằng : 23 .2 + 32 .1 + 16. 4 = 142 đvC
CHƯƠNG II:PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B D A B A C A B A
II.TỰ LUẬN :
Câu 1:
a) Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra khi:
- Các chất tham gia tiếp xúc với nhau
- Hoặc cần thêm nhiệt độ
- Hoặc cần chất xúc tác
b) Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thnh có tính chất khác với chất tham gia phản ứng
về màu sắc , tính tan ...
Câu 2
:a) Nội dung định luật bảo toàn khối lượng “Trong 1 phản ứng hóa học tổng khối lượng của các
sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”
b) Áp dụng
Công thức khối lượng:
m
Fe
+ m
HCl
= m
FeCl2
+ m
H2
Khối lượng HCl là:
m
HCl
= (m
FeCl2
+ m
H2
) - m
Fe
= (254 + 4) -54 = 204 g
Câu 3:
a) Các bước lập phương trình hóa học:
-Viết sơ đồ phản ứng .
-Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
-Viết phương trình hóa học đúng
b) Ý nghĩa của phương trình hóa học:Cho biết tỉ l65 số nguyên tử , số phần giữa các chất cũng
như từng cặp chất trong phản ứng
2 Fe + 3Cl
2
→ 2 FeC l
3
K
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ 2 KOH + BaSO
4
2 Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
( SO
4
)
3
+ 3H
2
N
2
+3H
2
→ 2 NH
3
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2 Ag
CHƯƠNG III:MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1.Điền từ cho sẵn vào chỗ trống cho thích hợp:
A.N ; B.6.10
23
; C.Chất D.Avôgađrô E.M
Mol là lượng chất chứa 6.10
23
nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.con số 6.10
23
gọi là số Avôgađro
và được kí hiệu là N
2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C B A C B C A
II.TỰ LUẬN :
Câu 1:
a)Khối lượng của 2 mol CO
2
:
m
CO2
= n .M
CO2
=2. 44 = 88 g
Khối lượng của 3 mol N
2
:
m
N2
= n . M
N2
= 3.28 = 84 g
Khối lượng hỗn hợp:
m
hh
= m
CO2
+ m
N2
= 88 + 84 = 172 g
b) Số mol của SO
2
: n
SO2
=
1,12
22,4
= 0,05 mol
Khối lượng của SO2: m
SO2
= 0,05 . 64 = 3,2 g
Số mol của O
2
: n
O2
=
4,48
22,4
= 0,2 mol
Khối lượng của O
2
: m
O2
= 0,2. 32 = 6,4 g
Khối lượng hỗn hợp : m
hh
= m
SO2
+m
O2
=3.2 + 6,4 =9,6 g
Câu 2:
Số mol CO
2
: n
CO2
=
CO2
m
M
=
8,8
44
= 0,2 mol
Số mol của SO
2
: n
SO2
=
SO2
m
M
=
12,8
64
= 0,2 mol
Số mol của H
2
: n
H2
=
H2
m
M
=
0, 4
2
= 0,2 mol
Số mol hỗn hợp: n
hh
= n
CO2
+ n
SO2
+n
H2
=0,2+0,2+0,2 =0,6 mol
b) Thể tích hỗn hợp:
V
hh
= (n
CO2
+n
SO2
+n
H2
) . 22,4
= ( 0,2+ 0,2 +0,2 ) .22,4l = 13,44 l
Câu 3:
a)* Khối lượng mol hợp chất:
M
Na2CO3
= 23 .2+12 +16. 3 =106 g
*Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol phân tử hợp chất:
-Trong một mol phân tử Na
2
SO
4
có 2 mol nguyên tử Na 1 mol nguyên tử S ,4 mol nguyên tử O.
b) * Thành phần trăm mỗi nguyên tố trong hợp chất:
% Na
=
=
46 .100%
106
=
=
43,4%
%C
=
12 .100%
106
=
=
11,3%
%O = 100% -( 43,4% +11,3%) = 45,3%
Câu4:
a)*Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất A:
m
Cu
=
=
100
80.80
=
=
64 g
m
O
=
80.20
100
=16 g
*Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một mol hợp chất:
n
Cu
=
64
64
= 1 mol; n
O
=
16
16
= 1mol
Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu , 1 nguyên tử O
*Vậy công thức hóa học của hợp chất là:CuO
b)*Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
m
Ba
=
%100
%8,58.233
= 137 (g)
m
S
=
%100
%7,13.233
= 32 (g)
m
O
=
%100
%5,27.233
= 64 (g)
*Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một mol hợp chất:
n
Ba
=
137
137
= 1mol
m
S
=
32
32
= 1mol
m
O
=
16
64
= 4 mol
Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
*Vậy công thức hóa học của hợp chất là:BaSO
4
Câu 5:
Khối lượng mol khí A:
M
A
= d
A
/H2
M
H2
=14.2= 28 g
*Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:
m
C
=
28. 42,9
100
=12 g
m
O
=
28. 57,1
100
= 16 g
*Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:
n
C
=
12
12
= 1mol; n
O
=
16
16
=1 mol
Suy ra trong một phân tử hợp chất có : 1 nguyên tử C, 1 nuyên tử O
⇒ Vậy công thức hóa học của hợp chấy là : CO