Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G IA HẢ N Ộ I
KHOA LUẬT
Đ À O B ÍC H M Ạ N H
G IA O D ỊC H Đ IỆ N TỬ C Ó Y ẾU T ố N Ư Ớ C N G O Ả I
T H E O P H Á P L U • T V IÊ• T N A M
C H U Y ÊN NGÀNH: LU ẬT QUỐC TẾ
M Ả SỐ: 60.38.60
LUÂN VÃN THAC s ! LUÂT HOC
•
•
»
N G U Ờ I H U Ố N G D Ẳ N K H O A H Ọ C : TS. N G U Y Ễ N T R U N G T ÍN
,AI HOC QUOC GIA HÁ NỊI
I/ÜNG ĨẢV t h ơ n g tin thu VíỄN
V * ----- - L - c-- f / ' / -K ' ^■ -V i L
HÀ NỘI - N A M 2007
.. J
M IC
LUC
•
•
MỎ ĐẦU
( i h o n í ; I. M I I Ĩ N CỈ v á n d ê l ý l u ậ n c ơ b ả n v è g i a o d ị c h d i ệ n t ù '
( Ỏ U T Ĩ NƯỚC NGỒI
1.1. Q trình ra i!
1.1.1. I loàn cánh ra dời
1.1.2. Cấu trúc luật giao dịch điện tư
1.1.3. Các vấn dề chú yếu trong Luật giao dịch điện từ cua các nước
1.2. Khái niệm giao dịch điện tử có yếu tố nước ngồi
1.3. V nghĩa của việc diều chỉnh pháp luật đối với giao dịch điện tứ
có vếu tố nước ngoài
1.4. Cơ sở pháp luật điều chỉnh quan hệ giao dịch điện tử có yếu tố
nước ngồi
1.4.1. Các văn bán pháp luật Việt Nam
1.4.2. Các diều ước quốc tế
C H Ư Ơ N G 2. T H Ụ C T R Ạ N G I’ll ÁI’ I.UẬT VẾ G I A O DỊCH DIỆN TÙ
C Ỏ YẺll T Ỏ N ƯỞC NGOÀI Ờ V I Ệ T NAM
2.1. C’ác (liều iróo quốc tế
2.1.1. Các dieu ước quốc tế đa phương
2.1.2. Các dieu ƯỚC quốc te song phương
2.2. Các văn hản pháp luật Việt Nam hiện hành về giao dịch điện
tử có yểu tố nước ngồi
2.2.1. Trước khi cỏ ỉ.uật giao dịch điện tư
2.2.2. Những quy định hiện hành về giao dịch diện tứ có veil to nước
ngồi
2.2.2.1. Những quy định cơ bàn của Luật giao dịch diện tứ 2005
2.2.2.2. Các quy định về giao dịch điện tứ có yểu tố nước ngồi
2.3. Thục tiễn hoạt động giao dịch điện tử
2.3.1. Thị trường công nuhệ thông tin Việt Nam
2.3.2- Tinh hình giao dịch diện từ cua các doanh nghiệp
58
2.3.2.1. Doanh nghiệp vừa và nhò
58
2.3.2.2. Doanh nghiệp xuất khau
59
2.3.3. Nen kinh tế mạng
62
2.3.3.1. Thương mại điện từ mị hình B2C
63
2.3.3.2. Thươnụ mại điện tử mơ hình - B2B
64
2.3.3.3. Thương mại điện từ mơ hình C2C
66
C H Ư Ơ N G 3. HOÁN T H I Ệ N PHẢP LUẬT G I A O DỊCH ĐIỆN T Ử
71
r ó YÊU T Ó N ƯỚC NGOẢI Ở VI Ệ T NAM
3.1. Gia nhập và ký kết các điều ước quốc tế về giao dịch điện tứ có
71
vếu tố nước ngồi
3.1.1. Luật mẫu UNCITRAL về Thương mại điện từ
71
3.1.1.1. Phạm vi diều chinh
71
3.1.1.2. v ề quan hệ giữa Luật giao dịch điện từ với các luật
72
3.1.1.3. Hợp dồng diện từ
72
khác
3.1.2. Luật mầu ƯNCITRAL về Chừ kỷ điện từ
73
3.1.2.1. v ề các định nghĩa
73
3.1.2.2. v ề đối xử công bang đối với các công nghệ tạo chữ ký
77
3.1.2.3. v ề việc cho phép thay đối quv định cùa Luật mẫu bằng
78
thoa thuận
3.1.2.4. v ề tuân thủ các yêu cầu đối với một chừ ký
79
3.1.2.5. về tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện từ
79
3.1.3. Các quy định cùa ASEAN
3.1.3.1. về tạo thuận lợi cho việc thiết lập cư sờ hạ tầng thòng
80
80
tin liên lạc
3.1.3.2. v ề tạo thuận lợi cho sự phát triền cùa thương mại
80
3.1.3.3. Ve tự do hoá thương mại các sàn phàm, dịch vụ và đầu
81
tư. cịnụ nuhệ thơn 11 tin và truyền thông được quv định trong các cam
kết quốc tế
3.1.3.4. Ve an ninh, an toàn và bảo mật
81
3.1.4. Các quy định cùa APEC’
82
3.1.5. Các quy định cùa WTO
82
3.1.6. Các điều ước quốc tế song pturơnu mà Việt Nam dà ký kết
3.2. Hoàn thiện các văn bán pháp luật Việt Nam
3.2.1. Xảy dựng hệ ihong văn bàn pháp luật liên quan tới giao dịch
82
83
83
diện tứ cỏ yếu to nước ngoài
3.2.2. Xây dựng các văn bản hướng dần thi hành Luật giao dịch
84
diện tứ
3.2.3. Xây dựng Ban chi đạo Ọuốc gia vẽ Thirơnti mại diện tư
84
3.3. Một số yều cầu ilặt ra trong việc điều chỉnh pháp luật đổi với
86
ỊỊÌiio dịch điện tứ có yếu tố nước ngồi
3.3.1 .Các van đề về kỹ thuật và công nghệ thông tin
86
3.3.2. Các van đề về tài chính
87
3.3.3. Các vấn để về đàm bảo an toàn ui ao dịch và quyển lợi cùa
87
các bên liên quan tronu giao dịch
KÉT LUẬN
90
Tài liệu tham khảo
93
Phụ lục 1: Các vãn bàn dưới luật liên quan tới giao dịch điện tứ trước
96
khi có Luật Giao dịch điện từ
Phụ lục 2: Tinh hình ban hành Luật Giao dịch diện tử cùa các nước và
tổ chức quốc lể
98
(Jiao (lịch điện từ cỏ yểu tồ nước ngoài theo pháp luật Việt Nam
LUẬN VĂN
GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGỒI THEO PHÁP
LUẬT VIỆT NAM
MỎ ĐÀU
I. Tính cấp thiết của đề tài
Giao dịch điện tử (GDĐT) đang phát triển nhanh chóng, thu hút được
sự quan tâm sâu rộng cùa các quốc gia, tổ chức quốc tá và các khối liên kết
kinh tẻ; góp phần quan trọng làm thay đổi cách thức kinh doanh, giao dịch
truyền thống; thúc đầy mạnh mê sụ phát triển kinh tế; tạo ra nhiều neành nehề
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mới... GDĐT cũng thúc đẩy tin học hóa hoạt
dộne của các cơ quan nhà nưóc, cho phép người dân có thể dề dàng tiếp cận
các dịch vụ công cũng như eiám sát hoạt động cùa các cơ quan nhà nước. Vi
vậy, hiện nay có hơn 50 quốc gia và tổ chức quốc tế ban hành các văn bàn
pháp luật trong lĩnh vực GDĐT.
0
nước ta, bước sang thời kỳ đổi mới. Đảng và Nhà nước đã có nhiều
chủ trương, giải pháp dế ứng dụng và phát triển công nghệ thône, tin phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội. Các dịch vụ GDĐT phát triển khá nhanh, ỉ lơn 50%
bô. ngành, và hơn 80% tình, thành pho trực thuộc Trung ương dã có 'veb cung
cấp thơng tin về chính sách, thù tục hành chính... phục vụ người dân. Nhiều
ngành kinh tế quan trọng, nhiều doanh nehiệp đã thực hiện GDĐT trong các
hoạt dộne cùa mình. Tuy nhiên, hoạt độne GDĐT ở nước ta về cơ bản mới ờ
giai đoạn xâv dựng các dịch vụ ứng dụng. Một trong những nguyên nhân
quan trọng là do chúng ta còn thiếu một khunu pháp lý cần thiết để điều chinh
các quan hệ tronạ GDĐT.
Trong tiến trinh hội nhập kinh tế quốc tể, Việt Nam vừa gia nhập WTO
(thána 11 năm 2006 và ngày 11/1/2007, Việt Nam chính thức là thành viên
Giao dịch diện lữ có u rị nước ngồi theo pháp luật Việt Nam
cùa WTO) thì việc xây dựng các luật sở hữu trí tuệ, GDDT, cơng nghệ thơrm
tin... là một trong những yêu cầu bẳt buộc dc dược gia nhập. Hơn nữa, với tư
cách là thành viên cùa APEC, nước ta cũng dang tích cực tham gia và ùng hộ
"Chương trinh hành dộng chung” cùa khối về thực hiện "thircme mại phi giấy
lờ” vào năm 2005 đối với các nước phát triển và 2010 với các nước dang phát
triển. Năm 2000. Thủ tướng Chính phủ đã ký kết Hiệp định khung ASEAN
điện tử với hai nội dung quan trọng là Thương mại điện tử và Chính phù điện
tử. Dể chù động hội nhập, luật pháp của nước ta cần phải hoàn thiện đ theo nghĩa
rộng, GDĐT là các giao dịch tài chính và thương mại dược tiến hành bằng các
phương tiện điện từ như: trao đổi dừ liệu điện từ; chuyên tiền điện tứ và các
hoạt độns rút tiền bàng thè tín dụng.
Qua phàn tích pháp luật Việt Nam trước khi Luật GDĐT ra đời. có thê
thấy ở Việt Nam chưa có khung pháp luật cần thiết diều chỉnh hoạt động
GDĐT nói churm và hoạt động GDĐT có yếu tố nước ngồi nói riêng. Trong
khi dó. một số văn hàn pháp luật cùa nước ta đã thừa nhận GDĐT như một
loại íũao dịch dân sự trước nhu cầu địi hỏi của thực tiễn khi GDĐT phát triển
ngày càng nhiều.
Nhìn chunR Luật GDĐT của Việt Nam phù hợp với Luật mẫu của
UNCITRAL. Tuy nhiên, phân tích pháp luật Việt Nam hiện hành, chúnR tôi
thấy rằng việc chọn pháp luật áp dụng trong lĩnh vực GDĐT có yếu tố nước
ngồi cịn là vấn đề bỏ trống. Điều này cần có hirứng dần cụ thể để thúc đấy
các quan hệ GDĐT có yểu tố nước ngồi phát triển phù hợp với thơng lệ
chúng của thế giới.
Cuối cùng, việc phân tích các điều ước quốc tế phổ biến và các văn bàn
pháp luật quốc te khác (đặc biệt là Luật mẫu của UNCITRAL) cho thấy Luật
GDĐT cùa Việt Nam chưa xác định khái niệm quan hệ CÌDĐT có yếu tố nước
ngồi. Chính vì vậy, de đưa luật này vào đời sống, phát huy tính khả thi cùa
nó tronc lĩnh vực quan hệ dân sự theo nghĩa rộng có yếu tố nước ngồi, việc
ban hành các văn bản pháp luật với tính chất là hưcýng dẫn chi tiết (ví dụ.
Nghị dịnh của Chính phũ) về việc xác định khái niệm trên một cách rõ ràne
có ý nghĩa rất quan trọng.
92
Giao dịch điện từ cỏ yếu tồ nước ngoài ỉheo pháp luật Viựt Nam
T À I L IỆ U T H A M K H Ả O
T i ế n g V iệ t
I. V ă n b ả n q u y p h ạ m p h á p lu ậ t
1. Bộ luật dân sự 1995.
2. Bộ luật dân sự 2005.
3. Luật Giao dịch điện tử 2005.
4. Luật Hải quan (sữa đôi) 2005.
5. Luật Sờ hữu tri tuệ.
6. Luật Thương mại 1997.
7. Luật Thương mại 2005.
8. Hiệp định Thương mại Việt - Mỹ (BTA) đã được ký kết giữa hai Chính phủ
tháng 12/2001.
9.Nghị định số 63/1996/ND-CP ngày 24/10/1996 của Chính phủ quy định chi
tiết về sờ hữu cơng nehiệp.
10.
Nahị định số 76/1996/NĐ-CP ngày 29/11/1996 của Chính phù hướng dần
thi hành một số quy định về quyền tác giải trong Bộ luật dân sự.
11. Nghị định số 54/2000/NĐ-CP ngày 03/10/2000 của Chính phủ về bảo hộ
sở hữu cơng nghiệp đối với bí mật kinh doanh, chi dẫn địa lý, tên thương mại
và bào hộ quyền chổng cạnh tranh không lành mạnh liên quan tới sở hữu công
nghiệp.
12. Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phù về cơng
bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài.
13. Nghị định số 42/2003/ND-CP ngày 02/5/2003 của Chính phù về bảo hộ
quyền sở hữu cơng nghiệp đối với thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
14. Nghị định sổ 57/2006/NĐ-CP ngày 9/6/2006 của Chính phủ về thương
mại điện tử.
15. Nghị quyết số 07/2000/NQ-CP của Chính phú về xây dựng và phát triển
cơng nghiệp phần mềm giai đoạn 2000-2005.
93
(ìmo dịch diện tir có
V I ’ II
tồ nước ngồi theo pháp hụĩt Việt Nam
16. Pháp lệnh số 13/1999/PL-UBTVQH10 cùa I JBTVQH ngày 27/4/1999 về
hảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
17. Pháp lệnh Bưu chính viễn thơng 2002.
18. Quyết định sổ 25/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về Quy chế sir dụng
chữ ký số.
II. Các tài liệu tham khảo khác
19. APEC (1998), Chương trình hành động cùa APEC về thương mại điện từ.
20. ASF.AN (2000), Hiệp định khung e-ASEAN.
21. Bộ Thương mại (2006). Báo cáo Thương mại điện từ năm 2005. Hà Nội.
22. Bộ Thương mại (1999), Lập trirờng TMĐT cùa Việt Nam trong các Tô
chức Quốc tế, Hà Nội.
23. Nauyền Bá Diến (chú biên) (2001), Giáo trình tư pháp quốc tế, Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Mà Nội.
24. Nguyễn Bá Diển (chù biên) (2005), Giáo trình luật thương mại quốc /é,
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
25. Hội Tin học TP Hồ Chí Minh (2005), Bảo cảo tồn cành CNTT Việt Nam
năm 2004, Tp. nồ Chí Minh.
26. Quỹ phát triển Dự án sông Mêkông (2001 ). Kháo sát của Quỹ phát triển
Dự án sônq Mêkông.
27. Tạp chi “Informatics & Life”, số 9/2002
28. Trung tâm Thương mại quốc tế (2002), Báo cáo Nhịp cầu kinh doanh điện
từ Việt Nam.
29. Hồ Đức Việt, Đỗ Trung Tá (đồng chù biên) (2006) Công nghệ thông tin
và truyền thông phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đắt nước,
Nhà xuất bản Bưu điện, Hà Nội.
30. UNCITAD (1992), Chương trình tâm điểm mậu dịch cùa UNCITAD.
31. ƯNCITRAL ( 1996), Luật mẫu về thương mại điện từ.
32. ƯNCITRAL (2001 ), Luật mẫu về chữ ký điện tư.
33. ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường cùa Quốc hội (2005), Tài
liệu tham kháo phục vụ soạn thào dự án Luật Giao dịch điện từ, Hà Nội.
94
Giao (lịch điện lư có yểu tố nước ngồi theo pháp luật Việt Nam
34. wvvw.mot.nov.vn
35. WWWAncmart.com.vn
36. WWW.bus in es s .lìov.vn
Tiếng Anh
37. Electronic Transactions Act (2001), Canada.
38. Electronic Transactions and Commerce Law (2002), Dubai.
39. Electronic Transactions Act (1998), Singapore.
40. ITU (2002), Vietnam Internet Case Study.
41. Judit Budai (2000), 0\'erview of electronic commerce. International Law
Office Internet Publication.
42. Marc Bacchetta. Patrick Low, Aaditya Matto. Ludger Schuknecht, Hannu
Wager. Madelon Wehrents, Special Studies 2: Electronic commerce and the
role of the WTO.
http://\v\v\v.\vto.ori>/r.imlish/tratop e/ecom e/special study c.pdf
43. Maria Gabriela Sarmiento, Legislative requirements for e-transactions.
iittp://\v\v\v.aHa-rcdi.oru/rdi-articulo.shtml?x=l 573
44. Uniform Electronic Transactions Act (IJETA) (1999), USA.
95
(jiao dịch diện tir l ó yểu lồ nước ngồi theo pháp luật Việt Nam
PHỤ LỤC 1
C á c v ă n b à n d ư ớ i l u ậ t liên q u a n tớ i g ia o d ị c h đ i ệ n t ử t r ư ớ c k h i có
L u ậ t G i a o d ịc h đ i ệ n t ử
1. Nghị dịnh số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 của Chính phú về quàn lý,
cu nu cấp và sử dụng dịch vụ Internet
2. Nuhị quyết số 49/CP ngày 04 thánẹ 8 năm 1993 của Chính phù về phát
triển công nghệ thông tin ở Việt Nam trong những năm 90
3. Nghị quyết số 07/2000/NQ-CP ngày 5/6/2000 của Chính phú về xây dựng
và phát triển cơng nghiệp phần mềm giai đoạn 2000-2005
4. Pháp lệnh về Bưu chính. Viền thône ngày 25/5/2002 số 43/2002/PLUBTVQỈ110 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khóa X
5. Quyết định cùa Chính phú về việc ký kết Hiệp định khung E-ASEAN
(ASEAN điện tử) tại Hội nghị cấp cao khơng chính thức lằn thứ 4 tại
Singapore ngày 24 tháng 4 năm 2000
6. Quyết dịnh số 211/TTg ngày 07 tháng 4 năm 1995 cùa Thù tướng Chính
phú phê duyệt Chương trình quốc gia về cơng nghệ thônii tin
7. Quyết định số 196-TTg ngày 01/4/1997 của Thủ tướng Chính phù về việc
sử dụng các dừ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ kế toán và
thanh toán của các ngân hàng và tổ chức tín dụng
8. Quyết định số 308-QĐ/NH2 nềy 16/9/1997 cùa Thống đốc Ngân hàne nhà
nước ban hành Quy chế về lập, sử dụng, kiểm soát, xừ lý, bảo quàn và lưu trừ
chímg từ điện tử của các ngân hàng và tổ chức tín dụng
9. Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/10/2000 của Thủ tướng Chính
phũ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển cơng
nghiệp phần mềm
10. Ọuyết định số 19/2001/QĐ-TTg ngày 20/2/2001 cùa Thủ tướng Chính
phú về việc bổ sung sản phấm máy vi tính vào danh mục các sản phẩm cơng
nehiệp trọ nu diêm dược hồ trợ
96
Giao (lịch diện lir có yểu lồ nước ngoải theo pháp luật Việt Nam
11. Quyết định số 987/2001/QĐ-NHNN ngày 02.8.2001 về việc ban hành
Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác sử tlụnu thơng tin tín dụng diện từ
12. Quyết định số 1557/2001/ỌĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên
ngân hàng
13. Quyết định số 33/2002/QĐ-TTg ngày 8/2/2002 của Thú tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch phát triển Internet Việt Nam giai đoạn 2001-2005
14. Quyết định số 44/2002/QĐ-TTg ngày 21/3/2002 cùa Thù tướng Chính
phu về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán dê hạch toán và
thanh toán vốn của các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
15. Quvểt dịnh số 543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/5/2002 Thống dốc Ngân
hàng Nhà nước về xây dựne, cấp phát, quàn lý và sử dụng chừ ký điện tử
trong thanh tốn điện tử liên ngàn hàng
16. Thơng tư số 04/2001/TT-BCN ngày 6/6/2001 cùa Bộ công nghiệp hướng
dần thực hiện Quyết định 19/2001/QĐ-TTg
17. Thông tư số 31/2001/TT-BTC ngày 21/5/2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện ưu đãi về thuế quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTG
ngày 20/22/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện
pháp khuyến khích đầu tư vào phát triển cơng nghiệp phần mềm
97
a util dịch điện tư có vén tố nước ngồi theo pháp luật Việt Nam
PHỤ LỤC 2
Tình hình ban hành Luật GDĐT của các nước và tố chức quốc tề
(Nguồn: Tài liệu tham khảo phục vụ soạn thào dự án Luật Giao dịch điện từ)
TT
1.
Tên nước, tổ
chức QT
UNCỈTRAL
2.
EU
3.
4.
5.
6.
Argentina
Quân đảo
Antilles
Bermuda
Brazil
7.
Canada 1
8.
9.
Columbia
I loa Kv 2
10.
11.
Peru
Vanuatu
12.
Venezuela
13.
Anh
Tên văn bản pháp quy
A. Các tồ chức quốc tế
Model Law on Electronic
Commerce
Draft Model Law on Electronic
Signatures
Electronic Commerce Directive
Directive on Electronic Signatures
B. Châu Mỹ
Digital Signature Act
State Ordinance
Electronic Transactions Act
Information Technology Law
Electronic Transactions Act
Uniform Electronic Commerce Act
(UECA)
Uniform Electronic Evidence Act
Electronic Commerce Law
Uniform Electronic Transactions
Act (UETA)
Uniform Computer Information
Transaction Act (ƯCITA)
Electronic Signatures in Global and
National Commerce Act (E-Sign)
E-goverment Act
Digital Signature Law
Electronic Transactions Act
Law on Data Messages and
Electronic Signatures
c. Châu Au
Electronic Communications Act
Loai
# văn
bản
Năm
ban
hành
Law
1996
Law
2001
Directive
Directive
2000
1999
Act
2002
Ordinance
2000
Act
Law
Act
1999
2001
2001
Act
1999
Act
Law
1999
1999
Act
1999
Act
1999
Act
2000
Act
Law
Act
2002
2000
2000
Law
Act
2000
' Mỏi linh (buna) tự ban hành luật GDI) ! riêng. Nhiều tinh cũng dựa vào luặl màu UETA cùa Mỹ.
2 Mỏi hang lự han hành luật (ÌDDT riêng. Da số dựa vào UETA (44 hang, 12/2003). một số dựa vào Luật
chừ k>' điện lừ (Esign).
98
Giao dịch điện từ có vếu tỏ nước ngồi theo pháp hiật Việt Nam
14.
15.
Ao
Ba-lan
16.
Bỉ
17.
Dan Mạch
18.
Đức
19.
Estonia
20.
Georeia
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
Gibraltar
Hà Lan
Hungary
Italy
Ireland
Li tv a
Nga
Na-uy
Pháp
30.
Phần Lan
31.
CH Séc
32.
CH Slovenia
33.
34.
35.
Tây Ban Nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Thuv
•ì Điển
36.
Tunisia
37.
Ẩn Độ
38.
39.
Brunei
Đài Loan
40.
Dubai
41.
Hàn Ọuốc
42.
Hong Kong
Law
Electronic Signature Law
Digital Signatures Act
Act
Law on Electronic Signatures and
Law
Certification Services
Act on Digital Signatures
Act
Digital Signature Ordinance
Ordinance
Electronic Commerce Act
Act
Digital Signature Act
Act
Law on F-lectronic Commerce,
Law
Electronic Documents and
Electronic Digital Signature
Electronic Commerce Ordinance
Ordinance
Electronic Signature Act
Act
Act on Digital Signature
Act
Digital Signature Law
Law
Electronic Commerce Act
Act
Law
Law on Electronic Signature
Law
Law on Electronic Digital Signature
Act on Electronic Signatures
Act
Electronic Signature Act
Act
Act on Electronic Service in the
Act
Administration
Digital Signature Law
Law
Electronic
Commerce
and
Act
Electronic Signature Act
Royal Decree Law
Law
Electronic Transactions Ordinance
Ordinance
Electronic Signature Act
Act
Electronic Commerce and Exchange
Law
Law
D. Châu A
Information Technology Act
Act
Electronic Commerce Act
Act
Electronic Transactions Order
Order
Electronic Signature Law
Law
Electronic Transactions and
I.aw
Commerce Law
Electronic Signature Act
Act
Electronic Transactions Basic Act
(The basic law on Electronic
Act
Commerce)
Electronic Transactions Ordinance
Ordinance
99
2000
2001
2001
2000
1997
2001
2000
2002
2001
2000
2001
1997
2000
2000
2002
2000
2000
2000
2000
2000
1998
2000
2001
2000
2000
1998
2000
2001
2002
1999
1999
2000
Giao dịch diện tứ cỏ yếu lố nước ngoài theo pháp luật Việt Num
43.
44.
45.
46.
Israel
Jordan
Malaysia
Mvanmar
47.
Nhật Bản
48.
49.
50.
51.
Pakistan
Philippines
Singapore4
Thái Lan
52.
Trung Quốc
53.
54.
Ai Cập
Mauritius
55.
56.
Australia
New Zealand
Electronic Signature Law
Electronic Transactions Law
Digital Signature Act
Electronic transactions Law
Electronic Signatures and
Certification Services Law
Electronic Transactions Ordinance
Electronic Commerce Acl
Electronic Transactions Act
Electronic Transactions Act
Unified Contract Law
Statute on Electronic signature5
E. Châu Ph i
Electronic Signature Law
Electronic Transactions Act
F. Châu Ưc
Electronic Transactions Act
Electronic Transactions Act
Law
I aw
Act
1.aw
2000
2001
1997
2004
I aw
2001
Ordinance
Act
Act
Law
Law
Statute
2002
2000
1998
2001
1999
2002
I ,a\v
Act
2004
2000
Act
Act
1999
2002
Ghi chú:
- Law, Act, Statute: Luật.
- Ordinance, Order: Lệnh, Pháp lệnh.
- Directive: Chi thị.
3 Dana trong quá irinh soạn ihão.
4 Quốc cia dầu tien xây đựng Luật GDĐT dựa theo Luật mẫu về TM ĐT cùa UNCITKA1
' Dang tronc quá trinh soạn thảo.
100