Tải bản đầy đủ (.doc) (192 trang)

TT Đề thi ĐH Hóa Top hit(Tuấn Anh-Nga Điền)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 192 trang )

1
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 01:
Câu 01:
Cho hỗn hợp X (Al
Cho hỗn hợp X (Al
2
2
O
O
3
3
, CuO) tan hết trong dung dịch H
, CuO) tan hết trong dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng, được dung dịch Y. Cho Y tác dụng NaOH được
loãng, được dung dịch Y. Cho Y tác dụng NaOH được


dung dịch Z và kết tủa P. Nung P rồi cho chất rắn tác dụng với H
dung dịch Z và kết tủa P. Nung P rồi cho chất rắn tác dụng với H
2
2
dư còn bột Q. Cho Q vào dung dịch HCl dư chỉ tan được một
dư còn bột Q. Cho Q vào dung dịch HCl dư chỉ tan được một



phần. Lấy dung dịch Z cho tác dụng với dung dịch NH
phần. Lấy dung dịch Z cho tác dụng với dung dịch NH
4
4
Cl thấy có kết tủa trắng. Thành phần dung dịch Z và Q lần lượt là:
Cl thấy có kết tủa trắng. Thành phần dung dịch Z và Q lần lượt là:
A.
A.
Chất tan Na
Chất tan Na
2
2
SO
SO
4
4
, NaAlO
, NaAlO
2
2
, NaOH; Bột Al
, NaOH; Bột Al
2
2
O
O
3
3
, Cu.

, Cu.
B.
B.
Chất tan Na
Chất tan Na
2
2
SO
SO
4
4
, NaAlO
, NaAlO
2
2
; Bột Al
; Bột Al
2
2
O
O
3
3
, Cu.
, Cu.
C.
C.
Chất tan Na
Chất tan Na
2

2
SO
SO
4
4
, NaAlO
, NaAlO
2
2
; Bột Al, Cu.
; Bột Al, Cu.
D.
D.
Chất tan Na
Chất tan Na
2
2
SO
SO
4
4
; Bột Al
; Bột Al
2
2
O
O
3
3
, Cu.

, Cu.
Câu 02:
Câu 02:
X là hợp kim (Fe, C, Fe
X là hợp kim (Fe, C, Fe
3
3
C). Hàm lượng tổng cộng của Fe là 96%. Hàm lượng C đơn là 3,1%. Hàm lượng Fe
C). Hàm lượng tổng cộng của Fe là 96%. Hàm lượng C đơn là 3,1%. Hàm lượng Fe
3
3
C là a%,
C là a%,


thì a có giá trị là
thì a có giá trị là
A.
A.
10,5.
10,5.
B.
B.
13,5.
13,5.
C.
C.
14,5.
14,5.
D.

D.
16.
16.
Câu 03:
Câu 03:
Cho bột nhôm nguyên chất vào dung dịch H
Cho bột nhôm nguyên chất vào dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng, sau một thời gian nhỏ thêm một giọt dung dịch HgCl
loãng, sau một thời gian nhỏ thêm một giọt dung dịch HgCl
2
2
thì thấy
thì thấy


tốc độ thoát khí H
tốc độ thoát khí H
2
2
tăng lên. Nguyên nhân nào sau đây đúng?
tăng lên. Nguyên nhân nào sau đây đúng?
A.
A.
HgCl

HgCl
2
2
là xúc tác.
là xúc tác.
B.
B.
Chuyển từ ăn mòn hoá học sang ăn mòn điện hoá.
Chuyển từ ăn mòn hoá học sang ăn mòn điện hoá.
C.
C.
HgCl
HgCl
2
2
làm tăng nhiệt độ bình phản ứng.
làm tăng nhiệt độ bình phản ứng.
D.
D.
Nhỏ dd HgCl
Nhỏ dd HgCl
2
2
có tác dụng như khuấy trộn dd.
có tác dụng như khuấy trộn dd.
Câu 04:
Câu 04:
Hỗn hợp X có 1 số rượu đơn chức. Đốt cháy 0,04 mol X được 4,224 gam CO
Hỗn hợp X có 1 số rượu đơn chức. Đốt cháy 0,04 mol X được 4,224 gam CO
2

2
và 1,8 gam H
và 1,8 gam H
2
2
O. M
O. M
X
X
có giá trị
có giá trị
A.
A.
51,5.
51,5.
B.
B.
47,2.
47,2.
C.
C.
49,8.
49,8.
D.
D.
54,4.
54,4.
Câu 05:
Câu 05:
Có 4 chất bột màu sắc giống nhau mất nhãn: Al, Mg, Al

Có 4 chất bột màu sắc giống nhau mất nhãn: Al, Mg, Al
2
2
O
O
3
3
, Al
, Al
4
4
C
C
3
3
. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được
. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được


4 chất là:
4 chất là:
A.
A.
Dd HCl.
Dd HCl.
B.
B.
Dd NaOH.
Dd NaOH.
C.

C.
Dd CuSO
Dd CuSO
4
4
.
.
D.
D.
Dd NH
Dd NH
3
3
.
.
Câu 06:
Câu 06:
Cho phản ứng: N
Cho phản ứng: N
2
2
+ 3H
+ 3H
2
2




2NH

2NH
3
3




H < 0. Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
H < 0. Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A.
A.
Tăng nhiệt độ.
Tăng nhiệt độ.
B.
B.
Bơm thêm NH
Bơm thêm NH
3
3
vào bình.
vào bình.
C.
C.
Bơm thêm N
Bơm thêm N
2
2
vào bình.
vào bình.
D.

D.
giữ nhiệt độ, tăng thể tích.
giữ nhiệt độ, tăng thể tích.
Câu 07:
Câu 07:
Loại tơ nào sau đây không phải là mạch poli peptit:
Loại tơ nào sau đây không phải là mạch poli peptit:
A.
A.
Nilon.
Nilon.
B.
B.
Tơ tằm.
Tơ tằm.
C.
C.
Tơ e-nang.
Tơ e-nang.
D.
D.
Tơ visco.
Tơ visco.
Câu 08:
Câu 08:
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
2
bằng 4,2 gồm 2 ankin và H

bằng 4,2 gồm 2 ankin và H
2
2
. Dẫn X qua bình đựng bột Ni nung nóng. Khi phản ứng
. Dẫn X qua bình đựng bột Ni nung nóng. Khi phản ứng


thực hiện hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
thực hiện hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
2
bằng 5,8. Dẫn Y vào dung dịch Br
bằng 5,8. Dẫn Y vào dung dịch Br
2
2
dư thì thấy khối lượng bình
dư thì thấy khối lượng bình


tăng thêm:
tăng thêm:
A.
A.
0,02 gam.
0,02 gam.
B.
B.
0,018 gam.
0,018 gam.
C.

C.
0,01 gam.
0,01 gam.
D.
D.
0 gam.
0 gam.
Câu 09:
Câu 09:
Cho một lượng hỗn hợp A (Fe, Cu) vào 800ml dd HNO
Cho một lượng hỗn hợp A (Fe, Cu) vào 800ml dd HNO
3
3
0,1M giải phóng NO duy nhất, không tạo NH
0,1M giải phóng NO duy nhất, không tạo NH
4
4
NO
NO
3
3
. Lọc được
. Lọc được


dd Y và còn lại một lượng chất không tan. Cho lượng chất không tan vào HCl thấy giải phóng khí. Khối lượng muối tan trong
dd Y và còn lại một lượng chất không tan. Cho lượng chất không tan vào HCl thấy giải phóng khí. Khối lượng muối tan trong


dung dịch Y là:

dung dịch Y là:
A.
A.
4,84 gam.
4,84 gam.
B.
B.
5,4 gam.
5,4 gam.
C.
C.
5,64 gam.
5,64 gam.
D.
D.
6,58 gam.
6,58 gam.
Câu 10:
Câu 10:
Từ 100 tấn axit metacrilic người ta điều chế thuỷ tinh hữu cơ plexiglat, hiệu suất 77,4%. Khối lượng thuỷ tinh hữu cơ
Từ 100 tấn axit metacrilic người ta điều chế thuỷ tinh hữu cơ plexiglat, hiệu suất 77,4%. Khối lượng thuỷ tinh hữu cơ


thu được là:
thu được là:
A.
A.
77,4 tấn.
77,4 tấn.
B.

B.
82,2 tấn.
82,2 tấn.
C.
C.
90 tấn.
90 tấn.
D.
D.
92 tấn.
92 tấn.
Câu 11:
Câu 11:
Loại hợp chất nào sau đây ứng với công thức tổng quát C
Loại hợp chất nào sau đây ứng với công thức tổng quát C
n
n
H
H
2n+2
2n+2
O
O
2
2
?
?
A.
A.
Axit no đơn chức.

Axit no đơn chức.
B.
B.
Este đơn chức.
Este đơn chức.
C.
C.
rượu no 2 lần rượu.
rượu no 2 lần rượu.
D.
D.
Anđehit 2 lần.
Anđehit 2 lần.
Câu 12:
Câu 12:
Có 4 kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Xếp theo thứ tự tính dẫn điện tăng dần là:
Có 4 kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Xếp theo thứ tự tính dẫn điện tăng dần là:
A.
A.
Cu, Ag, Fe, Al.
Cu, Ag, Fe, Al.
B.
B.
Cu, Al, Fe, Ag.
Cu, Al, Fe, Ag.
C.
C.
Fe, Cu, Ag, Al.
Fe, Cu, Ag, Al.
D.

D.
Fe, Al, Cu, Ag.
Fe, Al, Cu, Ag.
Câu 13:
Câu 13:
Dãy nào trong các dãy sau đều tác dụng với dd Ag
Dãy nào trong các dãy sau đều tác dụng với dd Ag
2
2
O trong NH
O trong NH
3
3
?
?
A.
A.
Dd anđehit axetic, khí Axetilen, dd saccarozơ.
Dd anđehit axetic, khí Axetilen, dd saccarozơ.
B.
B.
Khí axetilen, dd foocmon, glixerin.
Khí axetilen, dd foocmon, glixerin.
C.
C.
Axit foomic, dd glucozơ, dd mantozơ.
Axit foomic, dd glucozơ, dd mantozơ.
D.
D.
Phenol, anđehit foocmic, etanol.

Phenol, anđehit foocmic, etanol.
Câu 14:
Câu 14:
Chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Từ X người ta điều chế tripeptit Y. Khối
Chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Từ X người ta điều chế tripeptit Y. Khối


lượng phân tử của Y là 231. Vậy khối lượng phân tử của X là:
lượng phân tử của Y là 231. Vậy khối lượng phân tử của X là:
A.
A.
75.
75.
B.
B.
89.
89.
C.
C.
103.
103.
D.
D.
117.
117.
Câu 15:
Câu 15:
Điện phân Al
Điện phân Al
2

2
O
O
3
3
nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO, CO
nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO, CO
2
2
) có M = 42. Khi thu được 162 tấn
) có M = 42. Khi thu được 162 tấn


nhôm thì cacbon ở anot bị cháy là
nhôm thì cacbon ở anot bị cháy là
A.
A.
46,8 tấn.
46,8 tấn.
B.
B.
49,2 tấn.
49,2 tấn.
C.
C.
55,2 tấn.
55,2 tấn.
D.
D.
57,6 tấn.

57,6 tấn.
Câu 16:
Câu 16:
Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO
Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO
2
2
. Nung 25 gam quặng cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì còn 14 gam bột. Tạp
. Nung 25 gam quặng cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì còn 14 gam bột. Tạp


chất trong quặng chiếm a%. a có giá trị là
chất trong quặng chiếm a%. a có giá trị là
A.
A.
6%.
6%.
B.
B.
8%.
8%.
C.
C.
11%.
11%.
D.
D.
14%.
14%.
Câu 17:

Câu 17:
Cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố:
Cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố:
X: 1s
X: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
1
1
3p
3p
1
1
.
.
Y: 1s
Y: 1s
2
2
2s

2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
1
1
3p
3p
6
6
3d
3d
6
6
4s
4s
2
2
.
.
Z: 1s
Z: 1s
2
2
2s

2s
1.
1.
T: 1s
T: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
1
1
3p
3p
6
6
3d
3d
6
6
.
.
P: 1s

P: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
1
1
3p
3p
6
6
3d
3d
10
10
4s
4s
2
2
.
.
Số nguyên tố thuộc phân nhóm chính bảng hệ thống tuần hoàn:

Số nguyên tố thuộc phân nhóm chính bảng hệ thống tuần hoàn:
A.
A.
1.
1.
B.
B.
3.
3.
C.
C.
2.
2.
D.
D.
4.
4.
Câu 18:
Câu 18:
Lưu hoá cao su thu được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
Lưu hoá cao su thu được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
MÔN HOÁ HỌC
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Thời gian: 90 phút
Đề có: 50 câu
Đề có: 50 câu
Họ và tên thí sinh:
Họ và tên thí sinh:
…………………………...

…………………………...
Số báo danh:
Số báo danh:


………………………………...
………………………………...

số
2
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
A.
A.
S là chất rắn khó nóng chảy.
S là chất rắn khó nóng chảy.
B.
B.
Chuyển polime từ cấu trúc mạnh thẳng sang cấu trúc mạng không gian.
Chuyển polime từ cấu trúc mạnh thẳng sang cấu trúc mạng không gian.
C.
C.
Thêm S để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.
Thêm S để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.
D.
D.
S cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hoá rắn.
S cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hoá rắn.
Câu 19:
Câu 19:
Dùng 100 kg Na

Dùng 100 kg Na
2
2
CO
CO
3
3
có thể làm mềm V m
có thể làm mềm V m
3
3
nước cứng có [Ca
nước cứng có [Ca
2+
2+
] = 4,5.10
] = 4,5.10
-3
-3
. V có giá trị là:
. V có giá trị là:
A.
A.
206,6.
206,6.
B.
B.
207,8.
207,8.
C.

C.
208,4.
208,4.
D.
D.
209,6.
209,6.
Câu 20:
Câu 20:
Dãy gồm tất cả các chất đều là lưỡng tính:
Dãy gồm tất cả các chất đều là lưỡng tính:
A.
A.
HSO
HSO
4
4
-
-
, Al
, Al
2
2
O
O
3
3
, Zn(OH)
, Zn(OH)
2

2
.
.
B.
B.
NaHCO
NaHCO
3
3
, Al(OH)
, Al(OH)
3
3
, H
, H
2
2
O.
O.
C.
C.
Al, ZnO, Al(OH)
Al, ZnO, Al(OH)
3
3
.
.
D.
D.
NaHS, CuO, (NH

NaHS, CuO, (NH
4
4
)
)
2
2
CO
CO
3
3
.
.
Câu 21:
Câu 21:
Hỗn hợp X có 1 số ankan. Đốt cháy 0,05 mol X được a mol CO
Hỗn hợp X có 1 số ankan. Đốt cháy 0,05 mol X được a mol CO
2
2
và b mol H
và b mol H
2
2
O. Kết luận nào sau đây đúng?
O. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
A.
a = b.
a = b.
B.

B.
a = b – 0,02.
a = b – 0,02.
C.
C.
a = b – 0,05.
a = b – 0,05.
D.
D.
a = b – 0,07.
a = b – 0,07.
Câu 22:
Câu 22:
Có 4 dung dịch mất nhãn: Na
Có 4 dung dịch mất nhãn: Na
2
2
CO
CO
3
3
, Ba(HCO
, Ba(HCO
3
3
)
)
2
2
, NaHSO

, NaHSO
4
4
, K
, K
2
2
SO
SO
4
4
. Kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z, T. Cho chúng tác dụng
. Kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z, T. Cho chúng tác dụng


với nhau theo từng đôi được kết quả là:
với nhau theo từng đôi được kết quả là:


T tác dụng với X: thấy sủi bọt.
T tác dụng với X: thấy sủi bọt.


Z tác dụng với X: không có hiện tượng.
Z tác dụng với X: không có hiện tượng.


X tác dụng với Y: có kết tủa trắng và có khí bay ra.
X tác dụng với Y: có kết tủa trắng và có khí bay ra.
Công thức X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là

Công thức X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là
A.
A.
NaHSO
NaHSO
4
4
, Ba(HCO
, Ba(HCO
3
3
)
)
2
2
, Na
, Na
2
2
CO
CO
3
3
, K
, K
2
2
SO
SO
4

4
.
.
B.
B.
NaHSO
NaHSO
4
4
, Na
, Na
2
2
CO
CO
3
3
, Ba(HCO
, Ba(HCO
3
3
)
)
2
2
, K
, K
2
2
SO

SO
4
4
.
.
C.
C.
NaHSO
NaHSO
4
4
, Na
, Na
2
2
CO
CO
3
3
, K
, K
2
2
SO
SO
4
4
, Ba(HCO
, Ba(HCO
3

3
)
)
2
2
.
.
D.
D.
NaHSO
NaHSO
4
4
, Ba(HCO
, Ba(HCO
3
3
)
)
2
2
, K
, K
2
2
SO
SO
4
4
, Na

, Na
2
2
CO
CO
3
3
.
.
Câu 23:
Câu 23:
X là một este của etanol với 1 axit no đơn chức. Lấy 0,05 mol X cho vào 100 gam dd NaOH 4% rồi đun nóng tới khô
X là một este của etanol với 1 axit no đơn chức. Lấy 0,05 mol X cho vào 100 gam dd NaOH 4% rồi đun nóng tới khô


được cặn P. Đốt cháy hoàn toàn P thấy thoát ra 7,1 gam hỗn hợp (CO
được cặn P. Đốt cháy hoàn toàn P thấy thoát ra 7,1 gam hỗn hợp (CO
2
2
và hơi nước). X có tên gọi là:
và hơi nước). X có tên gọi là:
A.
A.
Etyl propionat.
Etyl propionat.
B.
B.
Etyl axetat.
Etyl axetat.
C.

C.
Etyl butirat.
Etyl butirat.
D.
D.
Etyl panmitat.
Etyl panmitat.
Câu 24:
Câu 24:
Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol/lít; dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol/lít; dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A.
A.
Dd KCl.
Dd KCl.
B.
B.
Dd Ba(OH)
Dd Ba(OH)
2
2
.
.
C.
C.
Dd CH
Dd CH
3
3
COOH.

COOH.
D.
D.
Dd MgCl
Dd MgCl
2
2
.
.
Câu 25:
Câu 25:
Chọn mệnh đề đúng:
Chọn mệnh đề đúng:
A.
A.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca có 20 proton.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca có 20 proton.
B.
B.
Chỉ có vỏ nguyên tử oxi có 8 electron.
Chỉ có vỏ nguyên tử oxi có 8 electron.
C.
C.
Chỉ có vỏ nguyên tử Heli có 2e ở lớp ngoài cùng.
Chỉ có vỏ nguyên tử Heli có 2e ở lớp ngoài cùng.
D.
D.
Chỉ có các nguyên tử nhóm VIIA có 1 e độc thân.
Chỉ có các nguyên tử nhóm VIIA có 1 e độc thân.
Câu 26:

Câu 26:
Có các chất: Fe, CuO, Ag, BaO, Cl
Có các chất: Fe, CuO, Ag, BaO, Cl
2
2
, ZnS, H
, ZnS, H
2
2
S. Số lượng chất không có khả năng tác dụng với oxi là:
S. Số lượng chất không có khả năng tác dụng với oxi là:
A.
A.
2.
2.
B.
B.
3.
3.
C.
C.
4.
4.
D.
D.
5.
5.
Câu 27:
Câu 27:
Hỗn hợp X (1 anđehit no đơn chức và 1 rượu no đơn chức đều mạch hở). Đốt cháy 1 lượng hỗn hợp X thu được 3,6

Hỗn hợp X (1 anđehit no đơn chức và 1 rượu no đơn chức đều mạch hở). Đốt cháy 1 lượng hỗn hợp X thu được 3,6


gam H
gam H
2
2
O và 4,032 lít CO
O và 4,032 lít CO
2
2
(đktc). Số mol rượu trong lượng hỗn hợp đem đốt là:
(đktc). Số mol rượu trong lượng hỗn hợp đem đốt là:
A.
A.
0,02 mol.
0,02 mol.
B.
B.
0,025 mol.
0,025 mol.
C.
C.
0,03 mol.
0,03 mol.
D.
D.
0,035 mol.
0,035 mol.
Câu 28:

Câu 28:
Cho các chất và ion sau: N
Cho các chất và ion sau: N
2
2
, NH
, NH
4
4
+
+
, SO
, SO
2
2
, NO
, NO
3
3
-
-
. Trong cấu tạo của 4 chất và ion trên có tổng số n liên kết
. Trong cấu tạo của 4 chất và ion trên có tổng số n liên kết
π
π
, n có giá trị
, n có giá trị


là:

là:
A.
A.
7.
7.
B.
B.
5.
5.
C.
C.
9.
9.
D.
D.
10.
10.
Câu 29:
Câu 29:
Một nguyên tử X có 52 hạt cơ bản. Vỏ nguyên tử có 1e độc thân. Nhận định nào sau đây về X là
Một nguyên tử X có 52 hạt cơ bản. Vỏ nguyên tử có 1e độc thân. Nhận định nào sau đây về X là
sai
sai
?
?
A.
A.
Nguyên tố X ở phân nhóm chíng bẳng HTTH.
Nguyên tố X ở phân nhóm chíng bẳng HTTH.
B.

B.
X là phi kim điển hình.
X là phi kim điển hình.
C.
C.
X tác dụng mạnh với oxi.
X tác dụng mạnh với oxi.
D.
D.
Đơn chất X là chất khí rất độc.
Đơn chất X là chất khí rất độc.
Câu 30:
Câu 30:
Dung dịch rượu 13,8
Dung dịch rượu 13,8
o
o
có khối lượng riêng d (g/ml). d có giá trị là:
có khối lượng riêng d (g/ml). d có giá trị là:
A.
A.
0,887.
0,887.
B.
B.
0,9255.
0,9255.
C.
C.
0,9724.

0,9724.
D.
D.
0,9863.
0,9863.
Câu 31:
Câu 31:
Hỗn hợp D (Fe
Hỗn hợp D (Fe
3
3
O
O
4
4
, FeO có cùng số mol). Hoà tan m gam D vào dung dịch H
, FeO có cùng số mol). Hoà tan m gam D vào dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng dư, dung dịch thu được làm
loãng dư, dung dịch thu được làm


mất màu vừa hết 400 gam dung dịch Br
mất màu vừa hết 400 gam dung dịch Br
2

2
2%. m có giá trị là:
2%. m có giá trị là:
A.
A.
15,2 gam.
15,2 gam.
B.
B.
18,24 gam.
18,24 gam.
C.
C.
12,16 gam.
12,16 gam.
D.
D.
21,28 gam.
21,28 gam.
Câu 32:
Câu 32:
Có các quá trình:
Có các quá trình:
Các quá trình oxi hoá
Các quá trình oxi hoá
Các quá tình khử
Các quá tình khử
I.
I.
Mg → Mg

Mg → Mg
2+
2+
.
.
II.
II.
Cu → Cu
Cu → Cu
2+
2+
.
.
III.
III.
Fe → Fe
Fe → Fe
2+
2+
.
.
IV.
IV.
Fe
Fe
2+
2+
→ Fe
→ Fe
3+

3+
.
.
a.
a.
Ag
Ag
+
+
→ Ag.
→ Ag.
b.
b.
Fe
Fe
3+
3+
→ Fe.
→ Fe.
c.
c.
Cu
Cu
2+
2+
→ Cu.
→ Cu.
d.
d.
Fe

Fe
3+
3+
→ Fe
→ Fe
2+
2+
.
.
Phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:
Phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:
A.
A.
I-b; IV-a; III-d; II-c.
I-b; IV-a; III-d; II-c.
B.
B.
I-a; II-b; III-c; IV-d.
I-a; II-b; III-c; IV-d.
C.
C.
I-b; II-d; III-a; IV-c.
I-b; II-d; III-a; IV-c.
D.
D.
I-b; IV-a; II-d; III-c.
I-b; IV-a; II-d; III-c.
Câu 33:
Câu 33:
Đốt cháy hiđrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P

Đốt cháy hiđrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P
2
2
O
O
5
5
dư thì V giảm hơn một nửa. Hàm
dư thì V giảm hơn một nửa. Hàm


lượng C trong X là 83,33%. CTPT của X là:
lượng C trong X là 83,33%. CTPT của X là:
A.
A.
C
C
4
4
H
H
10
10
.
.
B.
B.
C
C
5

5
H
H
8
8
.
.
C.
C.
C
C
5
5
H
H
12
12
.
.
D.
D.
C
C
3
3
H
H
8
8
.

.
Câu 34:
Câu 34:
Cho các chất và ion sau: (1) NH
Cho các chất và ion sau: (1) NH
4
4
+
+
; (2) CH
; (2) CH
4
4
; (3) CO
; (3) CO
3
3
2-
2-
; (4) Cl
; (4) Cl
-
-
. Hai chất hoặc ion có tổng số electron bằng nhau là:
. Hai chất hoặc ion có tổng số electron bằng nhau là:
A.
A.
(1) và (3).
(1) và (3).
B.

B.
(2) và (4).
(2) và (4).
C.
C.
(1) và (2).
(1) và (2).
D.
D.
(3) và (4).
(3) và (4).
Câu 35:
Câu 35:
Chọn mệnh đề
Chọn mệnh đề
sai
sai
:
:
A.
A.
Rượu tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn.
Rượu tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn.
B.
B.
Rượu có nhóm OH vì vậ khi tan sẽ tạo ra ion OH
Rượu có nhóm OH vì vậ khi tan sẽ tạo ra ion OH
-
-
.

.
C.
C.
Đun rượu C
Đun rượu C
2
2
H
H
5
5
OH trong H
OH trong H
2
2
SO
SO
4
4
đặc có thể thoát ra CO
đặc có thể thoát ra CO
2
2
và SO
và SO
2
2
.
.
D.

D.
Từ etanol điều chế được but-1,3-đien.
Từ etanol điều chế được but-1,3-đien.
Câu 36:
Câu 36:
Dung dịch hoà tan được bột đồng là:
Dung dịch hoà tan được bột đồng là:
A.
A.
Dd HCl.
Dd HCl.
B.
B.
Dd KNO
Dd KNO
3
3
.
.
C.
C.
Hỗn hợp HCl và Mg(NO
Hỗn hợp HCl và Mg(NO
3
3
)
)
2
2
.

.
D.
D.
Dd FeCl
Dd FeCl
2
2
.
.
3
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 37:
Câu 37:
Người ta thu khí vào ống nghiệm sau đó úp ngược ống nghiệm vào chậu nước thì nước sẽ dâng lên với một độ cao nào
Người ta thu khí vào ống nghiệm sau đó úp ngược ống nghiệm vào chậu nước thì nước sẽ dâng lên với một độ cao nào


đó thì dừng lại. Làm thí nghiệm với 3 ống khí, cách làm thí nghiệm giống hệt nhau. Ống (1) đựng SO
đó thì dừng lại. Làm thí nghiệm với 3 ống khí, cách làm thí nghiệm giống hệt nhau. Ống (1) đựng SO
2
2
nước dâng lên với độ cao
nước dâng lên với độ cao


h
h
1
1
. Ống (2) đựng NH

. Ống (2) đựng NH
3
3
nước dâng lên với độ cao h
nước dâng lên với độ cao h
2
2
. Ống (3) đựng O
. Ống (3) đựng O
2
2
nước dâng lên với độ cao h
nước dâng lên với độ cao h
3
3
. Kết luận nào sau đây là đúng:
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A.
A.
h
h
1
1
= h
= h
2
2
= h
= h
3

3
.
.
B.
B.
h
h
1
1
< h
< h
2
2
< h
< h
3
3
.
.
C.
C.
h
h
3
3
< h
< h
2
2
< h

< h
1
1
.
.
D.
D.
H
H
3
3
< h
< h
1
1
< h
< h
2
2
.
.
Câu 38:
Câu 38:
Lấy V
Lấy V
1
1
lít dd HCl có pH = 2 trộn với V
lít dd HCl có pH = 2 trộn với V
2

2
lít dd KOH có pH = 13 sẽ thu được dd có pH = 7. V
lít dd KOH có pH = 13 sẽ thu được dd có pH = 7. V
1
1
/V
/V
2
2
có giá trị:
có giá trị:
A.
A.
10.
10.
B.
B.
5.
5.
C.
C.
2.
2.
D.
D.
1.
1.
Câu 39:
Câu 39:
Hỗn hợp P có 20% tạp chất trơ còn lại là CaC

Hỗn hợp P có 20% tạp chất trơ còn lại là CaC
2
2
. Từ P và các chất vô cơ cần thiết khác người ta điều chế etyl axetat, hiệu
. Từ P và các chất vô cơ cần thiết khác người ta điều chế etyl axetat, hiệu


suất chung cho toàn bộ quá trình là 60%. Từ 60 tấn P sẽ thu được a tấn etyl axetat. a có giá trị là:
suất chung cho toàn bộ quá trình là 60%. Từ 60 tấn P sẽ thu được a tấn etyl axetat. a có giá trị là:
A.
A.
22,18.
22,18.
B.
B.
22.
22.
C.
C.
21,12.
21,12.
D.
D.
19,8.
19,8.
Câu 40:
Câu 40:
% theo thể tích và % theo khối lượng của H
% theo thể tích và % theo khối lượng của H
2

2
trong hỗn hợp (H
trong hỗn hợp (H
2
2
, CO, CO
, CO, CO
2
2
) lần lượt là a% và b%. k = a/b, thì k có giá trị
) lần lượt là a% và b%. k = a/b, thì k có giá trị


là:
là:
A.
A.
1.
1.
B.
B.
< 1.
< 1.
C.
C.
> 1.
> 1.
D.
D.
2.

2.
Câu 41:
Câu 41:
Về bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nhận định nào sau đây là sai:
Về bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nhận định nào sau đây là sai:
A.
A.
Trong cùng một chu kì theo chiều tăng dần điện tích dương, độ âm điện tăng.
Trong cùng một chu kì theo chiều tăng dần điện tích dương, độ âm điện tăng.
B.
B.
Các nguên tố trong cùng một nhóm, có đặc điểm cấu tạo nguyên tử giống hệt nhau.
Các nguên tố trong cùng một nhóm, có đặc điểm cấu tạo nguyên tử giống hệt nhau.
C.
C.
Chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ.
Chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ.
D.
D.
Các nguyên tố khởi đầu 1 chu kì đều có electron ở phân mức năng lượng cao nhất là ns
Các nguyên tố khởi đầu 1 chu kì đều có electron ở phân mức năng lượng cao nhất là ns
1
1
.
.
Câu 42:
Câu 42:
C
C
5

5
H
H
12
12
có a đồng phân, C
có a đồng phân, C
4
4
H
H
8
8
có b đồng phân mạch hở; C
có b đồng phân mạch hở; C
8
8
H
H
10
10
có c đồng phân là hiđrocacbon thơm. Có quan hệ nào sau
có c đồng phân là hiđrocacbon thơm. Có quan hệ nào sau


đây?
đây?
A.
A.
a = b = c.

a = b = c.
B.
B.
a < b < c.
a < b < c.
C.
C.
a > b > c.
a > b > c.
D.
D.
a < b = c.
a < b = c.
Câu 43:
Câu 43:
X và Y là 2 este đồng phân của nhau có công thức C
X và Y là 2 este đồng phân của nhau có công thức C
3
3
H
H
6
6
O
O
2
2
. Dùng NaOH xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2
. Dùng NaOH xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2



chất ấy thu được p gam hỗn hợp 2 muối và thoát ra 4,25 gam hỗn hợp rượu. p có giá trị là:
chất ấy thu được p gam hỗn hợp 2 muối và thoát ra 4,25 gam hỗn hợp rượu. p có giá trị là:
A.
A.
6,45 gam.
6,45 gam.
B.
B.
6,87 gam.
6,87 gam.
C.
C.
7,15 gam.
7,15 gam.
D.
D.
7,45 gam.
7,45 gam.
Câu 44:
Câu 44:
Rượu A mạch hở không nhánh, bậc 1. Đun A trong H
Rượu A mạch hở không nhánh, bậc 1. Đun A trong H
2
2
SO
SO
4
4
đặc ở 170

đặc ở 170
o
o
C được B. d
C được B. d
B/A
B/A
= 0,6. B là:
= 0,6. B là:
A.
A.
Eten.
Eten.
B.
B.
Propen.
Propen.
C.
C.
Propin.
Propin.
D.
D.
Butađien-1,3.
Butađien-1,3.
Câu 45:
Câu 45:
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Lẫy 4,55 gam X cho vào 100ml dd Na
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Lẫy 4,55 gam X cho vào 100ml dd Na
2

2
CO
CO
3
3
0,5M thu được dd Y. Để loại hết CO
0,5M thu được dd Y. Để loại hết CO
3
3
2-
2-


từ Y phải dùng vừa đủ 30ml dd HCl 1M. M
từ Y phải dùng vừa đủ 30ml dd HCl 1M. M
X
X
có giá trị là:
có giá trị là:
A.
A.
65.
65.
B.
B.
75,8.
75,8.
C.
C.
82,7.

82,7.
D.
D.
84,3.
84,3.
Câu 46:
Câu 46:
Có 900ml dd hỗn hợp HCl 0,7M; H
Có 900ml dd hỗn hợp HCl 0,7M; H
2
2
SO
SO
4
4
0,05M. Cho KMnO
0,05M. Cho KMnO
4
4
dư vào dd trên thấy giải phóng m gam khí Cl
dư vào dd trên thấy giải phóng m gam khí Cl
2
2
. m có giá
. m có giá


trị bằng:
trị bằng:
A.

A.
15,975.
15,975.
B.
B.
13,98.
13,98.
C.
C.
14,3.
14,3.
D.
D.
112,78.
112,78.
Câu 47:
Câu 47:
Cho M
Cho M
x
x
= x. mọt dd chất X có nồng độ amol/l, khối lượng riêng d g/ml. Chíng dd này có C% là:
= x. mọt dd chất X có nồng độ amol/l, khối lượng riêng d g/ml. Chíng dd này có C% là:
A.
A.
ax/10d
ax/10d
B.
B.
dx/10a.

dx/10a.
C.
C.
10a/xd.
10a/xd.
D.
D.
ax/1000d.
ax/1000d.
Câu 48:
Câu 48:
Hỗn hợp X gồm etanol và propanol có tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy m gam X thu được 4,95 gam CO
Hỗn hợp X gồm etanol và propanol có tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy m gam X thu được 4,95 gam CO
2
2
. m có giá trị
. m có giá trị
A.
A.
2,385.
2,385.
B.
B.
2,862.
2,862.
C.
C.
3,62.
3,62.
D.

D.
2,25.
2,25.
Câu 49:
Câu 49:
Ở t
Ở t
o
o
C độ tan của FeCl
C độ tan của FeCl
3
3
là S = 92. Nồng độ C% của dd bão hoà FeCl
là S = 92. Nồng độ C% của dd bão hoà FeCl
3
3
ở t
ở t
o
o
C là:
C là:
A.
A.
46,12%.
46,12%.
B.
B.
47,92%.

47,92%.
C.
C.
48,08%.
48,08%.
D.
D.
49,14%.
49,14%.
Câu 50:
Câu 50:
Dãy nào sau đây đã xếp theo thứ tự tính bazơ giảm
Dãy nào sau đây đã xếp theo thứ tự tính bazơ giảm
A.
A.
C
C
3
3
H
H
7
7
NH
NH
2
2
, CH
, CH
3

3
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3
3
, C
, C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
.
.
B.
B.
C
C
6
6
H

H
5
5
NH
NH
2
2
, CH
, CH
3
3
NH
NH
2
2
, C
, C
3
3
H
H
7
7
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3

3
.
.
C.
C.
C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3
3
, CH
, CH
3
3
NH
NH
2
2
, C

, C
3
3
H
H
7
7
NH
NH
2
2
.
.
D.
D.
NH
NH
3
3
, C
, C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2

2
, CH
, CH
3
3
NH
NH
2
2
, C
, C
3
3
H
H
7
7
NH
NH
2
2
.
.
---
---
-- Hết -----
-- Hết -----
4
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
5

Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
6
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
7
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
8
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
9
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
1
0
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
1
1
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có
cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2

, đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là:
A. 6 B. 3 C. 5
D. 4
Câu 2: Cho sơ đồ: CH
4
→X→Y→C
2
H
5
OH. Biết X và Y đều
tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
tạo ra Ag. Hai chất X và Y là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. HCHO và
C
6
H
12
O
6
.
C. C
2
H
2

và C
2
H
4
D. C
2
H
2
và CH
3
-
CHO
Câu 3: Một este X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 20 gam
X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
B.
C
2
H

5
COOCH=CH
2
C. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
D.
CH
2
=CHCOOC
2
H
5
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức
phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
,
AgNO
3
/NH
3

. Số phản ứng xảy ra là:
A. 7 B. 5 C. 4
D. 6
1
2
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 5: Cho các chất: Phenyl
amoniclorua, phenol, đồng (II)
axetat, glixin, tơnilon - 6,6. Số chất
tác dụng được với dung dịch
NaOH là:
A. 5 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 6: Hoá hơi hoàn toàn 2,48
gam ancol no mạch hở thu được
thể tích hơi bằng thể tích của 1,12
gam khí N
2
trong cùng điều kiện
nhiệt độ áp suất. Công thức của
ancol là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH

C. C
3
H
5
(OH)
3
D.
C
2
H
4
(OH)
2
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no
đơn chức A và B. Ete tạo thành từ
ancol A là đồng phân của ancol B,
đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO
(H = 100%) thu được hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 27 gam Ag. Hai ancol
là:
A. C
2
H
5
OH và CH
3

-CHOH-CH
2
-
CH
3
B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. CH
3
OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
OH
D. C
2
H
5
OH và CH
3
-CH
2
-CH

2
-CH
2
-
OH
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai
hiđrocacbon có công thức là C
n
H
x
và C
n
H
y
mạch hở. Tỉ khối của X so
với N
2
là 1,5. Khi đốt cháy hoàn
toàn 8,4 gam X được 10,8 gam
H
2
O. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là:
A. C
3
H
4
và C
3
H

8
B. C
3
H
4

C
3
H
6
C. C
4
H
6

C
4
H
8
D. C
3
H
6

C
3
H
8
Câu 9: Số đồng phân có cùng công thức phân tử C
4

H
6
O
2
mạch
hở có khả năng hoà tan CaCO
3
là:
A. 4 B. 2 C. 5
D. 3
Câu 10: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-
6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo:
A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ nilon-6,6 và
tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6 D. Tơ visco và tơ
axetat
Câu 11: Có các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri
phenolat, natri hiđroxit. Cho các chất tác dụng với nhau từng
đôi một thì số phản ứng xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 4
D. 3
Câu 12: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH
3
CHO tác dụng
hoàn toàn với AgNO
3
/ NH
3
dư thì thu được số gam Ag là

A. 64,8 gam. B. 32,4 gam C. 21,6gam
D. 43,2 gam.
Câu 13: Polime nào sau đây được điều chế bằng cả phản ứng
trùng hợp và trùng ngưng:
A. Tơ capron B. Tơ visco
C. Nhựa phenolfomanđehit. D. Tơ nilon-6,6
Câu 14: Có ba chất X, Y, Z đều chứa C, H, O. Đốt cháy cùng
một số mol ba chất thì đều thu được lượng CO
2
và H
2
O như
nhau và tỉ lệ n
CO2
: n
H2O
= 3 : 4. Công thức phân tử ba chất là:
A. C
3
H
8
, C
3
H
8
O, C
3
H
8
O

3
B. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
,
C
3
H
8
O
4
C. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3

H
8
O
3
D. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
,
C
3
H
6
O
3
Câu 15: Cho 2,9 gam anđehit tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thì thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu
gọn của anđehit là:
A. HCHO B. OHC-CHO C. CH
3
-CH

2
-CHO
D. CH
2
(CHO)
2
Câu 16: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với
Na thì lượng khí H
2
thu được vượt quá 1,12 lít ở đktc. Công
thức phân tử của ancol là:
1
3
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH
C. C
4
H
9
OH D. CH
3
OH

Câu 17: Một hỗn hợp khí gồm một
Ankan và một Anken có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử và
có cùng số mol. Lấy m gam hỗn
hợp này cho tác dụng với dung
dịch Brom thì làm mất màu vừa đủ
số 80 gam dung dich Brom 20%
trong CCl
4
. Đốt cháy hoà tan m
gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol
CO
2
. Công thức phân tử của Ankan
và Anken là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
3
H
8

C
3

H
6
C. C
4
H
10

C
4
H
8
D. C
5
H
12

C
5
H
10
Câu 18: Cho m gam tinh bột lên
men thành etanol với hiệu suất
81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam
kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ

dung dịch X thu thêm được 100
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 650 B. 750
C. 550 D. 810
Câu 19: Khi cho Clo hoá PVC thu
được tơ Clorin, trong đó Clo chiếm
66,77% về khối lượng. Trung bình
số mắt xích của PVC tác dụng với
1 mol Clo là:
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 20: Hợp chất X có công thức
phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất, vừa tác dụng được với
axit vừa tác dụng được với kiềm
trong điều kiện thích hợp. Trong
phân tử X, thành phần phần trăm
khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%,
7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản
ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun
nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH
2
=CHCOONH
4
B. H
2
NCOO-
CH

2
CH
3
C. H
2
NCH
2
COO-CH
3
D. H
2
NC
2
H
4
COOH
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol một axit cacboxylic X thu
được y mol CO
2
và z mol H
2
O ( biết x = y - z). Cho X tác dụng
với Na dư thì số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia
phản ứng. X có thể là:
A. Axit no, mạch hở chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm
hiđroxyl
B. Axit no mạch hở hai chức.
C. Axit no dơn chức mạch hở

D. Axit không no đơn chức mạch hở chứa một nối đôi
(C=C)
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn x mol một anđehit X (mạch hở)
tạo ra y mol CO
2
và z mol H
2
O ( biết y = x + z). Cho X tác
dụng với AgNO
3
/ NH
3
dư thu được tỉ lệ n
X :
n
Ag
= 1 : 2 . X
thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào?
A. không no có một nối đôi, đơn chức B. no, hai chức
C. không no có hai nối đôi, đơn chức D. no, đơn chức
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở thấy
số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
tiêu tốn. Thuỷ phân X
trong NaOH dư sau phản ứng thu được một muối và một
anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOO-CH=CH-CH
3

B. CH
3
-COO-
CH=CH
2
C. HCOO-CH=CH
2
D. C
2
H
5
-COO-
CH=CH
2
Câu 24: Có các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ,
mantozơ. Khi phân huỷ các chất đó (H
+
, t
0
) những chất chỉ tạo
ra glucozơ là:
A. Mantozơ, xenlulozơ, saccazozơ B. Tinh bột,
xenlulozơ, saccazozơ
C. Tinh bột, saccazozơ, mantozơ D. Tinh bột,
xenlulozơ, mantozơ
1
4
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 25: Cho các chất: C
6

H
4
(OH),
HO-C
6
H
4
-CH
2
OH,
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
, CH
2
Cl-CH
2
Cl,
HOOC-CH
2
-NH
3
Cl, CH
3
-

COOC
6
H
5
. Số chất có thể tác dụng
với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:2 là:
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 26: Một este đơn chức mạch
hở có khối lượng 10,8 gam tác
dụng vừa đủ với 150ml dung dich
KOH 1M. Sau phản ứng thu được
một muối và một anđehit. Công
thức cấu tạo của este là:
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. HCOO-CH=CH
2
C. C
2
H
5
-COO-CH=CH
2
D. HCOO-CH=CH-CH
5
Câu 27: Cho các chất n-Butan,
rượu etylic, axetilen, metan,

canxicacbua, etilen. Những chất có
thể tổng hợp ra causu buna chỉ
bằng hai phản ứng là:
A. n-Butan, ancol etylic,
axetilen, metan
B. metan, canxicacbua, ancol etylic
C. axetilen, etilen
D. n-Butan, ancol etylic
Câu 28: Phản ứng nào sau đây
dùng để điều chế C
2
H
5
OH trong
công nghiệp:
A. C
2
H
5
Cl + NaOH →
C
2
H
5
OH + NaCl
B. HCOOC
2
H
5
+ NaOH →

HCOONa + C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO + H
2
→ C
2
H
5
OH
D. C
2
H
4
+ H
2
O → C
2
H
5
OH
Câu 29: Có các dung dich
C
6
H
5

ONa, CH
3
COONa và chất
lỏng C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Để phân biệt chúng chỉ cần (lượng hoá
chất sử dụng ít nhất):
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch
Brom, Na và dung dịch HCl
C. Na và dung dịch HCl D. Quì tím và
dung dịch HCl
Câu 30: Có sơ đồ sau: CO
2
→ (C
6
H
10
O
5
)
n
→ C

6
H
12
O
6

CO
2
. Biết hiệu suất của quá trình là 75%, nếu kết thúc qua
trình thu được 250 lít khí CO
2
thì thể tích khí CO
2
ban đầu
( trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất) tiêu tốn là:
A. 333,33 lít B. 187,5 lít C. 250 lít
D. 500 lít
Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển
sang màu xanh là:
A. Metyl amin, natri axetat, natri etylat.
B. Phenylamoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, aminiac
D. Phenol, amoniac, natri hiđroxit
Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có 5 nhóm
hiđroxyl, nguời ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
A. Lấy dung dịch chứa 1 mol glucozơ cho tác dụng với kim
loại Na được 2,5 mol H
2
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường tạo
dung dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với (CH
3
CO)
2
O dư tạo ra este có 5
gốc axetat.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng thấy xuất
hiện kết tủa đỏ gạch
Câu 33: Có bao nhiêu ancol bậc hai ứng với công thức C
5
H
12
O
A. 2 B. 4 C. 3
D. 5
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amino axit X rồi
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết
tủa. Công thức của X là:
A. C
4
H
9
O
2

N B. C
4
H
7
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N
D. C
3
H
5
O
2
N
Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi
bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một
1
5
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
anđehit và một muối của axit hữu
cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X
A. 4 B. 2
C. 5 D. 3

Câu 36: Chất X có công thức phân
tử C
3
H
7
O
2
N tác dụng với dung dich
NaOH và dung dịch HCl. Số công
thức cấu tạo của X có thể làm mất
màu dung dịch Br
2
là:
A. 3 B. 2
C. 0 D. 1
Câu 37: Hỗn hợp Y gồm
hiđrocacbon X và O
2
gấp đôi
lượng

cần dùng để đốt cháy hết X.
Cho Y vào bình kín rồi bật tia lửa
điện để đốt cháy hoàn toàn X thu
được hỗn hợp sản phẩm Z có thể
tích bằng thể tích của Y. Nếu làm
cho hơi nước ngưng tụ lại thì thấy
thể tích hỗn hợp khí giảm 40%
( các thể tích khí đều đo ở cùng
một điều kiện ). Hiđrocacbon X là:

A. C
2
H
4
B. C
4
H
2
C. CH
4
D. C
4
H
4
Câu 38: Hỗn hợp R gồm một axit
X đơn chức, một ancol Y đơn chức
và este Z được tạo thành từ ancol
và axit trên. Đốt cháy 2,2 gam Z
rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)
2
dư được 19,7
gam kết tủa và khối lượng bình
tăng 6,2 gam. Mặt khác 2,2 gam Z
tác dụng vừa đủ với NaOH được
2,05 gam muối. Công thức của X
và Y là:
A. C
2
H

3
COOH và CH
3
OH
B. HCOOH và C
3
H
7
OH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
D. C
2
H
5
COOH và CH
3
OH
Câu 39: Cho các chất sau: HO-CH
2
-CH
2
-OH; CH
3
-CH

2
-CH
2
-
OH; CH
3
-CHO; HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH; HCOOH, HO-
CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)
2

nhiệt độ phòng là:
A. 2 B. 4 C. 3
D. 5
Câu 40: Dung dịch X chứa a mol NaAlO
2
. Thêm vào dung
dịch X dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol HCl đều thu được
lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng:
A. 1/3. B. 4/3. C. 4/5.
D. 5/4.

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào 350ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu
được 30 gam kết tủa trắng. Biết tỉ lệ
2 2
: 44:9
CO H O
m m
=
. Công
thức phân tử của X là:
A. C
4
H
4
B. C
4
H
6
C. C
2
H
2
D. C
3
H
6
Câu 42: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện bình thường,
đốt cháy một thể tích X thu được 4 thể tích CO

2
ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung
dich AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 26,4 gam kết tủa. Công thức
phân tử của X là:
A. C
3
H
4
B. C
4
H
2
C. C
4
H
4
D. C
4
H
6
Câu 43: Polime X có khối lượng phân tử là 5040000 đvC và
có hệ số trùng hợp là 120000. X là:
A. PE B. PP C. PS
D. PVC
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO

2

H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Tỉ lệ thể tích khí oxi cần
dùng để đốt cháy X và thể tích khí CO
2
thu được (ở cùng điều
kiện) là 4 : 3. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
O B. C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O
D. C
3
H
8
O
2

Câu 45: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một
mẫu chất béo cần 15ml dung dich KOH 0,1M. Chỉ số axit của
mẫu chất béo trên là
A. 5,5 B. 4,28 C. 6,0
D. 4,8
1
6
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 46: Đem oxi hoá một ancol
đơn chức X bằng Oxi có xúc tác
thích hợp (H = 100%) thu được
chất hữu cơ Y duy nhất. Y tác dụng
được với AgNO
3
/ NH
3
tạo ra Ag và
có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
. X
là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH
C. CH
3

-CH
2
-CH
2
-OH D.
C
2
H
4
(OH)
2
Câu 47: Số đồng phân mạch hở
ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
A. 4 B. 2
C. 5 D. 3
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
chất hữư cơ X mạch hở chứa C, H,
O cần dùng 4 mol O
2
, thu được
CO
2
và hơi nước có thể tích bằng
nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Công thức cấu tạo của
X là:

A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
B. CH
3
-CH
2
-CHO
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
D. CH
2
=CH-CH
2
-CHO
Câu 49: Đun 12 gam axit axetic
với 18,4 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc

làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11
gam este. Hiệu suất của phản ứng
este hoá là
A. 75% B. 31,25%
C. 50% D. 62,5%
Câu 50: Khi phân tích chất hữu cơ
X chứa C, H, O thấy: m
C
+ m
H
=
3,5 m
O
. X được tạo thành khi đun
nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức
mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ
thích hợp. Công thức của hai ancol
là:
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-OH. B. C

2
H
5
OH và
CH
2
=CH-CH
2
OH
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
3
H
7
OH và
CH
3
OH
Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
2 2 2
2 2
H O H O
Y
C H X Y Z T
+ + +

+
→ → → →
Các chất X, Y, Z, T
lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2

H
5
C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
1A 2B 3B 4A 5A 6D 7B 8A 9D 10D 11C
18B 19C 20C 21B 22A 23C 24D 25A 26B 27D 28D

35A 36D 37C 38C 39C 40D 41A 42B 43B 44D 45C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG
ĐẠO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo
danh:..........................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H =
1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137.
Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2

là 21,2 gồm propan, propen và
propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO
2

và H
2
O
thu được là
A. 18,60 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam.
D. 20,40 gam.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: chất X + H
2
SO

4
đặc, nóng → … + SO
2
+ .... . Hãy cho biết với X lần lượt là Fe, FeS và FeS
2
thì k = số mol SO
2
/ số mol
X có giá trị tương ứng lần lượt là
A. 1 ; 3 ; 7,5 B. 1 ; 4 ; 7 C. 1,5 ; 4 ; 7,5
D. 1,5 ; 4,5 ; 7,5
1
7
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 3: Cho các phát biểu về tính chất của
phenol như sau:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
vì nhân bezen hút electron của nhóm –OH
bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –
C
2
H
5
lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
và được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác
dụng với dung dịch NaOH còn C
2
H
5

OH thì
không.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ
được C
6
H
5
OH.
(4) Phenol trong nước cho môi trường
axit, làm quý tím hóa đỏ.
Nhóm gồm các phát biểu
đúng là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2),
(3) C. (1), (2),
(4). D. (3), (1),
(4).
Câu 4: Cho các chất sau: KMnO
4
, NaCl,
H

2
SO
4
đặc, Cu. Hãy cho biết từ các chất đó
có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu
khí ?
A. 6 B. 3 C.
5 D. 4
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,69 gam hỗn
hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 896
ml hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 5,37. B. 4,59. C.
8,45. D. 5,53.
Câu 6: Cho các quá trình sau: NO
-
3

NO (1) ; NH
3
→ NO (2); CH
3
CHO →
CH
3

COOH (3);
SO
2-
4
→ SO
2
(4) ; Fe(OH)
2

Fe(OH)
3
(5); S → SO
2
(6) ; C
6
H
5
NO
2
→ C
6
H
5
NH
3
Cl (7);
benzen → xiclo hexan (8) .
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là
quá trình oxi hóa ?
A. 3 B. 5 C.

2 D. 4
Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l, dung dịch chất nào dẫn
điện kém nhất ?
A. dd Na
2
SO
4
B. dd HCl C. dd CH
3
COOH
D. dd Ba(OH)
2
Câu 8: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng dùng để chứng minh
được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ?
A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO
-
.
B. Khi có xúc tác enzim, glucozơ lên men tạo rượu etylic.
C. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
D. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
Câu 9: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng
hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia
phản ứng cộng H
2
hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là
A. 11,1 gam B. 7,4 gam C. 11,2 gam
D. 11,0 gam
Câu 10: Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác

dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch brom 0,15M, rồi cho tiếp dung dịch KI
dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là
A. 2,5 g B. 9,3 g C. 4,8 g
D. 3,9 g
Câu 11: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo,
brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7
B. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr >
HI
C. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
D. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.
Câu 12: Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có
thể là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây:
A.
Ca
40
20
B.
Fe
56
26
C.
V
48
23

D.
Sc
44
21
Câu 13: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46
0
(khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml ; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H
2
(đktc).
Giá trị của V là
A. 475 ml B. 200 ml C. 100 ml
D. 237,5 ml
Câu 14: Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
3
; Cl-CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2
CH-
CH=CH-CH
3
; (CH
3
)
2

C=CH-Cl; CH
3
-CH=CH-COOH ; C
6
H
5
-CH=C(CH
3
)
2
. Số
chất có đồng phân hình học là
A. 5. B. 2. C. 3.
D. 4.
1
8
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 15: Cho A có công thức phân tử
C
5
H
8
O
2
phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra
muối A
1
và chất hữu cơ A
2
, nung A

1
với vôi
tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với
hiđro là 8; A
2
có phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
COO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
COO-CH=CH-CH
3
C. CH
3
COO-C(CH
3
)=CH
2
D. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
Câu 16: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một

loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch
NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1 mol
ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết
bằng 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức
cấu tạo thu gọn của A là
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B.
C
3
H
5
(OCOCH
3
)
3
C.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
D.

CH
3
COOC
2
H
5
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm
Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng lượng vừa đủ
300 ml dung dịch HNO
3
5M thu được V lít
hỗn hợp khí NO
2
và NO ( ở đktc) và 96,8
gam muối Fe(NO
3
)
3
. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.

Câu 18: Cho các polime sau:
CH
2
- CH = CH - CH
2
CH
2
- CH
2
NH -[CH
2
]
5
- CO
n
n
n
;
;
Công thức của các monome để khi trùng
hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên
lần lượt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2

,
H
2
N- [CH
2
]
5
- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, H
2
N-
CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3

- CH=C=CH
2
, H
2
N-
[CH
2
]
5
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
,
CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
Câu 19: Trong một bình kín dung tích 16
lit chứa hỗn hợp CO, CO
2
và O
2
dư. Thể tích
O
2

nhiều gấp đôi thể tích CO. Bật tia lửa
điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích
khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO
2
và O
2
trong hỗn
hợp ban đầu lần lượt là
A. 15%, 30% và 55%. B. 25%, 25% và 50%. C. 20%, 40% và
40%. D. 25%, 50% và 25%.
Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 gam kết
tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO
3
dư thì thu được bao
nhiêu gam kết tủa ?
A. 59,25 gam. B. 48,45 gam C. 43,05 gam
D. 53,85 gam
Câu 21: Một hỗn hợp gồm hai chất A, B là sản phẩm thế nitro của benzen,
cách nhau 1 nhóm NO
2
. Lấy 0,03 mol hỗn hợp A, B và biến toàn bộ nitơ trong
đó thành N
2
thì thu được 0,896 lit (đktc). Xác định tên và số mol của A, B.
A. 0,02 mol nitrobenzen; 0,01 mol m-trinitrobenzen.
B. 0,01 mol p-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen.
C. 0,01 mol o-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen.

D. 0,01 mol m-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen.
Câu 22: Khi cho chất A có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. 1,1,1-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,3-
tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan.
Câu 23: Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí?
A. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung
dịch hỗn hợp NaNO
2
và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO
2
ở nhiệt độ cao.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.
B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được amoni
gluconat.

C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch
hở.
D. Khử glucozơ bằng H
2
thu được sobitol.
Câu 25: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 10
lít rượu 8
0
thành giấm ăn là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng riêng của rượu
etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%.
A. 677,83 gam B. 667,83 gam C. 834,78 gam
D. 843,78 gam
Câu 26: Người ta thường dùng cát (SiO
2
) làm khuôn đúc kim loại. Để làm
sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể
dùng dung dịch nào sau đây?
1
9
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HF.
D. Dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 27: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh
bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất

được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc
phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thấy
tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun
nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, trung hòa
hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi
cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban
đầu có % khối lượng glucozơ và tinh bột lần
lượt là
A. 35,29 và 64,71 B. 64,71 và
35,29 C. 64,29 và
35,71 D. 35,71 và
64,29
Câu 28: Ngâm một lá Zn trong dung dịch
AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch
thay đổi 1,51 gam. Khi đó khối lượng lá Zn

A. không thay đổi. B. giảm
1,51g. C. giảm 0,43
g. D. tăng
1,51g.
Câu 29: Cho các chất sau: (1) Anilin ; (2)
etylamin ; (3) điphenylamin ; (4) đietylamin
; (5) natrihidroxit ; (6) Amoniăc . Dãy nào
sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm
dần tính bazơ của các chất ?
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
Câu 30: Cho các chất sau: etilen, axetilen,
buta-1,3-đien, benzen, stiren, naphtalen tác
dụng với nước brom. Số chất làm mất màu
dung dịch nước brom là
A. 4. B. 3. C.
6. D. 5.
Câu 31: Để làm sạch Ag có lẫn Cu, Fe và
lượng Ag thu được không thay đổi sau khi
làm sạch, ta dùng dung dịch
A. FeCl
3
B. CuSO
4
C. HNO
3
D. AgNO
3

Câu 32: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H
2
theo tỉ lệ 1:2 (lượng H
2
tối đa)
tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H
2
bằng thể tích X
phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t
0
, p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức
B. Anđehit no, đơn chức
C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
D. Anđehit no, hai chức
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
cho tới dư. Hiện
tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi.
Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh
đậm.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
Câu 34: Đun 12,00 gam axit axetic với 11,5 gam ancol etylic (có axit H
2
SO

4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất
của phản ứng este hóa là
A. 70% B. 62,5% C. 75%
D. 50%
Câu 35: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch chứa
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
và NaHCO
3
1M thu được 1,12 lít CO
2
(đktc) và dung dịch X.
Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ
mol/l của dung dịch HCl là
A. 1,0M. B. 0,75M. C. 0,5M.
D. 1,25 M.
Câu 36: Cho 13,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với 6,9 gam Na đến phản ứng hoàn toàn, thu được 20,3 gam
chất rắn. Hai ancol đó là
A. C
3
H
7

OH và C
4
H
9
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. CH
3
OH và
C
2
H
5
OH. D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
Câu 37: Để điều chế HNO
3

trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng
là:
A. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
tinh thể
và dung dịch HCl đặc.
C. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch HCl đặc. D. NaNO
3
tinh thể
và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 38: Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
300 ml dd AgNO
3
2M trong NH
3
thu được 43,2g Ag. X có công thức cấu tạo là
A. CH
2

= C = CH -CHO B. CH
3
-CH
2
-CHO C. HC ≡ C – CH
2
-
CHO D. HC ≡ C – CHO
2
0
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 39: Cần trộn dung dịch A chứa HCl
0,1M và H
2
SO
4
0,2M với dung dịch B chứa
NaOH 0,3M và KOH 0,2M theo tỷ lệ thể
tích như thế nào để thu được dung dịch có
pH = 7.
A. V
A
/V
B
= 1/1 B. V
A
/V
B
=
1/4 C. V

A
/V
B
=
2/1 D. V
A
/V
B
=
1/2
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp kim loại
gồm 8,1g Al và 2,3 g Na tác dụng với nước
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối
lượng chất rắn còn lại là
A. 7,70g B. 2,30gC.
2,70g D. 5,40g
Câu 41: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh
về khối lượng, giả thiết rằng S đã thay thế
cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Số
mắt xích isopren có một cầu đisunfua – S – S
– là
A. 46 B. 45 C.
48 D. 47
Câu 42: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ
đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử
C
3
H
9
O

2
N tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung
dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
Etylamoni fomat.

B.
Đimetylamoni fomat.
C.
Amoni propionat.
D. Metylamoni axetat.
Câu 43: Khi làm thí nghiệm với photpho
trắng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra
khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy
nước khi chưa dùng đến.
B. Có thể để P trắng ngoài không khí.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4

có số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư),
thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với
dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 7,49g
kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là
A. 3,92 B. 5,20 C. 12,13
D. 18,20
Câu 45: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ankan X thu được một hỗn hợp Y
gồm ankan, anken và H
2
. Tỷ khối hơi của X đối với Y là 1,6. Hiệu suất của phản
ứng đề hiđro hóa là
A. 66,67%. B. 60%. C. 80%.
D. 75%.
Câu 46: Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch
BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch
thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là
A. 2,66g B. 26,6g C. 22,6g

D. 6,26g
Câu 47: Cho hai nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang
điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa
học của X, Y.
A. X, Y đều là phi kim. B. X, Y đều là kim
loại.
C. Y là kim loại, X là phi kim. D. Y là kim loại, X
là khí hiếm.
Câu 48: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối.
Kết luận nào sau đây không chính xác.
A. Công thức thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N. B. Tên gọi hai amin
là metylamin và etylamin.
C. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. D. Số mol của mỗi
chất là 0,02mol.
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau
vào 200 ml dung dịch chứa BaCl
2
0,3M và Ba(HCO
3
)
2
0,8M thu được 2,8 lít H
2

( ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 39,4 gam. B. 49,25 gam C. 43,34 gam
D. 31,52 gam
Câu 50: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic
vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2g brom. Để trung hòan
toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối
lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%.
D. 23,49%.
-----------------------------------------------
------------------------------------------- HẾT
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 MÔN HÓA HỌC - NGÀY
13/12/2009
Mã đề 301 Mã đề 302 Mã đề 303 Mã đề 304 Mã đề 305
1 C 1 B 1 B 1 D 1 D
2
1
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
2 D 2 D 2
3 B 3 C 3
4 D 4 C 4
5 D 5 C 5
6 D 6 D 6
7 C 7 A 7
8 B 8 A 8
9 A 9 D 9
10 D 10 A 10
11 B 11 D 11
12 C 12 C 12

13 C 13 C 13
14 C 14 C 14
15 B 15 A 15
16 B 16 A 16
17 C 17 A 17
18 A 18 D 18
19 B 19 B 19
20 A 20 B 20
21 D 21 B 21
22 C 22 D 22
23 B 23 B 23
24 C 24 C 24
25 B 25 B 25
26 C 26 B 26
27 D 27 A 27
28 D 28 A 28
29 A 29 A 29
30 A 30 C 30
31 A 31 C 31
32 D 32 D 32
33 A 33 B 33
34 B 34 A 34
35 A 35 D 35
36 A 36 D 36
37 D 37 B 37
38 C 38 D 38
39 A 39 C 39
40 D 40 B 40
41 A 41 A 41
42 D 42 C 42

43 A 43 A 43
44 B 44 D 44
45 B 45 D 45
46 B 46 A 46
47 B 47 B 47
48 B 48 C 48
49 C 49 B 49
50 C 50 B 50
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng
cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với
H
2
bằng 11,4. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y; tỉ khối của Y so
với H
2
bằng 14,25. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH
2
=CH
2
.

B. CH
3
-CH=CH-
CH
3
.
C. C(CH
3
)
2
=C(CH
3
)
2
.
D. CH
2
=CH-CH
2
-
CH
3
.
Câu 2: Từ các chất KClO
3
, H
2
SO
4
đặc, NaCl (được sử dụng

thêm nhiệt để đun nóng) có thể điều chế được các khí nào sau
đây?
A. HCl, O
2
, H
2
. B. HCl, O
2
, Cl
2
. C. Cl
2
, HCl, H
2
.
D. Cl
2
, O
2
, H
2
.
Câu 3: Cân bằng phương trình phản ứng:
CH
2
-CH=CH
2
+ KMnO
4
+ H

2
SO
4
COOH
+CO
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất tham gia trong phương trình phản
ứng trên (là các số nguyên nhỏ nhất) là
A. 46. B. 45. C. 48.
D. 47.
Câu 4: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối
NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu
kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào
dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là

A. 58,2%. B. 47,2%. C. 52,8%.
D. 41,8%.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích
dung dịch HNO
3
4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa hết hỗn
2
2
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
hợp X là (Biết phản ứng giải phóng
khí NO duy nhất)
A. 266,67 ml B. 200 ml
C. 233,33 ml D. 300 ml
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) AgNO
3
+ dung dịch Fe(NO
3
)
2

e) CH3CHO + H2
0
,Ni t
→
f) Cl
2

+ Ca(OH)
2

g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều
thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử
là:
A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, c, d,
e, h. C. a, b, c, d,
e, g. D. a, b, d, e,
g, h.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Mg,
Al vào 250 ml dung dịch X chứa
hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H2SO4 0,5M, thu được 5,572 lít H2
(ởđktc) và dung dịch Y (coi thể
tích dung dịch không đổi). Dung
dịch Y có pH là
A. 2. B. 1.
C. 7. D. 3.
Câu 8: Cho các chất: HCN, H
2
,
dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
.

Số chất có phản ứng với (CH
3
)
2
CO

A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho m gam một ancol
(rượu) no, đơn chức X qua bình
đựng CuO (dư), nung nóng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu
được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 0,64. C. 0,46.
D. 0,32.
Câu 10: Đun nóng 18 gam CH
3
COOH với 9,2 gam C
2
H
5
OH
có mặt H
2
SO
4
đặc. Kết thúc thí nghiệm thu được 10,56 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng
A. 40%. B. 60%. C. 30%.

D. 80%.
Câu 11: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch
KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,3M.
D. 0,4M.
Câu 12: Anion X
2
-
và cation Y
+

đều có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 16, chu kỳ 4, nhóm VIA; Y có số thứ tự
19, chu kỳ 4, nhóm IA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự
19, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự
19, chu kỳ 4, nhóm IA.
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự
19, chu kỳ 4, nhóm IA.
Câu 13: Để oxi hoá hết 10,6g o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần

bao nhiêu lit dung dịch KMnO
4
0,5M trong môi trường H
2
SO
4
loãng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng.
A. 0,48lit. B. 0,24lit. C. 0,12lit.
D. 0,576lit.
Câu 14: Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào
bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,68 lít khí. Nếu
đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít X thì sinh ra 5,04 lít khí CO
2
. Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều
đo ở đktc)
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C
3
H
4
. C. CH

4
và C
3
H
6
.
D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
2
3
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
B. nước brom, axit axetic, dung
dịch NaOH.
C. nước brom, anđehit axetic,
dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic,
dung dịch NaOH.
Câu 16: Hợp chất

CH
2

CH C
O
CH
2
CH
3
có tên gọi
A. Etylvinyl xeton. B. Penten-
3-ol. C. Đimetyl
xeton. D.
Vinyletyl xeton.
Câu 17: Một bình kín chứa 4 mol
N
2
và 16 mol H
2
có áp suất là 400
atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì
N
2
tham gia phản ứng là 25%. Cho
nhiệt độ của bình được giữ nguyên.
Áp suất của hỗn hợp khí sau phản
ứng là:
A. 180 atm B. 720 atm
C. 540 atm D. 360 atm
Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác
dụng với AgNO
3
trong dung dịch

NH
3
, là
A. anđehit axetic, but-1-in,
etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, but-2-
in.
C. anđehit fomic, axetilen,
etilen.
D. axit fomic, vinylaxetilen,
propin.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8
gam KMnO
4
, toàn bộ khí oxi thu
dược cho tác dụng hết với kim loại
R, sau khi oxi phản ứng hết thu
được 5,92 gam chất rắn X. Cho
chất rắn X vào dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,792 lít H
2
(đktc).
Hãy xác định kim loại R.
A. Al. B. Zn. C. Fe.
D. Mg.
Câu 20: Cho các chất: xiclopropan, xiclobutan, 2-
metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng

với dung dịch brôm là
A. 5. B. 3. C. 4.
D. 6.
Câu 21: Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1
thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (là đồng phân cấu tạo)

A. 6. B. 5. C. 8.
D. 4.
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 8,2
gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử
của M và N lần lượt là
A. 0,2 mol C
2
H
4

và 0,1 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
2
H
4


0,2 mol C
2
H

2
.
C. 0,2 mol C
3
H
6

và 0,1 mol C
3
H
4
. D. 0,1 mol C
3
H
6

và 0,2 mol C
3
H
4
.
Câu 23: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn
chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai
phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung
hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M.

Công thức của hai axit đó là
A. HCOOH, C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOH,
C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH. D. HCOOH,
C
2
H
5
COOH.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong
cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm
chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy (chỉ có CO

2
và hơi H
2
O) lần lượt qua bình (1) đựng dung
dịch H
2
SO
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy
khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7,0 gam kết
tủa.
2
4
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
- Phần 2 : cho tác dụng hết với
Na dư thì thể tích khí H
2
(đktc) thu
được là bao nhiêu ?
A. 0,224 lít. B. 2,24 lít.
C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp gồm
hai rượu (ancol) đơn chức, mạch
hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H
2
SO
4

đặc ở 140
0
C. Sau
khi phản ứng kết thúc, thu được
12,3 gam hỗn hợp 3 ete và 2,7 gam
nước. Công thức phân tử của hai
rượu trên là
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C

3
H
7
OH.
D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 26: Công nghiệp silicat là
ngành công nghiệp chế biến các
hợp chất của silic. Ngành sản xuất
nào sau đây không thuộc về công
nghiệp silicat?
A. Sản xuất xi măng.
B. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói,
sành, sứ).
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 27: Cho hỗn hợp HCHO và
H
2
dư đi qua ống đựng bột Ni đun
nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn
toàn bộ sản phẩm thu được vào
bình nước lạnh thấy khối lượng
bình tăng 11,80 gam. Lấy toàn bộ
dung dịch trong bình cho tác dụng

với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 21,60 gam Ag. Khối lượng
ancol có trong X là giá trị nào dưới
đây ?
A. 1,03 gam. B. 10,30 gam. C. 9,30 gam.
D. 8,30 gam.
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tan hoàn
toàn trong dung dịch HNO
3
thu được 0,4 mol Fe(NO
3
)
3
và 5,6
lít hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc). Vậy số mol HNO
3


phản ứng là
A. 1,45 mol. B. 1,4 mol. C. 1,55 mol.
D. 1,2 mol.
Câu 29: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức, mạch hở. Cho
1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

thu được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất phản ứng 100%).
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. HCHO, C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO,
C
2
H
5
CHO.
C. C
3
H
7
CHO, C

4
H
9
CHO. D. CH
3
CHO,
HCHO.
Câu 30: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối
lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các
chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. anken. C. ankin.
D. ankađien.
Câu 31: Sục 4,48 lít CO
2
vào 200 ml dung dịch chứa NaOH
0,2M và Ba(OH)
2
0,7M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 7,88 gam. B. 23,64 gam. C. 39,4 gam.
D. 25,58 gam.
Câu 32: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên
men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46
0
là (biết hiệu suất
của quá trình là 86,4% và khối lượng riêng của rượu etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 3,75 kg. B. 4,5 kg. C. 6,0 kg.
D. 5,0 kg.
Câu 33: Cho 300 ml dung dịch KOH 1,5M vào 400 ml dung
dịch H

3
PO
4
0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X,
thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
.
B. K
2
HPO
4

K
3
PO
4
.
C. K
3
PO
4
và KOH.
D. KH

2
PO
4

K
2
HPO
4
.
2
5
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X (phân
tử có vòng benzen) có công thức
phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được
với Na và với NaOH. Biết rằng khi
cho X tác dụng với Na dư, số mol
H
2
thu được bằng số mol X tham
gia phản ứng. Số chất X là
A. 7. B. 8.
C. 9
.

D. 10.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một
thể tích khí thiên nhiên gồm metan,
etan, propan bằng oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20%
thể tích), thu được 10,08 lít khí
CO2 (ở đktc) và 12,6 gam nước.
Thể tích không khí (ởđktc) nhỏ
nhất cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 100,4 lít. B. 107,52
lít. C. 89,6 lít.
D. 71,68 lít.
Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm 0,3
mol H
2

và 0,1 mol vinylaxetilen.
Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với metan là 1,45. Nếu
cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom
tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 48,0. B. 24,0.
C. 16,0. D. 32,0.
Câu 37: Sục hỗn hợp khí Cl
2

NO

2
vào dung dịch chứa NaOH thu
được dung dịch X chứa 2 muối.
Cho dung dịch H
2
SO
4
vào dung
dịch X thu được dung dịch Y. Cho
Cu vào dung dịch Y thấy dung dịch
chuyển sang màu xanh và khí NO
bay lên. Hãy cho biết có bao nhiêu
phản ứng đã xảy ra.
A. 2 B. 5 C. 4
D. 3
Câu 38: Cho 3 chất : CH
3
CH
2
CH
2
Cl (1); CH
2
=CHCH
2
Cl (2)
và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với dung dịch NaOH dư,
sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO
3
, sau

đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO
3
thì các chất có xuất hiện kết
tủa trắng là
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 39: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian
biến thành hỗn hợp M có khối lượng 18g gồm bốn chất rắn.
Hòa tan hoàn toàn M bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được 5,04 lít khí SO
2
duy nhất ở đktc. m có giá trị là
A. 12,15g B. 10,08g C. 15,12g
D. 18g
Câu 40: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất
monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên
của ankan đó là
A. isopentan. B. 2,2-
đimetylbutan.
C. 2,2,3,3-tetrametylbutan. D. neopentan.
Câu 41: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức,
mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số
nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là
A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam.
D. 6,0 gam.

Câu 42: Cho các chất sau : 1,1 – đimetylxiclopropan, 1,2 –
đimetylxiclopropan, But-1-en, But-2-en, 2-metylbut-2-en,
buta-1,3-đien, stiren, axit oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số
chất có đồng phân hình học là
A. 6 B. 3 C. 4
D. 5
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion
nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
B. Phân urê có công thức là (NH
2
)
2
CO.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là
phân NPK.
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4

và KNO

3
.

×