Tuần: 18 NS: 6/12/2010
Tiết: 27 Ngày KT: 8/12/2010
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2010-2011
I.Mục đích,yêu cầu
1. Mục đích: Kiểm tra kiến thức trong chương Vẽ kĩ thuật,cơ khí
2.Yêu cầu:
2.1GV:Bám sát kiến thức ôn tập để ra đề
2.2 HS:Ôn tập tốt kiến thức để làm bài
II.Mục tiêu
1.Kiến thức: Bám sát kiến thức ôn tập để ra đề kiểm tra
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
3.Thái độ: Cẩn thận, trung thực khi làm bài kiểm tra
III.Tiến trình kiểm tra
1.Kiểm tra sĩ số
2.Ma trận đề
3. ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (3 điểm)
Câu 1. Trong giao tiếp, con người dùng phương tiện thông tin nào để diễn
đạt tư tưởng, tình cảm?
MẠCH KIẾN
THỨC
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC ĐIỂM
Nhận thức Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Bài 1.Vai trò của
bản vẽ kĩ thuật
trong sản suất và
đời sống
Phần I
Câu 1
0.5
1 Câu
0.5
Bài 2.Hình chiếu
Phần II-III
Câu 2-3
1.0
2 Câu
1.0
Bài 4.Bản vẽ các
khối đa diện
Phần I
Câu 4
0.5
1 Câu
0.5
Bài 8.Khái niệm
về bản vẽ kĩ
thuật hình cắt
Phần II
Câu 5
0.5
1 Câu
0.5
Bài 9.Bản vẽ chi
tiết
Phần II
Câu 6
0.5
1 Câu
0.5
Bài 24.Khái
niệm về chi tiết
máy và lắp ghép
Phần I
Bài 25.Mối
ghépcố định mối
ghép không tháo
được
Phần II
Bài 26.Mối ghép
tháo được
Phần 1
Câu 2
Phần II
0.5
Câu 3
Phần II
0.5
Câu 2
Phần B
1.5
Câu 1
Phần II
1.0
1 Câu
1.0
2 Câu
2.0
1 Câu
0.5
Bài 29.Truyền
chuyển động
Phần II-Ý 1-2
TỔNG
6Câu
3.0
30%
1 Câu
1.5
15%
3 Câu
2.0
20%
Câu 1
Phần B
1.0
1 Câu
1.0
10%
Câu 3
Phần B
2.5
1 Câu
2.5
25%
2 Câu
3.5
12 Câu
10.0
100%
A. Tiếng nói, cử chỉ B. Chữ viết
C. Hình vẽ D.Tiếng nói ,cử chỉ,chữ viết,hình vẽ
Câu 2. Có bao nhiêu phép chiếu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Có bao nhiêu mặt phẳng chiếu?
A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu bằng
C. Mặt phẳng chiếu cạnh D.Mặt phẳng chiếu bằng,chiếu cạnh,chiếu đứng
Câu 4. Khối đa diện được bao bởi các hình?
A. Đa giác phẳng B. Tam giác cân
C. Hình lăng trụ D. Hình chóp
Câu 5. Hình cắt dùng để?
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể
B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài của vật thể
C. Cả bên trong và bên ngoài của vật thể
D. Biểu diễn hình dạng của vật thể
Câu 6. Để dọc bản vẽ chi tiết ta phải đọc bao nhiêu bước
A 3.bước B.5.bước
C.6.bước D 4.bước
II. Điền từ,cụm từ thích hợp trong khung vào chổ trống sao cho câu hoàn chĩnh
( 2điểm)
Câu 1 Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo………………….., thực hiện……….
nhiệm vụ nhất định trong máy.
Câu 2Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép thường có dạng………………
Câu 3 Mối ghép bằng ren gồm có …………….. loại chính
B. T Ự LUẬN: ( 5điểm )
Câu 1.Thiết lập tỉ số truyền của truyền động đai ? ( 1điểm)
Câu 2.Thế nào là mối ghép cố định,chúng gồm bao nhiêu loại? (1.5điểm )
Câu 3. Nếu bánh 1 có số răng Z
1
=10 quay với tốc độ n
1
= 20 vòng/phút,bánh 2 có số răng Z
2
=5
Tính số vòng n
2
=? (Vòng/phút) ( 3 điểm)
4. ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
I.Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 3điểm)
Câu 1.D, Câu 2.C, Câu 3.D, Câu 4.A, Câu 5.A, Câu 6.B
Mỗi câu đúng (0.5điểm)
II.Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống sao cho câu hoàn chĩnh
-Hoàn chĩnh, Một, Tấm, Ba. Mỗi từ,cụm từ điền đúng ( 0,5 điểm)
B.T Ự LUẬN : ( 5điểm)
Câu 1. Viết đúng và đầy đủ về tỉ số truyền động đai ( 1điểm)
Câu 2. Viết đúng và đầy đủ ( 1.5điểm)
Ba - Tấm - hoàn chĩnh
Một - Không hoàn chĩnh
Câu 3 .
Tóm tắt ( 0,25điểm) Bài làm
Z
1
=10 Áp dụng công thức tỉ số truyền của truyền động ăn khớp (0,25điểm)
n
1
= 20 vòng/phút i=n
2
/n
1
=Z
1
/Z
2
( 0,75 điểm)
Z
2
=5 Số vòng dây n
2
là (0,25điểm)
n
2
=? (Vòng/phút) n
2
= n1* Z
1
/Z
2
=20* 10/5=40 ( vòng/phút) ( 0,75 điểm)
ĐS: n
2
= 40 (vòng/phút) ( 0,25điểm)
5.THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2010-2011
LỚP TSHS TSB Điểm dưới
TB
% Điểm trên
TB
% Điểm
Khá
% Điểm
Giỏi
%
8 A 1 33 33 0 0 5 15.1 8 24.2 20 60.1
8 A 2 33 33 1 3 2 6 4 12.1 26 78.8
8 A 3 31 31 1 3.2 9 29 6 19.3 15 48.3
6.Nhận xét-rút kinh nghiệm
Nhìn chung học sinh làm bài rất tốt, nhưng bên cạnh đó một số em chưa đọc kĩ đề nên vẫn
còn chưa đạt yêu cầu