Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

15 phút bài số 2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.93 KB, 2 trang )

Họ và tên: …………………… Kiểm tra 15’.
Lớp 9A
1
Mơn: Hóa học
Đề bài:
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5đ)
1. Dãy các kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
a. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. b. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. d. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
2. Có dung dòch muối AlCl
3
lẫn tạp chất CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối
nhôm.
a. Zn. b. Mg. c. Al. d. AgNO
3
.
3. Những cặp chất nào dưới đây tác dụng với H
2
O, tạo ra dung dòch kiềm và giải phóng H
2
.
a. Na và Zn. b. Ca và Fe. c. Na và Ba. d. K và Pb.
4. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào xảy ra phản ứng?
a. Cu và HCl. b. Cu và AgNO
3
. c. Ag và CuCl
2
. d. Fe và ZnSO
4


.
5. Hỗn hợp A gồm Cu và CuO. Cho 8g A vào dung dòch HCl vừa đủ, phản ứng kết thúc còn lại
4g chất rắn không tan. Khối lượng HCl đã dùng là :
A. 36,5g B. 7,3g C. 3,65g D. 1,825g
6. Cho 10g hỗn hợp Al và Fe vào dung dòch NaOH dư còn lại 4g chất rắn không tan. Phần trăm
khối lượng của Al là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 27%
7. Dãy kim loại nào sau đây vừa tác dụng với dd CuCl
2
vừa tác dụng với dd HCl ?
A. Fe , Al , Zn B. Al , Ag , Zn C. Fe , Cu ,Zn D. Cu , Ag , Zn
8. Cho bột Fe dư vào 100ml dung dòch CuSO
4
1M thu được bao nhiêu gam Cu ?
A. 5,6g B. 12,8g C. 10g D. 6,4g
9. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, MgO, Fe
2
O
3
nung nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được rẵn A gồm:
A. Al
2
O
3
, Cu , MgO , Fe B. Al , Fe , Cu , Mg

C. Al
2
O
3
, Cu , Mg , Fe D. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu , MgO
10. Các chất cùng tồn tại trong 1 dung dòch là:
A. NaOH ; AlCl
3
; MgCl
2
B. HCl ; NaHCO
3
; NaNO
3

C. HCl ; NaAlO
2
;NaCl D. HCl ; AlCl
3
NaCl
II. Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau: (2đ)
Al AlCl

3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
III. Cho lượng dư bột kim loại Fe vào 200ml dung dòch HCl 1M, khí thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO
dư nung nóng thì thu được 5,6g Cu. Tính hiệu suất của phản ứng oxi hóa - khử. (3đ)
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................... .......
..................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Họ và tên: …………………… Kiểm tra 15’.
Lớp 9A
4

Mơn: Hóa học
Đề bài:
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5đ)
1. Dãy các kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần?
a. Zn, Mg, K, Cu, Al, Fe. b. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
c. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. d. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu.
2. Có dung dòch muối ZnSO
4
lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dòch
ZnSO
4
?
a.Fe. b. Zn. c. Cu. d. Mg.
3. Những cặp chất nào dưới đây tác dụng với H
2
O, tạo ra dung dòch kiềm và giải phóng H
2
.
a. Cu và K. b. Fe và Na. c. Na và Ca. d. Ca và Mg.
4. Những cặp chất nào dưới đây không tác dụng được với nhau?
a. Cu và AgNO
3
. b. Fe và AgNO
3
. c. Ag và HCl. d. Al vàMgCl
2
.
5. Hỗn hợp A gồm Cu và CuO. Cho 8g A vào dung dòch HCl vừa đủ, phản ứng kết thúc còn lại

4g chất rắn không tan. Khối lượng HCl đã dùng là :
A. 36,5g B. 7,3g C. 3,65g D. 1,825g
6. Cho 10g hỗn hợp Al và Fe vào dung dòch NaOH dư còn lại 4g chất rắn không tan. Phần trăm
khối lượng của Al là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 27%
7. Dãy kim loại nào sau đây vừa tác dụng với dd FeCl
2
vừa tác dụng với dd HCl ?
A. Fe , Al , Zn B. Al , Ag , Zn C. Fe , Cu ,Zn D. Mg , Al , Zn
8. Cho bột Fe dư vào 100ml dung dòch CuSO
4
2M thu được bao nhiêu gam Cu ?
A. 5,6g B. 12,8g C. 10g D. 6,4g
9. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, MgO, Fe
2
O
3
nung nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được rẵn A gồm:
A. Al
2
O
3
, Cu , MgO , Fe B. Al , Fe , Cu , Mg
C. Al
2

O
3
, Cu , Mg , Fe D. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu , MgO
10. Các chất cùng tồn tại trong 1 dung dòch là:
A. NaOH ; AlCl
3
; MgCl
2
B. HCl ; NaHCO
3
; NaNO
3

C. HCl ; NaAlO
2
;NaCl D. HCl ; AlCl
3
NaCl
II. Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau: (2đ)
Fe FeCl
3
Fe(OH)

3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
III. Cho lượng dư bột kim loại Al vào 200ml dung dòch HCl 1M, khí thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO
dư nung nóng thì thu được 4,8g Cu. Tính hiệu suất của phản ứng oxi hóa - khử. (3đ)
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................... .......
..................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×