N G U Y Ễ N TUẤN
s
Ệ
7-
N
V
*
TOÁN TIỂU HỌC
■
QUYỂN 5 - TẬP II
■
Đ
®
NHÀ XUẤỈ BAN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HẢ NÔI
NGUYỄN TUẤN
UƯYỆNTẬP
TOÁN TIÊU HỌC
■
QUYỂN
5
TẬP II
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI - 2001
TIẾT 88
1.
HÌNH TAM GIAC
Kẻ chiêu cao CK xuống cạnh đáy AB của mối hinh
tam giác sau:
c
B
2.
Hãy ghi tên các đáy và các chiều cao ò mỗi hinh
tam giác sau:
Tam giác ABC
M
Đ áy......... Chiều cao...
A
Tam giác KMN
Đ áy........ Chiêu cao
3. Cho tam giác ABC (hình bên)
a) Kẻ chiều cao từ H xuống các
đáy AB; AC.
b) AH là đường cao của nhúng
tam giác nào?
3
TIẾT 89
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
1. Diên số do vào ô trống:
Đáy
I8cm
2 dm
1m
H—
Chiều ca o
20cm
2,7 dm
205 cm
1
- rm
4
35 d m
Diện tích
2 . Điên sơ đo diện tích hinh tam giác vng v'ào ỏ
trống: __
______
___
Cạnh góc
vng 1
Cạnh góc
vng 2
8cm
0,4 dm
Odm 4cm
1
—dim
4
6cm
0,7 dm
Odm 7cm
2
- dim
5
Diện tích
I
3.
,
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . —
Cho hình chứ nhật ABCD có A
diện tích 180 cm 2. Biết rằng: DN
= NP = PC (hinh bên). Tinh diện
tích của tam giác MDP và MPC.
D
Bài giải
4
N
P'
(
4.
C h o ta m
g iá c
ABC
B
vuông tại A. Biết rằng BM = p
MA; PB = PM; AH = HC; NC M
= NB; KB = KN (hinh bên).
So sánh diện tích hình BKHP
và diên tich tam giác AMH ?
A
Bài giải
LUYỆN TẬP
TIẾT 90
1 . Điên kết quả vảo ô trống:
Cạnh đáy
20cm
1/2 chiêu cao
4cm
120dm
8cm
12dm
200 m 2
64cm 2
Diện tích
5m
2. Điên kết quả vảo ơ trơng:
Cạnh góc
vng
20,4 cm
Cạnh góc
vng
30.6 c n
Diện tích
2
—m
5
15 dm
30m
75 d m 2
3
—m
5
150m2
5
3.
Cho hình tam giác vng co tổng hai canh
góc
vng lá 70cm. Biẻt rằng tỉ sơ của hai cạnh góc vng
i " ** ^
co.
Bài giải
4.
TÍnh chiêu cao của hinh tam giác có diên tích
và đáy a:
a)
s = 12cm2 va a = 6cm; s = 22,5m2 vả a = 9 m
b)
s = 26dm 2 vả a - 13 dm; s = 15m2 và a = 7,5m.
Bài giải
a).................................... ...........................................
b)
6
s
TIẾT 91
1.
HÌNH THANG
A
Cho hình thang ABCD,
chiêu cao AH (hinh bên). Tim
các đinh, các góc, các cạnh
đáy, các canh bén của hinh
thang trên.
2. Trên hinh vẽ bên:
D
H
A
c
H
B
Các hinh thang vuông là:
Các góc vng là:
Các cạnh đáy là:
Các chiều cao là :................
3. Vẻ 1 hinh thang vng
có:
Dáy nhỏ: 3 cm...
Đáy lỏn: 6 cm ..
Chiều cao: 4 cm
7
4. Trên h'inh vẽ bên
có các hình thang lả:
DIÊN TÍCH HÌNH THANG
1. Điên kết quả vào ơ trống
Dáy
5m
Đáy
2m
Chiều cao
6m
1,5dm
7cm
0,5dm
8cm
0,8dm2
30cm
6dm
8dm
Diện tích
40dm 2
2
2. Tinh diện tích hinh thang vng
Cạnh bên vng
góc với 2 đáy
Hai đáy hình thang
12cm
9cm và 15cm
1,8dm
5,8dm và 4,2dm
4dm
0.6m và 30cm
2
~m
5
6
3
—m và ~ m
10
10
I
3.
Diên tích
Mơt thủa ruộng hinh thang có đáy lón lả 60m, đáy
bé 30m. Thửa ruộng đó thu hoạch ơược 1080 kg thóc;
trung binh mối a thu hoạch được 60 kg thóc. TÍnh chiêu
cao của thửa ruộng.
8
I
Bài giải
4.
Dáy lón của một hinh thang là 18,6m, đáy bé bằng
2/3 đáy lỏn, chiêu cao 10,4m. Tinh diện tích hinh thang
bằng mét vng; bằng a.
Bài giải
TIẾT 93
1.
LUYỆN TẬP
TÍnh diện tích hinh thang vng có: Một cạnh bên
dài 8m vng góc vói hai đáy, có đáy lón 13m và đáy
bé 9m.
Bài giải.
2. Tinh diện tích hinh thang có đáy lón a, đáy bé b
và chiêu cao h:
9
co
3,8m
4m
b
20cm
2,6m
35dm
h
16cm
1,2m
18dm
3
m
8
1
1
24cm
E
a
CO 1 LO
s
......... ..
3. Cho hinh chữ nhật ABCD;
Trên AB ta lấy 2 điểm K, H sao A
K
B
H
cho KH = HB (hinh vẻ bên). Nôi
DH; DK; CH; CK.
/
a) So sánh diện tích hai tam
giác HKD và HKC.
b) So sánh diện tich hai hinh
/
0
\
y/
\ \
!/_ ____________
thang KHCD và HBCD.
Bài giải
a)...............................................................................
b)
10
c
TIẾT 94
LUYÊN TẬP CHUNG
1. Điền kết quả vào ô trống:
2.
s
h
14 m 2
4m
169dm2
13dm
441cm2
7cm
a+b
Một h'inh thang vng có
đáy bé bằng 1/2 đay lón và bằng
chiêu cao. Mỏ rộng hinh thang
v'ê phía canh bên để có hinh
chữ nhật (xem hĩnh bên). TÍnh
diện tích phân mò rộng, biết rằng
diện tich hmh thang là 54cm2.
Bài giải
3.
Một mảnh vườn hinh
thang có đay lỏn 55,5m, đáy
bé bằng 3/5 đáy lỏn; Chiều
cao bằng 20m. TÍnh diện tích
m ảnh
vườn đó bằng
mét
vng, bằng a.
11
Bài giải
4.
Một hinh thang có diện tích 15m2, đáy nhỏ bằng
1/2 đáy lỏn, chiêu cao bằng 4m (xem hinh bên). Tinh
diện tích hinh thang sau khi tăng đáy lớn thêm 2m.
Bài giải
TIẾT 95
HÌNH TRỊN
1. Vẽ đưịng trịn có đưịng kính 4cm; 3 cm
12
2 . Diên kết quả vảo ỏ trống:
.........
Bán kính
Đng kỉnh
... .................... -
II
3
—m
5
1,6dm
-
8dm 4cm
30,4 cm
3. Cho đường tròn tâm 0 (xem hinh bên). Hãy viết:
a) Các bán kinh của đưòng tròn:
b) Các đường kính của trường trịn:
TIẾT 96
B
CHU VI HÌNH TRỊN
1. TÍnh chu vi h'inh trịn có đưịng kinh d:
d = 7 cm; d = 0,8 dm; d = 3,5 m; d = 3/5 m
2. Điên kết quả vào ô trống:
r
40mm
22cm
c
9.42m
6,28dm
3. Điên kết quả vảo ô trống:
d
c
10,2cm
3,92m
31,4cm
1,57m
13
4.
Chu vi của một hinh tròn là: 8,792m. Tim ban kinh
hinh trịn đó
Bài giải
LUYỆN TẬP
1. TÍnh đường kính hình trịn có chu vi là:
c = 18,84 dm; c = 62,8 cm; c = 6m28cm
2. TÍnh bán kinh hinh trịn có chu vi là:
c = 37,68 cm; c = 47,1 m; c = 74,2 m.
3. Tim X (x là đường kính của hình trịn):
X X
X=
14
3,14 = 18,84
XX
X =
3,14 = 62,8
4.
Bán kinh của môt bánh xe đạp là 35 cm. Muôn đi
được 2198m thi bánh xe phải quay bao nhiêu vòng?
Bài giải
TIET 98
DIEN TICH HINH TRON
/
/
\
/
1. Tinh diện tich
hinh tròn có bán kinh là r:
...
— ■■
r
■
—
—
E
í ư>
5cm
2.4dm
95mm
s
/
/
\
s
ệ
2. Tinh diên tich hinh trịn có đường kinh là d:
d
20cm
10,4dm
9.6cm
2
—m
5
s
3.
Một hinh trịn có chu vi là 9,42 m. TÍnh diện tích
của hinh trịn đó
Bài giải
15
4.
Người ta cắt một miếng tôn
để thành m ột hinh trịn theo kích
thước như hinh vẽ bên. TÍnh diện
tich phần gạch chéo.
Bài giải
LUYỆN TẬP
99
1. Điền sô đo vào ô trống:
r
d
5cm
3.2m
c
163,28dm
s
314cm2
2. Tinh chu vi hinh tròn biết diện tich hinh tròn lả
0,0314m .
Bài giải
16
3.
Tinh diên tích phân gạch chéo của
hinh tron (xem hình bên).
Bài giải
4,
TÍnh diện tích phần gạch
chéo (xem hinh bên). Biết đng
kính hinh trịn lỏn là 12cm vả hai
hinh trịn bé có đưịng kính bằng
nhau.
Bài giải
----
. ......................... ............................................. .............................................. * * * •
»~ĨC iZ Z £ 2 * i. n-,riir r . - n i- *--
;
-
1ô
,?*:
ằ/ * ằ t
I
;
> ã ] ) • . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I . I • I .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
' ỉ
2- LTTH5/2
L c ị/U ?
,7
TIẾT 100
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Cho hình tam giác có điện tích 0,06m;' và đáy bằng
0,4m. TÍnh chiêu cao của hình đó.
Bài giải
2.
Cho hinh thang có chiêu cao 0,5m; đáy bé bằng
1/4m; đáy lỏn 70cm. TÍnh diện tích hình thang đó.
Bài giải
3.
Cho hinh trịn có chu vi bằng 9,42m. Tim diên tich
hinh trịn dó.
Bài giải
18
4.
Hinh ABCDE gơm
hinh
B
thang ABCD và h'inh tam giác
12cm c
ADE có kích thưóc như hinh vé
bên.
a) Tinh ciiên tich hinh thang
A
ABCD.
b) TÍnh diên tích hinh tam
giác ADE.
c) Tinh diên tích hinh ABCDE.
Bài giải
TIẾT 101
>
ĐOC BIÊU ĐỒ HÌNH QUẠT
/
/
s
1. Diên sơ phân trăm vào ô trông
.
48 : 400
2.
25 : 500
75 : 25
65 : 130
Dưa vào biểu đỏ hinh quạt
và điên số phân trăm vào ô trống:
19
6
Điểm
Ị
Ị
7
Ị
Số %
9
1
ỉ
1 ■ .. —__
8
1
3. Diên số phân trăm vào ô trống:
Số trẻ
em
2 tuổi
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
(1)
(2)
(3)
(4)
Số %
^____________
L
Tỏng sỗ
cây
(50 cây)
hoa hồng
hoa cúc
hoa huê
hoa lan
Số cây
mỗi loại
20
15
10
5
TIẾT 103
HÌNH HỘP CHỬ NHẬT
HÌNH LÂP PHƯƠNG
1. Vẽ hinh hộp chủ nhật
ABCD.MNPQ và điên vào chỗ châm
- hai mảt đáy là:
- bốn mặt bên là:
- Có 3 kich thưóc: Chiều dài...
Chiêu rộng
Chiêu cao..
* Tiết 102 ià tiết kiểm tra
20
2. Hinh lập phưong có mây đinh, mây cạnh ?
Có nhân xét gi vê các cạnh của hinh lập phương?
Có nhân xét gi về các mặt của hinh lập phương?
Bài giải
3. Diện tich mặt đáy hinh lập phương là 4 cm 2.
Hịi diện tich tất cả các mặt hình lập phương đó là
bao nhiêu?
Bài gi ái
4.
Cho hinh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có chiêu rộng
bằng 3 dm; chiêu dài bang 4/3 chiêu rộng. Tinh diện
tich mặt đáy hinh hộp chữ nhật đó.
21
I TIẾT 104
DIÊN TÍCH XUNG QUANH VA DIẺN TÍCH
TOAN PHÀN HÌNH HĨP CHƯ NHÁT
1. Điẻn số do thích hợp vào ô trống:
r—----- --------------------—--Chiều dài
3cm
0,25drn
2
- m
3
Chiêu rộng
4cm
0,15dm
1
—m
3
Chiều cao
5cm
0,2dm
I
3
4
m
Diện tich x un g quanh
Diện tích tồn phần
L-------------------------------- .- L_
!
2. Tinh diện tich xung quanh và diện tich toàn phần
hinh hộp chứ nhật có chiều dài 20 cm, chiêu rộng 12cm,
chiều cao 8 cm.
Bài làm
3. Mót hình hộp chữ nhật có đáy lả hinh vng cạnh
6 cm. Diên tích xung quanh hinh hộp là 288cm2 Tinh
chiêu cao hinh hộp đó.
Bài làm
22
4.
Mệt cái thùng hinh hơp chữ nhât khơng nắp có
đáy là hình chữ nhât mà chiêu dài bằng 2 lân chiêu
rộng. Diên tich xung quanh cúa thùng là 900cm 2, chiều
cao của thùng lá 15cm. Tinh diên tich toàn phần của cái
thùng đó.
Bài giải
LUYỆN TẬP
1.
C ho
h in h
hộp
chứ
nhật
8
ABCD.MNPQ có kich thước được
ghi trên hinh vé bên. TÍnh diện tích
A
/
A
D
:N
xung quanh và diên tích tồn phân
#
của hình hộp đó.
ề
ề
M
Bài giải
24 dm
Q
£
co
2.
Tinh diện tích xung quanh vả diên tích tồn phần
của khuc gố có dang hinh hộp chữ nhật vói chiêu dài
4,8 dm; chiêu rộng 3,2 dm và chiêu cao 2,5 dm.
Bài giải
3.
Mơt cái hộp có chiêu dài bằng 2 lân chiêu rộng;
chiêu rộng bằng chiều cao. Diện tích tồn phân là
640 cm 2. Tinh các kich thưóc cũa hinh hơp đó.
Bài giải
4. Mn làm một cái hơp hinh hộp chứ nhât dài 3/4m,
rông -m , cao -m , cần dùng miếng bia có diện tích là
bao nhiêu ? (khơng tinh các mép dán).
Bài giài
24
TIẾT 106
DIÊN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIẺN TÍCH
TOAN PHÀN HÌNH LÂP PHƯƠNG
1. Diên kết quả váo ơ trống:
Cạnh hình lập
phuong
Diên tích mơt mát
■
15cm
36dm 2
/
2.56m 2
Diện tích xung quanh
150dm2
Diện tích tồn phần
Tinh diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của
cái thùng đó.
Bài giải
3.
Ngưỏi ta gị một thùng tơn khơng có nắp hinh lập
phương có cạnh là 0,75m. Hãy tinh diện tích tấm tơn
để gị đuợc cái thùng (mép hàn không đáng kể).
Bài giải
4.
Nếu gấp ba cạnh một hinh lập phưong thi diện
tích tồn phân của nó gấp lên bao nhiêu lần ?