Tuần 11
2.11.2015
Tiết 21
Ngày giảng:
Lớp: 8A – 8B
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức trong chương 1 của HS.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng làm bài, trình bày bài của học sinh.
3. Thái độ: Kiểm tra tính độc lập làm bài, thái độ của học sinh trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học:
GV: Mỗi em 1 đề bài
HS: Ôn tập kĩ các kiến thức đã học, giấy làm bài kiểm tra.
2. Phương pháp kiểm tra: Tự luận
III. Nội dung kiểm tra
A. MA TRẬN ĐỀ BÀI
Chủ đề
Tên chủ đề
1. Nhân đa thức
với đa thức, chia
2 đơn thức, chia
đa thức cho đơn
thức.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2. Các hằng đẳng
thức đáng nhớ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3. Các phương
pháp phân tích đa
thức thành nhân
tử.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Nhận biết
TL
HS biết quy tắc
nhân 2 đa thức,
chia hai đơn
thức, chia đa
thức cho đơn
thức.
2
1
Thông hiểu
TL
HS hiểu được
quy tắc nhân 2 đa
thức, chia 2 đơn
thức, chia đa thức
cho đơn thức.
HS thực hiện được
phép nhân đa thức,
chia hai đơn thức,
chia đa thức cho
đơn thức.
2
1
2
1
HS biết được 7
hằng đẳng thức
đáng nhớ.
2
1
2
1
HS hiểu được
cách phân tích đa
thức thành nhân
tử.
2
1
4
2
20%
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
6
3
30%
Vận dụng phép
chia da thức
cho đơn thức để
giải bài toán
chứng minh ở
mức độ cao
1
1đ
HS biết áp dụng
các hằng đẳng
thức vào để giải
toán.
2
1
7
4
40%
6
3
30%
HS biết áp dụng
các kiến thức đã
học vào làm bài
tập. HS biết cách
trình bày bài làm
4
2
7
4
40%
Tổng
6
3
30%
1
1
10%
19
10
100%
B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) -25x4y5z6 : 5x2y3z4
b) (2x4y3 – 27x2y5z2 + 9x3y3z2) : 3x2y3
c) (x4 – 6x3 + 12x2 – 14x +3) : (x2 – 4x +1)
Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) 4x2y5 – 20xy2z
b) xy – 2y – 5x + 10
c) x2 + 2xy + y2 – xz + yz
Bài 3: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 2015) – x + 2015 = 0
b) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = -90
∈
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi n Z
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (3 điểm)
a) -25x4y5z6 : 5x2y3z4 = -5x2y2z2
0,5đ
b)
(2x4y3 – 27x2y5z2 + 9x3y3z2) : 3x2y3
=
c)
2
3
x2 – 9y2z2 + 3xz2
(x4 – 6x3 + 12x2 – 14x +3) : (x2 – 4x +1)
1đ
1,5đ
x4 – 6x3 + 12x2 – 14x +3
x4 _ 4x3 + x2
_ 2x3 +11x2 _ 14x +3
_ 2x3 + 8x2 _ 2x
3x2 _ 12x +3
3x2 _ 12x +3
0
Bài 2: (3 điểm)
a) 4x2y5 – 20 xy2z = 4xy2(xy3 – 5z)
x2 – 4x +1
x2 – 2x +3
0,75đ
b) xy – 2y – 5x + 10 = (xy – 2y) – (5x – 10)
= y(x – 2) – 5(x – 2)
0,5đ
0,25đ
= (x – 2)(y – 5)
0,5đ
c) x2 + 2xy + y2 – xz - yz
= (x2 + 2xy + y2 )_ (xz +yz)
0,5đ
= (x +y)2 _ z(x + y)
0,25đ
= (x + y) (x + y- z)
0,25đ
Bài 3: (3 điểm)
a) x(x – 2015) – x + 2015 = 0
⇒
0, 5đ
⇒
x(x – 2015) – (x – 2015) = 0
(x – 2015)(x – 1) = 0
0,25đ
x − 2015 = 0
⇒ x −1 = 0
0,25đ
x = 2015
⇒ x = 1
0,25đ
Vậy x = 2015 hoặc x = 1
0,25đ
c) 3x (12x – 4) – 9x (4x – 3) = -90
⇒
0, 5đ
0,25đ
0,25đ
⇒
⇒
⇒
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = -90
15x = -90
x = -90 : 15
x = -6
0,25đ
Vậy x = -6
0,25đ
Bài 4: (1 điểm)
Ta có n3 – n = n(n2 – 1 ) = n(n + 1) (n – 1)
0,25đ
= (n – 1).n. (n + 1) với n
∈
Z
0,25đ
Nhận xét :
∈
Với n Z thì n – 1 ; n ; n + 1 là ba số nguyên liên tiếp.
0,25đ
Nên tích chia hết cho 2 và tích cũng chia hết cho 3 , mà (2,3) = 1
0,25đ
Nên (n – 1).n. (n + 1) chia hết cho 6
TRƯỜNG THCS A
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn : Đại số 8
Thời gian : 45ph (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) -25x4y5z6 : 5x2y3z4
b) (2x4y3 – 27x2y5z2 + 9x3y3z2) : 3x2y3
c) (x4 – 6x3 + 12x2 – 14x +3) : (x2 – 4x +1)
Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) 4x2y5 – 20xy2z
b) xy – 2y – 5x + 10
c) x2 + 2xy + y2 – xz – yz
Bài 3: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 2015) – x + 2015 = 0
b) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = -90
∈
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi n
Z
TRƯỜNG THCS A
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn : Đại số 8
Thời gian : 45ph (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) 4x2y5 – 20xy2z
b) xy – 2y – 5x + 10
c) x2 + 2xy + y2 – xz – yz
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) -25x4y5z6 : 5x2y3z4
b) (2x4y3 – 27x2y5z2 + 9x3y3z2) : 3x2y3
c) (x4 – 6x3 + 12x2 – 14x +3) : (x2 – 4x +1)
∈
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi n Z
Bài 4: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 2015) – x + 2015 = 0
b) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = -90