BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I – Vi trí các kim loại trong HTTH.
Các nguyên tố kim loại thuộc:
- PNC nhóm I ,II.
- PNP từ nhóm I- VII
- Họ lan tan và actini.
- Một phần PNC nhóm III,IV,V và VI.
II-Cấu tạo của nguyên tử kim loại.
- Các nguyên tử kim loại có số e ngoài
cùng rất ít 1, 2 hoặc 3e.
- Trong chu kỳ nguyên tử kim loại có bán
kính lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ
hơn so với các phi kim.
III- Cấu tạo đơn chất kim loại.
Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể gồm
ion dương dao động liên tục tại các nút
mạng và các hạt e tự chuyển động giữa
các ion dương.
Có 3 kiểu mạng tinh thể.
IV- Liên kết kim loại.
- là liên kết sinh ra do các e tự do gắn
các ion dương kim loại với nhau.
- đặc điểm liên kết :
* do tất cả các e tự do trong kim loại tham
gia .
* do lực hút của ion dương và các e tự do.
A.Tính chất vật lý của kim loại
I- Lý tính chung của Kim loại .
1. Tính dẻo.
2. Tính dẫn điện
3. Tính
dẫn nhiệt
4. Ánh kim.
Những tính chất vật lý chung của Kim
loại là do các hạt e tự do trong mạng tinh
thể kim loại gây ra.
II. Những tính chất vật lý khác.
1.Tỉ khối
2. Nhiệt độ nóng chảy.3
3. độ cứng.
Mỗi kim loại có tỉ khối, nhiệt nóng
chảy, độ cứng khác nhau . Những đặc
tính này là do nó phụ thuộc vào :
- Bán kính, điện tích nguyên tử.
- Khối lượng nguyên tử
- Mật độ e tự do.
B.Hoá tính của kim loại.
I. đặc điểm về cấu tạo của nguyên
tử Kim loại .
- bán kính nguyên tử lớn.
- Số e hóa trị nhỏ
Do đó các e ngoài cùng thường dễ bị
tách khỏi lớp vỏ nguyên tử.
II. Hóa tính chung của Kim loại .
M Mn+ + ne
Tính khử
1. Tác dụng với phi kim.
1
4Al + 3O2 2Al2O3
Cu + Cl2 CuCl2
2. Tác dụng với dd a xit.
a. DD HCl, H2SO4 loaõng.
Zn + HCl ZnCl2 + H2
Zn+ H2SO4 ZnSO4 + H2
b. Tác dụng với axit có tính oxy hóa
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
C.Dãy điện hoá .
I. Cặp oxyhóa – khử của Kim loại
Fe2+ + 2e
Fe
Cu2+ + 2e
Cu
+
Ag + 1e
Ag
Chất oxh
Chất khử
Mỗi chất oxyhóa và chất khử của cùng
một nguyên tố kim loại tạo nên cặp
oxyhóa – khử.
M n+/M
II. So sánh tính chất của những cặp
Oxyhóa – khử.
1. Cặp Fe 2+/ Fe vaø Cu2+/ Cu
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (1)
2+
-Fe có tính oxyhóa yếu hơn Cu 2+.
-Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
2. cặp oxyhóa – khử.
Cu2+/Cu và Ag+/ Ag
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag (2)
2+
-Cu coù tính oxyhóa yếu hơn Ag+.
-Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
Kết luận :
Tính oxy hóa của các ion
Fe 2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử của các Kim loại Fe> Cu> Ag
III. Dãy điện hóa.
1. Dãy điện hóa. SGK
2. Ý nghiã của dãy điện hóa.
Dự đoán chiều của phản ứng giữa các
cặp oxyhóa – khử.Theo qui tắc anpha.
I. Định nghóa.
Hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung
nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại
khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi
kim.
II. cấu tạo của hợp kim.
Hợp kim có 3 cấu tạo tinh thể.
1. Tinh thể hỗn hợp.
2. Tinh thể dung dịch rắn.
3. Tinh thể hợp chất hóa học.
III. Liên kết hóa học trong hợp kim
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
- Liên kết kim loại.
- Liên kết cộng hóa trị
IV. Tính chất của hợp kim.
*Tính chất hóa học của hợp kim tương tự
như các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
* Lí tính và cơ học của hợp kim khác
nhiều so với các kim loại ban đầu.
a. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt : Thấp hơn so
với các kim loại ban đầu.
b. Hợp kim thường cứng và giòn hơn so
với các kim loại ban đầu.
c. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với
các kim loại ban đầu.
D. ăn mòn Kim loại .
Định nghóa: Sự phá hủy bề mặt kim loại
hay hợp kim do tác dụng hóa học của
môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn
kim loại .
M Mn+ + ne
1. ăn mịn Hóa học .
a. Khái niệm: ăn mịn hóa học là sự phá hủy kim loại hay
hợp kim do phản ứng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ
cao.
b. Ví dụ.
c. đặc điểm: khơng phát sinh dịng điện, ở nhiệt độ càng cao
thì q trình ăn mịn diễn ra càng nhanh.
d. Bản chất: là một q trình oxyhóa – khử . Electron
chuyển trực tiếp từ kim loại sang môi trường.
2. ăn mịn điện hóa.
a. Khái niệm: là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại ,
hợp kim tiếp xúc với dd chất điện li tạo nên dòng điện.
b. Ví dụ: Nhúng thanh hỗn hợp 2 kim loại Zn – Cu nối
nhau qua dây dẫn và vôn kế vào dung dịch H2SO4 lỗng.
- Quan sát hiện tượng.
- Giải thích hiện tượng.
c. điều kiện xảy ra quá trình ăn mòn
-có các điện cực khác nhau ( Kim loại
khác nhau, Kim loại – phi kim)
- các điện cực phải tiếp xúc với nhau
- cùng tiếp xúc với dd chất điện li.
c. Cơ chế ăn mòn điện hóa .
*Xét quá trình ăn mòn gang , thép ( Fe –
C) trong không khí ẩm.
*Đủ 3 điều kiện của quá trình ăn mòn
điện hóa .
* cực âm: (Fe)
Fe Fe2+ + 2e
Fe2+ Fe3+ + 1e
*Cực dương ( C.
2H+ + 2e H2
2
d, bản chất: là một quá trình oxyhóa –
khử xảy ra trên bề mặt các điện cực.
Cực âm: oxy hóa các kim loại
Cực dương: Khử H+ hay nước có chứa O2
II. cách chống sự ăn mòn Kim loại .
* cách phòng chống sự ăn mòn Kim loại ,
bảo vệ Kim loại dựa trên nguyên tắc
chống, kìm hãm quá trình o xy hóa Kim
loại .
Nguyễn tắc: Chống qt o xy hóa Kim loại
có 4 phương pháp.
1.Cách li kim loại với môi trường.
2.Dùng hợp chất chống gỉ
3. Dùng chất chống ăn mòn
4. Phương pháp điện hóa.
E. Điều chế kim loại
I. Nguyên tắc điều chế Kim loại .
Khử ion Kim loại trong các hợp chất
Mn+ + ne M
II. Phương pháp điều chế.
1. Phương pháp thủy luyện.
a. Bản chất: Dùng kim loại mạnh để đẩy
kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
b. Giới hạn: Điều chế những Kim loại có
tính khử yếu ( sau Cu)
c. Ví dụ.
2 . Phương pháp nhiệt luyện.
a. Bản chất; Dùng các chất khử như CO,
H2, C, Al để khử ion kim loại trong oxid ở
nhiệt độ cao.
b. Giới hạn : điều chế những kim loại có
tính khử trung bình (sau Al)
3. Phương pháp điện phân.
* Điện phân nóng chảy.
a. Bản chất : Khử ion kim loại bằng dòng
điện 1 chiều
b. giới hạn: Thường điều chế những kim
loại có tính khử mạnh Li – Al.
c. Ví dụ: điện phân nóng chảy muối,
hidrôxid, oxit.
* điện phân dung dịch:.
a.Bản chất: tương tự đpnc
b. giới hạn: điều chế các kim loại có tính
khử trung bình , yếu.
c. Ví dụ : Điện phân dung dịch CuCl 2
* Định lượng trong điện phân: Định luật fa
ra đay.
m =
AIt
nF
Trong đó : A Nguyên tử lượng
I Cường độ dòng
t thời gian điện phân
n số electron trao đổi
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
F hằng số Faray.
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O. D. RO.
Câu 4. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 5. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn là A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 8. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d6 4s2.
B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 9. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là A. [Ar ] 3d9 4s2.
B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10.
4
2
Câu 10. Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là A. [Ar ] 3d 4s .
B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
+
Câu 12. Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+. D. K+.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG KIM LOẠI
Câu 1. Trong số các kim loại sau, các kim loại nào được xem là mềm nhất.
A. Na, K ,Mg
B. Na, Ca
C. Na, K
D. Ca, Mg
Câu 2. Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg
B. Au, W
C. W, Hg
D. Cu, Hg
Câu 3. Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1 3e lớp ngồi cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 4. Tính chất vật lý đặc trưng của kim loại là:
1. Có ánh kim ; 2. Nhiệt độ nóng chảy cao ; 3. Dẫn điện ; 4. Dẫn nhiệt ; 5. Độ rắn cao ; 6. Khối lượng riêng lớn. Những
tính chất nào nêu trên phù hợp với thực tế (đối với hầu hết các kim loại).
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 5
C. 4, 3, 2
D. Tất cả các tính chất trên.
Câu 5. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu
B. Chỉ có Al
C. Chỉ có Fe, Pb
D. Chỉ có Al , Cu.
Câu 6: Liên kết kim loại là:
A. Liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
B. Liên kết sinh ra do các cation tự do gắn các electron với nhau
C. Liên kết sinh ra do các ion âm gắn các ion dương kim loại với nhau.
D. Là liên kết sinh ra do mạng tinh thể kim loại có lực hút tương hỗ lẫn nhau.
Câu 7: Hãy cho biết những tính chất vật lý chung của kim loại:
A.Tính dẻo, tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, có ánh kim D. Kết hợp A và B
Câu 8: Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Bản chất kim loại. B. Pha bề mặt hay pha thể tích
C. Nhiệt độ môi trường. D. Cả A, B, C
Câu 9: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại biến đổi theo chiều:
A. Tăng B. GiảmC. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 10: Hiện tượng hợp kim dẫn nhiệt, dẫn điện kém kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim là:
A. Liên kết kim loại
B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron tự do.
D.Liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại
Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng:
A. Cu, Ag, Au, Ti
B. Fe, Mg, Au, Hg
C. Fe, Al, Cu, Ag
D. Ca, Mg, Al, Fe
Câu 12: Các kim loại ở trạng thái lỏng và rắn đều có khả năng dẫn điện vì lý do nào sau đây:
A. Vì chúng đều có cấu tạo mạng tinh thể.
B. Trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với các hạt nhân, chuyển động tự do trong tồn mạng.
C. Vì kim loại có bán kính ngun tử lớn. D. Một lý do khác.
Câu 13: So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây
thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là:
A. Bằng nhau.
B. Dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. Dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn. D. Không so sánh được
Câu 14. Trong các kim loại sau : Na , Mg , Fe , Cu , Al , kim loại nào mềm nhất ? A . Na
B. Al
C . Mg D .Cu
Câu 15. Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do :
A.. kiểu mạng tinh thể gây ra
B. do electron tự do gây ra
C. cấu tạo của kim loại
D. năng lượng ion hóa gây ra
Câu 16. Liên kết kim loại được tạo thành bởi :
3
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể B. Liên kết giữa các ion kim loại
C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại
Câu 17. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào ? A. Mg
B . Al C . Fe D Cu
Câu 18. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau : a./ 1s22s22p63s23p1
b./ 1s22s22p63s23p64s23d6
Cấu hình trên của nguyên tố nào ? A.. Nhôm và canxi
B . Natri và canxi
C. Nhôm và sắt
D . Natri và sắt
Câu 19. Độ dẫn nhiệt của các kim loại Cu , Ag , Fe , Al , Zn giãm dần theo thứ tự nào sau đây
A . Cu , Ag , Fe , Al , Zn
B . Ag , Cu , Al , Zn , Fe
C. Al . Fe , Zn , Cu , Ag
C . Al , Zn , Fe , Cu , Ag
Câu 20. Cấu hình của ngun tử nào dưới đây biểu diễn khơng đúng ?
A. Cr ( Z= 24 ) : [ Ar ] 3d5 4s1
B . Cu
( Z = 29 ) : [Ar ] 3d 9 4s2
C. Fe ( Z = 26 ) :[ Ar] 3d6 4s2 D . Mn ( Z= 25 ) : [ Ar ] 3d5 4s2
Câu 21. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ? A. khả năng dẫn điện : Ag > Cu > Al
B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W
C. Tính cứng : Fe < Al < Cr
D . Tỉ khối : Li < Fe < Os
Câu 22. Kim loại natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do :
1./ kim loại natri dể nóng chảy
2./ natri dẫn nhiệt tốt
3./ natri có tính khử mạnh
A . chỉ co 2
B . chỉ có 1
C. 1 và 2
D . 2 và 3
Câu 23. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A,W
B. Cr
C. Fe
D. Cu
Câu 24. Tổng số hạt proton ,electron , nơtron của nguyên tử một nguyên tố X là 34 .Tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố đó
là :: A. 4
B. 5
C. 6
D. Kết quả khác
Câu 25. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A.Liti
B.Xesi
C.Natri
D.Kali
Câu 26. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A.Vonfram
B.Sắt
C.Đồng
D.Kẽm
Câu 27. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lợng riêng nhỏ nhất) nhất trong tất cả các kim loại?
A.Liti
B.Natri
C.Kali
D.Rubidi
Câu 28. Một kim loai M có tổng số hạt proton ,electron , nơtron trong ion M2+ l à 78 . Hãy cho biết M là nguyên tố nào ?
52
55
56
59
A. 24 Cr
B. 25 Mn
C.
D. 27 Co
26 Fe
40
Câu 29. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ 20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .
B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 . C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40
D. . Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng .
Câu 30. Các ion X+ , Y- và ngun tử A nào có sốcấu hình electron 1s2 2s22p6 ?
A. K+ , Cl- và Ar
B. Li+; Br- và Ne
C. Na+ Cl- và Ar
D. Na+ ; F- và Ne
Câu 31. Nguyên tử X có 7 electron ở obitan p , Nguyên tử Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt .X,
Y lần lượt là các nguyên tố nào ? A. Na và Cl
B. Na và S
C Al và Cl
D. Al và S
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính dễ bị oxi hóa
B. Tính khử C. Tính dễ mất electron tạo ion dương
D . a, b, c đều đúng
Câu 2: Sự biến đổi tính kim loại của các nguyên tố trong dãy Al – Fe – Ca – Ba là:
A. Tăng B. Giảm
C. không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 3: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?
A. Dung dịch CuSO4dư B. Dung dịch FeSO4dư C. Dung dịch FeCl3
D, Dung dịch ZnSO4 dư
Câu 4: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 5. Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
A. Mg, Al, K
B. Ag, Mg, Al, Zn
C. K, Na, Cu
D. Ag, Al, Li, Fe, Zn
Câu 6. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na K Cs Rb Li.
B. Cs Rb K Na Li.
C. Li Na K Rb Cs D. K Li Na Rb Cs.
Câu 7: Cho phản ứng : M + HNO3
M(NO3)3 + N2 + H2O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18
B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5
C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15
D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6
Câu 8: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH 4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3. Nếu chỉ dùng một hóa
chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư)
B. Ba (dư)
C. dd NaOH (dư)
D. dd BaCl2
Câu 9: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2
muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết
Câu 10: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. Fe(NO3)2
Câu 11: Cho 3 phản ứng: 2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
4
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag 3 phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào?
A. Ag > Cu > Fe > Al
B. Ag < Cu < Fe < Al
C. Fe > Cu > Ag > Al
D. Al > Fe > Cu >Ag
Câu 12: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam
B. Có kết tủa Cu màu đỏ
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ
D. Có khí bay ra
Câu 13: Cấu hình electron sau đây của nguyên tử kim loại nào? 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Zn
Câu 14: Xét các phản ứng sau đây :
AgNO3 + Fe(NO3)2
Fe(NO3)3 + Ag Cu
+ 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
Hãy chọn sự biến đổi tính khử nào đúng của kim loại và các ion trong các trường hợp sau :
A). Ag < Fe2+ < Cu < Fe
B). Ag > Fe2+ > Cu > Fe C). Fe < Cu < Ag < Fe2+
D). Cu > Ag > Fe2+ > Fe
Câu 15: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra. Trong dung dịch A có chứa những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Cho phản ứng: Al + HNO3
Al(NO3)3 + N2O + H2O, hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A). 8, 6, 8, 3, 15 B). 8, 6, 8, 6, 15
C). 8, 6, 8, 3, 1
D). 8, 30, 8, 3, 15
Câu 17: Cho các phản ứng:
C + KOH
dung dịch A + ………
X + HCl
B + H2
Dung dịch A + HCl vừa đủ
C + …….
B + NaOH vừa đủ
C + ……
X là kim loại : A. Zn hoặc Al
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 18: Hịa tan hồn tồn một kim loại hóa trị 2 có khối lượng 1,44g vào 250 ml dd H 2SO4 0,3M. dd sau phản ứng được trung
hòa bởi 60 ml dd NaOH 0,5M. Kim loại ban đầu là:
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 19: Một thanh Al có khối lượng 4,05g được nhúng vào 500ml dd AgNO 3 1M, sau một thời gian lấy ra, thanh Al có khối
lượng 33,75g. Khối lượng Ag đã bám vào thanh Al là bao nhiêu gam:
A. 64,8
B. 32,4
C. 10,8
D. 8,1
Câu 20: A là dd CuSO4 . Để chuyển toàn bộ lượng SO42- trong 20 g dd A thành hợp chất kết tủa , cần 26 ml dd BaCl2 0,02
M.Tính nồng độ % của dd A ? A). 0, 20 %
B).0, 25 %
C). 0,416 M
D). 0,512 M
Câu 21: Cho 19,2 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thì thu được 4,48 lít NO (đktc ). Vậy kim loại M là :
A). Cu
B). Mg
C). Fe
D). Zn
Câu 22: Cho dần bột sắt vào 50 ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Lượng mạt sắt đã
dùng là:
A. 5,6 gam
B, 0,056gam
C. 0,56gam
D. phương án khác.
Câu 23: Hoà tan 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong HCl dư thấy tạo ra 2,24lít khí H2(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,17 gam
B. 17,1 gam
C. 3,42gam
D. 34,2 gam
Câu 24: hoà tan a gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít hỗn hợp khíX gồm N2O và NO (đktc). Tỷ khối hơi
của X so với H2 bằng 18,5. Tìm giá trị của a?
A. 1,98 gam
B. 1,89gam
C. 18,9 gam
D. 19,8gam
Câu 25: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng 7 gam. Khối
lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,4 – 2,4gam
B. 2,7 – 1,2gam
C. 5,8 – 3,6 gam
D. 1,2 – 2,4 gam
Câu 26: Mg + H2SO4đ MgSO4 + H2S + H2O
Hệ số phương trình lần lượt là:
a/ 4, 5, 4, 1, 5
b/ 4, 5, 4, 1, 4
c/ 1, 2, 1, 1, 1
d/ 1, 2, 1, 1, 2
C©u 27: Ng©m 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lợng bạc thu đợc và khối
lợng lá kẽm tăng lên là; A. 1,08g và 0,755g
B. 1,80g và 0,575g
C. 8,01g và 0,557g
D. 1,08g và 0,2255 g
Câu 28: Ngâm 1 đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4 . Sau khi phản ứng kết thúc nhận thấy khối lợng
thanh sắt tăng lên là 0,8 g. Nồng độ ml/l của dd CuSO4 là; A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
Câu 29: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lợng 10 g trong 250 ml dd AgNO3 4% khi lÊy vËt ra thÊy khèi
lỵng dd AgNO3 giảm 17%. Khối lợng của vật sau phản ứng là;
A. 10,76g B. 1,7g
C.
10,67g
D. 16,07g
Câu 30: Ngâm 1 lá kẽm trong dd có hòa tan 8,32 g CdSO4. Phản ứng song khối lợng lá kẽm tăng 2,35%.
Khối lợng lá kẽm trớc khi tham gia phản ứng là; A. 60g
B. 70g
C. 80g
D. 90g
Câu 31: Nhúng 1 thanh kim loại hóa trị 2 vào dd CuSO4 d. Sau phản ứng khối lợng của thanh KL giảm
đi 0,24g. Cũng thanh KL trên nếu nhúng vào dd AgNO3 thì khi phản ứng song khối lợng của thanh KL
tăng 0,52g. KL hóa trị 2 đà dùng là
A. Pb
B. Cd
C. Al
D. Sn
Câu 31: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 25 g vào 200ml dd CuSO4 0,5M. Sau 1 thời gian thấy thanh nhôm
nặng 25,69g. Nồng độ mol của CuSO4 và Al2(SO4)3 trong dd sau phản ứng lần lợt là;
A. 0,425 và 0,2
B. 0,425 và 0,3
C. 0,4 vµ 0,2
D. 0,7 vµ 0,25
5
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
C©u 32: Cho 1,12 g sắt và 0,24 g bột magiê tác dụng víi 250ml dd CuSO 4 khy nhĐ cho ®Õn khi dd
mất màu xanh. Nhận thấy khối lợng kim loi sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 là;
A. 0,15M
B. 0,05M
C. 0,1M
D. 0,12M
Câu 33: Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng 1 dd đồng sunfat sau 1 thời gian, thì trong dd thu đợc
nồng độ mol của ZnSO4 bằng 2,5 lần FeSO4. Mặt khác khối lợng của dd giảm 0,11g. khối lợng đồng
bám lên mỗi KL là;
A. 1,28 vµ 3,2
B. 6,4 vµ 1,6
C. 8,6 vµ 2,4
D. 1,54 và 2,6
Câu 34: Hòa tan 3,28g hỗn hợp CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nớc đợc dd A. Nhúng vào dd một thanh Mg và
hấy đều cho đến khi màu xanh của dd biến mất. Thấy thanh Mg tăng thêm 0,8g. Cô cạn dd thu đợc
m gam muối khan. Giá trị của m là;
A. 1,15 g
B. 1,43 g
C. 2,43g
D. 4,13g
Câu 35: Nhúng một thanh Mg có khối lợng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một
thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lợng m < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các
cation nào sau đây?
A. Mg2+
B. Mg 2+ và Fe2+
C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+
D. Cả B và C đều
đúng
Câu 36:Hòa tan 1 muèi cã CT : MX2 (M: lµ KL; X; là halogen, chia dd thành 2 phần bằng nhau)
Phần 1: Cho tác dụng với dd AgNO3 d thu đợc 5,74 g kết tủa;
Phần 2: Nhúng 1 thanh sắt vào sau khi kết thúc phản ứng thấy thanh sắt tăng thêm 0,16g; CT của
muối là;
A.CuCl2
B. FeCl2
C. MgBr2
D.
CuI2
Câu 37: Cho một lợng bột Zn vào dd gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lợng các chất rắn sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lợng của Zn ban đầu là 0,5gam. Cô cạn phần dd sau phản ứng thu đợc 13,6
gam muối khan. Tổng khối lợng các muối trong X là A. 13,1 gam
B. 17,0 gam
C. 19,5
gam
D. 14,1 gam
Câu 39: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tác dơng hÕt víi HCl thÊy tho¸t ra 2,24 lÝt khÝ (đktc)
khối lợng muối khan thu đợc trong dd là.A. 7,1 g
B. 7,75 g
C. 11,3 g
D. 6,25 g
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm 3 oxit trong 500ml dd H2SO4 1M(vừa đủ) . Sau phản
ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc khi cô cạn dd có khối lợng là;A.,81 g B. 5,81 g
C. 3,81
g
D. 6,81
Câu 15:Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản
ứng thu đợc 13,15 g muối khan. Giá trị của m là; A. 73 g
B. 53 g
C. 43 g
D. 63 g
Câu 41: Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu đợc dd có khối lợng lớn hơn dd HCl
đà dùng là 1,33 g. X là; A. Na
B. K
C. Rb
D. Cs
Câu 42: Khi hòa tan hiđrôxit M(OH)2 bằng 1 lợng vừa đủ dd H2SO4 20% thu đợc dd muối trung hòa có
nồng độ 27,2%. Kim loại M là;
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 43: Một hỗn hợp gồm Al và Cu có khối lợng là 2,46 g ngâm hỗn hợp này trong 200 g dd H2SO4
7,35% dd sau phản ứng có khối lợng 100,48 g. % khối lợng của Al trong hỗn hợp là; A. 5,27%
B.5,72%
C.7,52%
D.7,25%
Câu 44: Nhúng 1 thanh nhôm có khối lợng m g vµo dd H2SO4 lo·ng mét thêi gian thÊy khối lợng thanh
nhôm giảm 35,7 % so với ban đầu, dd sau phản ứng tăng 3,2 g so với ban đầu. Giá trị của m là; A.
9,5 g
B. 8,5 g C. 10,5 g
D. 7,5 g
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 1,2 g 1 kim lọai R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 g dd HCl thu đợc 201,1 g dd A. Kim loại R là; A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 46: Lấy 2,98 g hỗn hợp 3 kim loại đứng trớc hiđrô cho vào 200 ml dd HCl d. Sau phản ứng hoàn
toàn cô cạn dd thu đợc 5,82 g chất rắn; Thể tích H2 đktc thoát ra lµ; A. 0,448 lÝt
B.
0,672 lÝt
C. 0,896 lÝt D. 1,12 lít
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng 1 lợng vừa đủ dd HCl thu đợc dd Y nồng độ
của FeCl2 trong Y là 15,76%. H·y tÝnh nång ®é cđa dd MgCl 2 trong Y; A. 11,79% B. 12,79%
C.
13,79%
D. 10,79%
Câu 48: Hòa tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim lạo hóa trị 1 và 2 vào dd HCl ta thu đợc dd A
và 0,672 lít khi ở đktc bay ra. Khối lợng muối khan có trong A là; A. 9,33 g
B. 10,33 g
C. 11,33 g
D. 12,33 g
C©u 49: Nung 10,23 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong Oxi thu đợc 15,03 g chất rắn.Thể tích O2 ở
đktc đà tham gia phản ứng là; A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lÝt
D. 5,60 lÝt
6
BI TP CHNG 5: I CNG KIM LOI
Câu 50: Hòa tan 4,86 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong HNO 3 đặc nóng ta thu đợc 1,792 lít NO2 ở
đktc. Cô cạn dd thu đợc lợng muối khan là; A.9,82 g
B. 8,92 g
C. 8,29 g
D. 9,28 g
Câu 51: Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy d gåm Fe2O3, FeO, CuO, Fe nung nãng sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V là;
A. 2,24 lít B.
1,12 lít
C.3,36 lít
D.4,48 lít
Câu 52:Hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nớc đợc dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí ở đktc.
M là kim loại nào sau đây;
A. Ca
B. Na
C. K D. Ba
C©u 53: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Dễ bị khử. B. Dễ bị oxi hóa. C. Năng lượng ion hóa nhỏ.
D. Độ âm điện thấp.
Câu 54: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 55: Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Mg, Ag. B. Li, Ca, Ba, Cu.
C. Fe, Pb, Zn, Hg.
D. K, Na, Ca, Ba.
Câu 56: Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng? A. 0,75 mol. B. 1,5 mol. C. 3 mol.
D. 0,5 mol.
Câu 57: Sắt không tan trong dung dịch nào sau đâyA. HCl loãng.
B. Fe(NO3)3
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc.
Câu 58: Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt
là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ni.
Câu 59: Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất nhất
trong các hiện tượng sau
A. Ăn mịn kim loại. B. Ăn mịn điện hóa học. C. Hidro thoát ra mạnh hơn. D. Màu xanh biến mất.
Câu 60: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Al, Mg.
Câu 61: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a?
A. 1,08 gam.
B. 1,80 gam.
C. 18,0 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 62: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2 (đkc). Cơ cạn
dung dịcH sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,71 gam.
B. 17,1 gam.
C. 3,42 gam.
D. 34,2 gam.
Câu 63: Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?
A. Ca, Mg.
B. Fe, Cu.
C. Ag, Ni.
D. B, Al.
Câu 64: Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh kẽm
sau phản ứng sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Tăng thêm 0,755gam.
C. Giảm bớt 1,08 gam. D. Giảm bớt 0,755g.
Câu 65: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu được
gồm những chất nào?
A. Zn, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Cu, Ag.
D. Zn, Ag.
Câu 66: Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc). Km loại đó có thể là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 67: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hồn tồn trong H2SO4 lỗng, dư thấy có 0,336 lít khí (đkc) thốt ra. Khối lượng
muối sunfat khan thu được là
A. 2,96 gam.
B. 2,46 gam.
C. 3,92 gam.
D. 1,96 gam.
Câu 68: Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng mà khơng dùng thêm bất cứ chất nào khác thì
có thể nhận biết được kim loại nào?
A. Ba, Mg, Fe, Ag.
B. Ag, Ba.
C. Ag, Mg, Ba.
D. Không phân biệt được.
Câu 69: Hịa tan hồn tồn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ
mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,3M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 0,15M.
Câu 70: Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng,
khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 2,105 gam.
B. 3,95 gam. C. 2,204 gam.
D. 1,885 gam.
Câu 71: Hịa tan hồn tồn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam muối khan và V lít khí X.
Thể tích khí X thu được ở đkc là
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 72: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit đã phản ứng là
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. Đề bài chưa đủ dữ liệu.
Câu 73: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO, N2O. Tỉ khối hơi của hỗn
hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là
A. 1,9M.
B. 0,43M.
C. 0,86M.
D. 1,43M.
Câu 74: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên
A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.
B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.
C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm. D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.
Câu 75: Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng với Mg?
A. 4 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 2 dung dịch.
D. 1 dung dịch.
Câu 76: Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt
là
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 1,6 gam.
7
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 77: Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân này trong dung dịch:
A. ZnSO4.
B. Hg(NO3)2.
C. HgCl2.
D. HgSO4.
Câu 78: Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hịa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽ giảm 0,5%. Khối lượng lá
kẽm trước khi tham gia phản ứng là
A. 40 gam.
B. 60 gam.
C. 13 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 79: Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm giảm bao nhiêu gam?
A. 6,5 gam.
B. 5,6 gam.
C. 0,9 gam.
D. 9 gam.
Câu 80: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được
A. Fe.
B. Al.
C. Cu. D. Al, Cu.
Câu 81: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là:
A. Zn, Mg, Cu.
B. Zn, Mg, Al.
C. Mg, Ag, Cu.
D. Zn, Ag, Cu.
Câu 82: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH? A. Cu.
B. Zn. C. Mg. D. Ag.
DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI
Câu 1. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Cu2+/Cu (1) ;
Fe2+/Fe (2) ; 2H+/H2 (3) ; Ag+/Ag (4) ; Na+/Na (5) ; Fe3+/Fe2+ (6) ; Pb2+/Pb (7).
A. 1< 2 <3<4<5 <6< 7;
B. 5< 2< 7< 3< 1< 6< 4
C. 3<4<5<1<6<7<2 ;
D. 5<6<7<1<2<3<4
Câu 2. Những phản ứng nào sau đây không đúng:
1. Fe + 2H+
Fe2+ + H2
4. 2FeCl3 + 3Na2CO3
Fe2(CO3)3 + 6NaCl
5. Zn + 2FeCl3
ZnCl2 + 2FeCl2
2. Fe + Cl2
FeCl2
6.
3Fe
dư
+
8HNO
loãng
3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
3
3. AgNO3 + Fe(NO3)2
Fe(NO3)3 + Ag
A. 2, 4
B. 3, 5, 6
C. 2, 4 , 5
D. 2, 5, 6
Câu 3. Trường hợp nào sau đây phản ứng không xảy ra : A. Cu + Ag+
B. Ag+ + Fe2+ C. Ni + Mg2+ D. Fe + Fe3+.
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A- Al, Mg, Ca, K
B- K, Ca, Mg, Al
C- Al, Mg, K, Ca
D- Ca, K, Mg, Al
3+
2+
2+
2+
2+
Câu 5: Cho 4 ion Al , Zn , Cu , Pt . Chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
A. Chỉ có Cu2+
B. Chỉ có Cu2+, Pt2+
C. ch ỉ có Al3+
D. Chỉ có Al3+, Zn2+
+
2+
Câu 6: Xét phản ứng :
Cu + 2Ag
Cu + 2Ag Chất bị khử là :
A. Cu
B. Ag+ C. Cu2+
D. Ag
2+
2+
Câu 7: Xét phản ứng :
Fe + Cu
Fe + Cu
Chất bị oxi hóa :
A. Fe
B. Fe2+
C. Cu2+ D. Ag
Câu 8: Trong các phản ứng sau: 1) Cu + 2H+ Cu2+ + H2 2) Cu + Hg2+ Cu2+ + Hg
3) Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận ? A.Chỉ có 2, 3
B.Chỉ có 1
C.Chỉ có 2
D.Chỉ có 3
Câu 9: Tính oxi hố của các ion kim loại tăng theo thứ tự:
A. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Mn2+
B. Zn2+, Fe2+, Mn2+, Cu2+ C. Mn2+, Zn2+, Fe2+, Cu2+
D. Fe2+, Zn2+, Mn2+, Cu2+
3+
2+
2+
Câu 10: Có các ion kim loại: Fe , Fe , Cu . Tính oxi hóa của các ion kim loại (theo thứ tự)
A. Tăng
B. Giảm
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 11: Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối sau: AgNO 3, ZnSO4, Cu(NO3)2. Mn sẽ khử được ion
A. Ag+, Cu2+
B. Ag+, Zn2+
C. Zn2+,Cu2+
D. Ag+, Zn2+, Cu2+
Câu 12: Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng phương pháp hóa học đơn giản:
A. Dùng Zn để khử ion Cu2+ trong dd thành Cu không tan.
B. Dùng Al để khử ion Cu2+ trong dd th ành Cu không tan.
2+
C. Dùng Mg để khử ion Cu trong dd th ành Cu không tan. D. Dùng Fe để khử ion Cu2+ trong dd th ành Cu không tan.
Câu 13: Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A. MgSO4, CuSO4
B. AlCl3, Pb(NO3)2
C. ZnCl2, Pb(NO3)2
D. CuSO4, Pb(NO3)2
Câu 14: Có một dung dịch FeSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4 , muốn thu được dd FeSO4 tinh chất phải dùng:
A. bột Mg dư rồi lọc
B. bột Cu dư rồi lọc
C. Ag dư rồi bột lọc
D. bột Fe dư rồi lọc .
Câu 15: Nhận định 2 phản ứng sau:
Cu + 2 FeCl3
Fe + CuCl2
CuCl2 + 2FeCl2 (1)
FeCl2 + Cu (2) Kết luận nào dưới đây đúng
A. Tính oxi hố của Cu2+>Fe3+>Fe2+
B. Tính oxi hố của Fe3>Cu2+>Fe2+
C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe
D. Tính khử của Fe2+>Fe>Cu
Câu 16: Chỉ ra phát biểu đúng : A. Al, Fe, Ni, Cu đều có thể tan trong dd FeCl3
B. Ag có thể tan trong dd Fe(NO3)3
C. Ag có thể khử Cu2+ thành Cu
D. Fe3+ có thể oxi hóa Ag+ thành Ag
Câu 17: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn Fe, Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd:
A. FeCl3
B. AgNO3
C. A, B đúng
D. A, B đều sai
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch :
A. Ag + Cu2+
B. Fe + Fe2+
C. Fe3+ + Cu
D. A, B đúng
Câu 19: Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất A. K
B. Au
C. Na
D. Pt
Câu 20: Ion kim loại nào có tính oxi hóa yếu nhất A. Ba2+
B. K+ C. Fe3+
D. Cu2+
Câu 21: Cho các dung dịch : X1 : dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3 : dung dịch HCl + KNO3 X4 : dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu:
8
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
A. X1,X4,X2
B. X3,X4
C. X1,X2,X3,X4
D. X2,X3
Câu 22: Các hỗn hợp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Fe(NO3)3 và AgNO3 B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?
A. Dung dịch CuSO4dư
B. Dung dịch FeSO4dư
C. Dung dịch FeCl3 D, Dung dch ZnSO4 d
Câu 24: Cho các p/ xảy ra sau đây: 1. AgNO3 + Fe (NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag 2. Mn + 2 HCl
MnCl2 + H2
D·y các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là;
A. Mn2+ ; H+ ; Fe3+ ; Ag+
B. Ag+ ; Fe3+ ; H+ ; Mn2+
C. Mn2+ ; H+ ; Ag+ ; Fe3+
D.
+
2+
+
3+
Ag ; Mn ; H ;Fe
C©u 25: Thứ tự một số cặp oxi hoá khử trong dÃy điện hoá nh sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản øng víi nhau lµ A. Fe vµ dd FeCl 3.
B. Cu vµ dd FeCl3 C. dd FeCl2 vµ dd
FeCl3
D. Fe và dd FeCl2
Câu 26: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 ngêi ta dïng kim lo¹i A. K B. Ag
C. Ba
D. Fe
Câu 27: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ ngời ta dùng lợng d kim loại A. Mg
B. Ag
C. Cu D. Ba
Câu 28: Cho các ion kim lo¹i: Zn2+; Sn2+; Ni2+; Fe2+; Pb2+. Thó tù tÝnh oxi hoá giảm dần là
A. Zn2+> Sn2+> Ni2+> Fe2+> Pb2+.
B. Pb2+> Sn2+> Ni2+> Fe2+> Fe2+.
2+
2+
2+
2+
2+
C. Pb > Sn > Fe > Ni > Zn .
D. Zn2+> Ni2+> Zn2+> Pb2+> Fe2+.
C©u 29: DÃy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dÃy điện hoá , cặp
Fe3+/Fe2+ đứng tríc cỈp Ag+/Ag)
A. Fe3+; Cu2+; Ag+; Fe2+.
B. Ag+; Cu2+; Fe3+; Fe2+.
C. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.
D. Fe3+; Ag+; Cu2+;
2+
Fe .
C©u 30: Trong pin điện hoá Zn-Ag xảy ra phản ứng hoá häc: Zn + 2Ag + Zn2+ + 2 Ag. Sau một thời
gian phản ứng thấy
A. khối lợng của điện cực âm tăng
B. khối lợng của điện cực dơng tăng
C. nồng độ ion Zn trong dd tăng
D. nồng độ ion Ag+ trong dd tăng
+
2+
Câu 31: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Ag /Ag; Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Các cặp oxi hoá đợc xếp
theo chiều tăng dần tính oxi hóa lµ
A. Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+.
2+
3+
2+
+
2+
B. Fe /Fe ; Fe /Fe ;Ag /Ag; Cu /Cu
C. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ ;Ag+/Ag
D. Fe3+/Fe2+ ; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe ;Ag+/Ag
Câu 32: Cho sức điện động của pin Zn-Ag, pin Mn-Ag lần lợt là 1,56 V; 1,98 V. Sức điện động của
pin Mn-Zn là
A. 3,54 V
B. 0,42 V
C. 1,77 V
D. 0,84 V
Câu 33: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E0 (Cu-X) = 0,46V; E0(Y-Cu) = 1,1V;
E0(Z-Cu) = 0,47V (X,Y,Z là các kim loại). dÃy các kim loại xắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái
sang phải là
A. Z, Y, Cu, X
B. X, Cu, Z, Y
C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z
Câu 34: Cho phản ứng hoá học: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu
D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+
Câu 35:Cho biết phản ứng phản ứng oxi hoá khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu lµ:
Fe + Cu 2+ Fe2+ + Cu; E0 (Fe2+/Fe) = -0,44V, E0 (Cu2+/Cu) = +0,34V. st ®iƯn ®éng cđa pin
điện hoá Fe-Cu là
A. 1,66 V
B. 0,10V
C. 0,78V
D. 0,92V
Câu 36: Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hoá học sau:
X + 2YCl3 XCl2 + 2YCl2 vµ Y + XCl2 YCl2 + X. phát biểu đúng là
A. ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+
B. kim loại X khử đợc ion Y2+
C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion
2+
X .
Câu 37: Cho các dung dịch: (1) HCl; (2) KNO3; (3) HCl + KNO3; (4) Fe2(SO4)3. Bét Cu bị hoà tan trong
các dung dịch nào ?
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 1,4
Câu 38: Cho các chất: (1)Fe(NO3)2; (2)Cu(NO3)2; (3) Fe(NO3)3; (4)AgNO3; (5)Fe; . Những cặp chất tác
dụng với nhau là
A. 1,2; 2,4; 3,5; 4,5
B. 1,2; 2,3; 4,5
C. 1,4; 2,5; 3,5; 4,5
D. 2,4; 3,4; 3,5; 4,5
9
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
C©u 39: Cho 2 ph¶n øng : Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2 và 2Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3
+ Ag
DÃy đợc xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá của các ion lµ
A. Ag+; Fe2+; Fe3+
B. Ag+; Fe3+; Fe2+
C. Fe3+; Ag+; Fe2+
D. Fe3+; Fe2+ ; Ag+
2+
2+
3+
Câu 40: Cho 4 cặp oxi hoá - khư theo ®óng thø tù: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho tõng
kim lo¹i Fe; Cu; Ag lần lợt tác dụng với các dd FeCl2; FeCl3; CuCl2 thì số phản ứng xảy ra đợc là A. 6
B. 4 C. 5 D. 3
C©u 26: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dd AgNO3 1M thì dd thu đợc chứa
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)3 và
AgNO3
Câu 41: Cho x mol Fe vµo dd chøa 3x mol HNO3 lo·ng thì tạo ra khi NO duy nhất và dd D. trong D cã
A. Fe3+, NO-3
B. Fe3+, NO-3; H+
C. Fe3+, NO-3; Fe2+
D. H+ ; Fe3+, NO-3; Fe2+
C©u 42: Cho hh Mg; Fe ; Cu vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ còn d một kim loại ( cha
tan hết). Nhỏ tiếp từ từ dd H2SO4 loÃng vào lại thấy kim loại đó tan hết.Dung dich thu đợc gồm những
cation ( Không kể H+);
A. Mg2+; Fe3+; Cu2+
B. Mg2+; Fe2+; Cu2+
C.Mg2+; Fe2+
D. Cu2+; Fe3+
2+
2+
2+
3+
2+
C©u 43: Cho d·y sau: Mg / Mg ; Fe / Fe ; Cu / Cu ; Fe / Fe . Kim lọai nào đẩy đợc Fe ra
khái dd Fe3+;
A. Fe; Cu
B. Fe
C. Mg
D.Mg ; Fe
Câu 44. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa A. chỉ xảy ra ở cực âm
B. chỉ xảy ra ở cực dương
C. xảy ra ở cực âm và cực dương
D. không xảy ra ở cực âm và cực dương
Câu 45. Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?
A. Zn2+ + Cu2+
B. Zn2+ + Cu
C. Cu2+ + Zn
D. Cu + Zn
Câu 46. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn – Ag là
o
o
Biết E Sn 2 / Sn 0 ,14V , E Ag / Ag 0 ,8V
A. 0,94 V
B. 0,66 V
C. 0,79 V
D. 1,09 V
Câu 47. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong
lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêm A. 15,5g
B. 0,8g
C. 2,7g
D. 2,4g
Câu 49. Hòa tan hồn tồn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108g
B. 216g
C. 162g
D. 154g
Câu 50. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Kết
thúc các phản ứng dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
Câu 51. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2
B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3
C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl
D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2
Câu 52. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác
dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al B. Fe C. Cu
D. không kim loại nào tác dụng được
Câu 53. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3
lỗng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 54. Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95g
B. 39,35g
C. 35,2g
D. 35,39g
Câu 55. Trong pin điện Zn – Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm?
A. Cu Cu2+ + 2e
B. Cu2+ + 2e Cu
C. Zn2+ +2e Zn
D. Zn Zn2+ +2e
Câu 56. Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
A. ion
B. electron
C. nguyên tử kim loại
D. phân tử nước.
Câu 57. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào?
A. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
B. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần.
C. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
D. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần.
Câu 58. Các chất phản ứng trong pin điện hoá Al – Cu là
A. Al3+
B. Al3+ và Cu. C. Cu2+ và Al
D. Al và Cu
Câu 59. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá:
2Cr + 3Ni2+ 2 Cr3+ +3Ni
Biết: Eo
Cr 3 / Cr
=-0,74V; Eo
Ni 2 / Ni
=-0,26V. Eo của pin điện hoá là
A. 1,0V
B. 0,48V C. 0,78V D. 0,96V
Câu 60. Biết: Eo Au 3 / Au = + 1,5V; Eo Sn2 / Sn = - 0,14V, suất điện động chuẩn của pin điện hoá được tạo thành từ cặp oxi hoá khử Au3+/Au và Sn2+/Sn là
A. 1,24V
B. 1,46V
C. 1,64V D. 0,98V
10
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 61. Biết: Eopin (Ni – Ag) =1,06V và Eo Ni 2 / Ni = - 0,26V, thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử Ag+/Ag là
A. 0,8V
B. 1,32V
C. 0,76V
D. 0,85V.
Câu 62. Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá - khử là Zn2+/Zn và Cu2+/Cu trong dung dịch, nhận thấy
A. khối lượng kim loại Zn tăng.
B. khối lượng kim loại Cu giảm.
C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
D. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
Câu 63. Cho biết: Eo Ag / Ag = + 0,80V và Eo Hg 2 / Hg = + 0,85V . Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được?
A. Hg + 2Ag+ Hg2+ + 2Ag. B. Hg2+ + 2Ag Hg + 2Ag+.
C. Hg2+ + Ag+ Hg + Ag. D. Hg + Ag Hg2+ + Ag+.
2+
Câu 64. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe thành ion Fe3+? A. Cu2+
B. Pb2+ C. Ag+ D. Au.
Câu 65. Nhúng thanh kim loại M hoá trị II vào 1120ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim
loại tăng 1,344g và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại
M là A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn.
Câu 66. Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối
lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 1,4g
B. 4,8g
C. 8,4g D. 4,1g.
0
0
Câu 67. Cho biết: ECr 3 / Cr = -0,74 V; EPb2 / Pb = -0,13 V. Sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. Ion Pb2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cr3+.
B. Ngun tử Pb có tính khử mạnh hơn ngn tử Cr.
C. Ion Cr3+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Pb2+.
D. Ngun tử Cr và ngun tử Pb có tính khử bằng nhau.
Câu 68. Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào bình chứa 250 ml dung dịch CuSO 4. Khuấy kĩ đến phản ứng kết thúc, thu
được khối lượng kim loại trong bình là 1,88 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO 4 ban đầu là :
A. 0,1 M
B. 0,2 M
C. 0,3 M
D. 0,5 M
Câu 69. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung
dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết
D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết
Câu 70. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. Fe(NO3)2
Câu 71. Ngâm một lá sắt trong 250 ml dd Cu(NO3)2 0,2 M đến khi kết thúc phản ứng , lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng lá sắt
tăng 0,8 % so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá sắt trước phản ứng là
A. 32 g
B. 50 g
C. 0,32 g
D. 0,5 g
Câu 72. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu 2+ và d mol Ag+ . Sau khi pứ kết thúc thu được dd chúa 2 ion kim loại
. Tìm đk về b ( so với a, c, d ) để được kết quả này .
A. b < c - a
B. b < a - d/2
C. b c - a + d/2
D. b c - a + d/2
Câu 73. Mgâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng
thêm 0,94g. Hãy xác định ion kim loại trong dung dịch ban đầu.
A. Cu 2
B. Mg 2
C. Cd2+
D. Hg 2
Câu 74. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 10,32g
B. 10,76g
C. 11,08g
D. 11,32g
ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu1. Điều kiện để xảy ra sự ăn mịn điện hóa học là :
A. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly. B. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau.
C. Các điện cực phải là những chất khác nhau.
D. Cả 3 điều kiện trên.
Câu2. Những khí nào sau đây trong khí quyển là nguyên nhân gây ra sự ăn mịn kim loại ?
A. Khí oxi
B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ
D. Khí Argon
Câu3. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng hóa hợp
Câu4. Những kim loại nào sau đây có khả năng tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngồi khơng khí ẩm ?
A. Zn
B. Fe
C. Na
D. Ca
Câu5. Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt về bản chất của 2 hiện tượng ăn mòn kim loại ?
A. Sự phát sinh dòng điện B. Quá trình oxi hóa khử C. Kim loại mất electron tạo ra ion dương
D. Sự phá hủy kim loại
Câu6. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A- Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hố học.
B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C- Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mịn điện hố.
D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong khơng khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mịn trước.
Câu7. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg
B. Chỉ có Zn
C. Chỉ có Mg, Zn
D. Chỉ có Cu, Pb
11
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu8. Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đó là nguyên nhân dẫn đến:
A. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mịn điện hóa. B. Các vật dụng trên bị ăn mịn theo cơ chế ăn mịn hóa học.
C. Các vật dụng trên dễ bị sét gỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li. D. A, C đều đúng.
Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Trong ăn mịn điện hóa, xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương
B. Sự oxi hóa ở 2 cực
C. Sự khử ở cực âm
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu10. Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mịn, người ta thường lót kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi:
A. Cr
B. Zn
C. Mn
D. A,B,C đều đúng
Câu11. Khi để các cặp kim loại dưới đây ngồi khơng khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe
B. Cr – Fe
C. Cu – Fe
D. Zn – Fe
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 1. Để điều chế kim loại người ta thực hiện :
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất
B. q trình khử kim loại trong hợp chất
C. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất
D. q trình oxi hóa ion kim loại trong hợp chất
Câu 2. Trong trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na.
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch Na2SO4
C. Điện phân NaOH nóng chảy
D. Điện phân dung dịch NaCl
Câu 3. Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể :
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối
B. chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H 2 khử ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch CuSO4
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 4. Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2 người ta có thể :
A. Chuyển hóa dung dịch MgCl2 thành MgO rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao
B. Dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối
C. Điện phân MgCl2 nóng chảy D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 5. Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực dung dịch nào sau đây thì dung dịch sau điện phân có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch AgNO3
Câu 6. Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Khử Na2O bằng CO ở nhiệt độ cao.
Câu7.Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO 2 (đktc). Công thức
phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Không xác định được
Câu 8. Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm.
A. Nhơm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hidro trên dãy điện hóa.
B. Nhơm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trên dãy điện hóa.
C. Nhơm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trên dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy dễ bay hơi.
D. Nhơm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
Câu 9. Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra
hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, MgO
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 10. Để điều chế canxi kim loại có thể dùng các phương pháp:
A. Dùng H2 để khử CaO ở nhiệt độ cao.
B. Dùng kali kim loại đẩy Ca ra khỏi dung dịch muối CaCl2.
C. Điện phân nóng chảy muối CaCl2.
D. Cả 3 cách A, B, C đều được.
Câu 11. Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO
thành Cu là: A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 12. Điện phân 1 muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít Cl 2 (đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Cơng
thức muối đó là:
A.NaCl
B.KCl
C. LiCl
D. RbCl
Câu 13. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ni, Cu, Ca
Câu 14. Kẽm tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO 4. Lựa chọn hiện tượng bản chất xảy ra:
A.Ăn mòn kim loại
B. Ăn mòn điện hóa
C. Hiđro thốt ra mạnh hơn
D, Màu xanh biến mất
Câu 15: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
B.dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn.
C.khử ion kim loại thành kim loại.
D.thực hiện q trình oxi hóa kim loại.
Câu 16: Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là
phương pháp
A.nhiệt luyện.
B. điện phân.
C.thủy phân.
D.thủy luyện.
Câu 17: Phương pháp có thể điều chế được hầu hết các kim loại là
A. thủy luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân.
D. thủy luyện và điện phân.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng về sự điện phân ?
A. Là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực. B. Là sự phân li các chất điện phân thành ion tại các điện cực.
12
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
C. Là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực khi cho dòng điện một chiều đi qua dd chất điện li hoặc chất điện li nóng
chảy.
D. Là quá trình oxi hóa và q trình khử các ion dương và ion âm .
Câu19: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Cu, Fe
C. Fe, Na, Ag
D. Ni, Cu, Ca
Câu 20. Để điều chế các kim loại Na, Mg , Ca trong công nghiệp , người ta dùng cách nào trong các cách sau ?
A. Điện phân dd muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H 2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ
cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng .
Câu 21: Điện phân dd NaCl , điện cực trơ , khơng có vách ngăn , Sản phẩm thu được gồm :
A. H2, Cl2, NaOH
B. H2, Cl, NaOH, nước javel
C. H2, Cl2 , nước javel
D. H2 , nước javel.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là điện phân nước :
A. NaCl
B. Na2SO4
C.CuSO4
D. HCl
Câu 23: Từ dung dịch MgCl2 , phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:A. điện phân dung dịch MgCl2 .
2+
B. cơ cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng Na kim loại để khử ion Mg trong dung dịch.
D. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.
Câu 24: Trong q trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở anot xảy ra phản ứng:
A. oxi hóa ion clorua
C. khử ion canxi
B. khử ion clorua
D. oxi hóa ion canxi
Câu 25: Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaOH .
B điện phân nóng chảy NaOH.
C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.
D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na.
Câu 26: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot thu được sản phẩm gì ?
B. H2
C. Cl2
D. NaOH và H2
A. Na
Câu 27:Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl
B. CaCl2
C. AgNO3
D.AlCl3
Câu 28: Điện phân Al2O3 nóng chảy . Tại catot xảy ra q trình:
A. oxi hóa ion Al3+
B. khử ion Al3+
C. khử ion O2D. oxi hóa ion O2Câu 29: Điện phân dd hỗn hợp (CuSO4, KBr) , trong đó nồng độ mol/ l của 2 muối bằng nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tím vào
dung dịch sau khi điện phân thì màu của dd thay đổi như thế nào?
A. Không đổi màu
B. Dung dịch có màu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh
D. Dung dịch khơng màu
Câu 30: Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO,MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là :
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe ,Cu, Mg
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 31: Điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của một kim loại M hóa trị ( II) đến khi
catot có khí thốt ra thì ngưng ,
thu được 224ml khí ở anot (đkc). M là : A Zn
B. Cu
C. Mg
D.Fe
Câu 32: Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
A. Dung dịch Cu(NO3)2
B.Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch ZnSO4
D.Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 33: Điện phân có màng ngăn (điện cực trơ) 100ml dd MgCl 2 0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong 9650 giây . Nồng độ
mol /l của dung dịch MgCl2 sau khi điện phân là: A. 0,12M
B. 0,15M
C. 0,5M D.0,1M
Câu 34: Điện phân hồn tồn 1,9g muối MCl2 nóng chảy đuợc 0,48g kim loại M ở catot . CTPT của muối là:
A. ZnCl2
B. CaCl2
C. MgCl2
D. CuCl2
Câu 35: Để khử hoàn toàn 16g một oxit kim loại cần dùng 6,72 lit H2 (đktc). Kim loại M là:
A . Mg
B . Cu
C . Fe
D . Cr
Câu 36: Điện phân muối clorua của 1 kim loại M nóng chảy thu được 6g kim loại thốt ra ở catot và 3,36 lit khí (đktc). Công thức của
muối đem điện phân là: A . NaCl
B . KCl
C . BaCl2
D . CaCl2
Câu 37: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3 , MgO (nung nóng) Khi phản ứng xảy ra hồm tồn thu được chất rắn gồm:
A . Cu, Al, Mg
B . Cu, Al, MgO
C . Cu, Al2O3 , Mg
D . Cu, Al2O3 , MgO
Câu 38: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dịng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút thấy
khối lượng catot tăng 3,45g. Kim loại đó là: A . Zn
B . Cu
C . Ni
D . Sn
Câu 39: Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu
là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 40: Cho 9,65g hỗn hợp bột Al, Fe có tỉ lệ số mol n Fe : nAl = 1: 2 vào 300 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khuẩy đều cho phản ứng hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A . 33,95g
B . 35,20g C . 39,35g
D . 35,39g
Câu 41: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm Fe2O3 ( hồn tồn) sau phản ứng sản phẩm thu được là:
A. Al2O3
B. Fe
C. Fe và Al2O3
D. phản ứng không xảy ra
Câu 43: Điện phân dd ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình:
A. Zn2+ + 2e Zn
B. SO42- - 2e S + 2O2
C. H2O + 2e 2OH- + ½ H2 D. H2O -2e ½ O2 + 2 H+
Câu 44 Từ BaO có thể điều chế kim loại Ba qua ít nhất bao nhiêu phản ứng ?
A. 1 phản ứng
B. 2 phản ứng
C. 3 phản ứng
D. 4 phản ứng
13
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 45: Điện phân 500g dd NaCl 3,51% ( điện cực trơ, có màn ngăn) Khí thu được ở Catot là khí nào? Có thể tích là bao nhiêu lit?
A. Khí Clo , 3,36 lit
B. Khí Clo , 6,72 lit
C. Khí Hidro , 3,36 lit
D. Khí Hidro , 6,72 lit
Câu 46: Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20g vào trong 250 g dd AgNO3 6,8% đến khi lấy thanh Cu ra thì khối lượng AgNO3
trong dd là 12,75 g . Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là:
A. 25,7g
B. 14,3g
C. 21,9g
D. 21,1g
CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
DẠNG 1. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Câu 1. Khối lượng clo tác dụng vừa đủ với nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 là
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
Câu 2. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình
tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,62 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 3. Khối lượng Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2 là
A. 12,4 gam
B. 12,8 gam.
C. 6,4 gam.
D. 25,6 gam.
Câu 4. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số
mol O2 trong bình cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 1,2 gam.
B. 0,2 gam.
C. 0,1 gam.
D. 1,0 gam.
Câu 5. Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy
bay ra 6,72 lít H2 (các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhơm đã dùng là
A. 8,1gam.
B. 16,2gam.
C. 18,4gam.
D. 24,3gam.
DẠNG 2
XÁC ĐỊNH KIM LOẠI
Để xác định kim loại ta cần tìm khối lượng nguyên tử của kim loại.
Nếu bài toán chưa cho hoá trị của kim loại thì gọi n là hoá trị kim loại ( 1 n 3), sau
đó dựa vào giả thiết bài toán tìm 1 phương trình 2 ẩn số n và M, rồi biện luận.
Có trường hợp ta phải tìm khối lượng nguyên tử kim loại qua khối lượng phân tử của
hợp chất chứa kim loại.
Nếu hỗn hợp hai kim loại có cùng hóa trị thì gọi Công thức chung (CTC) của hai kim
loại là M
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa axit dư cần dùng
60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R : A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ni
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 9,6 g kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được
dung dịch A và 3,36l khí SO2 duy nhất ở đktc. Kim loại M là: A. Ca
B.Al
C. Cu
D. Fe
Câu 3: Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc nóng tạo
ra 2,9568l khí SO2 ở 27,3oC và 1 atm. Kim loại A là: A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 4: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H 2SO4 lỗng , rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g
muối khan. Kim loại M là: A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Caâu 5: Để oxi hố hồn tồn một kim loại M có hố trị không đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi
bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là: A. Fe B. Al
C. Mg
D. Ca
Caâu 6: Cho 4,59 gam một oxit kim loại có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được 7,83 gam muối nitrat. Cơng thức oxit kim loại là:A. BaO
B.
MgO
C. Al2O3
D. Đáp án khác
Câu 7: Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết
vào dung dịch HCl dư tạo 0,672 ml khí H 2 ( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai
kim loại và giá trị m là:
A. Mg vaø Ca. 3,01g
B. Ca vaø Sr. 2,955g
C. Be vaø Mg. 2,84g
D.
Sr
và Ba. 1,945g
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai
chu ky kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO 2 (đktc) và dung dịch Y.
Hai kim loại là:
A. Ca và Sr
B. Be và Ca
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu 9: Hồ tan hồn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử
duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn
B. Al
C. Ca
D. Mg
Caâu 10: Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại thấy miếng kim loại có khối
lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M không thể là : A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Ni
14
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Caâu 11: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối
lượng lá kẽm tăng thêm 1,88g. Cơng thức hố học của muối sunfat là: A. CuSO4
B. FeSO4
C.
NiSO4
D. CdSO4
Caâu 12: Nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Phản ứng xong nhấc thanh R ra
thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là
A. Al
B. Fe
C. Zn D. Mg
Caâu 13: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm
0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại tên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sô 1mol
CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M? A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ni
Câu 14: Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO 3
dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N 2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8.
Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. đáp án khác
Câu 15: Hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Zn
B.Mg
C.Fe
D. Pb
Câu 16: Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hố trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối
có nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là:
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Ba
Caâu 17: Trong 500ml dd X có chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit
của kim loại kiềm. PH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dd X cho đến khi hết
khí Cl2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 273oC và 1atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K
B. Cs
C.Na
D. Li
Câu 18: Cho một dd A chứa 2,85g một muối halogenua của một kim loại tác dụng
vừa đủ với 100ml dd AgNO 3 thu được 8,61g kết tủa. Mặt khác đem điện phân nóng
chảy hoàn toàn (với điện cực trơ) a gam muối trên thì thấy khối lượng catot tăng
lên 8,16g đồng thời ở anot có 7,616l khí thoát ra ở đktc. Công thức muối và nồng
độ mol/l của dung dịch AgNO3 là: A. CaCl2; 0,7M
B.CaBr2 ; 0,8M
C.
MgBr2; 0,4M
D. MgCl2; 0,6M
Câu 19: Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl được 2,24l khí H 2
(đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trị II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml
dd HCl 1M. Kim loại hoá trị II là:
A. Ca
B. Mg
C.Ba
D. Be
CÂU 20. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí
(đktc). Mặt khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim
loại A là : A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 16,2g một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HNO3,thu được 5,6l (đkc) hỗn hợp X gồm NO và
N2. Biết tỉ khối hơi của X so với khí oxi bằng 0,9. Xác định tên kim loại đem dùng?
A. Al
B. Fe C. Cu D. Na
Câu 22:. Hồ tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2O và
0,9mol NO . Hỏi R là kim loại nào: A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
Caâu 23: 16,2 gam kim loại R tan hết vào dung dịch HNO 3 thu được 5,6l hỗn hợp khí N 2 và
NO ở đktc có khối lượng 7,2 gam. Kim loại R là: A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
CÂU 24. Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl được 2,24l khí H 2
(đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trị II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml
dd HCl 1M. Kim loại hoá trị II là:
A. Ca
B. Mg
C.Ba
D. Be
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai
chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot
và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:
A. 2,2g
B. 4,4g
C.3,4g
D. 6g
Câu 26. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn
giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là: A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. Cả A,B,C
Câu 27. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của
oxit sắt nói trên là :
A. Fe2O3
B. FeO
C.Føe3O4
D. Không xác định được
15
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 28: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbônat của hai kim loại A,B kế tiếp
thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư được 0,896l CO 2 (ở 54,6 oC, 0,9atm).
a) Hai kim loai A,B laø:A. Ca vaø Sr
B. Be vaø Mg
C. Sr và Ba
D.Mg
và Ca
b) Cho toàn bộ lượng khí CO2 tạo ra ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch
Ba(OH)2 có nồng độ CM thì thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị C M là: A. 0,1M
B.
0,125M
C. 0.1M vaứ 0,125M
D. ẹaựp aựn khaực
Caõu 29: Điện phân với điện cực trơ muối clorua của một kim loại hoá trị II với cờng độ dòng
điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối luong catot tăng 1,92gam. Kim loại trong muối clorua là kim
loại nào cho dới đây ?
A.Ni
B . Zn
C. Fe
D. Cu
Caõu 30: Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO 3)2 và 1mol NaNO3 (M hóa trị II) với điện cực trơ
trong thời gian 48phút 15giây thu đợc 11,52g Kim Loai M tại Catot và 2,016 lít khí (đ ktc) tại
Anot. Xác định Kim Loai M.
A. Mg
B. Zn
C. Ni
D. Cu
Câu 31: Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho
đủ 50ml dung dịch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl 2 0,75M. Công thức và
nồng độ của muối sunfat là
A. CaSO4. 0,2M
B. MgSO4. 0,02M
C.MgSO 4. 0,3M
D.SrSO4. 0,03M
Câu 32: Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một
kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dd BaCl 2 thì thu được 6,99g
kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được
là: A. 3,17g
B. 3,27g
C.4,02g
D. 3,07g
Câu 33: Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO
ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO 2 (đktc). Công thức hoá
học của oxit sắt trên là:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Không xác định
được
Câu 34: Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO 3 dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO
(25oC và 1,2atm). Oxit sắt là: A. Fe2O3
B. Fe3O4
C.FeO
D. không
đủ giả thiết để kết luận
Câu 35: Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư
thu được 3,36 lít khí H2(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. lọc
kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn .
Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là :
A. Fe2O3
B. FeO
C.Føe3O4
D. Không xác định được
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt A vào dd H 2SO4 loãng thu được dd B. Dung dịch B
có khả năng làm mất màu dd KMnO 4 và dd Br2, ddB cũng có khả năng làm hoà tan
bột Cu. Công thức của oxit sắt A là :
A. Fe2O3
B. FeO
C.Føe3O4
D. Không xác định được
Câu 37:
Chất X có công thức FexOy . Hoà tan 29g X trong dd H2SO4 đặc nóng dư giải
phóng ra 4g SO2. Công thức của X là: A. Fe2O3
B. FeO
C.Fe3O4
D. đáp án khác
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H 2SO4 đặc dư thu được
phần dung dịch chứa 120g muối và 2,24l khí SO 2 (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị m
là:
A. Fe2O3 và48g
B. FeO và 43,2g
C.Fe3O4 và46,4g
D. đáp án khác
Câu 39: Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt
nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng
19,82 g. Chia hh B thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H 2 đktc.
-Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H 2 thoát ra. Xác định
công thức của oxit sắt:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. Không xác định được
Câu 40: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí.
Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH) 2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác
16
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
dụng hết với dd HCl dư thu được 1,176l khí H2 (đktc). oxit kim loại là
A. Fe2O3
B. ZnO
C.Fe3O4
D. đáp án khác
Câu 41: Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trị 2 và B hoá trị 3 thành hai phần
bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H 2SO4 vừa đủ thu được dung dịch Y và 14,56l khí H 2 (đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì tạo ra 10,08 l (đktc) và còn lại kim loại A không
tác dụng là 11,2g.
Kim loại A,B là : A. Fe vaø Cl
B. Mg vaø Al
C. Ca vaø Cr
D. Đáp án khác
Câu 42: Có 0,2 mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được
một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Na
Câu 43: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và kim loại kiềm M vào trong nước thu
được dd B và 5,6l khí (đktc). Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu được một lượng kết tủa
lớn nhất nặng 7,8 gam. Kim loại M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 44: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi bằng 2 ( đứng trước H trong
dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H 2. Cho
phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A) Mg
B) Sn
C) Zn
D) Ni
Câu 45: Mét oxit kim lo¹i cã tØ lƯ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của
oxit kim loại đó là
A. CuO
B. FeO
C. MgO
D. CrO
Caõu 46: Cho oxit AxOy cđa mét kim lo¹i A cã giá trị không đổi. Cho 9,6 gam A xOy nguyên chất
tan trong HNO3 d thu đợc 22,56 gam muối. Công thøc cđa oxit lµ A. MgO
B. CaO
C. FeO
D. CuO
Câu 47: Cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng hết với H 2SO4 đặc nóng dư thoát
ra 0,112 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS
B. FeS2
C. FeO
D. FeCO3
Câu 48. Cho mét dd muèi clorua kim lo¹i.Cho mét tÊm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dd trên,
phản ứng xong khối lợng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bá mét tÊm cacdimi (Cd) 10 gam vµo 100ml
dd muèi clorua kim loại trên, phản ứng xong, khối lợng tấm kim loại là 9,4 gam. Công thức phân tử
muối clorua kim loại là
A. NiCl2
B. PbCl2
C. HgCl2
D. CuCl2
Cõu 49: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 50. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 d, thu đợc 4,48 lít khí NO
(đktc). Cho NaOH d vào dung dịch ta thu đợc một kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến
khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn.
Kim loại M và giá trị m lần lợt là :A. Mg vµ 25 g
B. Fe vµ 27 g
C. Al và 30 g
D. Cu và 24 g
Kim loại + nớc và kim loại + dung dịch kiềm
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M
vào nớc thu đợc dung dịch C và 0,24 mol H2. Dung dịch D gồm a mol H 2SO4 và 4a mol HCl. Trung
hoà 1/2C bằng dung dịch D thu đợc m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,46g.
B. 27,40.
C. 20,26.
D. 27,98.
Dùng cho câu 2, 3, 4: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nớc đợc dung dịch A và 0,672
lít khí H2(đktc).
Câu 2: Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà dung dịch A là
A. 300ml.
B. 30ml.
C. 600ml.
D. 60ml.
Câu 3: Khối lợng muối thu đợc sau phản ứng trung hoà là
A. 5,39g.
B. 5,37g.
C. 5,35g.
D. 5,33g.
Câu 4: Cho 560 ml CO2(đktc). hấp thụ hết vào dung dịch A. Khối lợng kết tủa thu đợc là
A. 4,925g.
B. 3,940g.
C. 2,955g.
D. 0,985g.
17
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Dïng cho c©u 5, 6, 7: Cho 27,4 gam Ba vµo 500 gam dung dịch X gồm (NH 4)2SO4 1,32% và CuSO4
2% và ®un nãng thu ®ỵc V lÝt khÝ A (®ktc), dung dịch B và m gam kết tủa C.
Câu 5: Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 6: Giá trị của m là
A. 32,3375.
B. 52,7250.
C. 33,3275.
D. 52,7205.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của chất tan trong B là
A. 3,214%.
B. 3,199%.
C. 3,035%.
D. 3,305%.
Dùng cho câu 8, 9: Hoà tan 2,15gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm A và 1 kim loại kiềm thổ B vào
H2O thu đợc dung dịch C và 0,448lít H 2(đktc). Để trung hoà 1/2 dung dịch C cần V lít dung
dịch HCl 0,1M và thu đợc m gam muối.
Câu 8: Giá trị của V và m lần lợt là
A. 0,2 và 3,570.
B. 0,2 và 1,785.
C. 0,4 và 3,570.
D. 0,4 và 1,785.
Câu 9: Thêm H2SO4 d vào 1/2 dung dịch C thu đợc 1,165g kết tủa. A và B lần lợt là
A. Li, Ba.
B. Na, Ba.
C. K, Ba.
D. Na, Ca.
Dùng cho câu 10, 11, 12: Hỗn hợp Y gồm 3 kim loại Na, Al, Fe đợc nghiền nhỏ trộn đều và chia
thành 3 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong 0,5lit dd HCl 1,2M đợc 5,04lít khí và dd A. Phần
2 cho tác dụng với dd NaOH d thu đợc 3,92lit khí. Phần 3 cho tác dụng với nớc d thu đợc 2,24lit khí.
Biết thể tích các khí đo ở đktc và thể tích dung dịch không đổi.
Câu 10: Khối lợng của Na, Al trong Y lần lợt là
A. 3,45g; 8,10g.
B. 1,15g; 2,70g.
C. 8,10g; 3,45g.
D. 2,70g; 1,15g.
Câu 11: Nồng độ mol/lít của HCl trong dung dịch A là
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,3M.
D. 0,4M.
Câu 12: Khối lợng chất tan trong dung dịch A là
A. 35,925g.
B. 25,425g.
C. 41,400g.
D. 28,100g.
Câu 13: Cho 20,1 gam hỗn hợp A chứa Al, Mg, Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc
6,72lit H2(đktc). Mặt khác, nếu hoà tan hết 20,1gam A vào V lít dung dịch HCl 1M thu đợc
15,68lit H2(đktc) và dung dịch B. Cần phải dùng hết 300ml dung dịch KOH 1M mới trung hoà hết
lợng axit còn d trong B. Khèi lỵng (gam) cđa Al2O3 trong A và giá trị của V lần lợt là
A. 5,4 và 1,7.
B. 9,6 vµ 2,0.
C. 10,2 vµ 1,7.
D. 5,1 vµ 2,0 .
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm vào nớc thu đợc 4,48 lít khí H2 (đktc).
Nếu cũng cho lợng X nh trên tác dụng với O2 d thì thu đợc 3 oxit và thấy khối lợng chất rắn tăng m
gam. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 1,6.
C. 4,8.
D. 6,4.
Câu 15: Cho 46,95 gam hỗn hợp A gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl 3 d thu đợc 19,50 gam
kết tủa. Phần trăm khối lợng của K trong A là
A. 24,92%.
B. 12,46%.
C. 75,08%.
D. 87,54%.
Câu 16: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với dung dịch NaOH d thu đợc 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl d rồi
cô cạn dung dịch thì thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 51,6.
B. 25,8.
C. 40,0.
D. 37,4.
Câu 17: Cho 8,50 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nớc thu đợc 3,36 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe 2(SO4)3 thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 5,35.
B. 16,05.
C. 10,70.
D. 21,40.
Dùng cho câu 18, 19: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loÃng, vừa đủ thu đợc 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa
m gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nớc thu đợc V lít H2 (đktc).
Câu 18: Giá trị của m là
A. 48,7.
B. 54,0.
C. 17,7.
D. 42,5.
Câu 19: Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 20: Hoà tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nớc thu đợc V lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Trung hoà Y bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 6,72.
Câu 21: Cho hỗn hợp A gồm Al và Na tác dụng với H 2O d thu đợc 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại
một lợng chất rắn không tan. Khối lợng của Na trong A lµ
18
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
A. 2,3 gam.
B. 4,6 gam.
C. 6,9 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 22: Hoà tan 13,8 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nớc thu đợc V lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Sục CO2 d vào dung dịch Y thu đợc 50,4 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 6,72.
Dùng cho câu 23, 24: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nớc thu đợc dung dịch
X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl
thu đợc dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi
phản ứng hoàn toàn thu đợc x gam kết tủa.
Câu 23: Giá trị của m là.
A. 10,525.
B. 9,580.
C. 15,850.
D. 25,167.
Câu 24: Giá trị của x là
A. 12,000.
B. 10,300.
C. 14,875.
D. 22,235.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nớc thu đợc 0,448 lít khí H2 (đktc) và
400 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
Câu 26 (B-07): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lợng nớc d thì thoát ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH d thì thu đợc 1,75V lít khí. Biết các khí đo ở cùng
điều kiện. Thành phần phần trăm khối lợng của Na trong X là
A. 39,87%.
B. 29,87%.
C. 49,87%.
D. 77,31%.
Câu 27: Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nớc, thu đợc dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc).
Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch Al(NO3)3 thì số gam kết tủa lớn nhất thu đợc là
A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 46,8 gam.
D. 3,9 gam.
C©u 28: Cho m gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng với nớc d, thu đợc 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu
cho m gam A tác dụng với dung dịch NaOH d, thì thu đợc 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lợng
của K trong A là
A. 83,87%.
B. 16,13%.
C. 41,94%.
D. 58,06%.
Câu 29: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu đ îc
15,68 lÝt khÝ H2 (®ktc). NÕu cho 18,6 gam A tác dụng hết với dung dịch HCl thì số gam muối
thu đợc là
A. 68,30.
B. 63,80.
C. 43,45.
D. 44,35.
kim loại + axit thờng
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl d thu đợc
2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,27.
B. 5,72.
C. 6,85.
D. 6,48.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng
dung dịch HCl thu đợc 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 loÃng d thì thu đợc 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
Dùng cho câu 3 và 4: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl
20%, thu đợc dung dịch D. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch D là 15,757%.
Câu 3: Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D là
A. 11,787%.
B. 84,243%.
C. 88,213%.
D. 15,757%.
Câu 4: Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 30%.
B. 70%.
C. 20%.
D. 80%.
Câu 5 (A-07): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4
0,5M thu đợc 5,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch không đổi. Dung
dịch Y có pH là
A. 1.
B. 6.
C. 2.
D. 7.
Câu 6 (B-07): Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng
hết với dung dịch HCl d, thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba.
D. Be và Mg.
Câu 7: Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M
thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lợng Mg và Al trong X tơng ứng là
A. 37,21% Mg vµ 62,79% Al.
B. 62,79% Mg vµ 37,21% Al.
C. 45,24% Mg vµ 54,76% Al.
D. 54,76% Mg vµ 45,24% Al.
19
BI TP CHNG 5: I CNG KIM LOI
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch H 2SO4 loÃng d thu đợc
13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc lợng kết tủa
lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 20,6
B. 26,0.
C. 32,6.
D. 36,2.
Câu 9: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu đợc dung dịch X
và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X đợc 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,896.
D. 1,792.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe 2O3 trong dung dịch HCl
thu đợc dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 77,7.
B. 70,6.
C. 63,5.
D. 45,2.
Câu 11: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H 2SO4 0,5M và HCl
1M thu đợc 3,92lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A trong điều kiện không có
không khí, thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,900.
B. 26,225.
C. 26,375.
D. 28,600.
Dùng cho câu 12, 13, 14: Chia 16,9 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng vừa đủ với V1 lít dung dịch HCl 2M thu đợc x gam muối và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Phần 2
tác dụng vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu đợc y gam muối.
Câu 12: Giá trị của x là
A. 22,65.
B. 24,00.
C. 28,00.
D. 31,10.
Câu 13: Giá trị của y là
A. 17,86.
B. 18,05.
C. 26,50.
D. 27,65.
Câu 14: Giá trị của V1 và V2 lần lợt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,4 và 0,2.
C. 0,2 và 2.
D. 0,4 và 2.
Dùng cho câu 15, 16: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỷ lệ mol tơng ứng là 1: 2: 3 và tỷ lệ khối
lợng nguyên tử tơng ứng là 10: 11: 23. Cho 24,582 gam A t¸c dơng víi 500ml dung dịch NaOH 1M
thu đợc dung dịch B và hỗn hợp chất rắn C. Mặt khác, khi cho lợng kim loại X bằng lợng X có trong A
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít H2(đktc). Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào B
đến khi thu đợc dung dịch trong suốt trở lại.
Câu 15: Kim loại Z là:
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 16: Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 1,1.
D. 1,2.
Dùng cho câu 17, 18, 19: Hoà tan hoàn toàn 32 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3 và CuO vào 1,1 lít
dung dịch HCl 1M thu đợc dung dịch A. Cho x gam Al vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn
toàn thu đợc 1,12 lít khí (đktc); dung dịch B và y gam hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với
NaOH d thu đợc 9 gam kết tủa.
Câu 17: Khối lợng Fe2O3 trong X là
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 16 gam.
D. 24 gam.
Câu 18: Giá trị của x là
A. 5,4.
B. 8,1.
C. 10,8.
D. 13,5.
Câu 19: Giá trị của y là
A. 12,8.
B. 16,4.
C. 18,4.
D. 18,2.
Dùng cho câu 20,21: Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra x gam muối. Phần 2
cho tác dụng với O2 d, thu đợc y gam 3 oxit.
Câu 20: Giá trị của x là
A. 6,905.
B. 6,890.
C. 5,890.
D. 5,760.
Câu 21: Giá trị của y là
A. 2,185.
B. 3,225.
C. 4,213.
D. 5,672.
Dùng cho câu 22, 23, 24: Hỗn hợp E1 gồm Fe và kim loại R có hóa trị không đổi. Trộn đều và
chia 22,59 gam hỗn hợp E 1 thành 3 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 bằng dung dịch HCl thu
đợc 3,696 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loÃng thu đợc 3,36 lít NO
duy nhất (đktc). Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO 3)2, lắc kỹ để Cu(NO3)2 phản ứng hết
thu đợc chất rắn E2 có khối lợng 9,76 gam.
Câu 22: Kim loại R là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Na.
20
BI TP CHNG 5: I CNG KIM LOI
Câu 23: Phần trăm khối lợng của Fe trong E1 là
A. 89,24%.
B. 77,69%.
C. 22,31%.
D. 10,76%.
Câu 24: Nồng độ của dung dịch Cu(NO 3)2 đà dùng là
A. 0,3.
B. 0,45.
C. 0,65.
D. 0,9.
Câu 25: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch H2SO4 loÃng thu đợc 1,792 kít khí H2 (đktc). Phần 2 nung
trong oxi đến khối lợng không đổi thu đợc 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 2,20.
C. 3,12.
D. 4,40.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H 2SO4 loÃng thu đợc
0,896 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,62.
B. 3,70.
C. 5,70.
D. 6,52.
Câu 27: A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl thì thu đợc a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4
thì thu đợc 1,1807a gam 2 muèi. X vµ Y lµ
A. Li vµ Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 28: Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 8,96 lít H2
(đktc). Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp là
A. 49,09%.
B. 50,91%.
C. 40,91%.
D. 59,09%.
Kim loại + axit có tính oxi hóa
Câu 1 và 2: Cho 18,5 gam hỗn hợp A gåm Fe, Fe 3O4 t¸c dơng víi 200ml dung dịch HNO3 a
(mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch
B và 1,46 gam kim loại.
Câu 1: Khối lợng muối trong B là
A. 65,34g.
B. 48,60g.
C. 54,92g.
D. 38,50g.
Câu 2: Giá trị của a là
A. 3,2.
B. 1,6.
C. 2,4.
D. 1,2.
Câu 3: Hoà tan 23,4 gam G gåm Al, Fe, Cu b»ng mét lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
thu đợc 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0.
B. 95,8.
C. 88,2.
D. 75,8.
Câu 4 và 5: Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO 3 2M và
H2SO412M và đun nóng thu đợc dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO vµ SO 2, tØ
khèi cđa D so víi H2 là 23,5.
Câu 4: Khối lợng của Al trong 18,2 gam A là
A. 2,7g.
B. 5,4g.
C. 8,1g.
D. 10,8g.
Câu 5: Tổng khối lợng chất tan trong C là
A. 66,2 g.
B. 129,6g.
C. 96,8g.
D. 115,2g.
Câu 6: Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung
dịch chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu đợc 2,94 gam hỗn hợp khí B gåm NO 2 vµ SO2.ThĨ
tÝch cđa B lµ 1,344 lÝt (đktc). Khối lợng muối khan thu đợc là
A. 6,36g.
B. 7,06g.
C. 10,56g.
D. 12,26g.
Câu 7: Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO 3
1M và H2SO4 0,2M thu đợc khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m
là
A. 19,34.
B. 15,12.
C. 23,18.
D. 27,52.
Câu 8 và 9: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO 3. Cho A tác dụng với một lợng vừa đủ m
gam Al thu đợc dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N 2O vµ H2 cã tû khèi so víi
H2 là 8,5. Trộn C với một lợng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu đợc qua dung dịch NaOH d thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra .
Câu 8: Giá trị của a và b tơng ứng là
A. 0,1 và 2.
B. 2 và 0,1.
C. 1 và 0,2.
D. 0,2 và 1.
Câu 9: Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 18,0.
D. 9,0.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO 3 loÃng d thu đợc V lít hỗn hợp khí NO và
N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 11,20.
D. 13,44.
21
BI TP CHNG 5: I CNG KIM LOI
Câu 11: Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3d thu đợc 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO 2
có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 12: Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 và một kim loại R hóa trị 3 tác dụng
với dung dịch HNO3 vừa đủ thu đợc dung dịch A và 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO 2 và NO có tỷ
khối so với H2 là 19,8. Khối lợng muối trong dung dịch A là
A. 65,7g.
B. 40,9g.
C. 96,7g.
D. 70,8g.
Câu 13 và 14: Chia 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 kim loại M có hoá trị không đổi thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch HCl d thu đợc 1,568lít khí H2(đktc). Phần
2 hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loÃng đợc 1,344 lít khí NO duy nhất (đktc).
Câu 13: Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 14: Phần trăm khối lợng của Fe trong A là
A. 80,576%.
B. 19,424%.
C. 40,288%.
D. 59.712%.
Câu 15 và 16: Cho a gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lợng) tác dụng với dung dịch chứa
0,69 mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu đợc 0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 6,048 lít hỗn
hợp khí X (đktc) gồm NO2và NO.
Câu 15: Khối lợng muối trong dung dịch B là
A. 50,82g.
B. 37,80g.
C. 40,04g.
D. 62,50g.
Câu 16: Giá trị của a là
A. 47,04.
B. 39,20.
C. 30,28.
D. 42,03.
Câu 17: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lÝt dung dÞch HNO 3 2M vừa đủ thu đợc 1,68lit
hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O vµ N2. TØ khèi cđa X so víi H2 là 17,2. Giá trị của V là
A. 0,42.
B. 0,84.
C. 0,48.
D. 0,24.
Câu 18 và 19: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO đợc chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
hết với dung dịch HCl thu đợc 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu đợc
14,25g chất rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thì thu đợc 0,448 lít khí Y
(đktc), cô cạn dung dịch và làm khô thì thu đợc 23 gam chất rắn khan B.
Câu 18: Phần trăm khối lợng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 10,64%.
B. 89,36%.
C. 44,68%.
D. 55,32%.
Câu 19: Công thức phân tử của Y là
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. N2.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe b»ng dung dÞch HNO 3 lo·ng, d
thu đợc 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 48,40.
B. 31,04.
C. 57,08.
D. 62,70.
Câu 21: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu đợc 3,36 lít khí SO2(đktc). Phần 2 nung trong oxi
d đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 17,2.
B. 16,0.
C. 9,8.
D. 8,6.
Câu 22: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 d thu đợc 1,344 lít
khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 7,84.
B. 4,78.
C. 5,80.
D. 6,82.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 đặc nóng d, thu
đợc dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 30,07.
C. 32,28.
D. 19,84.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO 3 d thu
đợc 5,376 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lợng không
đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 63,97.
B. 25,09.
C. 30,85.
D. 40,02.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dÞch HNO 3 2M thu đợc dung dịch X
chứa m gam muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4.
B. 60,5.
C. 51,2.
D. 54,0.
Câu 26: Chia hỗn hợp X gồm Na, Mg và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn
trong dung dịch HNO3 thu đợc 2,24 lít khí N2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H 2SO4
loÃng thu đợc V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
22
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 13,44.
D. 11,2.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng d thu đợc
3,36 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 28 (B-07): Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO 3 1M thoát ra V1 lít khí NO.
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và
V2 là
A. V2 = V1.
B. V2 = 2,5V1.
C. V2 = 2V1.
D. V2 = 1,5V1.
23
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Kim lo¹i + dung dịch muối (Tăng giảm khối lợng)
Câu 1: Khi cho Na tác dụng với dung dịch Al 2(SO4)3 thì số lợng phản ứng tối đa xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Khi cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO 3 d thì thu đợc muối sắt là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 3: Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe 2(SO4)3 thì thấy
A. không có hiện tợng gì.
B. thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.
C. thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.
D. thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.
Câu 4: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lợng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch
CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO 3)2 một thời gian thấy khối lợng thanh 1 giảm và khối lợng
thanh 2 tăng. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ni.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và Pb tác dụng hết với dung dịch Cu(NO 3)2 thì thấy trong quá trình
phản ứng, khối lợng chất rắn
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. mới đầu tăng, sau đó giảm.
D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn một lợng Zn trong dung dịch AgNO3 loÃng d thấy khối lợng chất rắn
tăng 3,02 gam so với khối lợng kẽm ban đầu. Cũng lấy lợng Zn nh trên cho tác dụng hết với oxi thì
thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là.
A. 1,1325.
B. 1,6200.
C. 0,8100.
D. 0,7185.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol CuCl 2
đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lợng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 7,3.
B. 4,5.
C. 12,8.
D. 7,7.
Câu 8: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lợng thanh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lợng sắt đà tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam.
C. 0,7 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 9: Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch D chứa CuSO 4 và HCl một thời gian thu đợc 4,48 lít khí
H2 (đktc) thì nhấc thanh Fe ra, thấy khối lợng thanh Fe giảm đi 6,4 gam so với ban đầu. Khối lợng
Fe đà tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam.
C. 44,8 gam.
D. 50,4 gam.
C©u 10: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 thấy
khối lợng chất răn tăng 64 gam. Nếu cho 11,6 gam X tác dụng hết với oxi thì thu đ ợc m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 17,20.
B. 14,40.
C. 22,80.
D. 16,34.
Câu 11: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu đ ợc
7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 thì thấy khối lợng
chất răn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 34,1.
C. 11,2.
D. 11,7.
Câu 12: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu đợc 21,8 gam muối. Phần 2 cho tác dụng hết với
dung dịch AgNO3 thấy khối lợng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 25,0.
B. 17,6.
C. 8,8.
D. 1,4.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch H 2SO4 loÃng d
thu đợc 13,44 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 15,8 gam X tác dụng hết với dung dịch CuCl 2 thì thấy
khối lợng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 38,4.
B. 22,6.
C. 3,4.
D. 61,0.
C©u 14: Nhóng mét thanh kÏm cã khối lợng 20 gam vào dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy
khối lợng thanh kẽm giảm 1% so với khối lợng ban đầu. Khối lợng kẽm đà tham gia phản ứng là
A. 13,0 gam. B. 6,5 gam.
C. 0,2 gam.
D. 0,1 gam.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 23,4 gam G gồm Al, Ni, Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu
đợc 15,12 lít khí SO2 (đktc). Nếu cho 23,4 gam G tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 thì
thấy khối lợng chất rắn thu đợc tăng m % so với khối lợng của G. Giá trị của m lµ
A. 623,08.
B. 311,54.
C. 523,08.
D. 411,54.
24
BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
C©u 16: Nhóng một thanh sắt vào dung dịch CuSO 4 đến khi dung dịch hết màu xanh thấy
khối lợng thanh sắt tăng 0,4 gam. Nếu lấy dung dịch thu đợc cho tác dụng với dung dịch NaOH d
thì thấy có m gam kết tủa tạo thành. Giá trị của m là
A. 5,35.
B. 9,00.
C. 10,70.
D. 4,50.
Câu 17: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lợng 20 gam vào dung dịch AgNO 3 một
thời gian thấy khối lợng thanh M tăng 15,1% so với khối lợng ban đầu. Nếu lấy lợng M bằng lợng M
tham gia phản ứng trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu đợc 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim
loại M là
A. Mg.
B. Ni.
C. Pb.
D. Zn.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Pb vào dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lợng
chất rắn giảm x gam. Trong thí nghiệm này, chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al.
B. Pb.
C. Cu(NO3)2. D. Al và Pb.
Dùng cho câu 19, 20, 21: Chia 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al. thành 3 phần bằng nhau. Phần
1 hoà tan bằng H2SO4 loÃng d, thu đợc 1,344 lít khí H2(đktc) và m gam muối. Phần 2 tác dụng
hết với dung dịch HNO3 thu đợc V lít khí NO duy nhất (đktc). Phần 3 cho vào dung dịch CuSO4
loÃng d đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lợng chất rắn tăng x gam.
Câu 19: Giá trị của m là
A. 7,02.
B. 9,54.
C. 4,14.
D. 6,66.
Câu 20: Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 0,448.
C. 0,672.
D. 0,224.
Câu 21: Giá trị của x là
A. 2,58.
B. 0,06.
C. 7,74.
D. 0,18.
Câu 22 (B-07): Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lợng d dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc
các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu đợc m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lợng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 12,67%.
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Al và Pb tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lợng
kim loại bị giảm đi so với khối lợng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Cu(NO3)2. B. Al và Cu(NO3)2.
C. Al và Pb.
D. Al.
Câu 24: Cho 200ml dung dịch AgNO 3 2M vào dung dịch A chứa 34,1g hỗn hợp NaBr và KBr thì
thu đợc 56,4 gam kết tủa B và dung dịch C. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch C. Sau khi kết
thúc phản ứng thấy khối lợng thanh Cu tăng thêm m gam (biết rằng toàn bộ lợng Ag giải phóng ra
đều bám vào thanh Cu). Giá trị của m là
A. 60,8.
B. 15,2.
C. 4,4.
D. 17,6.
Câu 25: Ngâm mét thanh Cu cã khèi lỵng 20 gam trong 100 gam dung dÞch AgNO 3 4%, sau mét
thêi gian thÊy khối lợng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lợng thanh Cu sau phản ứng là
A. 10,76 gam.
B. 21,52 gam.
C. 11,56 gam.
D. 20,68 gam.
Câu 26: Cho 24,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (với tỉ lệ mol 1:1) tác dơng víi CuSO 4 mét thêi gian
thÊy khèi lỵng chÊt rắn tăng 0,6 gam so với khối lợng ban đầu. Khối lợng của Fe đà tham gia phản
ứng là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 4,2 gam.
25