CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1. Cho các chất NaCl, AlCl 3, MgCl2, BCl3. Tính phân cực của liên kết ion xếp
theo thứ tự tăng dần là
A. AlCl3 < MgCl2 < BCl3 < NaCl.
B. MgCl2 < AlCl3 < BCl3 <
NaCl
C. BCl3 < AlCl3 < MgCl2 < NaCl.
D. NaCl < AlCl3 < MgCl2 <
BCl3.
Câu 2. Liên kết Ion là liên kết được tạo thành
A. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim điển hình.
Câu 3. Liên kết hóa học trong phân tử H2 hình thành nhờ vào
A. sự xen phủ giữa 2 ocbitan p của 2 nguyên tử.
B. sự xen phủ giữa 2 ocbitan s của 2 nguyên tử.
C. sự xen phủ giữa ocbitan s của nguyên tử này với ocbitan p của nguyên tử
kia.
D. nguyên tử này nhường electron cho nguyên tử kia.
Câu 4. Liên kết hóa học trong phân tử HCl hình thành nhờ vào
A. sự xen phủ ocbitan s của nguyên tử hiđrô với ocbitan p của nguyên tử clo.
B. sự xen phủ ocbitan s của nguyên tử hiđrô với ocbitan s của nguyên tử clo.
C. sự xen phủ ocbitan p của nguyên tử hiđrô với ocbitan p của nguyên tử
clo.
D. sự xen phủ ocbitan p của nguyên tử hiđrô với ocbitan s của nguyên tử clo.
Câu 5. Liên kết đơi là liên kết hóa học gồm có
A. một liên kết σ và một liên kết π
B. hai liên kết π.
C. hai liên kết σ
D. một liên kết σ và hai π.
Câu 6. Liên kết ba là liên kết hóa học gồm có
A. hai liên kết σ.
B. ba liên kết σ.
C. một liên kết σ và hai liên kết π.
D. ba liên kết π.
Câu 7. Trong các chất: (1) H2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH 3; (6) HBr; (7)
H2SO4; (8) CO2; (9) K2S, chất nào có liên kết cộng hóa trị?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 2, 5, 6, 7, 8 C. 1, 4, 5, 7, 8, 9 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 8. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực.
A. HCl, KCl, HNO3, NO.
B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2.
D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2.
Câu 9. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2
Câu 10. Kết luận nào sau đây sai?
A. Liên kết trong phân tử NH3 và H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết Ion.
C. Liên kết trong phân tử FeS và AlCl3 là liên kết Ion.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
Câu 11. Cho X, Y, Z là ba nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Nếu
các cặp X và Y, Y và Z, X và Z liên kết với nhau thì cặp nào có nhiều khả năng tạo
ra liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. X và Y; Y và Z C. X và Y
B. X và Z
D. Y và Z
Câu 12. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns² np 5. Liên kết
của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết bội.
Câu 13. Cho các phân tử H2S (1); H2O (2); CaS (3); CsCl (4); BrF2 (5); NH3 (6).
Độ âm điện của các nguyên tố là: Cs. 0,7; Ba. 0,9; Cl. 3,16; Ca. 1,0; Al. 1,61; F.
3,98; N. 3,04; O. 3,44; S. 2,58; H. 2,20. Độ phân cực của liên kết sắp xếp theo thứ
tự là
A. (1) < (2) < (6) < (3) < (4) < (5).
B. (1) < (6) < (2) < (3) < (4) <
(5).
C. (6) < (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
D. (5) < (6) < (1) < (3) < (4) <
(2).
Câu 14. Các chất trong phân tử có liên kết Ion là
A. K2S, NaCl, NaOH, PH3.
B. Na2SO4, K2S, NH4Cl.
C. Na2SO4, K2S, H2S, SO2.
D. H2O, K2S, KCl, Na2O.
Câu 15. Trong công thức cấu tạo của NH 3, số các cặp electron tự do chưa liên kết
là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Hóa trị của P, N, Cl, F trong các hợp chất P 2O5, N2O5, Cl2O7, F2O lần lượt
là
A. 5, 5, 7, 7
B. 5, 5, 1, 1
C. 5, 5, 7, 1
D. 4, 4, 7, 1
Câu 17. Hóa trị của C trong hợp chất CaC2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18. Cho các phân tử HCl, N2, NaCl, CO2, Na2SO4. Hợp chất chỉ có liên kết
cộng hóa trị trong số trên là
A. HCl, N2, Na2SO4.
B. HCl, N2, NaCl. C. NaCl, Na2SO4. D. N2, HCl,
CO2.
Câu 19. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử
Câu 21. Các chất có phân tử khơng phân cực là
A. NH3, Br2, C2H4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. HBr, CO2, CH4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 22. Chọn phát biểu sai
A. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết
cộng hóa trị.
B. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
C. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần
nhất.
D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
Câu 23. Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị khơng cực
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. hiđro
Câu 24. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H
(2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2.
Câu 25. Liên kết hóa học trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực
B. ion
C. hidro
D. cộng hóa trị khơng cực.
Câu 26. Số oxi hóa của N trong hợp chất N2O4 là
A. +2
B. +4
C. +8
D. –2
Câu 27. Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, HClO 3, HClO4 lần lượt
là
A. –1; –3; –5; –7 B. +1; +3; +5; +7 C. –1; +3; +5; +7 D. –1; +1; +5; +7
Câu 28. Số oxi hóa của S trong ion SO32– và SO42– lần lượt là
A. +2; +4
B. +4; +6
C. +6; +8
D. +3; +4
Câu 29. Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của S là –1?
A. FeSO4.
B. Na2S.
C. FeS2.
D. H2SO3.
Câu 30. Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất
của Mn là
A. +2
B. +4
C. +7
D. +6
Câu 31. Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa?
A. Số oxi hóa của ion đơn chất ln bằng khơng.
B. Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích
của ion.
C. Trong phân tử, tổng số oxi hóa của các ngun tố bằng khơng.
D. Trong các hợp chất, số oxi hóa của F là –1.
Câu 32. Kim cương có cấu trúc tinh thể
A. ion
B. phân tử
C. nguyên tử
D. kim loại
Câu 33. Công thức cấu tạo của CO2 là
A. O=C→O
B. O→C=O
C. O=C=O.
D. O–C–O
Câu 34. Nguyên tố X có 19 proton cịn Y có 8 proton. Cơng thức của hợp chất hình
thành bởi X và Y và loại liên kết hóa học giữa chúng lần lượt là
A. XY2 với liên kết cộng hóa trị
B. X2Y với liên kết cộng hóa trị
C. XY2 với liên kết ion
D. X2Y với liên kết ion
Câu 35. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. có hai cặp electron chung, là liên kết đơi, khơng phân cực
B. có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
C. có một cặp electron chung, là liên kết bội, phân cực
D. có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
Câu 36. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất H 2SO4; H2S; SO2; Na2SO3 lần lượt
là
A. +6; –2; +4; +2 B. +4; –2; +4; +2 C. +6; –2; +4; +4 D. +6; 0; +4; +4
Câu 37. Cho các chất gồm H2O, CO, H2S, Cl2, Br2, HBr, HCl. Số chất có liên kết
cộng hóa trị phân cực là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38. Hợp chất mà clo có số oxi hóa cao nhất trong các hợp chất sau là
A. NaCl
B. NaClO
C. NaClO3
D. NaClO4
Câu 39. Trong các chất CrO; Cr2O3; Na2Cr2O7; CrO3; Cr(OH)3; CrCl2; số oxi hóa
cao nhất của Cr là
A. +3
B. +7
C. +5
D. +6
+
Câu 40. Số oxi hóa của nito trong NH4 là
A. +4
B. +1
C. 0
D. –3
Câu 41. Chọn khẳng định sai về hợp chất NaCl
A. NaCl là muối ăn có dạng rắn, dễ tan trong nước
B. NaCl có liên kết ion, khó nóng chảy và khó bay hơi
C. NaCl tinh khiết có tính dẫn điện tốt
D. NaCl tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện
Câu 42. Phân tử nào sau đây phân cực mạnh nhất
A. KF
B. NaCl
C. KI
D. NaBr
Câu 43. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là
A. +4
B. +5
C. +6
D. +7
Câu 44. Trong dãy các chất gồm (1) H2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH3; (6)
HBr; (7) H2SO4; (8) CO2; (9) K2S, các chất có liên kết cộng hóa trị là
A. (1), (2), (3), (4), (8), (9).
B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).
C. (1), (2), (5), (6), (7), (8).
D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).
Cây 45. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa
học
B. khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
D. khả năng tạo thành liên kết khi ở dạng đơn chất
Câu 46. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3.
Hóa trị và số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và –3
B. 5 và –5
C. 5 và +5
D. 3 và +3
Câu 47. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns² np 4. Công thức
hợp chất của R với H và cơng thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần
lượt là
A. RH2; RO
B. RH2; RO2
C. RH4; RO2
D. RH2; RO3
Câu 48. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
TỰ LUẬN
Bài 1. Cho các chất sau: KCl, Al2O3, CH4, N2, PH3, MgF2, H2S
a. Viết sơ đồ công thức electron và công thức cấu tạo các chất đã cho.
b. Xác định hóa trị của từng nguyên tố trong các chất đó.
Bài 2. Viết công thức công thức cấu tạo của các chất sau: H2O, C2H2, C2H4, CS2,
HI, Br2, NH3, HNO3, HClO, HClO2, H2SO4, C2H6, CH4, N2, CO2, HCl, PCl3, SiO2,
C2H6O. Phân tử nào có liên kết đơi? liên kết ba? liên kết cộng hóa trị có cực?
Bài 3. Hãy xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan, crom trong các chất
sau
a. H2S, S, SO32–, SO42–, SO2, Al2(SO4)3.
b. HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, K2MnO4.
d. Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, CrO4–.
Bài 4. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hồn, X là hợp chất khí với
hidro của R, biết tỉ khối hơi của X so với khơng khí là 1,2586. Hãy xác định tên
ngun tố R? Viết công thức cấu tạo của X. Xác định kiểu liên kết hóa học của X.