Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

GIÁO ÁN Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.4 KB, 76 trang )

Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 21
Ngày soạn: 13/01/2015
Ngày dạy: 15/01/2015

Tiết 35:

LUYỆN TẬP

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
HS nắm được cơng thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình
vng, hình thoi, hình bình hành.
.2 Kĩ năng:
Tính diện tích của các hình đã học diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình
vng, hình thoi, hình bình hành.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ.
.2 Học sinh: dụng cụ học tập
.III Phương pháp:
Luyện tập - thực hành.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS vắng
.2 Bài cũ: Nêu công thức tính diện tích hình thoi.
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung


Yêu cầu HS đọc đề.
Đọc đề.
Bài 34/sgk
Gọi HS lên bảng vẽ
hình.
Cho HS đứng tại chổ trả
lời vì sao tứ giác MNPQ
là hình thoi
Cho HS nhắc lại cơng
thức tính diện tích hình
chữ nhật và hình thoi.
Suy ra diện tích hình
thoi?

Lên bảng.

A

Đứng tại chổ trả lời.

M

Trả lời:
- Diện tích hình chữ
nhật bằng dài nhân
rộng.
- Diện tích hình thoi
bằng nữa tích hai
đường chéo
Lắng nghe

So sánh:

D

Chính xác câu trả lời
Từ đó, cho HS so sánh
SMNPQ = ½ .SABCD
diện tích hai hình
MNPQ và ABCD và tìm
ra cơng thức tính diện
tích hình thoi
GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

N

B

P

Q

C

Giải:
Tứ giác MNPQ là hình thoi.
Vì MN = NP = PQ = QN.
SMNPQ = ½ .SABCD = ½ .AB.BC =
½.MP.NQ.

Bài 36/sgk

1


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

Cho HS đọc đề bài
36/sgk
Cho HS nêu cơng thức
tính chu vi hình thoi và
hình vng.

HS đọc đề bài 36/sgk

Giả sử hình thoi ABCD và hình
vng MNPQ có cùng chu vi là
4a.
Suy ra cạnh hình vng, hình thoi
là a.
SMNPQ = a2 .
SABCD = a.h (h: là đường cao)
Mà: h �a (đường vng góc với
đường xiên)
Nên: a.h �a2
Hay: SABCD �SMNPQ
Dấu “=” xãy ra khi hình thoi trở
thành hình vng.

Trả lời:
CH.Thoi= cạnh x 4
CH.Vng= cạnh x 4

Lắng nghe
Hỏi: Hình vng và hình Trả lời: suy ra được
thoi có cùng chu vi thì ta hai cạnh bằng nhau.
suy ra được điều gì?
Giả sử hình thoi ABCD
và hình vng MNPQ
Lắng nghe
có cùng chu vi là 4a.
Suy ra cạnh hình vng,
hình thoi là a.
SMNPQ = ?.
SABCD = ?(h: là đường
Trả lời.
cao)
So sánh đường vng
góc với đường xiên.
Đường vng góc
ln nhỏ hơn đường
Hình thoi trở thành hình xiên.
vng khi nào?
Trả lời.
Nhận xét.
4.Củng cố: Diện tích các hình: tam giác, hình chữ nhật, hình vng, hình
bình hành, hình thoi.
5.Dặn dị:
- Xem các bài tập đã giải.
- Đọc trước bài “Diện tích đa giác”

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc


2


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 21

Ngày soạn: 12/1/2014
Ngày dạy: 16/1/2014

Tiết 36:

DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách
tính diện tích tam giác và hình thang.
.2 Kĩ năng:
Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác
đơn giản mà có thể tính được diện tích, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Máy chiếu, thước, giáo án, máy tính bỏ túi.
.2 Học sinh: Kiến thức về diện tích các hình đa giác đơn giản, thước thẳng,
máy tính bỏ túi.
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
.IV Tiến trình lên lớp:

.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ lớp.
.2 Bài cũ: Hãy nêu cơng thức tính diện tích của các hình dưới đây?
a

b
a

h

a
b

S1 =

S2 =

a

S3 =

S4 =

a

h

d2

h
a


b

S5 =
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
* Giới thiệu bài mới: Ở
các đa giác đơn giản như:
tam giác, hình chữ nhật,
hình thang, hình
vng, ...chúng ta đều có
cách tính diện tích của
chúng. Còn đối với các đa

d1

S6 =
Hoạt động HS
Lắng nghe

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

S7 =
Nội dung

3


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015


giác bất kì thì cách tính
diện tích như thế nào?
Hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu.
Quan sát hình 148, hãy
nêu cách phân chia đa giác
để tính diện tích.
Chốt lại.
Quan sát hình 149, hãy
nêu cách phân chia đa giác
để tính diện tích.
Nhận xét, chốt lại ghi
bảng.

Cho HS quan sát hình 150.
Dựa vào phương pháp tính
diện tích của đa giác, ta
chia đa giác thành các đa
giác đơn giản nào để tính
được diện tích của đa giác
ABCDEGHI.
Yêu cầu HS đo độ dài các
đoạn thẳng cần thiết: AB,
CD, DE, CG, AH, IK.
Nhận xét.
Yêu cầu HS nêu cách tính:
SAIH = ?
SABGH = ?
SCDEG ?
Chốt lại.

Gọi HS lên bảng trình bày
lời giải.
Nhận xét.

1. Cách tính diện tích đa giác:
Quan sát.
Suy nghĩ, trả lời.
Lắng nghe.
Quan sát.
Suy nghĩ, trả lời
Lắng nghe, ghi bài
vào vở.

Quan sát.

- Để tính diện tích 1 đa giác bất
kì ta có thể chia đa giác thành
các tam giác hoặc tạo ra một tam
giác có chứa đa giác, rời quy về
việc tính diện tích các tam giác.
- Trong 1 số trường hợp có thể
chia đa giác thành nhiều tam giác
vng và hình thang vng.
2. Ví dụ:

Trả lời.

Thực hiện, trả lời.
Thực hiện.
Trả lời.


Ta có: SABCDEGHI = SAIH + SABGH +
SDEGC
Mà:
1
2

SAIH = .IK.AH = ½ .3.7 = 10,5
(cm2)
SABGH = AB.BG = 3.7 =21(cm2)

Lắng nghe.
Thực hiện.
Ghi vào vở.

SDEGC =

1
.(DE + CG). CD =
2

1
.(3  5).2 = 8 (cm2)
2

Vậy: SABCDEGHI = SAIH + SABGH +
SDEGC = 10,5 + 21 + 8 = 39,5
(cm2).

4. Củng cố: Bài tập 38/sgk.

Bài 40/sgk (nếu còn thời gian)
5. Dặn dò:
+ Nắm vững các phương pháp tính diện tích các hình đa giác.
+ Làm các bài tập còn lại ở sgk.
+ Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương II.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

4


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 22

Ngày soạn: 21/01/2015
Ngày dạy: 22/01/2015

Chương III.
Tiết 37:

TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
*******
ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC

.I Mục tiêu
.1 Kiến thức:
HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
- Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị.

.2 Kĩ năng:
- HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS nắm vững nội dung của định lý Talét (thuận). Vận dụng định lý vào
việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước, bài giảng điện tử
.2 Học sinh: dụng cụ học tập, đọc trước bài mới ở nhà
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp:
.2 Bài cũ:
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Giới thiệu nội dung trong
Lắng nghe.
chương III, giới thiệu bài
mới.
Cho HS nhắc lại kiến thức Nhắc lại kiến thức
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
cũ: tỉ số của hai số

Từ đó, cho HS làm ?1
Làm ?1
=> giới thiệu tỉ số của hai
Nêu định nghĩa tỉ số * Định nghĩa: sgk

đoạn thẳng.
của hai đoạn thẳng Tỉ số của đoạn thẳng AB và
CD được kí hiệu:
Cho độ dài 2 đoạn thẳng
Trả lời
AB, CD, yêu cầu HS tính tỉ
lệ của hai đoạn thẳng đó

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

AB
CD

Ví dụ:
AB 3

CD 4
AB  300cm; CD  400cm
AB 300 3



CD 400 4
AB  3m; CD  4m �

5


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015


=> Giới thiệu chú ý-sgk

Lắng nghe

Củng cố kiến thức tỉ lệ của Làm bài tập
hai đoạn thẳng bằng bài tập 1SGK/58
1SGK/58
Cho HS làm ?2.
Hướng dẫn:
Tìm

AB
?
CD

Làm ?2 theo hướng
dẫn của GV

* Chú ý: tỉ số 2 đoạn thẳng
không phụ thuộc vào cách
chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
* Định nghĩa : SGK.

A' B'
C' D'

So sánh ?
Rút ra định nghĩa các đoạn Nêu định nghĩa hai
thẳng tỉ lệ

đoạn thẳng tỉ lệ

Hướng dẫn ?3.
HS quan sát hình vẽ.
Dựng a // BC. Đường thẳng
a định ra trên cạnh AB 3
đoạn thẳng AB’, B’B và
AB và định ra trên cạnh AC
3 đoạn thẳng tương ứng là
AC’, C’C, AC’.
So sánh các tỉ số
Rút ra kết luận.

3. Định lý Talét trong tam
giác:
A

Quan sát hình vẽ
Làm ?2 theo hướng
dẫn của GV

So sánh.
Nêu định lí Talet
Làm ?4
Cho ví dụ và hướng dẫn HS Lắng nghe và ghi
giải
bài vào vở

B'


C'

B

C

Định lý Talét: SGK.
GT:  ABC, B’C’//BC
(B’ AB, C’  AC )
KL:
AB' AC' AB' AC' BB' CC'

;

;

AB AC BB' CC' AB AC

VD: Tìm x.
Có MN // EF (GT)


DM DN

(định lý Talet
ME NF

 DEF)
6,5 4


x
2
2.6,5
3,25
x=
4

Cho HS làm ?4.
Hướng dẫn: HS chọn tỉ lệ
thức cho phù hợp với yêu
cầu của bài toán
Gọi HS lên bảng thực hiện

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

Làm ?4-sgk: lần
lược 1 HS lên bảng
trình bày các câu a,
b. HS dưới lớp tự

?4.
a) Tìm x:
AD AE

(định lý Talét
DB EC
trong  ABC)

Có:


3 x

5 10
 x 10 3 2 3
5


giải vào vở.

6


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

b) Tìm y.
CB = CD + DB = 8,5


CD CE

(định lý Talét
CB CA

khi DE //BA)
Gọi HS nhận xét
Chính xác bài làm

Nhận xét.
Sữa bài vào vở


5
4

8,5 y
8,5.4
 y
6,8
5


.4 Củng cố: Nhắc lại định lí Talet
.5 Dặn dị:
Xem hiểu các ví dụ đã giải.
 Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa
 Học thuộc định lí Ta-lét
 Chuẩn bị bài mới: Định lí đảo và hệ quả của đinh lí Ta-lét.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

7


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 22
Tiết 38:

Ngày soạn: 21/01/2015
Ngày dạy: 22/01/2015


ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LET

.I Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talét.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong
hình vẽ với số liệu đã cho.
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talét đặc biệt nắm được các
trường hợp có thể xảy ra khi vẽ trường hợp B’C’ // BC qua mỗi hình vẽ. HS viết
được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: giáo án, SGK, phấn, thước.
.2 Học sinh: dụng cụ học tập, đọc trước bài mới ở nhà.
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề. Vấn đáp
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp:
.2 Bài cũ: Nêu định lý Talét trong tam giác. Vẽ hình ghi GT, KL.
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
1. Định lý đảo:
AB ' AC '
GV cho HS làm ?1.
Định lý Talet đảo: (SGK).
;

- Tính
rời
A
AB AC

Giới thiệu lý Talét đảo.
Ghi GT, KL.

so sánh.
- Áp dụng định lí
Talet để tính AC’’
- Kết luận C’ �C’’
Nêu định lí Talet
đảo

B'

C'

C

B

GT:  ABC, B’ AB, C’  AC
AB' AC'

AB AC

KL: B’C’ // BC.
2. Hệ quả định lý Talét.

GV cho HS quan sát hình
9 và trả lời ?2
a. Trong hình đã cho có
bao nhiêu cặp đường
thẳng song song ?
b. BDEF là hình gì?
c. So sánh các tỉ số

Quan sát hình 9 và
trả lời ?2
- Có 2 cặp đường
thẳng song song

A

B'

B

C'

C

-Hình bình hành
DE // BC ( vì

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

8



Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015
AD AE DE
?
?
AB AC BC

AD AE 1

 )
AB AC 2

EF // AB ( vì
CE CF

2 )
AE FB
AD AE DE



AB AC BC

Từ ?2 phát biểu hệ quả
của định lý Talét.
Ghi GT, KL
GV hướng dẫn HS chứng
minh.

GT:  ABC, B’C’ // BC

(B AB, C’  AC)
KL:

AB' AC' BC'


AB AC BC

Nêu hệ quả của định
lí Talet

GV cho HS quan sát hình
vẽ ở bảng phụ.
B’C’ cắt AB và AC ở
phần kéo dài, B’C’//BC
trường hợp này vẫn đúng
với hệ quả của định lý
Talét.

Chứng minh: sgk
Chú ý:sgk
?3.
a) x = 2,6
b) x = 4,84
c) x = 5,25

GV cho HS thực hiện ?3.
.4 Củng cố:
Nhắc lại định lí đảo
.5 Dặn dị:

 Nắm vững định lý đảo, hệ quả của định lý Talét.
 Làm các bài tập trang 6; 7/SGK.tr62

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

9


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 23

Ngày soạn: 27/01/2015
Ngày dạy: 29/01/2015

Tiết 39:

LUYỆN TẬP

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
Hiểu định lí talet, định lí talet đảo và hệ quả định lí talet.
.2 Kĩ năng:
HS biết vận dụng định lý Talét, định lý Talét đảo và hệ quả vào bài tập để
tính độ dài các đoạn thẳng.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, chính xác,tích cực trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước
.2 Học sinh:dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài ở nhà

.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số, HS vắng
.2 Bài cũ:
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Bài 10/sgk
A
Cho HS nêu hệ quả của Nêu hệ quả của định lí
định lý Talét.
Talet
B'
C'
H'
Áp dụng vào để chứng
minh câu a.
B
C
H
Hướng dẫn HS chứng
Lắng nghe
minh:
Giải:
B’H’ và BH có song
Trả lời
a) B’C’ // BC (gt)  B’H’ //
song không?

BH, C’H’//CH
AH' B' H' H' C'
C’H’ và CH có song
Trả lời


Có:
(hệ quả
AH
BH
HC
song khơng?
của định lý Talét do B’H’//BH,
Theo hệ quả của định lý Trả lời
C’H’//HC)
Talét với  ABH và
AH' B' H'  H' C' B' C'
AHC ta có gì ?
Nên: AH  BH  HC  BC
Áp dụng tính chất dãy tỉ Trả lời, ghi bài vào vở
số bằng nhau

AH'
?
AH

Vậy:

AH' B' C'


AH
BC

b. Tính Tính SAB’C’
b. Tính SAB’C’ dựa vào
SABC
Nêu cơng thức tính diện
tích tam giác.

Nêu cơng thức tính
diện tích tam giác

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

S AB'C ' 1 2 AH'.B' C' AH' B' C'

.
= 1
S ABC
AH BC
AH.BC
2
1
AH' 1

Mà AH’ = AH 
3
AH 3
10



Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015
S AB'C '

Tính tỉ số diện tích S
ABC
Rút ra SAB’C’
Nhận xét.

Lắng nghe
Trả lời

B' C' AH' 1


BC
AH 3
S AB'C ' 1 1 1
Suy ra: S = . 
3 3 9
ABC
1
1
Vậy: SAB’C’= .SABC = .67,5 =
9
9

Nên

7.5cm2

Bài 11/SGK.
Dựa vào bài tập 10
GV gợi ý:
MN // BC 

A

Lắng nghe.

M

MN
=?
BC

E

AH = 3 AK

B

HS tìm MN
HS tìm EF bằng cách
nào?
HS lập tỉ số

Hướng dẫn:

Tính MN
Trả lời


EF AI

(do Thực hiện, ghi bài vào
BC AH

EF // BC)
Muốn tìm SMNEF ta phải
làm gì ?
(SMNEF = SAEF + SAMN )
Tìm SAEF, SAMN ?
Dựa vào tỉ số diện tích 2
tam giác.
S1
?
S

vở.
Trả lời

F
C

H

Giải:
Vì: AK = KI = IH  AH = 3
AK
MN AK 1



BC AH 3
1
1
Nên: MN = .BC = .15 =
3
3

Có:

5(cm)
EF AI 2

=
BC AH 3

Suy ra: EF =
Lắng nghe

 S1 = ?
S2
?
S
 S2 = ?

Hoàn chỉnh bài làm
Nhận xét.

N
H'


Ghi bài vào vở

2
2
.BC = .15 = 10
3
3

b. Gọi S, S1, S2 lần lượt là diện
tích  ABC,  AMN,  AEF
Ta có:
1 AK.MN
S1
AK MN 1 1 1
 2

.
 . 
1 AH.BC AH BC 3 3 9
S
2
1
Suy ra: S1 = S
9
2
2
S2
AI EF  AI 
4

 2

.



  
S
AH BC  AH 
9
 3
4
Suy ra: S1 = S
9
4 1
Vậy: SMNEF = S2 – S1 = S - S =
9 9
1
1
S = .270 = 90 (cm2)
3
3

4.Củng cố:
Nhắc lại định lí Talet, định lí Talet đảo, hệ quả của định lí Talet.
5.Dặn dị: Xem bài tập đã giải. Đọc trước bài mới.
GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

11



Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 23
Ngày soạn: 27/01/2015
Ngày dạy: 29/01/2015

Tiết 40:

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức
HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách
chứng minh tia phân giác của góc.
.2 Kĩ năng:
Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng
và chứng minh hình học).
.3 Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước, bài giảng điện tử
.2 Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, compa hoặc thước đo độ
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, HS vắng
.2 Bài cũ:
.3 Bài mới:
Hoạt động GV

Hoạt động HS
Nội dung
Nêu vấn đề tiết học.
Lắng nghe
1. Định lý: sgk
Cho HS đọc đề ?1 và
Đọc đề và quan sát
A
quan sát hình vẽ 20.
Hướng dẫn HS thực hiện Lắng nghe.
?1
Nhận xét.
C
B
Kết quả trên vẫn đúng
D
đối với tất cả các tam
giác.
 ABC
Phát biểu định lí.
Phát biểu định lí
GT AD là tia phân giác BAC
Yêu cầu nêu GT – KL.
Nêu GT, KL.
(D  BC)
DB AB
Nhận xét.
KL
=
Hướng dẫn HS chứng Lắng nghe.

DC AC
minh định lí.
Chứng minh: sgk.
Đưa hình 22.
Định lí này vẫn đúng đối
với tia phân giác của góc Quan sát.
GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

2. Chú ý: sgk

12


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

ngoài của tam giác.

Lắng nghe.

?2.
x

Hướng dẫn HS thực hiện Lắng nghe
?2.
Thực hiện.
Nhận xét.
Hướng dẫn HS thực hiện Thực hiện.
?3.
Nhận xét.


3,5

1

a) y  7,5  2
b) Thay y = 5. Tính: x = 2,5.
?3.
HE ED

(tính chất đường phân
HF DF

giác DH)

HE HF HE  HF
EF



ED DF ED  DF ED  DF
3 HF
x
x




5 8,5 5  8,5 13,5
3 . 13,5
3 . 2,7 8,1 .

Vậy x =
5

.4 Củng cố: Tính chất phân giác của tam giác.
.5 Dặn dò:
Học bài theo vở ghi và SGK
Giải các bài tập trong sgk.
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

13


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 24

Ngày soạn: 03/02/2015
Ngày dạy: 05/02/2015

Tiết 41:

LUYỆN TẬP

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
Vận dụng định lý về tính chất đường phân giác để giải các bài tập tìm độ dài các
đoạn thẳng, vận dụng định lý Talét, hệ quả suy ra các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
.2 Kĩ năng:

Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác, vận dụng các định lý thành thạo.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: thước, compa, giáo án, thước kẻ.
.2 Học sinh: thước thẳng, các bài tập.
.III Phương pháp:
Luyện tập – thực hành
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp:
.2 Bài cũ:
Nêu tính chất về đường phân giác của tam giác.
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Bài 18/sgk.
A

GV cho HS nhắc lại tính
chất đường phân giác
của tam giác.
Hướng dẫn HS cách áp
dụng tính chất đường
phân giác của tam giác
và tính chất dãy tỉ số
bằng nhau để giải.
Tính BE, EC.

Yêu cầu HS đọc đề.

Yêu cầu HS vẽ hình

Trả lời.

1

B

Lắng nghe


6

C

E7

Giải:

BE EC

(tia p/g AE của 
AB AC

ABC)
Ghi bài vào vở

Đọc đề
1 HS lên bảng vẽ hình,
HS dưới lớp tự vẽ hình

vào vở

BE EC BE  EC BC 7
 


AB AC AB  AC 5  6 11
BE 7
7.5
  BE 
3,18 (cm)
5
11
11

EC = BC – BE = 7 – 3,18 = 3,82
(cm)
Bài 20/sgk.
A
E

D

Muốn chứng minh EO =

2

5

Trả lời:


GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

B
F
O

Chứng minh:

C

14


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

OF, Ta chứng minh gì?

EO OA

DC AC

EO AO

(hquả của đl Talét
DC AC

OE//DC )
Cho HS trả lời:


EO
?
DC
OF
?
DC

Nhận xét hai tỉ số

OA

OC

EO AO

Trả lời:
DC AC
OF BO

DC BD

Nhận xét

OA OB

OC OD

OB
OD


Sử dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau để
suy ra

Lắng nghe

OA OB

.
AC BD

OF BO

(hquả của đl Talét
DC BD

OF//DC)


OA OB

( hquả của đl Talét
OC OD

AB//DC)

OA OC OA  OC AC




OB OD OB  OD BD
OA OB

Nên
AC BD
EO OF

Vậy ra:
AC DC


Vậy EO = OF

.4 Củng cố:
Tính chất đường phân giác của tam giác, định lí talet.
.5 Dặn dị:
Làm các bài tập còn lại.
Xem bài mới: “ Khái niệm hai tam giác đồng dạng”.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

15


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 24
Tiết 42

Ngày soạn: 03/02/2015

Ngày dạy: 05/02/2015

§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
HS nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
.2 Kĩ năng:
Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên:
Bộ tranh vẽ hình đờng dạng, vẽ hình 29 SGK, thước, compa, thước đo góc.
.2 Học sinh:
Thước thẳng, compa, thước đo góc..
.III Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp:
.2 Bài cũ:
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Giới thiệu bài mới

Hoạt động HS
Lắng nghe

Yêu cầu học sinh xem hình
29/sgk. HS quan sát trả lời

câu hỏi:
+ Viết các cặp góc bằng
nhau ?
+ Tính các tỉ số

Quan sát.
Trả lời.

A' B' B' C' A' C'
;
;
AB BC AC

So sánh

So sánh:
A 'B ' B'C ' A 'C '


AB
BC
AC

Rút ra định nghĩa.
Nêu định nghĩa
GV cho HS nắm kí hiệu 2
Ghi bài vào vở
tam giác đờng dạng. Viết
theo thứ tự cặp đỉnh tương
ứng dựa vào ?1.

Giới thiệu tỉ số đồng dạng k= Lắng nghe, ghi bài
1
vào vở.
.

Nội dung
1. Tam giác giác đồng dạng:
a. Định nghĩa:
 A’B’C’ đồng dạng với  ABC
Nếu Â’ = Â, Bˆ' Bˆ; Cˆ' Cˆ
A' B' B' C' A' C'


(=k là tỉ số
AB
BC
AC

đồng dạng)
*Kí hiệu:
 A’B’C’ ~  ABC có tỉ số đờng
dạng k.
 ABC ~  A’B’C’ có tỉ số đờng
dạng

1
.
k

2


GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

16


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

Rút ra kết luận tổng quát.
HS quan sát ?2 và trả lời.
Đưa ra các tính chất

Lắng nghe
Quan sát, trả lời.

HS trả lời câu hỏi 3.
Trả lời
Từ hình vẽ ở kiểm tra bài cũ
xem  AMN có đờng dạng
với  ABC khơng? Vì sao?
(Dựa vào hệ quả của định lý
Talét suy ra được gì? Các
cạnh của  AMN tỉ lệ với
các cạnh  ABC)
Tìm các cặp góc bằng nhau. Trả lời.
Rút ra kết luận 2 tam giác
đồng dạng
Phát biểu định lý.
Phát biểu
Cho HS nắm chú ý SGK.

Ghi bài vào vở.
Chú ý 2 hình vẽ hình 31/sgk.
.4 Củng cố:
Định nghĩa hai tam giác đờng dạng
.5 Dặn dị:
Làm các bài tập phần luyện tập.
Đọc phần có thể em chưa biết.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

b. Tính chất:
TC1:
 A’B’C’ =  ABC
  A’B’C’ ~  ABC, k = 1
TC2:
 A’B’C’ ~  ABC
  ABC ~  A’B’C’
TC3:
Nếu  A’B’C’ ~  MNP và  MNP
~  ABC
thì  A’B’C’ ~  ABC
2. Định lý:
A
M
B

1

1


N

C

*Định lý: (SGK).
GT:  ABC
MN//BC, M  AB
N  AC
KL:  AMN ~  ABC
*Chứng minh: sgk
*Chú ý: sgk.

17


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 25

Ngày soạn: 10/02/2014
Ngày dạy: 12/02/2014

Tiết43:

LUYỆN TẬP

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
HS biết chứng minh hai tam giác đồng dạng, biết vẽ hình tam giác đờng dạng
với tam giác đã cho khi biết tỉ số đờng dạng.

.2 Kĩ năng:
Biết tìm các cặp tam giác đồng dạng.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn
.2 Học sinh: Dụng cụ học tập, chuẩn bị các bài tập trước ở nhà
.III Phương pháp:
Luyện tập - thực hành
.IV Tiến trình lên lớp
.1 1.ổn định lớp:
.2 2.Bài cũ:
Nêu định lý hai tam giác đồng dạng. Vẽ hình ghi GT, KL.
.3 3.Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Bài 26/sgk.
Bài 26/sgk.
Yêu cẩu HS vẽ  ADE ~ 
A
ABC
Đọc đề.
GV cho HS đọc đề.
Trả lời:
D
E
Khi biết tỉ số đồng dạng k
Lấy D  AB sao
=


2
ta xác định điểm D
3

cho AD =

2
AB hay
3

B

C

như thế nào?

AD 2

AB 3

Muốn có một tam giác
ADE đờng dạng với tam
giác ABC ta làm gì ?
Vẽ  A’B’C’=  ADE
Dựa vào t.chất nào suy ra
 A’B’C’~  ABC

HS vẽ DE//BC (E 


AD =

AC).

Vẽ DE // BC

Bài 28/sgk.
Cho HS nêu cơng thức tính
chu vi tam giác
GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

Trên cạnh AB lấy D sao cho:
2
AB
3

Có  ADE ~  ABC ( k =

AD 2

AB 3

Trả lời
Vẽ tam giác đồng
dạng với tam giác
ABC.
Ghi bài vào vở.

)
Vẽ  A’B’C’ ~  ADE

  A’B’C’~  ADE

Nêu cơng thức tính
chu vi tam giác

a.  A’B’C’ ~  ABC với k 

Vậy  A’B’C’~  ABC có k =
.
Bài 28/sgk.

18

3
5

2
3


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015
 A’B’C’ ~  ABC suy ra

được gì ?
Dựa vào dãy tỉ số bằng
nhau, yêu cầu HS lập tỉ lệ
PA 'B'C '
PABC

Trả lời: các cạnh

tương ứng tỉ lệ.
Lập tỉ lệ:
PA ' B 'C ' 3 C '
 
PABC
5 C

A' B' A' C' B' C' A' B'A' C'B' C' 3




AB AC BC AB  AC  BC 5
P
3 C'
 A' B 'C '  
PABC
5 C
P
C C  C ' 40

 20
Nên A' B 'C '  
3
5
53
2

có :


Vậy C’ = 20. 3 = 60(dm)
C = 20 . 5 = 100(dm)

.4 Củng cố:
Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Nêu định lý về 2 tam giác đờng dạng.
.5 Dặn dị:
Xem bài tập đã giải. Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Chuẩn bị bài mới: Trường hợp đồng dạng thứ nhất

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

19


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 25
Tiết 44:

Ngày soạn: 10/02/2015
Ngày dạy: 12/02/2015

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
HS nắm chắc nội dung định lý (GT, KL), hiểu được cách chứng minh định lý
gờm có hai bước cơ bản: dựng  AMN ~  ABC và chứng minh  AMN= 
A’B’C’

.2 Kĩ năng:
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước, tranh.
.2 Học sinh: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp:
.2 Bài cũ:
Nêu định lý về 2 tam giác đồng dạng.
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Đặt vấn đề bài học
Lắng nghe
Định lý.
1. Định lý: sgk.
GV cho HS quan sát hình
Quan sát
vẽ. Trên cạnh AB, AC lần
lượt lấy 2 điểm M, N sao
cho:
AM = A’B’ = 2cm.
AN = A’C’ = 3 cm
Tính độ dài MN.
Tính MN.

A
HS chứng minh MN //BC
Có MN // BC  các tam
giác đờng dạng nào?
N
M
Muốn tính MN dựa vào
Trả lời.
C
gì ?
B
(hệ quả của định lý Talét)
AM MN

AB BC
 MN = ?

Có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tam giác ABC,
 AMN,  A’B’C’.
GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

20


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

Nhận xét.
Yêu cầu HS phát biểu định
lí.

HS ghi GT, KL của bài
toán.
Chứng minh tương tự như
trên.
Muốn chứng minh 
A’B’C’ ~  ABC ta chứng
minh gì ?
 A’B’C’ ~  AMN
 AMN ~  ABC
Áp dụng.
Cho HS hoạt động nhóm ?
2.
Nhận xét.

GT:  A’B’C’,  ABC
Trả lời.

A' B' A' C' B' C'


AB
AC
BC
KL:  A’B’C’~  ABC

Ghi GT, KL.

Chứng minh: sgk.

Trả lời


Thảo luận.
Ghi bài vào vở..

2.Áp dụng:
 ABC ~  DFE (c.c.c) với k = 2
.4 Củng cố:
Chốt lại trường hợp đờng dạng thứ nhất.
Làm bài tập 30/sgk74
.5 Dặn dị:
Xem bài tập đã giải. học thuộc trường hợp đồng dạng c.c.c
Giải bài tập 31/sgk75.
Tiết sau : Luyện tập.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

21


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 26

Ngày soạn: 03/03/2015
Ngày dạy: 05/03/2015

Tiết 45:

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI


.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
HS nắm nội dung định lý (GT, KL), hiểu được cách chứng minh định lý gờm có
hai bước cơ bản: dựng  AMN   ABC và chứng minh  AMN =  A’B’C’.
.2 Kĩ năng:
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đờng dạng trong các bài tập tính
độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:
.1 Giáo viên: Giáo án, tivi, thước kẻ, sgk, thước đo góc.
.2 Học sinh: Thước thẳng, sgk, thước đo góc, kiến thức về tam giác đồng
dạng.
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
.2 Bài cũ:
1/ Phát biểu định lí về trường hợp đờng dạng thứ nhất của hai tam giác
2/ ∆A’B’C’ và ∆ABC có kích thước như hình vẽ. ∆A’B’C’ và ∆ABC có đờng
dạng với nhau khơng ? Vì sao ?
A
4

A'

6
2

3


B
C'
C B'
4
8
.3 Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Từ hình vẽ ở bài cũ, ta có ∆A’B’C’ và ∆ABC đồng dạng với
nhau. Nếu thay độ dài hai cạnh BC và B'C' bằng hai góc A và góc A' có số đo
bằng nhau. Với dữ kiện đã cho như hình vẽ thì ∆A’B’C’ và ∆ABC có đờng dạng
với nhau khơng ? Để trả lời cho câu hỏi này, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
thêm một cách nữa để nhận biết hai tam giác đồng dạng.
b/ Triển khai bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
GV cho HS quan sát ?1
Quan sát.
1. Định lý:
(hình 36).
Yêu cầu HS đọc đề.
Đọc.
AB
Trả lời.
So sánh các tỉ số

DE

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc


22


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015
AC
.
DF

Đo BC, EF.
BC
?
Tính
EF

Đo.
Trả lời.

So sánh:
AB AC BC
,
,
.
DE DF EF

Nhận xét.
Dự đốn sự đờng dạng của
 ABC và  DEF ?
Đó chính là trường hợp
đờng dạng thứ hai của tam
giác.

u cầu HS phát biểu định
lý.
Yêu cầu HS lên bảng ghi
GT, KL.
Nhận xét.
Hướng dẫn HS chứng
minh định lí.
Áp dụng
Yêu cầu HS đọc ?2.
Yêu cầu HS thực hiện.
Nhận xét.
Yêu cầu HS đọc ?3.
Hướng dẫn HS vẽ hình.
Yêu cầu HS thực hiện.

Nhận xét.

Đọc kết quả so sánh.
Trả lời.
* Định lý: sgk.
Lắng nghe.

A
A'

Phát biểu.
Lên bảng thực hiện.
Ghi bài vào vở.

B


C

GT

 ABC,  A’B’C’
A' B' A' C'

, Â’=Â
AB
AC

C'

B'

KL  A’B’C’   ABC
*Chứng minh: sgk
2. Áp dụng:
?2.
Đọc ?2
Lắng nghe, thực hiện rABC  rDEF vì:
Lắng nghe.

Đọc.
Lắng nghe, thực
hiện.
Ghi bài vào vở.

AB AC �2 3 1 �


�  �
DE DF �4 6 2 �

�  700
A D

?3.
a)
b) Xét rAED và rABC, có:

A : chung.
AE AD 2


AB AC 5

Vậy: rADE  rABC.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

23


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

.4 Củng cố:
Nêu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau thứ hai của hai
tam giác với trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.

.5 Dặn dị:
Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lí .
Làm các bài tập còn lại ở sgk.
Xem trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.

GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc

24


Giáo án Hình học 8 HKII – năm học 2014 - 2015

TUẦN 26

Ngày soạn: 03/03/2015
Ngày dạy: 05/03/2015

Tiết 46:

LUYỆN TẬP

.I Mục tiêu:
.1 Kiến thức:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác.
.2 Kĩ năng:
Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để chứng minh hai tam giác
đờng dạng và tính độ dài các cạnh của tam giác.
.3 Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
.II Chuẩn bị:

.1 Giáo viên: Giáo án, thước kẻ, sgk.
.2 Học sinh: Sgk, kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
.III Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề, giảng giải.
.IV Tiến trình lên lớp:
.1 Ổn định lớp:
.2 Bài cũ:
.3 Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Bài 30/sgk.
Bài 30/sgk.
Yêu cầu HS đọc đề.
Đọc
Ta có:  A’B’C’   ABC
AB AC BC AB  AC  BC
 A’B’C’   ABC, suy ra



Nên:
A' B' A' C' B' C' A' B'A' C'B' C'
điều gì?
357 3
Trả lời
Chu vi tam giác tính như


55

11
thế nào?
Suy ra: A’B’ = 11cm; A’C’ =
Yêu cầu HS lên bảng trình Thực hiện.
18,33 cm; B’C’ = 25,67 cm.
bày.
Bài 32/sgk.
Bài 32/sgk.
Đọc
Yêu cầu HS đọc đề.
x
B
Thực hiện
Yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình.
A
O

I
C

D
y

Chứng minh tam giác OCB Trả lời.
và OAD đồng dạng ta làm
thế nào?
Yêu cầu HS lên bảng trình Lắng nghe, thực hiện.
GV thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc


Giải:
a) Xét ∆ OBC và ∆ODA, có:
� : chung
O
OC OB

OA OD

8
( )
5

25


×