Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Phan Thị Đỉnh - Trường TH Thịnh Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 29. (Từ ngày 28 / 3 / 2011 đến ngày 1 / 4 / 2011 ) Thứ Ngày. Ti ết số. Tên bài dạy. Môn. Tên bài dạy. Chµo cê. Chµo cê ®Çu tuÇn. L.T.ViÖt. 2. To¸n. Diện tích hình chữ nhật. L. To¸n. 3 4. Tập đọc T§ - KC. Buổi học thể dục. Buổi học thể dục.. L. ViÕt. L. §äc- KÓ chuyÖn: Buổi học thể dục. Luyện tập Buổi học thể dục.. 1 Thứ Ba. 2 3 4 1. Thứ Tư. 2 3 4 1. Thứ Năm. 2 3 4 1. Thứ Sáu. Buổi chiều. Môn. 1 Thứ Hai. Buổi sáng. 2 3 4. To¸n ChÝnh t¶ Tập đọc TN XH T. c«ng. Luyện tập. N- v: Buổi học thể dục. Lời kêu gọi toàn dân tập ThÓ dôc thể dục. Thùc hµnh :Đi thăm thiên nhiên GV chuyªn. To¸n. Diện tích hình vuông. LTVC. Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. GV chuyªn. Mü thuËt ChÝnh t¶ To¸n. ¢m nh¹c Anh v¨n. N- V: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Luyện tập. L.T. ViÖt L. To¸n. Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn Tùc chän nước .( T ) TËp viÕt Tin häc Ôn chữ hoa T ( TiÕp ) T. L L.T. Viết về trận thi đấu thể V¨n ViÖt thao. To¸n L. To¸n Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 ThÓ dôc SHL GV chuyªn TN Thùc hµnh :Đi thăm thiên XH nhiên( TiÕp). N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. GV chuyªn. Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. Luyện tập LV: Bé thành phi công. Viết về trận thi đấu thể thao. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 S¬ kÕt tuÇn 29. 288.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. Thứ Hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012 Chµo cê. Chµo cê ®Çu tuÇn To¸n. Diện tích hình chữ nhật. I:Mục tiêu: Giúp HS : - Biết được quy tắc diện tích hình chữ nhật biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông. II:Chuẩn bị: - Bảng phụ. - Hình minh hoạ bài học. III:Các hoạt động dạy học : ND – TL Giáo viên 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra những bài đã giao cũ. 3’ về nhà ở tiết trước. - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu - Giới thiệu – ghi đề bài. bài. 1’ 2.2 Xây dựng Phát cho mỗi học sinh một quy tắc tính hình chữ nhật. diện tích hình - Hình chữ nhật ABCD gồm chữ nhật. 12’ bao nhiêu ô vuông? - Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông? - HD cách tính số ô vuông 0 trong hình chữ nhật. - Các ô vuông trong hình chữ nhật được chia làm mấy hàng? - Mỗi hàng có bao nhiêu? - Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Vậy chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu? - Yêu cầu thực hành đo độ dài của các cạnh.. Học sinh - 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. - Nhắc lại đề bài. - Nhận hình chữ nhật như SGK. -Gồm 12 hình vuông. - Đếm, thực hiện 4 x 3 = 12.. - Được chia làm 3 hàng. - Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Hình chữ nhật ABCD có 4 x3 = 12 (ô vuông). - Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2 - Diện tích hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12 cm2 - Đo chiều dài, chiều rộng và báo cáo số đo độ dài của hai cạnh sau. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 289.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. - Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.. đó lấy số đo của hai cạnh nhân với nhau. - 2 HS nhắc lại quy tắc. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm - Lớp đọc đồng thanh. gì? - Tính diện tích và chu vi của 2.3 Thực hành. hình. Bài 1: 5’ - 2 HS nhắc lại 2 quy tắc. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét cho điểm. - Nhận xét bài làm ở trên bảng. - Yêu cầu: - Tự làm tương tự bài tập 1. Bài giải. Diện tích miếng bìa hình chữ Bài 2: 1HS đọc nhật là. 14 x 5 = 70 (cm2 ) đề toán. 8’ Đáp số: 70 cm2 - Nhận xét cho điểm. - Nhận xét bài làm ở trên bảng. - Chiều dài chiều rộng không - Em có nhận xét gì về chiều cùng đơn vị đo. dài và chiều rộng hình chữ Bài 3: - Phải đổi số đo độ dài ra cùng nhật trong bài? 10’ - Muốn tìm được diện tích ta một đơn vị đo là cm. - 2 HS lên bảng làm bài.Lớp làm phải làm gì? bài vào vở. - Nhận xét cho điểm. - Lớp nhận xét bài làm trên bảng. -Muốn tính diện tích HCN ta - 1-2 HS trả lời. làm thế nào ? 3. Củng cố – - Nhận xét tiết học. - chuẩn bị bài sau. - Dặn dò: dặn dò. 2’ Tập đọc - Kể chuyện. Buổi học thể dục. I.Mục tiªu : A.Tập đọc . 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:- Chú ý các từ ngữ: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện . 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: -Hiểu các từ ngữ trong bài: Ở chú giải. - Hiểu nội dung câu chuyện: Nêu gương quyết tâm vượt khó của một hs tật nguyền. -B.Kể chuyện.  Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời một nhân vật. Kể tự nhiên, đúng nội dung chuyện, biết phối hợp cử chỉ nét mặt khi kể. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 290.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc.  Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. * KNS: KN tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; KN thể hiện sự cảm thông; KN đặt môc tiªu, thÓ hiÖn sù tù tin. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học : ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. -Kiểm tra bài: Tin Thể thao. - 2 HS lên bảng đọc bài và trả - Nhận xét cho điểm. 3’ lời theo yêu cầu GV. 2. Bài mới. -Lớp nhận xét bổ sung. 2.1 Giới thiệu bài. - Giới thiệu ghi đề bài. 2.2 Luyện đọc. - Đọc mẫu. - Nhắc lại tên bài. Và giải nghĩa từ. - Theo dõi ghi những từ HS - Lắng nghe đọc thầm SGK. - Nối tiếp đọc câu. phát âm sai lên bảng. 17’ - HD ngắt nghỉ câu. - Đọc lại các từ phát âm sai. - Yêu cầu đọc từ ngữ ở chú - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn giải và đặt câu với từ đó. theo yêu cầu GV. - Tổ chức đọc bài trong - 1 HS đọc, lớp theo dõi bài nhóm. SGK và đặt câu theo yêu cầu. - Nhận xét tuyên dương. - 3 HS đọc lại nối tiếp 3 đoạn. - Yêu cầu: - Luyện đọc theo nhóm. 2.3 Tìm hiểu bài. - Nêu yêu cầu của buổi tập 2 Nhóm thi đọc. -21’ - Lớp nhận xét. thể dục? Câu hỏi 1 SGK. - Đọc thầm bài. Câu hỏi 2 SGK? - Leo lên một chiếc cột thẳng đứng sau đó đứng trên một - Vì sao Ne – li cố xin thầy chiếc xà ngang. - 2 HS trả lời, lớp nhận xét tập như mọi người? - Câu hỏi 3 SGK? - Vì Ne – li bị tật nguyền từ bé. - Tấm gương của Ne – li và - Vì Ne – li không ngại khó ... Am – xtơ – rông có gì giống - Cậu phải leo một cách .... - Đã cố gắng hết sức trong tập nhau? - Câu hỏi 4 SGK? luyện để chiến thắng bản thân - Theo dõi giúp đỡ. mình. - Thảo luận cặp đôi theo yêu cầu câu hỏi. -Đưa bảng phụ đã ghi sẵn nội - Nối tiếp đại diện các cặp nói dung, HD cách đọc. về tên khác của chuyện. - Nhận xét tuyên dương. - Lớp nhận xét. - Đọc mẫu toàn bài. - 1 HS giỏi đọc lại,2-3HS khác 2.4 Luyện đọc lại. đọc. - Nhận xét tuyên dương. -1 HS đọc toàn bài.Lớp nhận 17’ - YÊU CẦU. xét. - 1 HS đọc yêu cầu phần kể N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 291.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phan Thị Đỉnh. 3. KỂ CHUYỆN 20’. 3. Củng cố – Dặn dò. 2’ Buæi chiÒu:. Trường TH Thịnh Lộc. - Em hiểu thế nào là kể lại chuyện. chuyện theo lời của nhân - Nghĩa là nhập vai của một vật? nhân vật trong chuyện kể lại xưng hô bằng tôi, ... - Yêu cầu. - 3 HS kể mẫu. - Nhận xét tuyên dương. - Kể chuyện trong nhóm. - Các nhóm thi kể. -Gọi HS: - Lớp nhận xét. - 1 HS kể lại toàn bộ câu - Nhận xét tiết học. chuyện. - Dặn dò. - Chuẩn bị bài sau. LuyÖn TiÕng ViÖt. Luyện đọc - Kể chuyện Buổi học thể dục. I.Mục tiªu : A.Tập đọc . 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:- Chú ý các từ ngữ: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện . 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nội dung câu chuyện: Nêu gương quyết tâm vượt khó của một hs tật nguyền. -B.Kể chuyện.  Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời một nhân vật. Kể tự nhiên, đúng nội dung chuyện, biết phối hợp cử chỉ nét mặt khi kể.  Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS đọc - HD ngắt nghỉ. - Đọc đúng giọng câu hỏi. - Giải nghĩa: SGK. - Cho HS đọc nhóm - Thi đọc giữa các nhóm – Nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2 : Kể chuyện - Hướng dẩn HS kể từng ®oạn của c©u chuyện. - GV kể mẩu. -HS kể theo nhãm.- Thi kể giữa c¸c nhãm - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm cho HS. - Kể toàn bộ c©u chuyện . - Gọi HS kể toàn bộ c©u chuyện- HS nhËn xÐt. III: HĐ củng cố: - NhËn xÐt tiết học. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 292.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. - Chuẩn bị bài sau. LuyÖn To¸n. LuyÖn tËp I:Mục tiêu: Giúp HS : - Biết được quy tắc diện tích hình chữ nhật biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông. III:Các hoạt động dạy học : 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bµi 1: TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 8cm, chiÒu réng 5cm. Bµi 2: Mét b¨ng giÊy h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng 8cm, chiÒu dµi 4dm. TÝnh chu vi vµ diện tích băng giấy đó. Bµi 3: Mét m¶nh gç h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 27cm, chiÒu réng b»ng 1/ 3 chiÒu dµi. Tính chu vi và diện tích mảnh gỗ đó. 2. ChÊm, ch÷a bµi 3. Cñng cè dÆn dß: - DÆn HS häc ë nhµ. LuyÖn viÕt. Buổi học thể dục. I. Môc tiªu : Hướng dẫn HS viết đúng đẹp một đoạn của bài : Buổi học thể dục. Luyện viết liền mạch , đúng tốc độ. Rèn tính cẩn thận , chu đáo. II. Các hoạt động dạy và học Giíi thiÖu bµi: Nªu yªu cÇu tiÕt häc Hướng dẫn HS viết và cách trình bày bài viết. GV viết mẫu ,hướng dẫn HS viết. Hái :Trong bµi cã nh÷ng ch÷ nµo cÇn viÕt hoa v× sao ? Hướng dẫn viết một số từ khó. HS viết bài vào vở – Gv theo dõi giúp đỡ những em yếu. Chấm bài chữa lỗi – tuyên dương những em viết chữ đẹp. III. Cñng cè dÆn dß : Hướng dẫn viết bài ở nhà Thø Ba , ngµy 3 th¸ng 4 n¨m 2012 To¸n. Luyện tập. I.Mục tiêu. Giúp HS: N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 293.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. - Rèn kĩ năng tính diện tích hình hình chữ nhật có kích thước cho trước. II.Chuẩn bị - Hình vẽ bài tập 2. -Bảng phụ cho bài tập 3, 4. III.Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra những bài đã giao - 2 HS lên bảng giải. - 2 HS nêu cách tính chu vi và cũ. về nhà ở tiết trước. 3’ - Nhận xét và cho điểm. diện tích hình chữ nhật. 2. Bài mới. - Nhận xét. 2.1 Giới thiệu - Giới thiệu – ghi đề bài. - Nhắc lại đề bài. bài. 1’ 2.2 Thực hành. Bài 1: 12’ - Nêu yêu cầu bài tập. - Hình chữ nhật có chiều dài là 4 dm và chiều rộng là 8cm. Làm vở - Để tính được diện tích và chu - Chúng ta cần đổi số đo các vi của hình chữ nhật ta phải cạnh ra cùng một đơn vị đo. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm gì? làm bài vào vở. Bài 2: 10’ - Nhận xét cho điểm. - Nhận xét bài làm trên bảng. Thảo luận cặp - Tổ chức cho HS thảo luận - Thảo luận cặp đôi giúp nhau cặp đôi trao đổi cách làm ở bài làm bài tập 2. tập này. - 2 Cặp làm bài miệng trước - Nhận xét cho điểm. lớp. Bài 3: 10’ - Bài tập yêu cầu gì? - Lớp nhận xét chữ bài. - Bài toán thuộc dạng nào đã - 2 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng giải bài học. toán bằng hai phép tính. - Muốn tính diện tích hình chữ - Biết được số đo chiều rộng và nhật ta phải làm gì? số đo chiều dài. - Số đo chiều nào chưa biết? - Số đo chiều dài chưa biết nên ta phải đi tìm chiều dài trước. - 1 HS lên bảng làm bài. Lớp 3. Củng cố – - Nhận xét chữa bài cho điểm. làm bài vào vở. -Yêu cầu nêu lại phần luyện - Nhận xét bài làm trên bảng. dặn dò. 3’ -1-2 HS nêu. tập. - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện tập thêm. -Dặn dò: ChÝnh t¶ (Nghe – viết). Buổi học thể dục. I.Mục tiªu : - Nghe –viết: chính xác, đẹp đoạn trong bài buổi học thể dục. - Viết đúng tên riêng người nước ngoài: - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x, in/inh. II.Đồ dùng dạy – học. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 294.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra - Đọc từng từ kho viết: bài cũ. 3’ 2. Bài mới. - Nhận xét cho điểm. 2.1 Giới thiệu bài. 1’ - Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. - HD viết chính tả. - Đọc đoạn viết. Hướng dẫn - Vì sao Ne – li cố xin thầy tập c¸ch viÕt như mọi người? 8’ - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu câu gì? - Những chữ nào phải viết hoa? - yêu cầu: - Nhận xét sửa sai cho HS. HS viÕt bµi. - Đọc đoạn viết.. 15’. - Đọc lại đoạn viết. Chấm 5 – 7 bài. - HD làm bài tập chính tả. - Yêu cầu.. 2.3 Luyện tập. Bài 1. 5’ Bài 2: 4’. - Nhận xét bài làm trên bảng. - Bài 2 Thực hiện tương tự.. 3. Củng cố – dặn dò.2’. Nhận xét tiết học. - Dặn dò:. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Bóng nén, leo núi, cầu lông, bơi lội. - Nhắc lại đề bài. - Nghe và đọc lại. Vì cậu muốn cố gắng vượt lên mình, muốn làm được những việc mà các bạn làm được. - Câu nói của thầy giáo đặt sau dấu: và trong ngoặc kép. - Những chữ đầu và tên riêng được viết hoa. - Nêu và phân tích từ khó viết. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - 2 HS đọc lại các từ vừa tìm và viết. - Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở. - Đổi chéo vở soát lỗi. - 1 HS đọc đề bài trong SGK. - 3 HS lên bảng lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét bài làm trên bảng. - 2 HS đọc lại bài viết. - Tự làm bài theo yêu cầu của GV. - Nhảy xa – nhảy sào – sới vật. - Điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình.. Tập đọc. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. I.Mục tiªu : 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảytoàn bài, bước đầu đọc bài với gọng kêu gọi rõ ràng rành mạch. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 295.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: SGK. - Hiểu nội dung bài: Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục của lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ, Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. - *KNS: KN đảm nhận trách nhiệm; xác định giá trị; lắng nghe tích cực. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học : 1. kiểm tra bài - Kiểm tra bài: Buæi häc thÓ - 3 HS lên bảng làm bài. dôc - Nhận xét bạn đọc. cũ. - Nhận xét cho điểm. 3’ -Nhắc lại tên bài học. - Giới thiệu – Ghi đề bài. 2. Bài mới. - Lắng nghe. - Đọc mẫu. 2.1 Giới thiệu - Nối tiếp đọc từng câu. - Theo dõi ghi các từ HS đọc - Đọc lại những từ đọc sai (Theo bài. sai lên bảng. 2.2 Luyện đọc. cá nhân, đồng thanh) - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng - Theo dõi HD đọc ngắt nghỉ đoạn. đúng. 18’ - Đọc từ ngữ ở chú giải. - 5 – 7 HS đọc câu mà GV đã -Theo dõi giúp đỡ. hướng dẫn ngắt nghỉ. - Luyện đọc theo nhóm. - Tổ chức: - Các nhóm thi đọc. - Lớp nhận xét. - Nhận xét tuyên dương. - Lớp đọc đồng thanh. - 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc - Câu hỏi 1 SGK. thầm SGK. 2.3 Tìm hiểu bài. - Sức khoẻ giúp chúng ta gìn giữ dân chủ, gây dựng nước nhà .... Câu hỏi 2 SGK. 9’ - Vì mỗi người dân yếu ớt là cả cả nước yếu ớt. - Việc luyện tập thể dục, bồi - mỗi một người dân khoẻ mạnh bổ sức khoẻ có khó khăn là cả nước khoẻ mạnh. không? Những ai làm được - Việc luyện tập thể dục thể thao việc này? rất dễ dàng, tất cả mọi người đều - Câu hỏi 4 SGK. tập được thể dụng thể thao. - 5 – 7 HS trả lời. Em tập thể dục - Nêu yêu cầu luyện đọc lại. hàng ngày. 2.4 Luyện đọc - Đọc theo nhóm. lại bài. 8-Gạch dưới những từ cần nhấn - nhận xét tuyên dương. giọng theo sự hướng dẫn của GV. - Nhận xét tiết học. - 4 Nhóm thi đọc. - Dặn dò: 3. Củng cố – - Về tập đọc lại bài và trả lời câu dặn dò. 2’ hỏi trong SGK. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 296.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc Tù nhiªn vµ x· héi. Thực hành đi thăm thiên nhiên. I.Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - Vẽ nói, viết về cây cối các con vật mà em quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học. - *KNS: KN t×m kiÕm vµ xö lÝ th«ng tin;KN hîp t¸c; KN tr×nh bµy s¸ng t¹o kÕt qu¶ thu nhËn ®­îc cña nhãm b»ng h×nh ¶nh, th«ng tin. II.Đồ dùng dạy – học. - Các hình ảnh trong SGK. - Giấy A4. III. Các hoạt động dạy – học : ND – TL 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài.1’ 2.2 Giảng bài. Bạn biết gì về động vật, thực vật. 32’. 3. Củng cố dặn dò.3’. Giáo viên - Kiểm tra bài tập đã giao về nhà đi thăm thiên nhiên. - Nhận xét chung.. Học sinh. - Giới thiệu – ghi đề bài.. - Nhặc lại đề bài.. - Chia nhóm, nhóm động vật nhóm thực vật, căn cứ vào bài vẽ của HS. - Phát phiếu thảo luận. Hãy dán tranh và vẽ về con vật đã quan sát được và kể thêm tên một loài động vật khác nêu đặc điểm của chúng để hoàn thành bảng - Các nhóm thảo luận trong vòng 10’ - Động vật khác thực vật ở chỗ nào? - KL: Thực vật và động vật khác nhau về các bộ phận cơ thể. - Nhận xét – tiết học. Dặn dò:. - Thực hiện chia nhóm theo yêu cầu. - Nhận phiếu thảo luận. - Hãy dánh tranh vẽ và những loài cây mà mình đã quan sát được khi đi thăm quan hoàn thành bảng dưới đây: - Đại diện các nhóm trình bày, Lớp nhận xét bổ sung. - Động vật đi được Thực vật không đi được. - Nghe và nhắc lại. - Chuẩn bị bài sau.. Thø T­ , ngµy 4 th¸ng 4 n¨m 2012 Thñ c«ng ( GV chuyªn) N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 297.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc To¸n. Diện tích hình vuông. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích cm2 . II. Chuẩn bị. - Bộ đồ dùng dạy toán. II. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ. 3’. - Kiểm tra những bài đã giao về - 3 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét bài làm ở nhà ở tiết trước. - Nhận xét cho điểm. trên bảng.. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. - Giới thiệu ghi đề bài. 1’ 2.2 Giảng bài. - Dán hình cho hs quan sát hình như trong SGK. 10’ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? - Em làm thế nào để tìm được số ô vuông đó? - HD cách tìm số ô vuông trong hình vuông. - Các ô vuông trong hình vuông được chia làm mấy hàng? - Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông? - Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Yêu cầu đo cạnh của hình vuông đó. - Giới thiệu. Muốn tính diện tích của hình vuông ta làm thế nào? - Bài tập yêu cầu chúng ta làm 2.3 Thực hành. gì? Bài 1: 7’ - Nhắc lại cách tính chu vi. Làm theo cặp đôi. - Tổ chức: - Nhận xét chữa bài và cho. - Nhắc lại tên bài toán. -Quan sát. - Gồm 9 lô vuông. - Trả lời theo cách tìm của mình. - Được chia làm 3 hàng. - Mỗi hàng có 3 ô vuông. - Hình vuông ABCD có:3 x 3 =9 ô vuông. - Mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm nên diện tích của nó là 1 cm2 - Thực hành đo theo yêu cầu GV. - Thực hiện: 3 x3 = 9 (cm2 ) - Nối tiếp nhắc lại kết luận. - Lớp đọc đồng thanh kết luận. - Tính diện tích và chu vi của hình vuông đó. - 1 HS nhắc lại, lớp nhắc thầm. - 2 Cặp đọc trước lớp. Lớp nhận xét chữa bài.. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 298.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phan Thị Đỉnh Bài 2. 8’. Trường TH Thịnh Lộc. điểm cho HS. - nêu yêu cầu đề bài.. Vở - Số đo tờ giấy tính theo đơn vị nào? - Vậy muốn tính được diện tích ta phải làm gì? - Nhận xét cho điểm. - Gọi HS đọc đề bài. Bài 3. 9’ - Hãy nêu quy tắc tính diện tích hình vuông. - Vậy muốn tính được diện tích hình vuông ta phải làm gì? - Nhận xét cho điểm. - Yêu cầu: 3. Củng cố – Dặn - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. dò. 3’. -1HS lên bảng làm, lớp làm miệng.(1HS hoie, 1HS trả lời). - 2 HS đọc lại đề bài. - Bài toán yêu cầu tính diện tích của hình vuông theo đơn vị cm2 - Tính theo mm. - Đổi số đo độ dài cạnh hình vuông ra cm. -1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. - 2 HS nêu: muốn tính diện tích hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó. - Muốn tính được diện tích hình vuông ta phải tính được số đo của một cạnh. - Nhận xét bài làm trên bảng. -1-2 HS nêu lại quy tắc. - Về nhà tập luyện tập thêm về cách tính diện tích của hình vuông.. LuyÖn tõ vµ c©u. Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. I. Mục tiªu : - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao; tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. - Ôn luyện về dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ viết bảng thống kê. III. Các hoạt động dạy – học ND – TL Giáo viên 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra bài tập tuần 28. - Chấm một số vở bài tập. cũ. 3’ - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu - Giới thiệu ghi tên bài. bài. 1’ 2.2 Giảng bài. Bài 1:Làm việc - yêu cầu đọc đề bài. theo nhóm - Đưa ra yêu cầu, cho HS điểm. Học sinh - 3 HS lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét - Nhắc lại tên bài học. - 2 HS đọc đề bài trong SGK. - Lớp đọc thầm đề bài.. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 299.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phan Thị Đỉnh ngẫu nhiên. Hãy kể tên môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau: 13’. Trường TH Thịnh Lộc. danh. -Phát phiếu: - Yêu cầu: - Nhận xét chốt lại lời giải đúng.. - Bài tập 2: Thảo luân cặp đôi. Tìm và ghi lại những từ nói về kết quả thể thao. 17’ Bài tập 3:cá nhân làm vào vở. 3. Củng cố – dặn dò. 3’. - Yêu cầu: -Theo dõi, giúp đỡ. -Nhận xét cho điểm. -Yêu cầu: -Thu một số vở chấm. Nhận xét tiết học. - Dặn dò:. -Lớp chia thành 4 nhóm ngẫu nhiên từ 1-4,số 1 về nhóm số 1… và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. -Đại diện nhóm lên nhận phiếu, đọc yêu cầu. Sau đó về chỗ cho nhóm mình thực hiện. -Đại diện nhóm lên dán kết quả. -1HS đọc to câu chuyện, lớp đọc thầm theo. - Thảo luận cặp đôi trong vòng 2 phút sau đó mỗi bạn tự ghi vào vở của mình. Tiếp đó đại diện nêu miệng. -1-2 HS đọc yêu cầu. -Tự làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm. -HS nhắc lại tên bài học - Về nhà hoàn thành bài vào vở và chuẩn bị tiết sau.. Mü thuËt (GV chuyªn) Thø N¨m , ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2012 ChÝnh t¶(Nghe – viết).. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n, in/ inh. II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị bài tập 2. - 4 cái bút dạ. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ. - Đọc từng từ cho HS viết. - Nhận xét sửa sai. 3’ 2, bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. - Giới thiệu – ghi đề bài. 1’ - Đọc đoạn viết. Vì sao mọi người dân phải. - 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe. - Nhắc lại tên bài học. - Vì mỗi người dân yếu ớt. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 300.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. 2.2 HD viết chính luyện tập thể dục thể thao? tả. 11’. tức là nước yếu ớt, Mỗi người dân mạnh khoẻ là cả nước khoẻ manh. - đoạn viết có mấy câu. - Đoạn có 3 câu. - Những chữ nào được viết hoa, Những chữ đầu câu viết vì sao? hoa.và viết lùi vào 1 ô. - yêu cầu tìm từ khó. - Tìm và phân tích từ khó đó. - nhận xét chỉnh sửa lỗi. - 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Nêu yêu cầu. - 2 HS đọc lại các từ vừa - Đọc từng câu. viết. - Đọc lại bài. - ngồi ngay ngắn viết bài Viết bài vào vở. - Chấm bài theo yêu cầu. - Yêu cầu đọc đề. - Đổi chéo vở soát lỗi. 15’ - 2 HS đọc đề bài. 2.3 luyện tập. - 3 HS lên bảng làm bài, - Nhận xét cho điểm. lớp làm bài vào vở bài 5’ - Nhận xét tiết học. tập. 3.Củng cố – Dặn - Dặn dò. - Về nhà hoàn thành bài vào dò. 3’ vở BT. To¸n. Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS:Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình vuông. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học. 1.Kiểm tra -Gọi HS lên bảng làm bài :Diện bài cũ. 3’ tích hình vuông. -Nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới. 2.1. GTB. -Giới thiệu và ghi tên bài. 1’ 2.2. Giíi -Yêu cầu. thiÖu bµi 2’ Bài 1. Tính diện tích -Chấm và chữa bài. hình vuông. 10’. -Yêu cầu HS.. -2 HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV. 1 HS đọc yêu cầu của bài. -1,2 HS đọc lại quy tắc tính diện tích hình vuông. -Lớp chia thành 2 dãy, mỗi dãy làm 1 câu vào bảng con. 1HS lên bảng làm. -nhận xét. -HS tự làmbài. -Cảlớp làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải. Diện tích 1 viên gạch men là. 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích 9 viên gạch men là.. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 301.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. Bài 2. 10’ Chữa, chấm bài. -Yêu cầu HS: -Theo dõi và hướng dẫn thêm. Bài 3. 10’ -Thu một số vở chấm. -Yêu cầu: -Nhận xét tiết học. 3.Củng cố, -Dặn HS. dặn dò. 2’. 100 x 9 = 900(cm2) §áp số: 900(cm2). -Nhận xét bài trên bảng. -HS tự tính được chu vi và diện tích HCN, chu vi và diện tích HV theo kích thước đã chỏoif so sánh chúng. -Nộp vở. -2 HS nối tiếp nêu lại quy tắc tính diện tích HCN và HV -Về nhà làm lại bài tập.. Đạo đức. Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước(tiếp theo). I. Môc tiªu 1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức: - Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.Sự cần thiết phải sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. 2.Thái độ: - Sử dụng tiết tiệm nguồn nước; biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. 3.Hành vi: - Có thái độ phản đối những hành sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễn nguồn nước. *KNS: KN lắng nghe ý kiến của các bạn; KN trình bày các ý tưởng tiết kiếm và bảo vệ nguồn nước nhà và ở trường; KN tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường; KN bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tôt nhất để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường; KN đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. II. Môc tiªu -Vở bài tập đạo đức 3 III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ. 3-4’. - Nêu tác dụng của 4nguồn + Tác dụng để uống, ăn. + Tác dụng để tắm giặt. nước chính? + Tác dụng để tưới cây. - Nhận xét tuyên dương. + Tác dụng để làm mát không khí. - Giới thiệu ghi đề bài. - 2 HS trả lời.. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài.1’ 2.2 Hoạt động. Chia nhóm yêu cầu căn cứ vào kết quả điều tra báo cáo HĐ 1: Xác định các cho nhóm. biện pháp.16-18’ MT: Biết đưa ra các biện pháp để tiết kiệm. - Thảo luận nhóm tổng hợp các ý kiến điều tra. + Những việc làm tiết kiệm nước ở nơi em sống. + Những việc làm gây. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 302.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phan Thị Đỉnh và bảo vệ nguồn nước.. Trường TH Thịnh Lộc. lãng phí nuớc. + Những việc làm bảo vệ nguồn nước nơi em ở. + Những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước. - Nhận xét- kết luận: Chúng - Đạidiện các nhóm dán ta phải thực hiện tiết kiệm và kết quả lên bảng lớp. bảo vệ nguồn nước ... - Chia nhóm nêu yêu cầu - 2 HS nhắc lại. - Thảo luận nhóm liệt kê cách chơi. các việc làm để bảo vệ nguồn nước.. HĐ2: Trò chơi ai nhanh ai đúng. 10-12’ MT: Ghi nhớ các việc Đại diện các nhóm trình - Nhận xét đánh giá – tuyên bày kết quả làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. dương. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS. 3. Củng cố – Dặn Tìm hiểu những hành vi dò.3’ chăm sóc bảo vệ cây trồng vật nuôi. TËp viÕt. Ôn chữ hoa T (Tiếp theo). I. Mục tiªu : - Viết đẹp các chữ hoa T; Tr - Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng. Trẻ em như búp trên cành Biết ăn, ngủ biết học hành chăm ngoan. II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ cái T. Tr - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn vào bảng. III. Các hoạt động dạy – học. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra - Kiểm tra chấm vở một số em. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho con: Thăng Long, Thể dục. bài cũ. 3’ nhau. 2. Bài mới. - Giới thiệu – ghi đề bài. 2.1 Giới - Trong bài có những chữ hoa - Nhắc lại tên bài học. - T, Tr, S , B. thiệu bài.2’ nào? - Yêu cầu: 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 2.2 Hướng - Nhắc lại cách viết. - Nêu cách viết. dẫn viết chữ - Yêu cầu. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 303.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phan Thị Đỉnh hoa. 4’ 2.3 Hướng dẫn viết tõ ứng dụng. 4’ 2.4 Câu ứng dụng. 8’ 2.5 Viết bài vào vở. 12’ 2.6 Chấm bài. 5’. Trường TH Thịnh Lộc. - Đổi chỗ ngồi, HS viết giỏi - Nhận xé chữa lỗi. kèm HS viết kém. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết - Giới thiệu về từ ứng dụng. vào bảng con. - Các chữ có chiều cao như thế - 1 HS đọc từ ứng dụng. - Các chữ có chiều cao 2,5 li là: nào? T, S, g chữ r cao 1,5 li còn lại - Khoảng cách các con chữ như cao 1 li và khoảng cách bằng thế nào? một con chữ o. - yêu cầu. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Giải nghĩa câu ứng dụng. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Thực hiện như đối với từ ứng - Thực hiện theo sự HD của dụng. GV. - Nêu yêu cầu viết. - Ngồi ngay ngắn viết bài vào vở.. - Yêu cầu tự làm bài. 3. Củng cố – - Nhận xét chữa bài. dặn dò. 2’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Buæi chiÒu:. - Thực hiện theo yêu cầu. - nhận xét bài làm trên bảng. - Về luyện viết thêm ở nhà.. LuyÖn TiÕng ViÖt. Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. I. Mục tiªu : - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao; tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. - Ôn luyện về dấu phẩy. III. Các hoạt động dạy – học. - Giíi thiÖu bµi : - .Hướng dẫn HS làm bài Bµi 1: yªu cÇu HS ghi vµo chç trèng tªn c¸c m«n thÓ thao b¾t ®Çu b»ng nh÷ng tiÕng sau : Bóng : Mẫu : bóng đá…………………………………………………………………. Chạy : Mẫu : chạy vượt rào…………………………………………………………… Đua : Mẫu: đua xe đạp……………………………………………………………….. Nh¶y: nh¶y cao………………………………………………………………………. Mét em lªn b¶ng lµm bµi c¶ líp lµm vµo vë Nhận xét chốt ý đúng – cho HS đọc bài làm của mình Bài 2 : nêu yêu cầu : HS đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp vào những câu văn sau : a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt SEA Gammes 22 đã thành công rực rỡ. b. Muèn c¬ thÓ khoÎ m¹nh em ph¶i n¨ng tËp thÓ dôc. c. Vào tháng 9 năm 2001 nhạc sĩ Quang Vinh đã cho ra mắt bì hát chính thức của SEA Games 22 " V× mét thÕ giíi ngµy mai". N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 304.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phan Thị Đỉnh. Trường TH Thịnh Lộc. d. ChØ dµi kho¶ng 6mm, nh­ng con bä chÐt cã thÓ nh¶y cao 70cm. Theo c¸c nhµ khoa học thành tích này tương đương một người nhảy lên nóc tòa nhà cao 210m! GV hướng dẫn HS làm bài Yªu cÇu HS tù lµm bµi vµo vë GVchữa bài chốt ý đúng Hoạt động tiếp nối: NhËn xÐt giê häc, chuÈn bÞ bµi sau . LuyÖn To¸n. LuyÖn tËp I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích cm2 . II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. - Hướng dẫn HS làm bài tập Bµi 1: - Cho c¹nh h×nh vu«ng lµ : 2cm, 4cm, 6cm, 8 cm TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch h×nh vu«ng HS thảo luận cặp đôi rồi tự làm bài HS nªu c¸ch thùc hiÖn Bµi 2: GV nªu yªu cÇu bµi to¸n : Mét miÕng nhùa h×nh vu«ng cã c¹nh 20 cm . Hái diÖn tích miếng nhựa đó là bao nhiêu cm2 ? Mét em lªn b¶ng lµm bµi - C¶ líp lµm vµo vë Ch÷a bµi ghi ®iÓm cho HS Bài 3 : HS đọc bài toán Một hình vuông có chu vi 36 cm . Tính diện tích hình vuông đó ? Mét em lªn b¶ng lµm bµi – c¶ líp lµm vµo vë Ch÷a bµi ghi ®iÓm cho HS III . Hoạt động tiếp nối : Hướng dẫn học ở nhà. Thø S¸u, ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2012 TËp lµm v¨n. Viết về một trận thi đấu thể thao. I.Mục tiªu : -Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bàilàm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý. III.Các hoạt động dạy – học : ND – TL 1. Kiểm tra bài. Giáo viên Học sinh -yêu cầu HS lên thực hiện theo -2,3 HS thực hiện kể. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 305.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phan Thị Đỉnh cũ. 3’ 2. Bµi mới. 2.1.GTB 1’ 2.2.Giảng bài. HS viết bài. 35’. 3.Củng cố, dặn dò. 2’. Trường TH Thịnh Lộc. yêu cầu của tuần 28. -Nhận xét, cho điểm HS. -Giới thiệu và ghi tên bài . -Hướng dẫn HS viết bài. -Nhắc nhở HS. -Theo dõi, giúp đỡ thêm. -Yêucầu. -Nhận xét và cho điểm. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.. -Nhận xét. -Nghe và nhắc lại tên bài học. -Nghe,sau đó thực hiện theo yêu cầu của GV. -Viết bài vào vở. 2,3 HS nối nhau đọc bài viết. Cả lớp nghe và nhận xét. -Về kể lại cho thuộc.. To¸n. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu Giúp HS: Biết thực hiện các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đăt tính và tính đúng). Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính và về tính diện tích HCN. II. Chuẩn bị. Bài tập 3, 4 bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra bài -Gọi HS lên làm bài tập 3 ở cũ. 3’ phần luyện tập. -Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới. -Giới thiệu và ghi tên bài học. 2.1 GTB. 1’ 2.2Giảng bài. -Viết lên bảng. Thực hiện phép 4532 +36194 = ? -Yêu cầu HS. cộng 45732 + 36194 10’ -Muốn cộng 2 số có nhiều chữ sốta làm như thế nào? -Yêu cầu HS. 2.3 Luyện tập. -Đọc từng phép tính. Bài 1:Tính.8’ -Chấm chữa bài. -Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy làm 2 phép tính. Bài 2.đặt tính -Chấm, chũa bài. rồi tính. 7’ -Yêu cầu: -Hướng dẫn cách giải. Bài 4. 8’. -1 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV. -Nhận xét bài làm trên bảng. -Nghe và nhắc lại tên bài học.. -1 HS lên đặt tính, cả lớplàm bảng con. -Nhận xét. - Muốn cộng 2 số có nhiều chữ số ta viết ... -Lấy bảng con làm từng phép tính theo yêu cầu của GV. -1 HS lên bảng làm. -Nhận xét. -Cả lớp làm vào vở theo yêu cầu của GV. Mỗi dãy 2 bạn lên bảng làm. -Nhận xét. -1-2 HS đọc đề -Lắng nghe sau đó HStự làm vào vở.(1 HS lên bảng làm bài.). N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. 306.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phan Thị Đỉnh. 3. Củng cố , dặn dò. 2’. Trường TH Thịnh Lộc. Nhận xét, chấm chữa bài. -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính cộng một phép tính bất kì. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.. Bài giải. Độ dài đoạn đườngAC là. 2350 – 350 = 2000(m) 2000m = 2 km Độ dài đoạn đường AD là. 2 + 3 = 5(m) Đáp số:5(m) -1-2 HS thực hiện. -Về nhà làm lại bài tập.. ThÓ dôc (GV chuyªn) Tù nhiªn vµ x· héi. Thực hành đi thăm thiên nhiên. I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - Vẽ nói, viết về cây cối các con vật mà em quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học. - *KNS: KN t×m kiÕm vµ xö lÝ th«ng tin;KN hîp t¸c; KN tr×nh bµy s¸ng t¹o kÕt qu¶ thu nhËn ®­îc cña nhãm b»ng h×nh ¶nh, th«ng tin. II. Đồ dùng dạy – học. - Các hình ảnh trong SGK. - Giấy A4. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài.1’ 2.2 Giảng bài. Hoạt động 3: Bạn biết gì về động vật, thực vật. 16’. - Kiểm tra bài tập đã giao về nhà đi thăm thiên nhiên. - Nhận xét chung. - Giới thiệu – ghi đề bài.. - Nhặc lại đề bài.. - Chia nhóm, nhóm động vật nhóm thực vật, căn cứ vào bài vẽ của HS. - Phát phiếu thảo luận. PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 1 Hãy dán tranh và vẽ về con vật đã quan sát được và kể thêm tên một loài động vật khác nêu đặc điểm của chúng để hoàn thành bảng - Các nhóm thảo luận trong vòng 10’ - Động vật khác thực vật ở chỗ. - Thực hiện chia nhóm theo yêu cầu.. N¨m häc: 2011- 2012 Lop3.net. - Nhận phiếu thảo luận. PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2 - Hãy dánh tranh vẽ và những loài cây mà mình đã quan sát được khi đi thăm quan hoàn thành bảng dưới đây: - Đại diện các nhóm trình bày, Lớp nhận xét bổ sung. - Động vật đi được Thực vật 289.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×