Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trần Thị Minh Nguyệt - Trường TH Trần Quốc Toản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Trần Quốc Toản. Trần Thị Minh Nguyệt. TUẦN 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: HĐTT CHÀO CỜ Tiết 2: Toán CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết số có 5 chữ số. + Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng các hàng của số có 5 chữ số. - Bảng số trong bài tập 2 III. Hoạt động dạy học ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A. KTBC + Số 2316 là số có mấy chữ 1HS - Nghe (5') số ? (4 chữ số) - Nhận xét - ghi điểm B.Bài mới: - Giới thiệu bài (33') a. GV giới thiệu: Coi mỗi Đọc viết số thẻ ghi số 10000 là 1 chục có 5 chữ nghìn, vậy có mấy chục - Có bốn chục nghìn số: nghìn ? - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm - Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị - GV gọi HS lên bảng viết - 1HS lên bảng viết 42316 số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số b. Giới thiệu cách viết số 42316 - Số 42316 là số có mấy - Số 42316 là số có 5 chữ số chữ số ? - Khi viết số này chúng bắt - Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến đầu viết từ đâu ? hàng thấp nhất. - Nhiều HS nhắc lại c. Giới thiệu cách đọc số - 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trăm. chục. đơn vị. 6. 8. 3. 5. 2. 68352. 3. 5. 1. 8. 7. 35187. 9. 4. 3. 6. 1. 94361. 5. 7. 1. 3. 6. 57136. 1. 5. 4. 1. 1. 15411. Chục nghìn Nghìn. Bài 3:Đọc Các số. (*)Bài 4: Số ?. C.C2-D2 (2'). Viết số. Trường TH Trần Quốc Toản Trần Thị Minh Nguyệt 42316 mười sáu. Bài1: Viết - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập (theo mẫu) - Yêu cầu HS nêu cách làm, - HS làm bài làm vào vở a. Mẫu (SGK) b. viết số: 24312 - GV gọi HS đọc bài - Viết: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - GV nhận xét. - HS nhận xét Bài 2:viết - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS đọc yêu cầu (theo mẫu) - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài:. - GV gọi HS nêu yêu cầu. Đọc số Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu Mười lăm nghìn bốn trăm mười một. + 2HS nêu yêu cầu - HS đọc theo cặp - GV gọi HS đọc trước lớp - 4 - 5 HS đọc trước lớp -23116:Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. - GV nhận xét -12427:Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. - 3116: Ba nghìn một trăm mười sáu. - 82427: Tám hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - GV gọi HS nêu kết quả - 3HS nêu kết quả - 60.000, 70.000, 80.000, 90.000 - 23000, 24000, 25000, 26000,27000 - GV nhận xét. -23000,23100, 23200, 23300, 23400,23500 - Nêu cách đọc,viết số có 5 -Nghe chữ số ,Về chuẩn bị bài sau Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Trần Quốc Toản Tiết 3: Tập đọc- Kể chuyện. Trần Thị Minh Nguyệt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc được đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. 2.Kĩ năng: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút). + Tăng cường cho HS luyện đọc. 3. Thái độ: Giáo dục HS qua câu chuyện Quả táo phải biết nhường nhịn nhau. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A. KTBC - Gọi HS dọc bài: - 2 HS đọc bài: Rước đèn ông sao (5') - Nhận xét – Ghi điểm. B. Bài mới: - Giới thiệu bài (33’) Bài 1: ôn - Từng HS lên bảng chọn bốc - 5 HS lên bảng bốc thăm chọn bài - đọc và luyện tập thăm bài tập đọc.TLCH TLCH trong bài đọc vàHTL - Nhận xét - ghi điểm - (*) Đọc tương đối lưu loát ( Tốc độ đọc trên 65 tiếng / phút ) Bài 2: kể lại - GV gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu của bài. câu chuyện quả táo - GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần - HS nghe. chữ trong tranh để hiểu ND - HS trao đổi theo cặp. chuyện, biết sử dụng nhân hoá - HS nối tiếp nhau đọc từng tranh. để là các con vật có hành - 3 -> 4 HS kể từng đoạn câu chuyện động… VD:Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành…. -> GV nhận xét, ghi điểm. (*) 2 HS kể toàn bộ câu chuyện. C. C2- D2 - Nhận xét giờ học Nghe (2') -Dặn hs về CB bài sau Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Trần Quốc Toản Tiết 4:Tập đọc – Kể chuyện. Trần Thị Minh Nguyệt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA(Tiết 2). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Đọc được bài văn, đoạn văn. Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2a/b). 2. Kĩ năng: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút). + Tăng cường cho HS luyện đọc. 3.Thái độ:GD hs biết thương yêu, đùm bọc với những đứa trẻ mồ côi không nơi nương tựa. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài TĐ III. Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A. KTBC - Gọi HS lên bảng đọc bài - 2 HS đọc bài: Rước đèn ông sao (5') - nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: - Giới thiệu bài (33’) - Từng HS lên bảng chọn bốc -5 HS lờn bảng bốc thăm chọn bài đọc và Bài 1: Ôn thăm bài tập đọc.TLCH TLCH luyện tập Nhận xét ghi điểm (*) Đọc tương đối lưu loát(tốc độ khoảng đọc và HTL trên 65 tiếng/phút). Bài 2: Đọc GV gọi HS đọc yêu cầu bài + 2 HS đọc và TLCH - Cho HS thảo luận nhóm 4 - HS thảo luận nhóm 4 - HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Sự vật Từ chỉ đặc Từ chỉ hoạt động - GV nhận xét. được nhân hoá Làn gió Sợi nắng. điểm của con người Mồ côi Gầy. của con người Tìm, ngồi Run run, ngã. b. Làn gió. Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây . Giống một người gầy yếu.. Sợi nắng. Giống một bạn nhỏ mồ côi. c.Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Trần Quốc Toản. C. C2- D2 (2'). - Nhận xét - Về nhà CB bài sau.. Trần Thị Minh Nguyệt người ốm yếu , không nơi nương tựa. (*) HS làm được toàn bộ bài tập 2 Nghe. Chiều:Tiết 1: LTVC(T) ÔN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: -Củng cố kiến thức nội dung các bài đã học về Nhân hoá,vận dụng làm BT. 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng tìm cách sử dụng biện pháp nhân hoá trong câu. +TCTV: Đọc yêu cầu BT 3. Thái độ:-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.KTBC (3’) KT vở BT của hs GTB - GĐB B. Bài mới (35') HD làm bài Bài 1 Nêu yêu cầu: Dựa theo nội dung bài hs đọc yêu cầu. hs làm vào vở, Đọc bài thơ, thơ "Suối", chọn câu trả lời đúng. TLCH 1. Suối do đâu mà thành ? Do mưa và các nguồn nước trên a. Do sông tạo thành rừng tạo thành b. Do biển tạo thành c. Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành. 2. Em hiểu hai câu thơ sau như nào? Nhiều suối hợp thành sông, nhiều Suối gặp bạn hoá thành sông. Sông gặp bạn hoá mênh mông biển sông hợp thành biển ngời. a. Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển. b. Suối và sông là bạn của nhau. c. Suối, sông và biển là bạn của nhau. 3. Trong câu" Từ cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây", sự vật được nhân Mưa bụi hoá? Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Trần Quốc Toản Trần Thị Minh Nguyệt a. Mây b. Mưa bụi c. Bụi 4. Trong khổ thơ 2, những sự vật nào được nhân hoá ? a. Suối, sông Suối, sông b. Sông, biển c.Suối,biển (*) 5. Trong khổ thơ 3, suối được nhân hoá bằng cách nào ? a. Tả suối bằng những từ ngữ chỉ (*) Nói với suối như nói với người người, chỉ hoạt động, chỉ đặc điểm của người b. Nói với suối như nói với người c. Bằng cả hai cách trên. -Gọi hs nhận xét-GV nhận xét C. C2 - D2 Nhận xét giờ học Nghe (2') Về nhà CB bài sau. Tiết 2: TNXH(1B) CON MÈO I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Nêu được ích lợi của việc nuôi mèo. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. 2.Kỹ năng: - Phân biệt được các bộ phận của con mèo. 3.Thái độ: -GD hs biết yêu quý vật nuôi và cách chăm sóc chúng. II.Đồ dùng dạy học. III.Các hoạt động dạy học. ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.KTBC:3’ -Gọi hs nêu bài giờ trước - 1 hs nêu -Nhận xét ghi điểm B.Bài mới:30’ Gt bài ghi đầu bài + HĐ1:Quan sát MT:Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo. con mèo. -B1: Cho hs q/s con mèo trong tranh,ảnh -Quan sát tranh SGK +Mô tả màu lông của con mèo.Khi vuốt ve bộ lông của con mèo em cảm thấy thế nào? +Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Trần Quốc Toản của con mèo? +Con mèo di chuyển như thế nào? -Hs q/s và mô tả trong nhóm đôi B2:-Gọi 1 số nhóm trình bày-nx -Gv nhận xét KL:Mèo có đầu,mình,đuôi và bốn chân. Mắt mèo to và sáng... +HĐ2:Thảo -MT:Hs biết ích lợi của việc nuôi mèo,biết mô tả HĐ bắt mồi của con mèo luận cả lớp -GV nêu CH cho lớp thảo luận nhóm 4 +Người ta nuôi mèo để làm gì? +Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi? +Tìm các hình ảnh trong bài hình nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? +Tại sao không nên trêu trọc mèo ? -Gọi đại diện các nhóm trình bày -Nhận xét (*)Nêu 1 số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt? KL:Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh,không nên trêu trọc mèo vì nó sẽ cào xước da và chảy máu rất nguy hiểm. C.Củng cố -dặn dò(2’). -GV khắc sâu ND của bài -Dặn hs về học bài. Trần Thị Minh Nguyệt -Thảo luận nhóm đôi -các nhóm trình bày- nx. -Thảo luận nhóm 4 -Đại diện nhóm trình bày -nhóm khác nhận xét. (*) Mèo mắt tinh,tai mũi thính,răng sắc móng vuốt nhọn đó là đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt. -Nghe. Tiết 3: HĐNGLL Chủ điểm :Yêu quý mẹ và cô giáo GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM I.Mục tiêu 1. Kiến thức Hs biết một số công ước Quốc tế về quyền của trẻ em. 2. Kỹ năng Hs có kỹ năng cơ bản trong các công ước Quốc tế về quyền của mình. 3. Thái độ Giáo dục các em biết được ý nghĩa của các công ước và thực hiện theo đúng công ước. II.Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.ổn định -y/c hs hát 1 bài -Lớp hát bài:Trẻ em hôm nay thế (3’) giới ngày mai B.Bài mới GTB - GĐB Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Trần Quốc Toản (30’) + HĐ 1 Công ước là văn bản Quốc tế đầu tiên Cung cấp đề cập đến quyền trẻ em theo hướng thông tin tiến bộ, bình đẳng, toàn diện mang tính pháp lý cao. Công ước có bốn nhóm quyền - Quyền được sống còn. - Quyền được bảo vệ. - Quyền được phát triển. - Quyền được tham gia. + HĐ 2 Cho các nhóm thảo luận TLCH Thảo luận 1.Em được phân công một công việc không phù hợp với bản thân, em sẽ làm gì? 2. Em muốn được tham gia vào một hoạt động nào đó của trường nhưng chưa được phân công? Gọi các nhóm trình bày Nhận xét, tuyên dương. + HĐ 3 Giao cho hai nhóm thảo luận xử lý Đóng vai tình huống, rồi thể hiện qua trò chơi. +Tình huống 1: ở nhà, hạnh được phân công quét nhà, nhưng hôm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ làm hộ. Nếu em có mặt ở đấy, em sẽ khuyên bạn như thế nào? +Tình huống 2: Hôm nay, đến phiên Xuân làm trực nhật lớp. Tú bảo: “Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ô tô đồ chơi thì tớ sẽ làm trực nhật cho”. Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào khi đó. Gọi các nhóm đóng vai trước lớp. Nhận xét, tuyên dương. 2 2 C. C - D Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau. (2’). Trần Thị Minh Nguyệt nghe. Các nhóm thảo luận. Em sẽ bày tỏ ý kiến của mình xin làm việc khác phù hợp với bản thân. Em sẽ mạnh dạn thưa với cô giáo về mong muốn của mình.. Các nhóm thảo luận đóng vai tình huống. Nếu có mặt ởvđó em cần khuyên Hạnh nên tự quét nhàvì là công việc Hạnh đã được giao.. Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi.. Thứ ba ngày 13/ 3 / 2012 Tiết 1:Đạo đức(4B) TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO(Tiết 2) I/ Mục tiêu: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Trần Quốc Toản Trần Thị Minh Nguyệt 1.Kiến thức:- Giúp học sinh hiểu thế nào là hoạt động nhân đạo. Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo. 2.Kỹ năng:- Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn. 3.Giáo dục:- Tích cực tham gia 1 số hoạt động nhân đạo ở trường lớp, địa phương phù hợp với khả năng. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các HĐ dạy học ND& TG HĐ Của GV HĐ của HS A/ KTBC: - Gọi hs nhắc lại ghi nhớ - 2 hs lên bảng - Nhận xét, đánh giá. 3’ B/ Bài mới: - Giới thiệu, ghi đầu bài - Lắng nghe. 30’ a.HĐ1. Thảo - Cho 1 HS nêu BT 4 trong SGK. - Nêu y/c của bài - Y/c HS thảo luận theo cặp. - Thảo luận nhóm đôi. luận nhóm BT4- sgk - Cho HS trình bày kết quả. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Lắng nghe. => Kết luận: ý b, c, e là việc làm nhân đạo. -ý a, d không phải là hoạt động nhân đạo. b.HĐ2: Xử lý - Chia tổ y/c mỗi tổ xử lý 1 tình tình huống huống (BT2- SGK) - Y/c HS thảo luận nhóm. - Đọc tình huống thảo luận. - Cho HS trình bày. - Đại diện các tổ t.bày. - N.xét, tuyên dương a/ Có thể đẩy xe lăn giúp bạn (nếu bạn có xe lăn), quyên góp tiền giúp bạn mua xe lăn (nếu bạn chưa có xe và có nhu cầu). b/ Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những công việc lặt vặt hằng ngày như lấy nước, quét nhà, quét sân, nấu cơm, thu dọn nhà cửa. (*) Hãy nêu ý nghĩa của hđ nhân (*)HS nêu được ý nghĩa của hđ nhân đạo? đạo. c.HĐ3: Thảo - Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho - Lắng nghe. luận các nhóm (BT5- SGK) - Y/c các nhóm thảo luận và ghi - Hoạt động nhóm. kết quả vào giấy nháp. - Cho HS trình bày, nhận xét. - Kết luận: Cần phải cảm thông - Đưa ra ý kiến của mình. chia sẻ, giúp đỡ những người - Lắng nghe. khó khăn, hoạn nạn bằng cách tham gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Trần Quốc Toản - Y/c 1 - 2 Hs đọc ghi nhớ trong SGK 2 2 C. C - D : 2’ - Nhắc lại ND bài - N.xét, giao bài V/n. Trần Thị Minh Nguyệt - Nêu ghi nhớ (2 -3 HS nêu) - Lắng nghe.. Tiết 2:Toán LUYỆN TẬP. Nghìn. Trăm. chục. đơn vị. Viết số. - gọi HS nêu kết quả - nhận xét - GV nhận xét. Chục ngh ìn. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc, viết các số có 5 chữ số. + Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng viết ND bài 3, 4 III. Hoạt động dạy học ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A- KTBC đọc các số 73456, 52118 HS đọc (5') - Nhận xét - ghi điểm B.Bài mới - Giới thiệu bài - HS nghe (33’) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập Viết (theo mẫu) - Yêu cầu HS làm vào vở + Đọc số 1 HS lên bảng làm. 6. 3. 4. 5. 7. 63457. 4. 5. 9. 1. 3. 45913. 6. 3. 7. 2. 1. 63721. 4. 7. 5. 3. 5. 47535. Sáu mươi ba nghìn trăm năm mươi bảy Bốn mươi năm nghìn trăm mười ba Sáu mươi ba nghìn trăm hai mốt Bốn mươi bảy nghìn trăm ba mươi lăm. bốn chín bảy năm. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập. Viết - 1 HS lên bảng làm – lớp làm vào vở. Đọc số (theo mẫu) - Yêu cầu HS cả lớp làm Viết số 31942 Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai vào vở 1 HS lên bảng giải Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Trần Quốc Toản -> GV nhận xét - ghi điểm. Bài 3: Số ?. - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm. - GV gọi HS đọc bài Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu Viết tiếp số thích - Yêu cầu làm vào vở - nêu kết quả- > GV nhận xét hợp... C. C2- D2 - Khắc sâu ND của bài (2') -Dặn hs về học bài. Trần Thị Minh Nguyệt 97145 27155 63211 89371. Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm Hai mươi bảy nghìn một trăm lăm mươi lăm Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt. + 2HS nêu yêu cầu bài tập a. 36520, 36521, 36522; 36523; 36524; 36525, 36526. b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81317, 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81323. - 3 -4 HS đọc bài - nhận xét + 2HS nêu yêu cầu bài tập. 10000,11000,12000,13000;14000;15000;16000;17000;18000;19000. Nghe.. Chiều:Tiết 2:Đạo đức TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (T2). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố lại những kiến thức đã học ở tiết 1. 2.Kỹ năng: - Hs biết tôn trọng, gữi gìn, không làm hư hại thư từ, tài sản của những người trong gia đình, thầy cô giáo, bạn bè, hàng xóm. 3.Thái độ: - Hs có thái độ tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức. III.Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A.KTBC +Vì sao em phải tôn trọng thư từ, tài sản -1hs trả lời. (3’) của người khác ? -Nhận xét. B.Bài mới -Gt bài. (30’) -MT: Hs có kĩ năng nhận xét hành vi -Nghe + HĐ 1 liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản Nhận xét của người khác. -Tiến hành: hành vi -Gv treo bảng phụ có ghi các tình huống hoặc phát phiếu học tập cho hs theo nội dung bài tập 4, vở bài tập đạo đức trang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Trần Quốc Toản 40, 41. -Yêu cầu từng cặp hs thảo luận để nhận xét xem hành vi nào đúng, hành vi nào sai. -Hs thảo luận. -Theo từng nội dung, gv mời đại diện một số cặp lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp, các bạn khác bổ sung -Gv kết luận theo từng nội dung. -Tình huống a: sai. -Tình huống b: đúng. -Tình huống c: sai. -Tình huống d: đúng. + HĐ 2: -MT: Hs có kĩ năng thực hiện một số Đóng vai hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. -Tiến hành. -Gv yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo 2 tình huống ở bài tập 5, vở bài tập đạo đức trang 41, dãy 1, 2 đóng vai tình huống 1, dãy 3, 4 đóng vai theo tình huống 2. -Các nhóm thảo luận, phân công bạn đóng vai. -Theo từng tình huống, một số nhóm trình bày trò chơi đóng vai theo cách của mình trước lớp. -Kết luận: -Tình huống1: khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc. -Tình huống2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả cho Thịnh. -Khen ngợi các nhóm thực hiện tốt trò chơi đóng vai và khuyến khích các em thực hiện việc tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. -KL chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ, không ai được xâm phạm. Tự ý bóc , đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc không nên làm. -Liên hệ, giáo dục hs. C.Củng cố -Nhận xét tiết học. Lop3.net. Trần Thị Minh Nguyệt. -Hs thảo luận theo cặp. -Đại diện các nhóm trình bày. -Hs lắng nghe.. -Hs mở vở bài tập, thảo luận để đóng vai theo yêu cầu của từng dãy.. -Các nhóm trình bày theo cách riêng của mình. -Nhóm khác nhận xét. -Hs lắng nghe.. -2 hs đọc lại phân ghi nhớ-vở bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Trần Quốc Toản dặn dò(2’) -Dặn dò hs: thực hiện theo nội dung bài học.. Trần Thị Minh Nguyệt tập đạo đức. Thứ tư ngày 14 / 3 / 2012. Tiết 1 :Tập đọc ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA(Tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc được đoạn văn, bài văn đã học .Trả lời được 1 câu hỏi về ND đọc. - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2( về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác). 2.Kĩ năng: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút) + Tăng cường cho HS luyện đọc. 3. Thái độ: giáo dục HS có ý thức, báo cáo đầy đủ, chính xác kết quả theo yêu cầu. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài TĐ - 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2. III. Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A- KTBC - Gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài : Rước đèn ông sao. (5') - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: - Giới thiệu bài (33’) Bài 1: ôn - Từng HS lên bảng chọn bốc - 5 HS lên bảng bốc thăm chọn bài, đọc và TLCH luyện tập thăm bài tập đọc.TLCH (*) Đọc tương đối lưu loát( tốc độ đọc đọc và HTL - Nhận xét - ghi điểm khoảng trên 65 tiếng/ phút). Bài 2: Em - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập hãy báo cáo - 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần với thầy(cô) 20 (T.20) - GV hỏi: - Những điểm khác là: - Yêu cầu báo cáo này có gì -> Người báo cáo là chi đội trưởng khác với yêu cầu của báo cáo đã - Người nhận báo cáo là cô tổng phụ được học ở tiết TLV tuần 20 ? trách. - Nội dung thi đua - GV nhắc HS chú ý thay đổi lời - Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về "Kính gửi…" bằng "Kính thưa.." công tác khác. - GV YC HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Trần Quốc Toản. Trần Thị Minh Nguyệt - Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua - Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo - Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp -> HS nhận xét Nghe. - GV gọi các nhóm. C2-. C. (2'). D2. -> GV nhận xét ghi điểm - Nhận xét giờ học - Về nhà CB bài sau.. Tiết 2: Toán CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ (Tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đọc và viết các số có 5 chữ số với trường hợpchữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng chính xác. + Tăng cường cho HS đọc yêu cầu bài. 3. Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng số như phần bài học - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình III. Hoạt động dạy học ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A- KTBC Viết số: 42561; 63789, 89520 3HS đọc (5') - Nhận xét - ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài (33') Đọc và viết - GV YC HS đọc phần bài học số có 5 chữ - HS đọc số - Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:+ Số này gồm mấy chục nghìn, -> Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 mấy nghìn, mấy đơn vị? trăm, 0 chục, 0 đơn vị - Vậy ta viết số này như thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp -> GV nhận xét đúng, sai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Trần Quốc Toản Trần Thị Minh Nguyệt - GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm Vậy số này viết là 30000 - Số này đọc như thế nào ? - Đọc là ba mươi nghìn - GV tiến hành tương tự để HS nêu Ba mươi hai nghìn. cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005 Luyện tập Bài 1: Viết - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập Viết số Đọc số (theo mẫu) - Yêu cầu HS làm vào vở. 86030. - GV gọi HS đọc bài - nhận xét. 62300 58601 42980 70031 60002. Bài 2: Số ?. Bài 3: Số ?. Bài 4: Xếp. Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi. Sáu mươi hai nghìn ba trăm Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.. - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS lờn bảng làm – lớp làm vào a. 18301, 18302, 18303; 18304; vở. 18305; 18306, 18307 b.32606, 32607, 32608; 32609; 32610; 32611,32612 - GV gọi HS đọc bài nhận xét (*) c. 92999, 93000, 93001,93002; 93003, 93004, 93004 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở a.18000, 19000,20000, 21000, 22000, 23000, 24000 b.47000, 47100, 47200, 47300; 47400; 47500; 47600 - GV gọi HS nhận xét. (*) c. 56300, 56310, 56320,56330, 56340, 56350, 56360 - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Trần Quốc Toản Hình - Yêu cầu HS xếp hình thi. C. C2- D2 (2'). Trần Thị Minh Nguyệt - HS xếp thi xếp hình như SGK. -> GV nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà CB bài sau.. - HS nhận xét Nghe. Tiết 3: Luyện từ và câu: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA(Tiết 4) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Đọc được đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về ND đọc. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). 2.Kĩ năng: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút) + Tăng cường cho HS luyện đọc. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ. - 3 phiếu viết ND bài tập 2. III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của thầy Hđ của trò A- KTBC - Gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài : Đi hội chùa hương. (5') - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài (33') Bài 1: Ôn - Từng HS lên bảng chọn bốc - - 4 HS đọc và TLCH luyện tập thăm bài TĐ, HTL.TLCH (*)Đọc tương đối lưu loát( tốc độ đọc đọc vàHTL - Nhận xét - ghi điểm khoảng trên 65 tiếng/ phút) Bài 2: Chọn - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2HS nêu yêu cầu bài tập từ thích - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. hợp - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức -> GV nhận xét - chốt bài giải Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. đúng Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Trần Quốc Toản. C. C2- D2 (2'). Trần Thị Minh Nguyệt trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa. Nghe. - Nhận xét giờ học - Về nhà CB bài sau.. Chiều:Tiết 1:TNXH CHIM. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Nêu được ích lợi của chim đối với đời sống con người. - Giải thích tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim. 2.Kỹ năng:-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. 3.Thái độ: GD hs có ý thức bảo vệ các loài chim. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK t 102,102. - Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim. III.Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của GV A.KTBC +Nêu ích lợi của cá ? (3’) +Cần làm gì để bảo vệ cá ? -2 hs trả lời. -Nhận xét. B.Bài mới -GT bài. (30’) -MT: Chỉ và nói được tên các bộ phận +HĐ 1: cơ thể của các con chim được quan sát. Quan sát và -Tiến hành: -B1: Gv yêu cầu hs quan sát các hình thảo luận trong SGK t 102,103 , thảo luận nhóm -Thảo luận theo nhóm đôi. đôi theo gợi ý: +Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của các loài chim ? +Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng -Khác nhau: to như đà điểu, ? nhỏ như chim sẻ… -Đại bàng, én, chiền chiện… +Loài chim nào biết bay ? -Ngỗng, vịt… +Loài chim nào biết bơi ? -Đà điểu. +Loài chim nào chạy nhanh ? -Sơn ca, hoạ mi. +Loài chim nào biết hót ? -Vẹt, sáo,yểng. +Loài chim nào bắt chước được tiếng Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Trần Quốc Toản người ? +Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì để bảo vệ ? +Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không ? +Mỏ của chúng có gì đặc biệt ?. +HĐ 2: Thảo luận nhóm. +HĐ 3: Trò chơi Bắt chước giọng hót. Trần Thị Minh Nguyệt -Lông vũ. -Có xương sống.. -Cứng để mổ thức ăn. -Giống : có lông vũ, có xương sống, mỏ cứng, có 2 chân, 2 +Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau cánh. của những loài chim có trong hình ? -Khác: về hình. dạng, kích thước, đặc điểm: biết bơi, biết bay, biết hót, đưa thư… B2: Cả lớp làm việc: -Đại diện các nhóm trình bày. -Đại diện các nhóm trình bày, mỗi nhóm -Nhóm bạn nhận xét, bổ sung. giới thiệu về 1 loài chim. -Hs lắng nghe. -Gv nhận xét, bổ sung. -Kết luận: Chim là động vật có xương sống, tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và 2 chân. -MT: Giải thích được tại sao không nên săn bắt chim, phá tổ chim. -Tiến hành: -B1: Làm việc theo nhóm 4. -Làm việc theo nhóm. -Các nhóm quan sát tranh sưu tầm ( Nếu không có thì dựa vào tranh ởSGK) -Gv gợi ý: -Phân biệt các loài chim theo nhóm: -Phân biệt các loài chim. +Nhóm biết bay. +Nhóm biết bơi. +Nhóm có giọng hót hay. -Các nhóm trưng bày bộ sưu -B2: Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của tập, thuyết minh. nhóm mình trước lớp, cử đại diện thuyết -Cả lớp chú ý lắng nghe bạn trình bày. minh. KL: Có nhiều loài chim hót rất hay làm cho con người mê say về giọng hót của chúng, chim còn bắt sâu để bảo vệ mùa màng, chim còn được sử dụng để đưa thư ( bồ câu ), chúng ta không nên săn bắt chim, không được phá tổ chim mà phải bảo vệ các loài chim. -Gv nêu cách chơi. -Mỗi nhóm cử 2 em. -Tiến hành:Các em bắt chước tiếng kêu, -Các nhóm thể hiện tài năng tiếng hót của các loài chim như: gà, vịt, của mình. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Trần Quốc Toản của các loài sáo, khướu, sơn ca, tu hú… -Các bạn còn lại làm giám khảo chấm chim xem ai bắt chước giống nhất hoặc cả nhóm cử 1 bạn bắt chước tiếng hót của một loài chim nào đó. Cả lớp nghe và đoán đó là tiếng hót của loài chim nào. -Gv nhận xét, tuyên dương hs. C.Củng cố - -Nhận xét tiết học. dặn dò(2’) -Dặn hs về nhà học bài. -Chuẩn bị bài sau: Thú ( Sưu tầm tranh ảnh về các loại thú nhà ).. Trần Thị Minh Nguyệt -Cả lớp nhận xét.. -Nghe. C. nghìn. Nghìn. Trăm. chục. Đ. vị. Tiết 2 :Toán(T) LUYỆN TẬP:ĐỌC,VIẾT,NHẬN BIẾT THỨ TỰ SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-Biết đọc và viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình. 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 5 chữ số chính xác. +TCTV: Đọc yêu cầu BT 3. Thái độ: -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A KTBC Gọi hs viết số: 42561; hs đọc, viết (3') 63789, Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới GTB - GĐB (35') Bài 1: Viết +TCTV:Gọi hs nêu yêu cầu 2 hs nêu yêu cầu bài tập Viết (theo mẫu) Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs đọc bài Đọc số số Nhận xét, chữa 4. 0. 0. 0. 0. 40000. Bốn mươi nghìn.. 5. 3. 0. 0. 0. 53000. Năm. mươi. ba. nghìn 6. 7. 3. 0. 0. 67300. Sáu. mươi. nghìn ba trăm Lop3.net. bảy.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Trần Quốc Toản. Trần Thị Minh Nguyệt 7. 2. 4. 0. 9. 72409. Bảy nghìn. mươi. hai. bốn. trăm. linh chín 4. 0. 0. 0. 4. 40004. Bốn mươi nghìn không trăm linh tư. Bài 2:Viết +TCTV:Gọi hs nêu yêu cầu (theo mẫu) Yêu cầu hs làm vào vở Gọi hs lên bảng viết Nhận xét, chữa. 2 hs nêu yêu cầu bài tập Viết số. Đọc số. 85705. Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.. 43672 90200 50001. (*) Bài 3 Số ?. C. C2 - D2 (2'). Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai. Chín mươi nghìn hai trăm. Năm mươi nghìn không trăm linh một.. +TCTV:Gọi hs nêu yêu cầu 2 hs nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu hs làm vào vở a. 25601; 25602; 25603; 25604;25605. Gọi hs lên bảng viết b. 89715;89716;89717; 89718; 89719; 89720. Nhận xét, chữa c. 28000;29000; 30000; 31000;32000;33000. d. 54400; 54500; 54600; 54700; 54800; 54900;55000. Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị bài sau.. Tiết 3: chính tả ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 5) I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Trả lời được 1 câu hỏi về ND đọc. Nghe - viết đúng bài chính tả Khói chiều, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). 2.Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút). (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) + TCTV: Đọc yêu cầu bài 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học Phiếu viết tên từng bài TĐ III. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A KTBC (3') Gọi hs đọc bài 2 Hs đọc bài: Đi hội chùa hương Nhận xét – ghi điểm B.Bài mới GTB - GĐB Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×